Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.2 KB, 35 trang )

Tuần 09

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Đạo đức
Chia sẻ buồn vui cùng bạn

I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui buồn.
- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
Quan tâm đến bạn bè.
* GDKNS : KN lắng nghe ý kiến của bạn ; KN thể hiện sự cảm thông , chia sẻ khi bạn vui buồn.
II/ Chuẩn bị
GV : Tranh minh họa dùng cho tình huống 1 của hoạt động 1.
HS : SGK, vở BT đồ dùng học tập cá nhân
III. Hoaït động dạy học:
TG
1’
4’

1’
8’

Hoạt động của GV
1. Khởi động :
2. Bài cũ : quan tâm, chăm sóc ông bà, cha
mẹ, anh chị em trong gia đình ( tiết 2 )
- Chúng ta phải có bổn phận như thế nào đối với
ông bà, cha mẹ, anh chi em trong gia đình ? Vì
sao ?
- Nhận xét bài cũ.


3. Các hoạt động :
 Giới thiệu bài : chia sẻ vui buồn cùng bạn (
tiết 1 )
 Hoạt động 1: thảo luận phân tích tình
huống
 Mục tiêu : học sinh biết một thể hiện của
quan tâm chia sẻ vui buồn cùng bạn.
 Phương pháp : thảo luận, đàm thoại, động
não.
 Cách tiến hành :
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và
cho biết nội dung tranh
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm đôi
một tình huống sau :
Đã hai ngày nay các bạn học sinh lớp 3B
không thấy bạn Ân đến lớp. Đến giờ sinh hoạt của
lớp, cô giáo buồn rầu báo tin :
- Như các em đã biết, mẹ bạn Ân lớp ta ốm đã
lâu, nay bố bạn lại mới bị tai nạn giao thông.
Hoàn cảnh gia đình bạn đang rất khó khăn.
Chúng ta cần phải làm gì để giúp bạn Ân vượt qua

-

Hoạt động của HS
Hát

-

Học sinh trả lời


Học sinh quan sát và
trả lời.
-

Học sinh thảo luận
nhóm đôi tình huống Giáo
viên nêu về cách ứng xử
và phân tích kết quả của
mỗi cách ứng xử
-

-

Cả lớp thảo luận, nhận

ĐDDH


9’

8’

khó khăn này ?
Nếu em là bạn cùng lớp với bạn n, em sẽ làm
gì để an ủi, giúp đỡ bạn ? Vì sao ?
- Giáo viên cho cả lớp thảo luận về cách ứng xử
trong mỗi tình huống.
 Giáo viên kết luận : khi bạn có chuyện
buồn, em cần động viên, an ủi bạn hoặc giúp đỡ

bạn bằng những việc làm phù hợp với khả năng
như giúp bạn chép bài, giảng lại bài cho bạn nếu
bạn phải nghỉ học, giúp bạn làm một số việc
nhà…… để bạn có thêm sức mạnh vượt qua khó
khăn.
 Hoạt động 2 : đóng vai
 Mục tiêu : Học sinh biết cách chia sẻ vui
buồn cùng bạn trong các tình huống
 Phương pháp : đóng vai, đàm thoại
 Cách tiến hành :
- Giáo viên chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm xây
dựng kịch bản và đóng vai một tình huống sau :
◦ Tình huống 1 : Chung vui với bạn khi
bạn được điểm tốt, khi bạn làm được một việc tốt,
khi sinh nhật bạn,……
◦ Tình huống 2 : chia sẻ với bạn khi bạn
gặp khó khăn trong học tập, khi bạn bị ngã đau, bị
ốm mệt, khi nhà bạn nghèo không có tiền mua
sách vở, …
- Giáo viên cho các nhóm thảo luận, xây dựng
kịch bản và chuẩn bị sắm vai.
- Cho các nhóm lên sắm vai
- Giáo viên cho cả lớp thảo luận về cách ứng xử
trong mỗi tình huống và cảm xúc của mỗi nhân
vật khi ứng xử hoặc nhận được cách ứng xử đó.
 Giáo viên kết luận :
◦ Tình huống 1 : Khi bạn có chuyện vui,
cần chúc mừng, chung vui với bạn
◦ Tình huống 2 : Khi bạn có chuyện buồn,
cần an ủi, động viên và giúp bạn bằng những việc

làm phù hợp với khả năng
 Hoạt động 3 : bày tỏ thái độ
 Mục tiêu : học sinh biết bày tỏ thái độ
trước các ý kiến có liên quan đến nội dung bài
học.
 Phương pháp : thảo luận nhóm, đàm thoại,
động não
 Cách tiến hành :

xét và đặt câu hỏi cho
nhóm bạn.

Cả lớp chia nhóm, mỗi
nhóm thảo luận 1 tình
huống
- Các nhóm lên bốc
thăm tình huống.
-

-

Các nhóm thảo luận

Đại diện các nhóm
sắm vai.
- Cả lớp thảo luận, nhận
xét và đặt câu hỏi cho
nhóm bạn
-


-

Học sinh lắng nghe


Giáo viên lần lượt đưa ra từng ý kiến
a) Chia sẻ vui buồn cùng bạn làm cho
tình bnạ thêm thân thiết, gắn bó.
b) Niềm vui, nỗi buồn là của riêng mỗi
người, không nên chia sẻ với ai
c) Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn
sẽ được vơi đi nếu được cảm thông chia sẻ
d) Người không quan tâm đến niềm vui,
- Học sinh suy nghó và
nỗi buồn của bạn bè thì không phải là người bạn bày tỏ thái độ bằng cách
tốt
giơ các tấm bìa
e) Trẻ em có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ
khi gặp khó khăn.
f) Phân biệt đối xử với các bạn nghèo,
bạn có hoàn cảnh khó khăn là vi phạm quyền trẻ - Các nhóm thảo luận
em.
- Cho học sinh suy nghó và bày tỏ thái độ tán
- Đại diện các nhóm
thành, không tán thành hoặc lưỡng lự bằng cách trình bày kết quả thảo
giơ các tấm bìa :
luận.
 Màu đỏ : tán thành
- Cả lớp nhận xét và đặt
 Màu xanh : không tán thành

câu hỏi cho nhóm bạn.
 Màu trắng : lưỡng lự
- Giáo viên cho học sinh thảo luận về lí do học
sinh có thái độ tán thành và không tán thành hoặc
lưỡng lự
- Giáo viên gọi đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.
- Giáo viên cho lớp nhận xét.
- Giáo viên nhận xét câu trả lời của các nhóm
- Giáo viên kết luận :
◦ Các ý kiến a, c, d, e, f là đúng
◦ Ý kiến b là sai
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
- Quan tâm, chia sẻ vui buồn với bạn bè trong lớp, trong trường và nơi ở
- Sưu tầm các câu chuyện, bài thơ, bài hát, tấm gương, ca dao, tục ngữ về tình
bạn, về sự cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : bài : Chia sẻ vui buồn cùng bạn ( tiết 2 )
Rút kinh nghieäm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
-


......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tốn

Tuần 09


LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
- Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo (nhỏ hơn
đơn vị đo kia).
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy - học :
TG
5’

1;
10’

10’

10’

Hoạt động của GV

1.KT bài cũ :
- Gọi 2 em đọc bảng đơn vị đo dộ dài theo

thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
- Gọi 2HS khác lên bảng làm BT:
2hm = .... dam
5km = ....
hm
4hm = .... m
9dam = .... m
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: ghi bảng
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Giải thích bài mẫu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày bài
làm.
- Cùng với cả lớp nhận xét chốt lại bài làm
đúng.
- Cho từng cặp đổi chéo vở để KT bài
nhau.

Bài 2 : - Yêu cầu học sinh làm bài trên
bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
a) 8 dam + 5dam = 13dam
57hm – 28 hm = 29hm
12km x 4 = 48km
Bài 3 - Gọi học sinh dọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


Hoạt động của HS

- 2HS đọc bảng đơn vị đo độ dài.
- 2HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.

- Lớp theo dõi giới thiệu.

- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Theo dõi GV giải thích bài mẫu.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng trình bày bài làm, cả
lớp nhận xét, bổ sung
3m 2dm = 32 dm
4m 7 cm =
407 cm
4m 7 dm = 47 dm
3m 2cm =
302cm
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Làm bài trên bảng con.
b) 720m + 43m = 763 m
403cn – 52cm= 351 cm
27mm : 3 = 9mm
- 1HS nêu yêu cầu bài, lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét bổ sung.
6m 3cm < 7m

6m 3cm < 630cm
6m 3cm = 603cm
6m 3cm > 6m

ĐDDH


1’

c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .

- Vài HS đọc lại bảng đơn vị đo độ
dài.

Ruùt kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tốn


BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đrrns lớn và ngược lại
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km và m, m và mm)
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.

Tuaàn 09


B/ Đồ dùng dạy học: - Một bảng kẻ sẵn các dòng, các cột như SGK nhưng chưa viết chữ.
C/ Các hoạt động dạy học:
TG
5’

1’
10’

15’

Hoạt động của GV

1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3HS lên bảng làm BT:
1dam = ... m
1hm = ... m
1hm
= ...dam
5dam = ... m
7hm = ... m

8hm
= ...dam.
- Nhận xét ghi điểm từng học sinh.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Ghi bảng
b) Khai thác:
* Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn:
- Treo bảng kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài
lên bảng
+ Hãy nêu các đơn vị đo độ dài đã học?
- GV ghi bảng.
+ Đơn vị đo cơ bản là đơn vị nào?
- GV ghi mét vào cột giữa.
- Hướng dẫn HS nêu và điền tên các đơn
vị đo vào từng cột như SGK.
- Cho HS nêu lại mối quan hệ giữa các
đơn vị đo.
- Giáo viên lần lượt điền vào để có bảng
đơn vị đo độ dài như trong bảng của bài
học.
- Yêu cầu nhìn bảng và lần lượt nêu lên
mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền nhau.

Hoạt động của HS

- 3 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu.


+ Nêu được: m, dm, cm, mm, km.
+ Mét là đơn vị đo cơ bản.

- Lần lượt viết tên các đơn vị đo vào
từng cột ghi sẵn để có bảng đơn vị
đo độ dài như sách giáo khoa.
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị
đo độ dài liền kề trong bảng:
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
1dm = 10cm = 100mm
1cm = 10mm.
1hm = 10dam
1dam = 10m
1km = 10hm
+ Gấp, kém nhau 10 lần.
- Đọc và ghi nhớ bảng đơn vị đo độ
dài.
- 2HS nêu yêu cầu bài, cả lớp tự bài
bài.
+ 1km = ... hm ?
- 2HS nêu miệng kết quả, cả lớp
+ Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp, kém nhận xét bổ sung.
nhau mấy lần?
1km = 10 hm
1m = 10 dm
- Yêu cầu cả lớp đọc và ghi nhớ bảng đơn
1km = 1000 m
1m =
vị đo độ dài vừa lập được.
100cm

* Luyện tập :
1hm = 10 dam
1m =
Bài 1 : -Yêu cầu HS nêu đề bài rồi tự làm 1000mm.
bài vào vở.
- 2 em đọc yêu cầu BT, lớp đọc
- Gọi học sinh nêu miệng kết quả.
thầm.
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
- Tự làm bài vào vở.

ĐDDH


2’

- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp
nhận xét bổ sung.
Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài. 8hm = 800 m
8m = 80 dm
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
9hm = 900m
6m = 600cm
- Gọi 2HS lên bảng chữa bài.
7dam = 70m
8cm = 80mm
- GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương.
- Đổi vở để KT bài nhau.
- Cho từng cặp đổi chéo vở để KT bài - 1HS nêu yêu cầu bài và mẫu.
nhau.

- Tự làm bài vào vở.
- 2HS làm bài trên bảng lớp.
Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu và mẫu - Cả lớp nhận xét chữa bài.
rồi tự làm bài vào vở.
25m x 2 = 50m
36hm : 3 =
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu, kém.
12hm
- Chấm vở 1 số em nhận xét chữa bài.
15km x 4 = 60km
70km : 7 =
10km
3) Củng cố - Dặn dò:
- Hãy nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo - 2 em nêu lại bảng đơn vị đo độ dài
độ dài
và mối quan hệ giữa các đơn vị đo
- Nhận xét đánh giá tiết học .
độ dài.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài và làm
bài.

Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tốn

ĐỀ - CA - MÉT. HÉC- TƠ- MÉT
I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- Biết tên gọi kí hiệu của đề-ca-mét, héc- tơ- mét.
- Biết quan hệ của đề -ca –mét, héc –tô- mét
- Biết đổi từ đề - ca –mét, héc –tô –mét ra mét
B/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập ghi nội dung bài 2 .
C/ Các hoạt động dạy - học:

Tuaàn 09


TG
5’
1’
10’

15’

Hoạt động của GV

1) Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng vẽ góc
vng có đỉnh và 1 cạnh cho trước
2/ Bài mới: - Giới thiệu bài: ghi bảng
a.Cho HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã
học
b .Giới thiệu 2 đơn vị đo độ dài: Đề - ca mét và héc - tô - mét:

- GV vừa giới thiệu vừa ghi bảng như
SGK.
+
Đề - ca - mét là 1 đơn vị đo độ dài.
Đề - ca - mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
- Cho HS nhắc lại và ghi nhớ.
+
Héc - tô - mét là một đơn vị đo độ
dài.
Héc - tô - mét viết tắt là hm.
1hm = 100m ; 1hm =
10dam.
- Cho HS nhắc lại và ghi nhớ.
3) Luyện tập :
*Bài 1 :( Dòng 1, 2, 3)
- Hướng dẫn HS làm mẫu câu a.
1 hm = 100 m
1 dam = 10 m
1 hm = 10 dam
- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài 2 : ( dòng 1, 2)- .
- Yêu cầu lớp làm vào phiếu.
- Gọi hai học lên bảng sửa bài.
- Cho HS đổi Phiếu để KT bài nhau.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3 : - Gọi 2 em nêu yêu cầu đề bài.
- Cho HS phân tích bài mẫu.
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


3’

Hoạt động của HS

- 2 em vẽ - lớp theo dõi nhận xét
- Lớp theo dõi giới thiệu
- Học sinh nêu lại tên của các đơn vị
đo độ dài đã học: m, dm, cm, mm,
km.
- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để
nắm về tên gọi và cách đọc , cách
viết của hai đơn vị đo độ dài đề - ca
- mét và héc - tô -mét.

- HS đọc và ghi nhớ 2 đơn vị đo độ
dài vừa học.
*Bài 1 : HS đọc đề bài 1.
- Đọc yêu cầu BT: Điền số thích hợp
vào chỗ chấm (theo mẫu).
- Theo dõi GV hướng dẫn.
1m = 10 dm
1m = 100 cm
1 cm = 10 mm
- Cả lớp tự làm bài.
- Bài 2 : ( dòng 1, 2)
HS đọc đề bài 2.
7dam = 70m
7hm = 700m
9dam = 90m

9hm = 900m
- Đổi chéo để KT bài nhau.
- Bài 3: 2 em đọc yêu cầu BT: Tính
theo mẫu.
- Phân tích mẫu rồi tự làm bài.
- 2HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét bổ sung.
25dam + 50dam = 75dam
8hm + 12hm
= 20hm
45dam - 16dam = 29dam
67 hm - 25 hm = 42 hm

3) Củng cố - Dặn dò:
1dam = ...m ; 1hm = ... dam = ... m
- Dặn HS về nhà học bài và xem lại các - Nêu lại 2 đơn vị đo độ dài vừa học.
BT đã làm.

ĐDDH


Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..

Tuần 09

Tốn

THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GĨC VNG BẰNG E KE
I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
Biết sử dụng e ke để kiểm tra, nhận biết góc vng và góc khơng vng và vẽ được góc vng
trong trường hợp đơn giản.
B/ Đồ dùng dạy học: E ke, Phiếu bài tập.
C/ Các hoạt động dạy - học:
TG
1’
4’

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1Ổn định.
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
-Y/c HS nhận biết góc vng, góc khơng vng - HS nhận biết góc vng, góc
.
khơng vuông .
- Nhận xét.


ĐDDH


1’

30’

3. Bài mới.
- Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu giờ học.
- Ghi đầu bài: Thực hành nhận biết và vẽ góc
vng bằng ê ke.
Hướng dẫn HS thực hành:
* Mục tiêu : HS biết cách dùng ê ke để nhận biết
góc vng, góc khơng vng và vẽ góc vng
bằng ê ke
* Phương pháp : Thực hành.
Bài 1 :
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS thực hành vẽ góc vng đỉnh O
: đặt đỉnh góc vng của ê ke trùng với O và
một cạnh góc vng của ê ke trùng với cạnh đã
cho. Vẽ cạnh còn lại của góc vng ê ke. Ta
được góc vng đỉnh O.
- u cầu HS làm bài vào vở.
- Cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét.
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở và TL:

- Nhận xét.
Bài 3 :
- Gọi HS đọc yêu cầu

- Lắng nghe.

- Dùng ê ke để vẽ góc vng
- HS thực hành vẽ góc vng
đỉnh O theo hướng dẫn và tự
vẽ các góc cịn lại
- Học sinh làm bài vào vở
- Lớp nhận xét .
-Dùng ê ke kiểm tra số góc
vng trong mỗi hình :
-Học sinh làm bài vào vở và
TL:Hình thứ nhất có 4 góc
vng. Hình thứ hai có 2 góc
vng.
- Lớp nhận xét .
-Đọc : Nối hai miếng bìa để
ghép lại được một góc vng :

1

2

4
3

2’


-Hình A được ghép từ hình
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tưởng tượng 1&4.
xem mỗi hìnhA,B được ghép từ những hình - Hình B được ghép từ hình
nào?Sau đó dùng các miếng bìa để kiểm tra.
2&3.
- Dùng các miếng bìa để kiểm
4. Củng cố, dặn dị.
tra.
- Thực hiện tốt điều vừa học.
-Lớp nhận xét
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài : đề – ca – mét, héc - tô - mét


Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Tuần 09

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..

Tốn

GĨC VNG , GĨC KHƠNG VNG
I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc khơng vng.
- Biết sử dụng ê- ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẻ được góc vng (theo mẫu).
BT 1, 2 ( 3 hình dịng 1), 3, 4.
- Bài 2 (3 hình dịng 2) dành cho HS khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học.
-Mặt đồng hồ (bộ thiết bị dạy học)
- Ê- ke, thước dài.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
1’

Hoạt động của GV

1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động của HS
-

Hát

ĐDDH


5


5’

-KT 2 HS làm trên bảng, cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm bài làm của HS
3. Bài mới.
- Giới thiệu bài :Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài: Góc vng, góc khơng vng.
Hoạt động 1 : Giới thiệu về góc ( làm quen
với biểu tượng về góc )
* Mục tiêu : Bước đầu làm quen với khái niệm
về góc
* Phương pháp : Giảng giải, thảo luận, thực
hành, đàm thoại
- Y/c HS quan sát đồng hồ thứ 1 trong SGK và
nói : hai kim trong các mặt đồng hồ trên có
chung một điểm gốc, ta nói hai kim ng h to
thnh mt gúc.
ạáằ
- Y/c HS quan saựt đồng hồ thứ 2, 3 trong SGK
- Vẽ lên bảng các hình vẽ về góc gần như các
góc tạo bởi hai kim trong mỗi đồng hồ

-

42: x = 7
x= 42 : 7
12 : 6
x= 6
-Lắng nghe.


12: x = 6
x=
x=2

- Quan sát và nhận xét :
kim của đồng hồ trên
chung một điểm gốc, vậy
kim đồng hồ này cũng
thành một góc

hai

hai
tạo

-Quan sát đồng hồ thứ 2, 3
trong SGK

Giới thiệu : góc được tạo bởi 2 cạnh có chung
một góc. Góc thứ nhất có hai cạnh là OA và
OB, góc thứ hai có 2 cạnh là DE và DG, góc thứ
- Lắng nghe.
3 có 2 cạnh là PM và PN
- Nói: Điểm chung của hai cạnh tạo thành góc
gọi là đỉnh của góc. Góc thứ nhất có đỉnh là
đỉnh O, góc thứ hai có đỉnh D, góc thứ ba có
đỉnh là P
- Hướng dẫn HS đọc tên các góc và các cạnh
5’


