Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

MOT SO DE KT DAI SO 7CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.91 KB, 19 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Các phép
toán trên số
hữu tỉ

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ thức.
dãy tỉ số
bằng nhau

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số thực, số
vô tỉ, số
thập phân

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TNKQ



TL

Thông hiểu
TNK
Q

TL

Nhận biết
Nắm được thứ tự
được các số
để thực hiện các
trong tập hợp phép tính trong Q
Q và GTTĐ
của 1 số hữu
tỉ , tính chất
của lũy thừa
2
2
2
1
1
2
10%
10%
20%
Biết được tính
chất của tỉ lệ
thức và biết

lập tỉ lệ thức từ
đẳng thức của
2 tích
2
1
1
0,5
10%
5%
Nhận biết
Biết thực hiện
được phân số
các phép tính
viết được dưới chứa căn bậc hai.
dạng số thập
phân, giá trị
của căn bậc hai
2
1
1
0,5
10%
5%
6
6
4điểm
4điểm
30%
40%


Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
Q

TNK
Q

TL

Cộng
TL

Nắm chắc qui
tắc chuyển vế,
phép tính lũy
thừa và GTTĐ
để giải bài
tốn tìm x
1

7
1

5

10%
Nắm chắc tính
chất dãy tỉ số

bằng nhau để
vận dụng vào
giải toán.

50%

1

4
1

2,5
25%

10%
Biết vận dụng
kiến thức đã
học để giải bài
tốn tìm giá trị
của x
1

4
3

10%
3
3điểm
30%


2,5
25%
15
10đ
100%


Đề:
I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng
nhất.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
8
A. 7
B.  1,5
  15

Câu 2: Kết quả phép tính  14

2
A. 5

2
B. 3

Câu 3: Tìm x, biết :
A.   2 

8

Câu 4: Cho

A. x = 2

2
C. 3

x :   2  5   2  3

B.   2 
x

20
C. 0
   28 
 .

  45  bằng :

2

 43
D. 59

. Kết quả x bằng :

 2 15

C.

= 2 thì :
B. x = – 2


D. 7

 2 7

D.

C. x = 2 hoặc x = – 2

x 2

Câu 5: Cho tỉ lệ thức 12 3 . Kết quả x bằng :

D. x = 0

A. – 10
B. – 9
C. – 8
D. – 7
Câu 6: Cho m 4 thì m bằng :
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn ?
8
A. 16

7
B. 6


5
C. 10

1
D. 4

Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là :
12 6

A) 4 8

8 12

B. 4 6

4 8

C. 12 6

II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: (1điểm) Tính
2

7  2 4
.  
a) 8  12 10 

3 5  1
 :   4

b) 2 6  2 

Bài 2: (2điểm) Tìm x , biết :
5 20
2.x  
4 15
a)

3

1    1

 x    
3  8 
b) 

4 12

D. 8 6


Bài 3: (2điểm) Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh
và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Bài 4: (1điểm)
a) So sánh 2225 và 3150
b) Viết các số 212 và 418 dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 16
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
Đáp án


1
A

2
C

3
A

4
C

5
C

6
D

7
B

8
B

II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Nội dung
Bài 1
(1đ)


119
a) Tính đúng 240

b) Tính đúng
Bài 2
(2đ)

Bài 3
(2đ)

0,5

3 5 1
1
 : 2
2 6 4
6=

31
x
26
a) Tìm được

1,0

1 3   1 3

 x    
3  2 
b) Ta có 

1 1
5
 x 
 x
3 2
6

1,0

Gọi x, y là số học sinh của lớp 7A và 7B. Ta được

0,5

x y

8 9 và y – x = 5
x y y x 5
 
 5
8 9 9 8 1

0,5

Vậy x = 40 ; y = 45
Lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 45 học sinh
Bài 3
(1đ)

0,5


0,5
0,5

75

a)

2225  23  875
75

3150  32  975

0,25
75

75

Vì 8 < 9 nên 8 < 9 .
Do đó 2225 < 3150
b)


212  2
18

4

4 3

163


2 9

9


 4 

16

0,25
0,25
0,25


Đề kiểm tra Tốn 7 chương I
1) Ma trËn ®Ị kiểm tra:

Cấp độ
Nội dung

Nhận biết

Các phép tính
về số hữu tỉ
Số câu
Số điểm
%

tỉ lệ


Luỹ thừa của
số hữu tỉ
Số câu
Số điểm
%

tỉ lệ

Tỉ lệ thức và
dÃy tỉ số bằng
nhau.
Số câu
Số điểm
%

tỉ lệ

Thông hiểu
Hiểu rõ thứ
tự thực hiện
các phép
tính.
2 câu
1 điểm

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Vận dụng
vào bài tập

tìm x cha
biết
3 câu
3 điểm
Biết vận
dụng các
công thức vê
luỹ thừa vào
tính toán.
2 câu
1,5 điểm
Vận dụng
Giải các bài
tính chất của toán đố
dÃy tỉ số
bằng nhau để
tìm x; y
2 câu
1 câu
2 điểm
2 điểm

Cộng

5 câu
4 điểm
(40%)

2 câu
1,5 điểm

(15%)

3 câu
4 điểm
(40%)

Biết xác
định căn
bậc hai của
một số.
1 câu
tỉ lệ
0,5 điểm

Căn bậc hai.
Số thực

Số câu
1 câu
Số điểm
0,5 điểm
%
(5%)
Tổng số câu
1 câu
2 câu
7 câu
1 câu
11 câu
Tổng số điểm

0,5 điểm
1 điểm
6,5 điểm
2 điểm
10 điểm
Tỉ lệ %
5%
10%
65%
20%
2) Đề kiểm tra
Câu 1(2đ): Thực hiện các phÐp tÝnh:
3
2
1
3
5 2 
1
2
1   1
 1
 . 0,4  
 . 5    3
6.      :  
2
4
4  c)  2 
2  3  d) ( 2)
a)  9  0,04 b) 3 3
Câu 2(4đ) Tìm x biết:

13
5
2
1
1
6
1
2
x 1,8
16.x  2,4.x  x
  x   2 
  .x  
 8
5
a) 2
b)  2
c) 5
d)
Câu 3(2đ) Tìm x và y:
x 5
x y


a) y 8 vµ x  y 12
b) 2 5 vµ x. y 90
Câu 4(2đ) Khối 7 của một trờng có 3 líp 7A; 7B; 7C. BiÕt sè häc sinh cđa 3 lớp lần lợt tỉ lệ với
3; 5; 6 và tổng số học sinh của lớp 7A và 7C nhiều hơn lớp 7B là 24 bạn. Tính số học sinh cả
khối 7.
3) Hớng dẫn chấm và đáp án


Câu
1

Nội dung
a) 9  0,04  3  0,2  2,8

§iĨm
0,5


5 2 
1   5 2 3  5 1  47
 . 0,4     .   
4  3 3 20 3 10 30
b) 3 3 
3

1
 1
6.     
2
c)  2 

0,5

2

3 1
3 9 15
  1

:     .9   
4 2
4 2 4
 3 

0,5

1
3
1 3
1
11
2

.
5


3


.4


3



2
4 4

4
4
d) (  2) 4
1
2
  x   2   x  4,5
a) 2
13

2

0,5
1

5

1
1
1
  .x    x 
4
8
b)  2 
2
 x 1,8  x  1,4; x 2,2
5
c)

1
1


6
x  x  2
5
d)
x 5
x y x  y 12
   
 4
y
8
5
8
5

8
3
a)
 x  4.5  20; y  4.8  32
x y
 k x 2k ; y 5k
b) Đặt 2 5
16.x  2,4.x 

3

4

1
0,5

0,5
0,5

2
§Ĩ x. y 90  10k 90  k 3
Víi k =3 th× x =6; y = 15. Víi k = -3 th× x = -6; y = -15
Gäi sè häc sinh cđa 3 líp 7A; 7B; 7C lần lợt là a; b; c.
a b c
; a  c  b 24
3 5 6
a b c a  c  b 24
   
 6
3 5 6 36 5 4
 a 18; b 30; c 36
Vậy số học sinh của cả khối 7 là 18 + 30 + 36 = 84

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ 3
I . Phần trắc nghiệm: (1,5 điểm)
1) Chọn đáp án đúng:
A. Q  Z


B. Z  N

1 5

2) Kết quả của phép tính 8 16 là:
7
6
A. 16
B. 24

C. N  Q

D. Q  N

3
C. 12

6
D. 16


3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 17,64

B. 17,65

C. 17,658

D. 17,66


4) Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn :
2
A. 3

B.

7
13

2
C. 15

7
D. 14 .

C. 320

D. 120

5) Kết quả của phép tính 325 : 35 là:
A. 330

B. 630

6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức:
a c

A. b d


B.

a c

d b

a d

c b

C.

D.

d b

a c

II . Phần tự luận: (8,5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính:
0

3

a) (0,125) .8

  3  16 1
2    :
4 2
 2 

b)

3

2

3 5 1
 :   4
2
6  2
d)

35 9
7
0
c) 3 2

Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
x 4

a) 2 5

3
1
1
x  
7
b) 5 2
4 3
c) √ 2 x −3=5

d) x − 5 − 5 =0
7
Câu 3: (1 điểm) Giải thích vì sao phân số 12 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần

| |

hồn rồi viết chúng dưới dạng đó.
Câu 4: (2 điểm)
a) Tìm x, y biết

x 11
=
y 7

và x – y = 12

200
300
b) So sánh: 2 và 3

Câu 5: (1,5 điểm) Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4;
5 và chu vi của tam giác bằng 36.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 8
I. Phần trắc nghiệm: (1,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1
C

Câu 2
A


II. Phần tự luận: (8,5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
3

3

3

a) (0,125) .8 = (0,125.8) = 1

Câu 3
D

Câu 4
D

Câu 5
C

Câu 6
A


0

  3  16 1
2    :
4 2 =2–1+4.2=9
 2 
b)

35.9 35.32 37
 7  7 1
7 0
3
3
c) 3 .2
2

3 5 1
 :   4
d) 2 6  2 
= 11/3

Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
x 4
8
  5.x 4.2  5.x 8  x 
5
a) 2 5
3
1
1
x  
7
b) 5 2

Tìm được x = 25/42

c) √ 2 x −3=5


 2x – 3 =25  x = 14

d)

|x − 45|− 35 =0



x = 7/5; x = 1/5

Câu 3: (1 điểm) Giải thích:
7
Vì 12 = 2 .3 nên số hữu tỉ 12 viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.
2

Câu 4: (2 điểm)
a) Tìm x, y biết

x 11
=
y 7

và x – y = 12

ĐS: x = 33; y = 21

200
200
300
300

b) So sánh: 2 và 3
ĐS: 2 < 3

Câu 5: (1,5 điểm)
+ Gọi số đo ba cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z
+ Theo đề bài ra ta có: x:y:z = 3:4:5 và x + y + z = 36
x y z x  y  z 36
  
 3
+ áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3 4 5 3  4  5 12
x
3  x 9
3
y
3  y 12
4
z
3  z 15
5

+ Kết luận
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22
đề 1
MÔN: Đại số – Lớp 7
II. Tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
2 5 3 2
3
3
36

−3 2 7




a)
b) 2⋅
c) − ⋅5 −0 , 75 ⋅
3 2 4 3
4
13
13
2
2
Bài 2: Tìm x biết:
3
4
− x=
a) |x − 1,4|=1,6
b)
c) (1 – 2x)3 = - 8
4
5

( )


Bài 3: Cho

x y z

= =
2 5 7

. Tính giá trị biểu thức A=

x − y+z
x +2 y − z

I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho x = |x| , kết quả nào đúng nhất sau đây:
a. x = 0
b. x = 1
c. x > 0
d. x 0
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỷ

−4
12
c.
d. Một kết quả khác
10
− 15
x 1
=
Câu 3: Cho
. Giá trị của x bằng:
21 3
1
a. 63
b.

c. 7
d. 0,7
7
Câu 4: 76 + 75 – 74 chia hết cho:
a. 5
b.7
c.11
d. Cả 3 số trên.
Câu 5: Kết quả nào sau đây là đúng ?
a. √ ( 0,2 )2=0,2
c. − √ ( −0 , 29 )2=0 ,29
b. √ ( −0,4 )2=−0,4
d. √ 32=± 3
Caâu 6: Câu nào trong các câu sau SAI:
a. 7
Q
b. – 5
R c. √ 4
I d. N
R
a.

4
− 15

2
?
−5

b.


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22
đề 2
MÔN: Đại số – Lớp 7
II. Tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
4 2 3 2
9 4 64
4 2 7
⋅ − ⋅

a)
b) 3 ⋅ −
c) -0,8 1 − ⋅
3 5 4 5
25 5 25
3
3
Bài 2: Tìm x biết:
3
1
− x=
a) |1,5 − x|=0 ,25 b)
c) (2x – 1)3 = -27
5
3
x y z
x+ y −z
= =
Bài 3: Cho

. Tính giá trị của biểu thức B=
3 4 5
x +2 y − z

( )

I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho x = |x| . kết quả nào đúng nhất sau đây:
a. x = 0
b. x
0
c. x = 1
d. x > 0
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ
a. −

9
21

b.

