Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.23 KB, 11 trang )

Tiết 70 Kiểm tra học kỳ II
Mơn :Hóa 9
Họ và tên
Lớp
Điểm

Lời phê của thầy cô giáo

Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm):Khoanh trịn vào đáp án đúng
Câu 1:Cơng thức cấu tạo của etilen là
a.CH3-CH=CH2
b.CH2 = CH2
c.CH≡CH
Câu2:Chất không làm mất màu dd brom là
a.Metan
b.Etilen
c.Axetilen
Câu3:Người ta điều chế axit axetic bằng cách
a.Oxi hóa butan
b.Lên men rượu etylic
c.Cả 2 cách trên
Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic.Khối lượng nước thu được là
a.1,8 gam
b.3,6 gam
c.5,4 gam
Câu 5:Cho 46 gam rượu etylic tác dụng với 90 gam axit axetilic.Khối lượng etyl
axetat thu được là?Biết hiệu suất phản ứng là 80%
a.70,4 gam
b. 88 gam
c.132 gam
Câu 6:Rượu phản ứng được với Natri vì:


a.Trong phân tử có ngun tử oxi
b.Trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro
c.Trong phân tử có nhóm –OH
Câu 7:Tât cả các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với axit axetic
a.MgO,Cu,Na2CO3,NaOH
b.MgO,Zn,Na2CO3,NaOH
c.MgO,Fe,KCl,Ca(OH)2
Câu 8: Để nhận biết các chất khí sau bị mất nhãn:Metan,etilen,cacbon
đioxit.Người ta dùng hóa chất nào sau đây
a.Nước vôi trong ,hiđro
b.Dung dịch brom,nước vôi trong
c.Cả 2 cách trên
Phần 2:Tự luận


Câu 1:Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau bị mất
nhãn:Glucozơ,axit axetic,saccarozơ
Câu 2: Điền chất thích hợp vào chỗ trống và viết PTHH
C2H5OH + ………………. → …………………….+ H2
C2H5OH + ………………. → …………………….+ CO2
CH3COOH + ………………. → …………………….+ H2
CH3COOH + ………………. → …………………….+ (CH3COO)2Ca
CH3COOH + ………………. → …………………….+ CH3COOK
Câu3:Đốt cháy 4,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam
H2O.Biết khối lương mol của A là 42 g/mol.
a.Tìm cơng thức phân tử của A.
b.Viết cơng thức cấu tạo có thể có của A.
C=12,H=1, O=16,Ca=40,Na=23
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………

Tiết 70 Kiểm tra học kỳ II
Mơn :Hóa 9
Họ và tên
Lớp

Điểm
Lời phê của thầy cô giáo

Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm):Khoanh trịn vào đáp án đúng
Câu 1:Cơng thức cấu tạo của Axetilen là
a.CH3-CH=CH2
b.CH2 = CH2
c.CH≡CH
Câu2:Chất không làm mất màu dd brom là
a.Metan
b.Etilen
c.Axetilen
Câu3:Người ta điều chế axit axetic bằng cách
a.Oxi hóa butan
b.Lên men rượu etylic
c.Cả 2 cách trên
Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic.Khối lượng nước thu được là
a.1,8 gam
b.3,6 gam
c.5,4 gam
Câu 5:Cho 46 gam rượu etylic tác dụng với 90 gam axit axetilic.Khối lượng etyl
axetat thu được là?Biết hiệu suất phản ứng là 80%
a.70,4 gam
b. 88 gam
c.132 gam
Câu 6:Rượu phản ứng được với Natri vì:
a.Trong phân tử có ngun tử oxi
b.Trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro
c.Trong phân tử có nhóm –OH
Câu 7:Tât cả các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với axit axetic

a.MgO,Cu,Na2CO3,NaOH
b.MgO,Zn,Na2CO3,NaOH
c.MgO,Fe,KCl,Ca(OH)2
Câu 8: Để nhận biết các chất khí sau bị mất nhãn:Metan,etilen,cacbon
đioxit.Người ta dùng hóa chất nào sau đây
a.Nước vôi trong ,hiđro
b.Dung dịch brom,nước vôi trong


c.Cả 2 cách trên
Phần 2:Tự luận
Câu 1:Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau bị mất
nhãn:Glucozơ,axit axetic,saccarozơ
Câu 2: Điền chất thích hợp vào chỗ trống và viết PTHH
C2H5OH + ………………. → …………………….+ H2
C2H5OH + ………………. → …………………….+ CO2
CH3COOH + ………………. → …………………….+ H2
CH3COOH + ………………. → …………………….+ (CH3COO)2Mg
CH3COOH + ………………. → …………………….+ CH3COONa
Câu3:Đốt cháy 30 gam hợp chất hữu cơ A thu được 66 gam CO2 và 36 gam
H2O.Biết khối lương mol của A là 60 g/mol.
a.Tìm cơng thức phân tử của A.
b.Viết cơng thức cấu tạo có thể có của A.
C=12,H=1, O=16,Ca=40,Na=23
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tiết 70 Kiểm tra học kỳ II
Mơn :Hóa 9
Họ và tên
Lớp
Điểm

Lời phê của thầy cô giáo

Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm):Khoanh trịn vào đáp án đúng