- Đọc :
Hoạt động 2 : Giới thiệu về góc vng và góc + Góc đỉnh O, cạnh OA, OB
+ Góc đỉnh D, cạnh DE, Dg
không vuông
* Mục tiêu : Bước đầu làm quen với khái niệm + Góc đỉnh P, cạnh PM, PN
về góc vng, góc khơng vng
* Phương pháp : Giảng giải, thảo luận, thực
hành, đàm thoại
- Vẽ lên bảng góc vng AOB và giới thiệu :
đây là góc vng
-Học sinh quan sát


5’

+ Nhìn vào hình vẽ, hãy nêu tên đỉnh, các cạnh
tạo thành của góc vng AOB ?
- Vẽ hai góc MNP, CED lên bảng và giới thiệu :
góc MNP và góc CED là góc khơng vng.
+ Nhìn vào hình vẽ, hãy nêu tên đỉnh, các cạnh
tạo thành của từng góc.
Hoạt động 3 : Giới thiệu ê ke.
* Mục tiêu : giúp học sinh biết dùng ê ke để
nhận biết góc vng, góc khơng vng và để vẽ
góc vng trong trường hợp đơn giản
* Phương pháp : Giảng giải, thảo luận, thực
hành, đàm thoại
Y/c HS quan sát ê ke loại to và giới thiệu : đây
là thước ê ke. Thước ê ke dùng để kiểm tra một
góc vng hay góc khơng vng và để vẽ góc

vng.

-Nêu : Góc vng đỉnh là O,
cạnh là OA và OB
-

Học sinh trình bày. Cả lớp
nhận xét

- Học sinh quan sát

-

Hỏi :
+ Thước ê ke có hình gì ?
+ Thước ê ke có mấy cạnh và mấy góc ?
+ Tìm góc vng trong thước ê ke

- Thước ê ke có hình tam giác
-Thước ê ke có 3 cạnh và 3 góc
+ Hai góc cịn lại có vuông không ?.
- Học sinh quan sát và chỉ vào
- Nói : khi muốn dùng ê ke để kiểm tra xem một góc vng trong ê ke của mình
góc là góc vng hay khơng vng ta làm như - Hai góc cịn lại là hai góc
sau ( GV vừa hướng dẫn vừa thực hiện thao tác không vuông.
- Nhận xét.
cho HS quan sát )
+ Tìm góc vng của thước ê ke
+ Đặt 1 cạnh của góc vng trong thước ê ke
trùng với 1 cạnh của góc cần kiểm tra

+ Nếu cạnh góc vng cịn lại của ê ke trùng với
cạnh cịn lại của góc cần kiểm tra thì góc này là
góc vng ( AOB ). Nếu khơng trùng thì góc
này là góc khơng vng ( CDE, MPN )

15’

Hoạt động 4 : Thực hành
* Mục tiêu : HS vận dụng cách dùng ê ke để
nhận biết góc vng, góc khơng vng để giải
các bài tập
* Phương pháp : Thực hành.

- HS đọc yêu cầu.
- 1HS làm bài trên bảng. Cả
lớp làm bài vào vở.
- Cả lớp nhận xét bài làm của


Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét.
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu miệng Kq.

-Nhận xét.


Bài 3 :
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.

2’

bạn
-HS đọc yêu cầu
-Nêu miệng Kq: Góc vng
đỉnh là A, cạnh là AD và AE
Góc khơng vng đỉnh là B,
cạnh là BG và BH
Góc khơng vng đỉnh là C,
cạnh là CI và CK
Góc khơng vng đỉnh là B,
cạnh là BG và BH
Góc khơng vng đỉnh là D,
cạnh là - DM và DN
Góc khơng vng đỉnh là E,
cạnh là EQ và EP
Góc vng đỉnh là G, cạnh là
GX và GY
- Cho cả lớp nhận xét kq của
bạn

-HS đọc yêu cầu và làm bài
vào vở.
-Nhận xét.
- Trình bày Kq:
Bài 4: Hỏi:

+Góc vng :góc M, góc Q.
Hình bên có mấy góc?
+ Góc khơng vng: góc N,
HD: HS dùng ê-ke để kiểm tra từng góc.
góc P.
-Nhận xét.
-Y/c HS lên bảng chỉ các góc vng có trong
- 6góc.
hình.
- HS dùng ê-ke để kiểm tra
từng góc.
4.Củng cố - Dặn dị:
- HS lên bảng chỉ các góc
- Nhận xét tiết học.
vng có trong hình.
- Chuẩn bị bài : Thực hành nhận biết và vẽ góc - HS khoanh vào chữ D
vng bằng ê ke .
- Nhận xét

Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................



