Tiểu học Trường số 2 Tam Quan
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp : 1A
Môn : Đọc hiểu lớp 1
Họ và tên : ....................................................
Thời gian: 15 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
1. Nèi ch÷ với hình: (0,5 )
Rau cải
con hơu
Nhà sàn
2. Nối ( 0,5)
Trăng rằm
thẳng băng
Đờng cày
sáng tỏ
Con mèo
trèo cây cau
3. Điền vần thích hợp vào chỗ trống: (1)
Cánh đ....`......
sầu r.........
4. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống thÝch hỵp:( 0,5đ)
Ngĩ ngợi
Suy nghĩ
Cái chổi
5. ViÕt 2 tiÕng chỨa vần iên: ( 0,5)
KIM TRA HK I . NM HỌC 2017-2018
MỐN : Viết - Lớp Một
Thời gian : 30 phút
1. Kim tra k nng nghe - vit
Giáo viên đọc cho HS viết vào vở
a. Vn :
ong, am, iêu, anh
b. T : con đờng, dòng sông, chùm cam
2. Kiểm tra kĩ năng nhìn chép
GV viết bảng thơ sau, yêu cầu HS đọc thầm bài và viết lại vào giấy ( Lu ý
GV viết đúng mẫu , trình bày bài đúng thể loại)
Vàng mơ nh trái chín
Nhành giẻ treo nơi nào
Gió đa hơng thơm lạ
đờng tới trờng xôn xao
Bài tập:
1. Điền ng hay ngh:
......iêng ngả
..... à voi
Điền vần au hay eo: r....... muống
l...... trèo
2. Chọn t sau đây để điền vào chỗ trống cho phù hợp :
(Mùa xuân, mùa thu, mùa hè
................, dòng sông trong vắt.
3. Viết 1 câu cha tiếng cã vÇn am:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐỌC HIỂU CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 1
Nội
Số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
dung
câu/
câu số
TN
Đọc
tiếng
Đọc
hiểu
Số câu
Số
điểm
Số câu
Câu số
Số
điểm
Tổng
TL
1
1
1
1
0,5
0,5
1
TN
TL
1
6
1
4
0,5
2
2.3
1,5
0,5
7,5
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
7
1
5
0,5
2
3
1
2
0,5
1
9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VIẾT CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 1
Số câu/
câu số
Mức 1
TN
Chính
tả
Bài tập
Số câu
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Tổng
Mức 2
TL
1
1
2
2
TN
Mức 3
TL
1
7
1
2
0,5
7,5
TN
Mức 4
TL
TN
TL
Tổng
TN
1
3
0,5
0,5
ĐÁP ÁN MÔN VIẾT:
- Viết đúng tốc độ được 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ nhở được 2 điểm
- Viết đúng chính tả, khơng mắc q 5 lỗi được 2 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp được 1 điểm
- Bài tập: Câu 1: 2 điểm điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm
Câu 2: đúng được 0,5 điểm
Câu 3 đúng được 0,5 điểm
ĐÁP ÁN ĐỌC HIỂU
Câu 1:0,5 điểm. Nối đúng 2 từ trở lên được 0,5 điểm.
Câu 2: 0,5 điểm. