Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.27 KB, 48 trang )

-1Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..

Tuần 06

Đạo đức

I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- Kể đợc một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm đợc.
- Nêu đợc ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trờng.
KNS:
- K năng tự phê phán
-Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình
-Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy cơng việc của bản thân
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu thảo luận nhóm, phiếu học tập cá nhân . Một số đồ vật cần cho trò chơi : đóng vai
III. Hoạt động dạy học:
TG
1’
4’

1’
7’

13’

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động :


2. Bài cũ : Tự làm lấy việc của mình ( tiết

-

Hát

1
- Thế nào là tự làm lấy việc của mình?
- Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp em điều gì ?
- Nhận xét bài cũ.
3. Các hoạt động :
 Giới thiệu bài : Tự làm lấy việc của
mình ( tt )
 Hoạt động 1: Liên hệ thực tế
Mục tiêu : học sinh tự nhận xét về những
công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa tự làm.
Cách tiến hành :
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ :
+ Các em đã từng tự làm lấy những việc gì
của mình ?
+ Các em đã thực hiện việc đó như thế
nào?
+ Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn
thành công việc ?
- Gọi học sinh trình bày trước lớp
- Giáo viên kết luận : khen ngợi những học sinh
đã biết làm việc của mình. Nhắc nhở những học

-


Học sinh trả lời

-

Học sinh tự liên hệ

-

Học sinh trình bày

-1-

ĐDDH


-2-

13’

sinh còn chưa biết hoặc lười làm việc của mình
 Hoạt động 2: đóng vai
Mục tiêu : học sinh thực hiện được một số
hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp trong
việc tự làm lấy việc của mình qua trò chơi.
Cách tiến hành :
- GV đưa ra các tình huống, chia lớp thành 2
nhóm, mỗi nhóm thảo luận một tình huống rồi thể
hiện qua trò chơi đóng vai.
- Giáo viên gọi đại diện các nhóm đưa ra cách
giải quyết.

- Giáo viên cho lớp nhận xét.
- Giáo viên nhận xét câu trả lời của các nhóm
- Giáo viên kết luận : Nếu có mặt ở đó, các em
cần khuyên Hạnh nên tự quét nhà vì đó là công
việc mà Hạnh được giao.
Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn
mượn đồ chơi.
 Hoạt động 3 : thảo luận nhóm
Mục tiêu : HS biết bày tỏ thái độ của
mình về các ý kiến liên quan.
Cách tiến hành :
- Giáo viên phát phiếu học tập và yêu cầu các
em bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến bằng
cách ghi vào ô
dấu + trước ý kiến mà các em
đồng ý, dấu – trước ý kiến mà các em không
đồng ý
Tự lập kế hoạch, phân công nhiệm vụ
cho nhau là một biểu hiện tự làm lấy việc của
mình.
a)

Trẻ em có quyền tham gia đánh giá
công việc của mình làm.
b)

Vì mọi người tự làm lấy công việc của
mình cho nên không cần giúp đỡ người khác.
c)


Chỉ cần tự làm lấy việc của mình nếu
đó là việc mình yêu thích.
d)

Trẻ em có quyền tham gia ý kiến về
những vấn đề liên quan đến việc của mình
e)

-2-

HS chia nhóm và thảo
luận
-

Đại diện các nhóm đưa
ra cách giải quyết tình
huống của nhóm mình qua
trò chơi đóng vai trước lớp.
- Cả lớp nhận xét cách
giải quyết của mỗi nhóm
-

-

Học sinh làm bài và trả

lời
Đồng ý vì tự làm lấy
việc của mình có nhiều
mức độ, nhiều biểu hiện

khác nhau
b) Đồng ý vì đó là một
trong nội dung quyền được
tham gia của trẻ em.
c) Không đồng ý vì nhiều
việc mình cũng cần người
khác giúp đỡ.
d) Không đồng ý vì đã là
việc của mình thì việc nào
cũng phải hoàn thành.
e) Đồng ý vì đó là quyền
của trẻ em đã được ghi
trong Công ước quốc tế.
f)Không đồng ý vì trẻ em chỉ
có thể tự quyết định những
công việc phù hợp với khả
năng của bản thân.
a)


-3f)

Trẻ em có thể tự quyết định mọi việc

của mình.

Kết luận chung : Trong học tập, lao động và sinh
hoạt hàng ngày, em hãy tự làm lấy công việc của
mình, không nên dựa dẫm vào người khác. Như vậy
em mới mau tiến bộ và được mọi người quý mến.

Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
- Tự làm lấy những công việc hằng ngày của mình ở trường, ở nhà.
- Sưu tầm các gương về việc tự làm lấy công việc của mình.
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : bài : Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em
Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

-3-


-4......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

-4-


-5-

Tuần 06

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tập đọc – Kể chuyện


I/ MỤC TIEÂU ( Theo CKTKN)
TĐ:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi ” và lời người mẹ.
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều
muốn nói. (Trả lời được các CH trong SGK)
KC:
Biết xắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa
vào tranh minh họa.
HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện
GDKNS: Tự nhận thức , xác định giá trị cá nhõn
Ra quyt nh
m nhn trỏch nhim
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh minh ho¹ trun trong SGK .
III. Hoạt động dạy học:
TG
1’
4’

2’
15’

Hoạt động của GV
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Cuộc họp của chữ viết
- Giáo viên gọi 3 học sinh đọc bài và hỏi :
+ Cuộc họp đã đề ra cách gì để giúp
bạn Hoàng ?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm

- Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Bài mới :
 Giới thiệu bài :
 Hoạt động 1 : luyện đọc GV
đọc mẫu toàn bài
- GV đọc mẫu với giọng hơi nhanh
- Chú ý giọng đọc của nhân vật :
+ Giọng nhân vật "tôi" : hồn nhiên ,
nhẹ nhàng.
+ Giọng mẹ : ấm áp , dịu dàng.
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện
đọc kết hợp giải nghóa từ.

-5-

Hoạt động của HS
-

Hát

-

3 học sinh đọc

-

Học sinh lắng nghe.

-


Học sinh đọc tiếp nối 1 – 2

ĐDDH


-6GV cho HS đọc nối tiếp câu
- Giáo viên gọi từng dãy đọc hết bài.
- Giáo viên nhận xét từng học sinh về cách
phát âm, cách ngắt, nghỉ hơi.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từng
đoạn : bài chia làm 4 đoạn.
 Đoạn 1:
- Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 1.
- Giáo viên gọi tiếp học sinh đọc từng đoạn.
- Mỗi HS đọc một đoạn trước lớp. Chú ý ngắt
giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và khi đọc
câu :
- Nhưng / chẳng lẽ lại nộp một bài văn ngắn
ngủi như thế thế này ?// Tôi nhìn xung quanh, /
mọi người vẫn biết.//
- Cô-li-a này !// Hôm nay con giặt áo sơ mi/ và
quần áo lót đi nhé !//
- GV kết hợp giải nghóa từ khó : khăn mùi soa ,
viết lia lịa , ngắn ngủn
- Giáo viên cho học sinh đọc nhỏ tiếp nối : 1
em đọc, 1 em nghe
- Giáo viên gọi từng tổ đọc.
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại đoạn 1.
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại đoạn 2
- Cho cả lớp đọc lại đoạn 1, 2, 3, 4.

 Hoạt động 2: hướng dẫn tìm hiểu bài
Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 1 và 2,
hỏi :
+ Hãy tìm tên của ngườøi kể lại câu
chuyện này ?
-

18’

lượt bài.

-

Cá nhân
Cá nhân, Đồng thanh.

-

HS giải nghóa từ trong SGK.