Tuần 09

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..
Tập đọc
ƠN TẬP KIỂM TRA, ĐỌC
ĐỌC THÊM: ĐƠN XIN VÀO ĐỘI (tiết 1)

I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1
câu hỏi về nội dung đoạn, bài
- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho(bt2).
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chổ trốngddeer tạo phép so sánh(bt3)
B / Đồ dùng dạy học - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 .
- Bảng phụ viết sẵn các câu văn trong bài tập số 2 .
- Bảng lớp viết (2 lần ) các câu văn bài tập 3 .
C/ Các hoạt động dạy - học :
TG
5’
30’

Hoaït động của GV

Hoạt động của HS

1) Bài cũ: - Kết hợp bài mới
2) Bài mới: - Giới thiệu bài:
*) Kiểm tra tập đọc :
1

4

- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để
nắm về yêu cầu của tiết học .
lớp.
- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi
- Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị
- Giáo viên kiểm tra

số học sinh cả

ĐDDH


thăm để chọn bài đọc .
- Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong
phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra
.
- Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả
bài theo chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa
đọc .
- Nhận xét ghi điểm
- Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt
yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau
kiểm tra lại .
*) Bài tập 2: - Yêu cầu một học sinh đọc
thành tiếng bài tập 2 , cả lớp theo dõi
trong SGK..
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập hay

giấy nháp.
- Gọi học sinh nêu miệng tên hai sự vật
được so sánh
- Giáo viên gạch chân các từ này .
- Cùng với cả lớp nhận xét,chọn lời giải
đúng .
- Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở.
*) Bài tập 3: - Mời một học sinh đọc
yêu cầu bài tập, cả lớp theo dõi trong
SGK.
- Yêu cầu cả lớp độc lập làm bài vào vở.
- Mời 2 HS lên thi viết hoặc gắn nhanh từ
cần điền vào ô trống rồi đọc kết qua.û
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải
đúng .
-Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở .
- Hướng dẫn đọc bài: Đơn xin vào Đội
2’

3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn học sinh về nhà học bài.

kiểm tra .
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại
bài trong vòng 2 phút và gấp sách
giáo khoa lại .
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo
chỉ định trong phiếu .
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .

- Học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về
nhà luyện đọc nhiều lần tiết sau kiểm
tra lại .
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2
- Lớp đọc thầm trong sách giáo
khoa .
- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở.
- Sự vật được so sánh với nhau là :
Hồ nước – chiếc gương bầu dục
Cầu Thê Húc – con tôm
Đầu con rùa – trái bưởi.
- Hai học sinh nêu miệng kết quả.
- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và
chữa bài vào vở.
- Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập 3
- Lớp đọc thầm theo trong sách giáo
khoa .
- Cả lớp độc lập suy nghĩ và làm bài
vào vở
- Hai em lên thi điền nhanh từ so sánh
vào chỗ trống rồi đọc kết quả
-Từ cần điền theo thứ tự : cánh diều ,
tiếng sáo , những hạt ngọc.
- Nối tiếp nhau đọc bài, năm ND bài
học.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn làm bài
đúng và nhanh nhất .
- Lớp chữa bài vào vở bài tập .
- Về nhà tập đọc lại các bài tập đọc

nhiều lần .
- Học bài và xem trước bài mới .

Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................


......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..

Tuần 09

Kể chuyện
ƠN TẬP KIỂM TRA ĐỌC(T 2)
ĐỌC THÊM: KHI MẸ VẮNG NHÀ-CHÚ SẺ VÀ BÔNG HOA BẰNG LĂNG
I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- Đọc đúng rách mạch đoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng / phút) trả lời được 1
câu hỏi về nội dung đoạn bài .
- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì (BT2)
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học (BT3) .
- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 55 tiếng / phút).