6
14

c.

9
21

x 1

=
giá trị x băng:
25 5
1
a. 124
b.
c. 5
5
Câu 4: 57 – 56 +55 chia hết cho:
a. 5
b.3
c.7
Câu 5: Kết quả nào sau đây là đúng ?
a. √ ( −0,3 )2=− 0,3
b. √ 25=± 5
Câu 6 : Câu nào trong các câu sau là SAI:

3
?
−7

d. Một kết quả khác

Câu 3: Cho

a. -7

R

b. 5


Q

c. N

d. 0,5
d.Cả 3 số trên
c.
d.

2

√ ( 0,4 ) =0,4
√ −9=−3
R

d.

¿

√9 ∈ I
¿


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22
đề 3
MÔN: Đại số – Lớp 7
A- Trắc nghiệm: (2 điểm)
5
Câu 1: Tìm x biết x =

12
5
5
12
12
A. x =
B. x = −
C. x = −
D. x =
12
12
5
5
25n
=53 n
3
5
D. n = -3

Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau
A. n = 3
B. n = -1
C. n = 1
Câu 3: Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì:
a b
a d
=
=
A.
B.

C.
d c
c b
Câu 4: Tính



25
64

a b
=
c d

D.

a d
=
b c

bằng:

8
5
5
B.
C. −
5
8
8

B- Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính:
3
8
9
a. − . 16 −0 , 375 .7
8
17
17
b. 0,5 .(−0 , 75)+1 ,25 .(− 0,5)
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:
1 , 35 1, 25
2 5
x − − =0
=
a.
b.
0,2 0,1 x
3 4

D. −

A.

8
5

| |

Bài 3: (2 điểm) Tại một trạm xe có 114 chiếc ôtô loại 40 tấn, 25 tấn và 5 tấn. Biết rằng


2
3

số xe loại 40 tấn

2
3
số xe loại 25 tấn và bằng
số xe loại 5 tấn. Hỏi trạm xe đó có bao nhiêu xe mỗi loại?
5
7
Bài 4: (1 điểm) So sánh các số sau: 339 và 1121
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22
đề 4
MÔN: Đại số – Lớp 7
−3
Câu 1: Tìm x biết x =
2
2
3
3
2
A. x =
B. x =
C. x = −
D. x = −
3
2
2

3
bằng

n

8
2
=
27
3
D. n = 6

Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau
A. n = 12
B. n = 8
C. n = 4
Câu 3: Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì:
b d
b c
=
=
A.
B.
C.
a c
a d
Câu 4: Tính −




81
16

bằng:

b c
=
d a

12

( ) ()
D.

b d
=
c a


.

4
4
9
B.
C.
9
9
4
B- Tự luận: (8 điểm)

Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính:
2
2 1
a. 3 .(−10 , 5)− 3 . 3
b. −6,5 . 2,8− 2,8 .3,5
7
7 2
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:
1
3x
4
3 1
=
2 x+ =
a.
b.
2,7
1
4 2
2
4
A. −

D. −

9
4

| |


Bài 3: (2 điểm) Có 1 cuộn dây thép dài tổng cộng 140m. Nếu chia thành ba cuộn nhỏ thì

6
7

cuộn thứ nhất

9
2
cuộn thứ hai và bằng
cuộn thứ ba. Hỏi mỗi cuộn nhỏ dài bao nhiêu mét?
11
3
Bài 4: (1 điểm) So sánh các số sau: 19920 và 20015
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22
đề 5
MÔN: Đại số – Lớp 7
Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 12 phút
bằng

Câu 1: Số

32  42 bằng:

A. 3 + 4
B. 5
C. 7
6
5
Câu 2: Kết quả của phép tính 7 : 7 l:

A. 711
B. 1
C. 7

D.

5

D. 72

1 5

Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính : x + 2 3 l:
7
13
6
A. 6
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm trịn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:
A. 6,672
B. 6,67
C. 6,6735
D. 6,673
2
4

x 0, 2
Câu 5: Tìm x, biết:

A. x = 0,1
B. x = 2
C. x = 0,2
D. x = 0,4
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
A. -3  Q
B. 1,(23)  I
C. 1,245  R
D. 5  N
Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (33 pht)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
2
1 5 4 6 
15 7 19 20 3
 . 
  