-

Học sinh đọc theo nhóm
đôi.
-

-

Mỗi tổ đọc 1 đoạn tiếp nối.
Cá nhân

Cá nhân
Đồng thanh

Học sinh đọc thầm.
- Đó chính là Cô-li-a. Bạn kể
về bài tập làm văn của mình.
- Cô giáo ra cho lớp đề văn :
Em đã làm gì để giúp đỡ
mẹ ?
- Học sinh thảo luận nhóm và
+ Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế tự do phát biểu suy nghó của
nào?
mình : vì ở nhà mẹ thường
làm mọi việc cho Cô-li-a, vì
+ Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài tập thỉnh thoảng Cô-li-a mới làm
làm văn ?
một vài việc lặt vặt.
- Giáo viên chốt ý : Cô-li-a thấy khó khi phải
kể những việc mà em đã làm để giúp mẹ vì ở
nhà mẹ thường làm mọi việc cho em. Thỉnh - Học sinh đọc thầm.
thoảng, mẹ bận, định bảo em giúp việc này, - Cô-li-a đã cố nhớ lại những
việc kia, nhưng thấy em đang học, mẹ lại thôi. việc mà thỉnh hoảng mình đã
Thế nhưng, Cô-li-a vẫn cố gắng để bài văn của làm và viết cà những việc
mình được dài hơn. Cô-li-a đã làm cách nào ? mình chưa làm. Cô-li-a còn

-6-

-



-7Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp nội dung bài.
- Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 3, hỏi : viết rằng "Em muốn giúp mẹ
+ Thấy các bạn viết nhiều, Cô-li-a đã nhiều việc hơn để mẹ đỡ vất
làm cách gì để bài viết dài ra ?
vả"
- Học sinh đọc thầm.
Khi mẹ bảo Cô-li-a đi giặt
quần áo lúc đầu em rất ngạc
nhiên vì bạn chưa bao giờ
phải giặt quần áo, mẹ luôn
làm giúp bạn và đây là lần
đầu tiên mẹ bảo bạn phải giặt
quần áo.
- Cô-li-a vui vẻ nhận lời mẹ
vì bạn nhớ ra đó là việc mà
bạn đã viết trong bài tập làm
văn của mình
- Học sinh thảo luận nhóm và
tự do phát biểu suy nghó của
mình :
+ Tình thương yêu đối với
mẹ
+ Nói lời biết giữ lấy lời
+ Cố gắng khi gặp bài khó

-

Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 4 và
hỏi :
+ Vì sao khi mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần

áo:
a. Lúc đầu, Cô-li-a ngạc nhiên ?
-

b. Sau đó, bạn vui vẻ làm theo lời mẹ ?

Giáo viên cho học sinh thảo luận và trả lời
câu hỏi :
+ Em học được điều gì từ bạn Cô-li-a ?
-

Giáo viên chốt ý : Lời nói phải đi đôi với việc
làm , đã nói là phải cố làm được những gì mình
nói.
Hoạt động 3 : luyện đọc lại
- Giáo viên chọn đọc mẫu đoạn 3, 4 và lưu ý
học sinh về giọng đọc ở các đoạn.
- Giáo viên uốn nắn cách đọc cho học sinh.
Giáo viên tổ chức cho 2 đến 3 nhóm thì đọc bài
tiếp nối
Giáo viên và cả lớp nhận xét, bình chọn cá nhân
và nhóm đọc hay nhất.
-

17’

-

Học sinh các nhóm thi đọc.
Bạn nhận xét.


KỂ CHUYỆN
TG
17’

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

 Hoạt động 3 : luyện đọc lại
- Học sinh các nhóm thi
 Giáo viên chọn đọc mẫu đoạn 3, 4 đọc.

và lưu ý học sinh về giọng đọc ở các đoạn.
- Giáo viên uốn nắn cách đọc cho học sinh. Giáo

-7-

-

Bạn nhận xét.