II. Chuẩn bị :
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc (khơng có u cầu HTL) 8 tuần đầu.
- Bảng phụ viết sẵn các câu văn ở BT 2, ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần đầu.
III. Hoạt động dạy học :
TG
5’
10’

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1) Bài cũ: - Kiểm tra bài làm ở - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm
nhà
về yêu cầu của tiết học .
2) Bài mới: - Giới thiệu bài:
- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên
*) Kiểm tra tập đọc:
lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
1
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài
- Giáo viên kiểm tra
số học
4
trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa
sinh trong lớp.
lại.
- Hình thức KT như tiết 1.
- Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu .

- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2

ĐDDH


10’

10’

2’

*) Bài tập 2: -Yêu cầu 1HS đọc
thành tiếng bài tập 2, cả lớp theo
dõi trong sách giáo khoa.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập
hay giấy nháp .
- Gọi nhiều học sinh tiếp nối nhau
nêu lên câu hỏi mình đặt được.
- Giáo viên cùng lớp bình chọn lời
giải đúng .
- Yêu cầu học sinh chữa bài trong
vở.

- Học sinh ở lớp đọc thầm trong sách giáo
khoa
- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập.
- Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến .
- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa
bài vào vở .

+ Từ cần điền cho câu hỏi là :
a/ Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi
phường ?.
b/ Câu lạc bộ thiếu nhi là ai ?
- Một học sinh đọc thành tiếng yêu cầu BT3
- Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa .
- Cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh tên các câu
chuyện đã được học .
- Bốn đến năm học sinh đọc lại tên các câu
chuyện trên bảng phụ .
- Lần lượt học sinh thi kể có thể kể theo
giọng nhân vật hay cùng bạn phân vai để kể
lại câu chuyện mình chọn trước lớp .
- Lớp lắng nghe bình chọn lời kể hay nhất
- Nối tiếp đọc từng đoạn

*) Bài tập 3- Mời một học sinh đọc
yêu cầu bài tập
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu
nhanh tên các câu chuyện đã học ở
8 tuần qua.
- Mở bảng phụ yêu cầu học sinh
đọc lại tên các câu chyện đã ghi
sẵn .
- Yêu cầu học sinh tự chọn cho
mình một câu chuyện và kể lại.
- Nắm và hiểu được ND bài
- Giáo viên mời học sinh lên thi kể. - Về nhà tập đọc lại các bài tập đọc nhiều
- Nhận xét bình chọn học sinh kể lần và xem trước bài mới .
hay .

- HD đọc bài: + Khi mẹ vắng nhà
+ Chú sẻ và bơng hoa bằng lăng
3) Củng cố dặn dị :
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài

Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


......................................................................................................................................................

Thứ …………….., ngày ……….tháng………….năm……..

Tuần 09

Chính tả
ƠN TẬP KIỂM TRA (T3)
ĐỌC THÊM: MẸ VẮNG NHÀ NGÀY BÃO, MÙA THU CỦA EM
I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1

câu hỏi về nội dung đoạn, bài
- Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai là gì?(bt2).
- Hồn thành được đơn xin tham giáing hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường ( xã, quận, huyện)
theo mẫu(bt3)
B/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. Bốn tờ giấy A4 viết sẵn bài tập số 2
- Bản phô tô đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ đủ phát cho từng học sinh.
C/ Các hoạt động dạy - học :
TG
5’
10’

10’

Hoaït động của GV

1) Bài cũ: - Kiểm tra bài làm ở nhà
2) Bài mới: - Giới thiệu bài - ghi bảng
*) Kiểm tra tập đọc :

Hoạt động của HS

- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để
nắm về yêu cầu của tiết học .
1
- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi
- Kiểm tra
số học sinh trong lớp.
4
tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị

- Hình thức KT như tiết 1.
kiểm tra.
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài
trong vòng 2 phút.
- Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu
Bài tập 2: - Yêu cầu 1HS đọc bài tập hỏi theo chỉ định trong phiếu .
2, cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. - Đọc yêu cầu BT: Đặt câu theo mẫu Ai
-Yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp.
là gì?
- Cho 2HS làm bài vào giấy A4, sau - Cả lớp thực hện làm bài.

ĐDDH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×