2 2  5 10 
34 21 34 15 7
a/
b/
Bài 2: Tìm x , biết : (2đ)

x y

3 5 và y – x = 24

x  1  4 6


a/
b/
Bài 3: (2đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn
số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

x2 
Bài 4 : (1đ) Tìm x , biết :

5
7

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT – TIEÁT 22

đề 6


I.

I. Trắc nghiệm (3 điểm): ( Thời gian làm bài : 10 phút)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu tr li ỳng
3
ổử
2ữ

ỗ ữ


Cõu 1: Kt qu ca phộp tớnh: è3 ø l:
6
a) 9


8
b) 27

4
c) 9

6
d) 27

x
8
=
-3 l :
Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 6
a) 16

b)-16
c) 4
d) – 24
a c
=
Câu 3: Từ tỷ lệ thức: b d , ta có thể suy ra:
a) a.d = b.c
b) a.b = d.c
c) a.c = b.d
d) Cả a,b,c,d đều sai
Câu 4: Chọn cách ghi đúng:
- 2
- 2

- 2
- 2
Ỵ N
Ỵ Z
Ỵ Q
Ỵ I
a) 3
b) 3
c) 3
d) 3
1
0,75 + x =
4 l:
Câu 5: Giá trị của x trong phép tính:
- 1
- 3
a) -1
b) 2
c) 0,5
d) 4
Câu 6: Nếu
a) 4

x = 4 thì x bằng:
b) 8

c) 16

d) 256


II. Tự luận (7 điểm)( Thời gian làm bài 35 phủt)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
2 1 - 3
+ .( )
a) 5 3 4
b) 3,75. 7,2 + 2,8. 3,75 -1,5
Bài 2: (2 điểm) Tìm x ,y biết
x y

2x - 1 = 5
a) 3 5 v x + y = 40
b)
Bài 3: (2đ) Ba lớp 7A,7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây của mỗi lớp biết rằng số cây của ba lớp lần lượt
tỉ lệ với 5:6:7
Bi 4: (1 điểm) Tìm x sao cho : (x2 – 3)2 = 16
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT – TIEÁT 22
đề 7

Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 15 phút
Câu 1: x = 2 thì x bằng:
A. 1
B. 2
C. 8
6
3
Câu 2: Kết quả của phép tính 7 : 7 l:
A. 73
B. 13
C. 72
4 5


Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính x : 5 4 l:
5
6
A. 3
B. 2
C. 1

D. 4
D. 12

16
D. 25

Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:
A. 6,672
B. 6,67
C. 6,6735 D. 6,673
2
4

x 0, 2

Câu 5: Tìm x, biết:
A. x = 0,1
B. x = 2

C. x = 0,2

D. x = 0,4



Câu 6:

Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?

A.

 2,5

= 2,5

B.

 2,5

 2,5

= -2,5

 2,5

C.
= -(-2,5)
D. = - 2,5
Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (30 pht)
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức (2đ)
2
3
5 3

5
1
2 1
16  26
   
5
7 5
7
a/
b/
b)  3 2  12
Bi 2: Tìm x , biết : (2đ)
1 3
x y
x 

2 4
3 5 và x + y = 24
a/
b/
Bài 3: (2đ)
Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó tỉ lệ với 2; 4; 3.
Bài 4 : (1đ) Chứng tỏ rằng: 31 + 32 +33 + 34 + ... + 399+ 3100 chia hết cho 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22

đề 8

A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Bài 1: (1 điểm ) Chọn đúng, sai
STT

CÂU
1
Mọi số hữu tỉ đều là số thực.
2
Mọi số hữu tỉ đều có thể viết được dưới
dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
3
x m . x n  x m .n
4

  3

5

Đúng

Sai

 243

Bài 2: (1 điểm ) Khoanh tròn vào kết quả đúng trước các chữ cái:
4
15
8
28

A. 
B.
C.
10

10
 35
1) Phân số biểu diễn số hữu tỉ 5 là:
3

 3
9
9
A.
B. 
 
12
12
2) Kết quả của  4  là:
3) Trong các cách viết sau đây cách viết nào đúng:
7

A.  92  99

C. 