ĐDDH


-8viên tổ chức cho 2 đến 3 nhóm thì đọc bài tiếp nối
- Giáo viên và cả lớp nhận xét, bình chọn cá nhân
và nhóm đọc hay nhất.
20’
 Hoạt động 4 : hướng dẫn kể từng

đoạn của câu chuyện theo tranh. Giáo viên nêu
nhiệm vụ.
- Sắp xếp lại các tranh
- Gọi học sinh đọc lại yêu cầu bài
theo đúng thứ tự trong câu
- Giáo viên hướng dẫn :
chuyện Bài tập làm văn
- Giáo viên cho học sinh quan sát 4 tranh trong
- Học sinh quan sát và kể
SGK nhẩm kể chuyện. Giáo viên treo 4 tranh lên
tiếp nối.
bảng, gọi 4 học sinh tiếp nối nhau, kể 4 đoạn của
câu chuyện.
- Giáo viên cho cả lớp nhận xét mỗi bạn sau khi
kể xong từng đoạn.
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên khen ngợi những học sinh có lời kể
sáng tạo, bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hay
2’
nhất, hấp dẫn, sinh động nhất.
 Củng cố : Giáo viên : qua giờ kể
chuyện, các em đã thấy : kể chuyện khác với đọc
truyện. Khi đọc, em phải đọc chính xác, không
thêm, bớt từ ngữ. Khi kể, em không nhìn sách mà
kể theo trí nhớ. để câu chuyện thêm hấp dẫn, em
nên kể tự nhiên kèm điệu bộ, cử chỉ …
- Giáo viên hỏi :
+ Qua câu chuyện này, giúp em hiểu điều gì ?
Giáo viên giáo dục tư tưởng : Qua câu chuyện của
- Học sinh trả lời.

bạn Cô-li-a muốn khuyên các em lời nói phải đi đôi
với việc làm , đã nói là phải cố làm được những gì
mình nói.
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
- GV nhận xét tiết học.
- Giáo viên động viên, khen ngợi học sinh kể hay.
- Khuyết khích học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

-8-


-9Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..

Tuần 06

Chính tả

I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi
- Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT2)
- Làm đúng BT3 a/b

* HSY nghe viết được 1 – 2 câu trong bài chính tả
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng quay viết nội dung bài tập 2 , BT 3a
III. Hoạt động dạy học:
TG
1’
4’

1’
20’

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ĐDDH
1. Khởi động :
- Hát
2. Bài cũ :
- GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ :
- Học sinh lên bảng viết,
cái kẻng, thổi kèn, lời khen, dế mèn.
cả lớp viết vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm. Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
 Giới thiệu bài :
 Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh nghe viết
Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần.
- Học sinh nghe Giáo viên
- Gọi học sinh đọc lại đoạn văn.
đọc

- Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm nội dung
- 2 – 3 học sinh đọc
nhận xét đoạn văn sẽ chép.
- Giáo viên hỏi :
+ Đoạn này chép từ bài nào ?
- Đoạn này chép từ bài
+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
Bài tập làm văn
+ Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ chưa ?
- Tên bài viết từ lề đỏ thụt
vào 5 ô.
+ Vì sao Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần - Chưa bao giờ Cô-li-a giặt
áo ?
quần áo cả
- Vì đó là việc bạn nói đã
+ Đoạn văn có mấy câu ?
làm trong bài tập làm văn
 Câu 1: Một lần …… giúp mẹ
- Đoạn văn có 4 caâu

-9-


- 10 Câu 2 : Bạn rất lúng túng … quần áo.
 Câu 3 : Mấy hôm sau … quần áo.
 Câu 4 : Còn lại
- Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?