Câu 1:Cơng thức cấu tạo của Axetilen là
a.CH3-CH=CH2
b.CH2 = CH2
c.CH≡CH
Câu2:Chất không làm mất màu dd brom là
a.Metan
b.Etilen
c.Axetilen
Câu3:Người ta điều chế axit axetic bằng cách
a.Oxi hóa butan
b.Lên men rượu etylic
c.Cả 2 cách trên
Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic.Thể tích cacbon đioxit thu được
ở đktc là
a.2,24 lít
b.4,48 lít
c.3,36 lít
Câu 5:Cho 46 gam rượu etylic tác dụng với 90 gam axit axetilic.Khối lượng etyl
axetat thu được là?Biết hiệu suất phản ứng là 80%
a.70,4 gam
b. 88 gam
c.132 gam
Câu 6:Rượu phản ứng được với Natri vì:
a.Trong phân tử có nguyên tử oxi
b.Trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro
c.Trong phân tử có nhóm –OH
Câu 7:Tât cả các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với axit axetic
a.MgO,Cu,Na2CO3,NaOH
b.MgO,Zn,Na2CO3,NaOH
c.MgO,Fe,KCl,Ca(OH)2



Câu 8: Để nhận biết các chất khí sau bị mất nhãn:Metan,etilen,cacbon
đioxit.Người ta dùng hóa chất nào sau đây
a.Nước vơi trong ,hiđro
b.Dung dịch brom,nước vôi trong
c.Cả 2 cách trên
Phần 2:Tự luận
Câu 1:Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau bị mất
nhãn:Glucozơ,axit axetic,rượu etylic
Câu 2: Điền chất thích hợp vào chỗ trống và viết PTHH
C2H5OH + ………………. → …………………….+ H2
C2H5OH + ………………. → …………………….+ CO2
CH3COOH + ………………. → …………………….+ H2
CH3COOH + ………………. → …………………….+ (CH3COO)2Cu
CH3COOH + ………………. → …………………….+ CH3COONa
Câu3:Đốt cháy 5,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 17,6gam CO2 và 7,2 gam
H2O.Biết khối lương mol của A là 56 g/mol.
a.Tìm cơng thức phân tử của A.
b.Viết cơng thức cấu tạo có thể có của A.
C=12,H=1, O=16,Ca=40,Na=23
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Tiết 70 - Hóa 9
Nội dung

Nhận biết
TNKQ

Rươu etylic

Câu5
0,5 đ


Axit axetic

Câu3,7


Hiđrocacbon

Câu 1,2


Mối quan hệ rượu
etylic,axit
axetilic,
hiđrocacbon,dẫn
xuất của
hiđrocacbon
Tổng cộng

TL

Thông hiểu
TNKQ

TNKQ

Tổng

TL


Câu 4,6


1,5
1

Câu 8
0,5 đ
Câu1
1,5 đ

2,5

TL

Vận dụng

1,5

1,5

Câu 2
2,5đ

0,5

2,5

1


Câu3


6

2

10


ĐÁP ÁN( tiết 70)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
c
a
c
b
a
Phần II: Tự luận
Câu 1: ( 1,5 điểm )Nhân biết mỗi chất 0,5đ
Câu 2: ( 2,5 điểm )Mỗi PTHH 0,5đ
Câu 3: ( 2điểm )
a.Tìm CTHH 1đ
b,Viết CTCT 1đ

Câu 6

c

Câu 7
b

Câu 8
b


Tiết 70 Kiểm tra học kỳ II
Mơn :Hóa 9
Họ và tên
Lớp
Điểm

Lời phê của thầy cô giáo

Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm):Khoanh trịn vào đáp án đúng
Câu 1:Cơng thức cấu tạo của Axetilen là
a.CH3-CH=CH2
b.CH2 = CH2
c.CH≡CH
Câu2:Chất không làm mất màu dd brom là
a.Metan
b.Etilen
c.Axetilen
Câu3:Người ta điều chế axit axetic bằng cách
a.Oxi hóa butan
b.Lên men rượu etylic
c.Cả 2 cách trên

Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic.Thể tích cacbon đioxit thu được
ở đktc là
a.2,24 lít
b.4,48 lít
c.3,36 lít
Câu 5:Cho 46 gam rượu etylic tác dụng với 90 gam axit axetilic.Khối lượng etyl
axetat thu được là?Biết hiệu suất phản ứng là 80%
a.70,4 gam
b. 88 gam
c.132 gam
Câu 6:Rượu phản ứng được với Natri vì:
a.Trong phân tử có nguyên tử oxi
b.Trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro
c.Trong phân tử có nhóm –OH
Câu 7:Tât cả các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với axit axetic
a.MgO,Cu,Na2CO3,NaOH


b.MgO,Zn,Na2CO3,NaOH
c.MgO,Fe,KCl,Ca(OH)2
Câu 8: Để nhận biết các chất khí sau bị mất nhãn:Metan,etilen,cacbon
đioxit.Người ta dùng hóa chất nào sau đây
a.Nước vơi trong ,hiđro
b.Dung dịch brom,nước vôi trong
c.Cả 2 cách trên
Phần 2:Tự luận
Câu 1:Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau bị mất
nhãn:Glucozơ,axit axetic,rượu etylic
Câu 2: Điền chất thích hợp vào chỗ trống và viết PTHH
C2H5OH + ………………. → …………………….+ H2O

C2H5OH + ………………. → …………………….+ CO2
CH3COOH + ………………. → …………………….+ CH3COOC2H5
CH3COOH + ………………. → …………………….+ (CH3COO)2Cu
CH3COOH + ………………. → …………………….+ CH3COONa
Câu3:Đốt cháy 12 gam hợp chất hữu cơ A thu được 26,4gam CO2 và 14,4 gam
H2O.Biết khối lương mol của A là 60 g/mol.
a.Tìm cơng thức phân tử của A.
b.Viết cơng thức cấu tạo có thể có của A.
C=12,H=1, O=16,Ca=40,Na=23
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×