27
64

2

B. 105.10 7 1035

C.  34  38


4) Nếu 3  x thì x2 bằng :
A. 3
B. 9
C. 27
B.TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí ):
3
 3
7 4 5 18 4
25
b) 12  8.  
a)
   1
c ) 100. 0, 04 
2
 
16
25 13 2 25 13
Bài 2: (3 điểm ) Tìm x , biết:
3 1
1 2
4
b) x   0
a )  .x 
4 2
2 3
5
c)
Bi 3 ( 1,5 điểm ) : Tìm x, y , z biết
x y z

x y
a)  
b) 
2 5 3 và 2x + 3y – z =32
3 2 và xy = 24
Bài 4: (1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3:4:5. Tính số đo các góc của
tam giác.
5
Bài 5: (0,5 điểm ) Tìm x để biểu thức sau nguyên 2 x  1  2


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22

đề 9

Câu1. Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ nhất
a. 2,119
b. 6,092
c. 13,99914
d. 100,947
Câu 2. Thực hiện phép tính.
1 3 5
 .
a. 4 4 6 ;
b. 3,75.7,2 + 2,8.3,75;
2005

1
1
2005

2
2
4  25
  .9  96 : 24
c. 2
;
d.  9 
15 7 19 20 3
  

e. 34 21 34 15 7
Bài 3 Tìm x, y biết.
1 1
3 2
29
x 
 x
3 2
60
a. 4 5
b.
c. (x – 0,2)10 + (y +3,1)20 = 0
Bài 4. Tìm số học sinh của lớp 7A và 7B. Biết lớp 7A, 7B tỉ lệ với 8 và 9, tổng hai lớp là 68 học sinh.
Bài 5.
a. So sánh 2195 và 3130
3, 4  x
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 0,5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22
đề 10
Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể )
a/ ( - 3,15) . (- 7,2) + (- 3,15) . 12,4 + 4,8 . (- 3,15)

2  2
2  2
16 :     28 :   
7  5
b/ 7  5 
Caâu 2 : (2đ) Tìm x biết :
3 2
29
32.38
 x
3x
3
60
a/ 4 5
b/ 27
Câu 3 : (2đ) Tính chu vi của một tam giác, biết tổng độ dài hai cạnh nhỏ dài hơn cạnh lớn 4 cm và các
cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 .
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22
đề 11
Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 12 phút
a
Câu 1: Cho a, b  Z , b 0, x = b ; a, b cùng dấu thì:
A. x = 0
B. x > 0
C. x < 0
D. Cả B,C đều sai
Câu 2: Số x mà 2x = (22)3 là :
A. 5
B. 6
C. 26

D. 8
1 5

2
3 là:
Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính : x +
7
13
6
A. 6
B. 6
C. 4
D. 5
x 4

Câu 4: Cho tỉ lệ thức 15 5 thì :
4
A. x = 3
B. x = 4
C. x = -12
D . x = -10
Câu 5: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8
B. 1,8
C. 0
D. - 2,2
Câu 6:
A. 98

196 bằng :

B. -98

C. ± 14

D . 14


Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (33 phút)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
3
 1 1
1 2 1 19

1  
  20130

  :5
 2 2
23 21 23 21
a/
b/
Bài 2: Tìm x , biết : (2đ)
3
1
1
x  
5
2
7
a/

b/
Bài 3: (2đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn
số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

x  1  4 6

 1
 
 5

300

 1
 
 3

500

Bài 4 : (1đ) So sánh :

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22

đề 11

Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 12 phút
a
Câu 1: Cho a, b  Z , b 0, x = b ; a, b cùng dấu thì:
A. x = 0
B. x > 0
C. x < 0

D. Cả B,C đều sai
Câu 2: Số x mà 2x = (22)3 là :
A. 5
B. 6
C. 26
D. 8
1 5

Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính : x + 2 3 là:
7
13
6
A. 6
B. 6
C. 4
D. 5
x 4

Câu 4: Cho tỉ lệ thức 15 5 thì :
4
A. x = 3
B. x = 4
C. x = -12
D . x = -10
Câu 5: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8
B. 1,8
C. 0
D. - 2,2
Câu 6:

A. 98

196 bằng :
B. -98

C. ± 14

D . 14

Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (33 phút)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
3
 1 1
1 2 1 19

1  
  20130

  :5
2
2


23
21
23
21
a/
b/
Bài 2: Tìm x , biết : (2đ)

3
1
1
x  
5
2
7
a/
b/
Bài 3: (2đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn
số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

x  1  4 6

Bài 4 : (1đ) So sánh :