13’

Học sinh đọc
- Cuối mỗi câu có dấu
+ Chữ đầu câu viết như thế nào ?
chấm và dấu chấm than.
+ Tên riêng của người nước ngoài viết như - Chữ đầu câu viết hoa.
thế nào ?
- Chữ cái đầu tiên viết
hoa, có dấu gạch nối giữa
các tiếng là bộ phận của
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài tên riêng
tiếng khó, dễ viết sai : Cô-li-a, quần áo, vui vẻ, - Học sinh viết vào bảng
ngạc nhiên
con
- Giáo viên gạch chân những tiếng dễ viết sai,
yêu cầu học sinh khi viết bài, không gạch chân
các tiếng này.
Đọc cho học sinh viết
- GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút,
- Cá nhân
đặt vở.
- Giáo viên đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc
- HS chép bài chính tả vào
2 lần cho học sinh viết vào vở.
vở
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế
ngồi của học sinh. Chú ý tới bài viết của những
học sinh thường mắc lỗi chính tả.
Chấm, chữa bài

- Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài. GV
đọc chậm rãi, để HS dò lại. GV dừng lại ở những - Học sinh sửa bài
chữ dễ sai chính tả để học sinh tự sửa lỗi. Sau
mỗi câu GV hỏi :
+ Bạn nào viết sai chữ nào?
- GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa
- Học sinh giơ tay.
vào cuối bài chép.
- Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên
bài viết
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét
 Hoạt động 2 : hướng dẫn học sinh làm bài tập - Chọn chữ thích hợp trong
chính tả.
ngoặc đơn điền vào chỗ
Bài tập 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
trống
- Cho HS làm bài vào vở bài tập.
- GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh,
đúng.
- Điền vào chỗ trống x

- 10 -

-


- 11 Gọi học sinh đọc bài làm của mình.
Bài tập 2 : Cho HS nêu yêu cầu phần a
- Cho HS làm bài vào vở bài tập.

- GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh,
đúng, mỗi dãy cử 2 bạn thi tiếp sức.
- Giáo viên cho cả lớp nhận xét.
hoặc s.
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình.
Học sinh thi đua sửa bài
Giàu đôi con mắt, đôi tay
Tay siêng làm lụng, mắt hay tìm kiếm
Hai con mắt mở, ta nhìn
Cho sâu, cho sáng mà tin cuộâc đời
Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển
Xanh trời, xanh của những ước mơ
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
- GV nhận xét tiết học.
- Tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả.
Rút kinh nghieäm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
-

- 11 -


- 12 ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

- 12 -


- 13 -

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..

Tuần 06

Tập đọc

I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu ND : Những kỉ niệm đẹp đẽ của nha văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học.(trả lời được các câu
hỏi 1, 2, 3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
TG
1’
4’

2’
15’

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

ĐDDH
1) Khởi động :
- Hát
2) Bài cũ : Mùa thu của em
- GV gọi 3 học sinh đọc bài : “ Bài tập làm văn”.
- Cá nhân
- Giáo viên nhận xét, cho điểm. Nhận xét bài
cũ.
3) Bài mới :
 Giới thiệu bài
 Hoạt động 1 : luyện đọc
- Học sinh lắng nghe.
 GV đọc mẫu bài thơ
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài với giọng hồi
tưởng nhẹ nhàng, tình cảm
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc
kết hợp giải nghóa từ.
- GV hướng dẫn học sinh : đầu tiên luyện đọc
từng câu, bài có 8 câu, các em nhớ bạn nào đọc
câu đầu tiên sẽ đọc luôn tựa bài, bạn nào đọc câu - Học sinh đọc tiếp nối 1–
cuối thì sẽ đọc luôn tên tác giả.
2 lượt bài.
- Giáo viên gọi từng dãy đọc hết bài.
- Học sinh đặt câu
- GV hướng dẫn học sinh đọc đúng các từ ngữ
khó.
- Giáo viên cho học sinh đặt câu với các từ : nao
nức, mơn man, quang đãng
- Giáo viên nói thêm về ngày tựu trường : là
ngày đầu tiên đến trường để chuẩn bị cho leã khai


- 13 -


- 14 -

10’

giảng năm học mới.
- Giáo viên nhận xét từng học sinh về cách phát
âm, cách ngắt, nghỉ hơi đúng, tự nhiên.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từng
đoạn. Bài chia làm 3 đoạn :
 Đoạn 1 : từ đầu đến giữa bầu trời quang
đãng.
 Đoạn 2 : buổi mai hôm ấy … tôi đi học.
 Đoạn 3 : còn lại
- Giáo viên kết hợp nhắc nhở học sinh đọc đúng
bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm
- Giáo viên gọi tiếp 3 học sinh đọc từng đoạn
- Giáo viên cho học sinh đọc theo nhóm đôi
- Giáo viên gọi từng tổ, mỗi tổ đọc tiếp nối 1
đoạn
- Cho học sinh đọc bài.

Hoạt động 2: hướng dẫn tìm hiểu
bài

Giáo viên cho học sinh đọc thầm
đoạn 1 và hỏi :

+ Điều gì gợi tác giả nhớ đến những kỉ
niệm của buổi tựu trường ?
+ Tác giả đã so sánh những cảm giác của
mình được nảy nở trong lòng với những cái gì ?

Giáo viên : những kỉ niệm về ngày đầu tiên đi
học của tác giả thật đẹp. Giáo viên cho học sinh
đọc thầm đoạn 2 và hỏi :
+ Trong ngày tựu trường đầu tiên, vì sao
tác giả thấy cảnh vật xung quanh có sự thay đổi
lớn ?
-

Giáo viên : Ngày đến trường đầu tiên với mỗi
trẻ em và với gia đình của mỗi em đều là ngày
quan trọng, la một sự kiện, là một ngày lễ. Vì
vậy, ai cũng hồi hộp trong này đến trường, khó có
-

- 14 -

-

3 học sinh đọc tiếp nối

-

3 học sinh đọc
2 học sinh đọc
Mỗi tổ đọc tiếp nối

Đồng thanh.

-

Vào cuối thu, khi lá
ngoài đường rụng nhiều
làm tác giả nhớ đến những
kỉ niệm của buổi tựu trường
- Tác giả đã so sánh
những cảm giác của mình
được nảy nở trong lòng
giống như mấy cánh hoa
tươi mỉm cười giữa bầu trời
quang đãng.
- Học sinh đọc thầm và
trả lời theo sự suy nghó của
mình.
- Trong ngày tựu trường
đầu tiên, tác giả thấy cảnh
vật xung quanh có sự thay
đổi lớn vì tác giả ( là cậu
bé ngày xưa ) lần đầu trở
thành học trò được mẹ đưa
đến trường. Cậu rất bỡ ngỡ
nên thấy những cảnh vật
quen thuộc hằng ngày như
cũng thay đổi./ Vì cậu bé
trở thành học trò được mẹ
đưa đến trường. Cậu thấy
mình rất quan trọng nên

cảm thấy mọi vật xung
quanh cũng thay đổi vì
mình đã đi học.
- Học sinh đọc thầm
- Những hình ảnh nói leân
-


- 15 thể quên kỉ niệm của ngày đến trường đầu tiên.
- Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 3 và hỏi
sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám
:
học trò mới tựu trường là
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ,
bỡ ngỡ đứng nép bên người
rụt rè của đám học trò mới tựu trường.
thân, chỉ dám đi từng bước
nhẹ, như con chim nhìn
quãng trời rộng muốn bay
nhưng còn ngập ngừng, e
sợ, thèm và ao ước được
mạnh dạn như những học
trò cũ đã quen lớp, quen
thầy.
7’



Hoạt động 3 : Học thuộc lòng một đoạn


văn
- Cá nhân
- Giáo viên gọi học sinh đọc diễn cảm toàn bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
đoạn văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, đầy
cảm xủc, nhấn giọng những từ gợi tả, gợi cảm.
- Học sinh đọc nhẩm
- Giáo viên yêu cầu học sinh học thuộc lòng một
thuộc một đoạn văn
đoạn văn mà mình thích
- Học sinh đọc
- Gọi một số học sinh đọc thuộc lòng đoạn văn
mà mình thích
- Cả lớp theo dõi và nhận
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương học sinh
xét
đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm
- Bạn nhận xét
- Giáo viên và cả lớp nhận xét, bình chọn cá
nhân đọc diễn cảm hay nhất.
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : Trận bóng dưới lịng đường
Rút kinh nghieäm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

- 15 -


- 16 ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

- 16 -


- 17 -

Tuần 06

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Chính tả


I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
1. Nghe - viết, trình bày đúng một đoạn văn trong bài : Nhớ lại buổi đầu đi học. Biết viết hoa các
chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu .
2. HS làm đúng BT 2 điền tiếng có vần eo / oeo; làm đúng BT 3a tìm viết một số tiếng có âm đầu
hoặc vần dễ lẫn ( s / x) .
* HSY nghe viết được 2 - 3 câu trong bài chính tả
II. Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp viết 2 lần BT2 - Bảng quay làm BT3a .
III. Hoạt động dạy học:
TG

Hoạt động của GV

1’

Khởi động :
Bài cũ :
- GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ :
lẻo khẻo, bỗng nhiên, nũng nịu, khỏe khoắn.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm. Nhận xét bài
cũ.
3. Bài mới :
 Giới thiệu bài :
 Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh nghe
- viết
Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giáo viên đọc đoạn văn
- Gọi học sinh đọc lại đoạn văn .
- Giáo viên hỏi :
+ Đoạn này chép từ bài nào ?

+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?
- Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?
+ Chữ đầu câu viết như thế nào ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài
tiếng khó, dễ viết sai : bỡ ngỡ, nép, quãng trời,
ngập ngừng
Học sinh chép bài vào vở

4’

1’
24’

1.
2.

- 17 -

Hoạt động của HS
-

Hát

Học sinh lên bảng viết, cả
lớp viết bảng con.
- 2 học sinh.
-


Học sinh nghe Giáo viên
đọc
- 2 – 3 học sinh đọc. Cả lớp
đọc thầm.
- Học sinh đọc thầm
- Đoạn này chép từ bài Nhớ
lại buổi đầu đi học
- Tên bài viết từ lề đỏ thụt
vào 5 ô.
- Đoạn văn có 3 câu
 Câu 1: Cũng như tôi … bước
nhẹ.
 Câu 2 : Họ như con chim … e
sợ.
 Câu 3 : Còn lại
- Học sinh đọc
- Cuối mỗi câu có dấu chấm.
- Chữ đầu câu viết hoa.
-

ĐDDH


- 18 GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, - Học sinh viết vào bảng con
đặt vở.
- Cho HS chép bài chính tả vào vở.
- Cá nhân
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế
- HS chép bài chính tả vào
ngồi của học sinh.

vở
Chấm, chữa bài
- Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài. GV
đọc chậm rãi, chỉ từng chữ trên bảng để HS dò
lại. GV dừng lại ở những chữ dễ sai chính tả để
- Học sinh sửa bài
học sinh tự sửa lỗi. Sau mỗi câu GV hỏi :
+ Bạn nào viết sai chữ nào?
- GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai,
- Học sinh giơ tay.
sửa vào cuối bài chép.
- Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên
bài viết
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét
từng bài về các mặt : bài chép (đúng / sai ),
chữ viết ( đúng / sai, sạch /bẩn, đẹp /xấu ), cách
10’ trình bày ( đúng / sai, đẹp / xấu )
 Hoạt động 2 : hướng dẫn học
sinh làm bài tập chính tả.
- Điền vần eo hoặc oeo vào
Bài tập 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
chỗ trống :
- Cho HS làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh,
- HS thi tiếp sức làm bài tập
đúng. Giáo viên cho cả lớp nhận xét.
- Lớp nhận xét.
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình

Nhà nghèo
Cười ngặt nghẽo
Đường ngoằn ngoèo Ngoẹo đầu
- Tìm các từ chứa tiếng bắt
Bài tập 3a : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
đầu bằng s hoặc x, có nghóa
- Cho HS làm bài vào vở bài tập.
như sau :
- GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh,
- HS làm bài vào vở bài tập.
đúng. Giáo viên cho cả lớp nhận xét.
- HS thi tiếp sức làm bài tập
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình
- Lớp nhận xét.
+ Cùng nghóa với chăm chỉ : …………………………… - Siêng năng
+ Trái nghóa với gần : ……………………………………… - Xa
+ ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : ……………… - Xiết
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
GV nhận xét tiết học.
Tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả.
Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
-

- 18 -


- 19 ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..