 1
 
 5

300



 1
 
 3

500


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIEÁT 22
đề 12
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng


Câu 1: Cho
A. x = 2

x

= 2 thì :
B. x = – 2

C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0
3 1 12
 :
Câu 2: Kết quả của phép tính 4 4 20 là
3
7
5
6
A. 5
B. 6
C. 3
D. 7
Câu 3: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
2 6
6 2
6 4

6 3




A. 4 3
B. 4 3
C. 3 2
D. 2 4
Câu 4: Nếu a 5 thì a bằng:
A. 25
B. 5
C. 125
D. 625
Câu 5: Kết quả nào sau đây sai
11
1
A.  7  Q B. -5  I
C. 3 4  I
D. 0  N
Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1(3 đ): Thực hiện phép tính

4510.520
7515

b)

11 5
5 11
4  2 
3 2
a) 2 3

1
64 
c) 2

4
 12012
25

Bài 2(2đ): Tìm x biết:
5 20
3 3x
2.x  

4 15
a)
b) 4 20
Bài 3(2đ): Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC. Biết rằng ba góc của tam giác ABC lần lượt tỷ lệ với 4; 3; 2.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22
đề 13
I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm)Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
8

3
2,13

5
A. 0
B.
C. 2
D. 3
Câu 2: Tìm x, biết :
1
1
A. 81
B. 243
Câu 3: Cho
A. m = 3

m

3
2
  1
  1
  
 3 
 3  . Kết quả x bằng :

x :

1
C. 27


1
D. 243

= - 3 thì :
B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3
D. m 
 3,8 0, 26

0,39 . Kết quả x bằng :
Câu 4: Cho tỉ lệ thức x
A. – 5,7
B. 5,7
C. – 6
D. – 3
Câu 5: Cho m 9 thì m bằng :
A. 9
B. 3
C. 81
D. 27
Câu 6: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
5
7
8
3
A) 6
B. 10
C. 15
D. 11
Câu 7: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :



2 6
6 2


A. 4 3
B. 4 3
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: (2điểm) Tính
 5  3 2
.  
9
 10 5 
a)

6 4

C. 3 2

6 3

D. 2 4

1
64 
b) 2

4
 12012

25

Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :
 11
5
.x  0, 25 
 x  1 5  32
6
a) 12
b)
Bài 3: (2điểm)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi
của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (1điểm)
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22
đề 14
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1. Từ đẳng thức 3.6 = 2.9, tỉ lệ thức nào dưới đây là đúng:
3 9
6 2
3 9
2 9




A. 6 2
B. 3 9

C. 2 6 .
D. 3 6
2. Câu nào sau đây đúng?
A. 0,2(35)  N
B. 0,2(35)  R
C. 0,2(35)  I
D. 0,2(35)  Z
1
16.2 4. .2 3
32
3. Kết quả của biểu thức
là:
4
5
A. 2
B. 2
12 3

4. x 4 Giá trị x là:
A. 16
B. 28

5. Tìm x, biết :
1
1
A. 81 B. 243

6
C. 2


7
D. 2

C. 30
D. 27
3
2
  1
  1
x :    
 3 
 3  . Kết quả x bằng :
1
1
C. 27
D. 243

x = 3 thì x bằng:
A. 9
B. 6.
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính

6.

C. – 9

D. – 6

2


1
4
64 
 12012
25
b) 2
Bài 2 (2,75 điểm) Tìm các số a, b,c biết:
a b
a b c

 
a) 2 3 và a + b = - 15 b) 2 3 4 và a + 2b - 3c = - 20
Bài 3.(2,5 điểm)
Lớp 7A có ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt
tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilôgam giấy vụn của tổ I và III hơn tổ II là 27kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu
kilôgam giấy vụn?
Bài 4.( 0,75 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A=
3 5 1
 :   4
a) 2 6  2 

TiÕt 22: KiĨm tra viÕt ch¬ng i
i. mơc tiêu bài học:
1. Kiến thức: Nắm đợc kĩ năng tiếp thu kiÕn thøc cđa häc sinh trong ch¬ng I
2. KÜ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.



ii. phơng pháp: Kiểm tra viết.
iii. Chuẩn bị: - GV: Đề bài
- HS: Máy tính bỏ túi, thớc kẻ, com pa, giấy kiểm tra.
iv. tiến trình tiết dạy:
1. ổn định lớp : (1ph) : Vào trớc giờ
Ngày giảng Tiết thứ Líp

Ghi chó

2. KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi: ( 45 ph) A. Ma trận :
Cấp độ
Tên
chủ đề
1.Quan hệ giữa
các tập hợp số
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
2.Các phép tính
trong tập hợp số
hữu tỉ Q. Giá trị
tuyệt đối của một
số hữu tỉ
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
3.Tỉ lệ thức.
Tính chất dÃy tỉ số
bằng nhau

Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
4.Số thập phân
hữu hạn, số thập
phân vô hạn tuần
hoàn, làm tròn số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Vận dụng
Nhận biết
TN
TL
- Nhận biết đợc
mối quan hệ giữa
các tập hợp số đÃ
học
1
0,5
5%

Thông hiểu
TN
TL


Cộng
TN

TL

2
1
10%

- Tách nhóm
khéo các số và
thực hiện đúng
thứ tự phép
tính
2
3
30%
Vận dụng tính
chất của tỉ lệ
thức để tìm x.
2
2,5
25%

- Biết chia trờng hợp khi mở
dấu giá trị tuyệt
đối để tính toán
5

1


4,5
45%

0,5
5%

3

1

3

0,5đ
5%

3

4
5,5đ
55%

1,5đ
15%

C.

1 5

2) Kết quả của phép tính 8 16 là :

7
6
3
A. 16 ;
B. 24 ;
C. 12 ;

N Q

6
D. 16

3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 17,64 ;
B. 17,65 ;
C. 17,658 ;
D. 17,66 .
4) Phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn :
7
13

TL

3
30%

- Nắm vững quy
tắc làm tròn số để
làm tròn một số.


B. Đề bài:
I . Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
1) Chọn đáp ¸n ®óng:
A. Q  Z
B. Z  N

2
A. 3

TN

1
0,5
5%
- Thùc hiện đợc
các phép tính trong
tập hợp Q

Từ một đẳng thức
có thể suy ra đợc
tỉ lệ thức
1
0,5
5%
- Biết viết một số
dới dạng số thập
phân hữu hạn, số
thập phân vô hạn
tuần hoàn
1

1
0,5đ

5%
10%
3
1
1,5đ

15%
10%

Vận dơng cao

B.
5) KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 325 : 35 là:

2
C. 15

7
D. 14 .

1
0,5đ
5%

D.

QN



20%
12
10đ
100%


A. 330
B. 630
C. 320
6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra đợc tỉ lệ thức:
a c

A. b d

a c

d b

B.
II . Phần tự luận: (7 điểm)

C.

a d

c b

D. 120

D.

d b

a c

0

  3  16 1
2    :
4 2 .
 2 

C©u 1: TÝnh:

35 9
7
0
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức 3 2 .
7
Câu 3: Giải thích vì sao phân số 12 viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết

chúng dới dạng đó.
Câu 4: Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nã tØ lƯ víi 3; 4; 5 vµ chu
vi cđa tam giác bằng 36.
Câu 5: Tìm x biết:
a,

x 4


2 5

b, x 3 5

C. Đáp án Thang điểm:
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
A
D
D
II. Phần tự luận:
Câu 1: 1,5 điểm

Câu 5
C

Câu 6
A

0

 3  16 1
2    :
4 2
 2


=21+4.2
=9

(0,5 đ)
(1 đ)

Câu 2: 1,5 điểm
Tính đúng:
Câu 3: 1 điểm

35.9 35.32 37
7 7 1
37.20
3
3

7
Giải thích: Vì 12 = 22.3 nên số hữu tỉ 12 viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

Câu 4: 2 điểm
+ Gọi số đo ba cạnh của tam giác lần lợt là x, y, z
+ Theo đề bài ra ta cã: x:y:z = 3:4:5 vµ x + y + z = 36
+ ¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
x y z x  y  z 36
  
 3
3 4 5 3  4  5 12
x
 3  x 9
3

y
 3  y 12
4
z
 3 z 15
5

+ Kết luận
Câu 5: ( 1 điểm)
a. (0,5 ®iĨm)
x 4
8
  5.x 4.2  5.x 8  x 
2 5
5

b. (0,5 ®iĨm)
x  3 5

(0,5 ®)
(0,5 ®)

( 1 ®)


*TH1: x – 3 = 5
x
=5+3
x
=8

*TH2: x – 3 = - 5
x
= -5+3
x
=-2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×