Tuần 06

Luyện từ và câu

I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- tìm được một số từ ngữ về trường học qua BT giải ô chữ BT1.
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn BT2.
* HSY đặt được 1 - 2 câu có từ trường học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở BT 1 .
- các tờ phiếu cỡ nhỏ phô tô ô chữ đủ phát cho từng học sinh nếu có .
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT 2 .
III. Hoaït động dạy học:
TG
1’
4’

1’
33’

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ĐDDH
1. Khởi động :
- Hát
2. Bài cũ : so sánh

- Giáo viên cho học sinh làm lại bài tập 1.
- Học sinh sửa bài
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
 Giới thiệu bài :
 Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh làm
bài tập

Bài tập 1
- Điền vào chỗ trống theo
- Giáo viên cho học sinh mở SGK và nêu yêu hàng ngang. Biết rằng các từ
cầu .
ở cột được tô đậm có nghóa
là Buổi lễ mở đầu năm học
mới.
- Giáo viên giới thiệu ô chữ trên bảng : ô chữ
theo chủ đề Trường học, mỗi hàng ngang là một
từ liên quan đến trường học. Từ ở cột được tô - Học sinh làm bài.
đậm có nghóa là Buổi lễ mở đầu năm học mới
- Học sinh thi đua sửa bài
- Giáo viên cho học sinh làm bài
- Giáo viên cho học sinh thi đua sửa bài.
- Giáo viên phổ biến cách chơi : cả lớp chia
thành 4 đội. Giáo viên lần lượt đọc nghóa cuûa

- 19 -


- 20 các từ tương ứng từ hàng 2 đến hàng 11. sau khi

Giáo viên đọc xong, các đội giành quyền trả lời.
Nếu trả lời đúng sẽ được 10 điểm, nếu sai sẽ
không được điểm nào.
- Giáo viên tổng kết điểm sau trò chơi và tuyên
dương nhóm thắng cuộc

Bài tập 2:
- Giáo viên cho học sinh mở SGKø nêu yêu cầu
- Giáo viên cho học sinh làm bài
- Giáo viên cho học sinh thi đua sửa bài, chia
- Điền dấu phẩy vào chỗ
lớp thành 3 dãy, mỗi dãy cử 1 bạn thi đua
thích hợp trong các câu sau :
- Gọi học sinh đọc bài làm của bạn
- Học sinh làm bài.
a)
Ông em, bố em và chú em đều là thợ
- Học sinh thi đua sửa bài
mỏ.
Bạn nhận xét.
b)
Các bạn mới được kết nạp vào đội đều
là con ngoan, trò giỏi
c)
Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5
điều Bác Hồ dạy, tuân theo điều lệ Đội và giữ
gìn danh dự Đội
Cho lớp nhận xét đúng / sai, kết luận nhóm thắng
cuộc.


3 S Á C H G
4 T H
6 R

A
7
8
10

2
I

5
C
H
L
9
T
11

M:
D
Á
I
C
H

Ư
G
H

C

1
I
O
K
H
Ơ
C

I
Ô
Ô

L

K
H
A
I
G
I

N
G

Ê
U
H
O

M

N
H
O
Á


L Ớ P
À N H
A
B I Ể U

I
H
N
G
I

Ỏ I
Ọ C
G B À I
M I N H
Á O

4. Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
-

GV nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài : Ôn về từ chỉ hoạt động, trang thái. So
sánh


Rút kinh nghieäm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

- 20 -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×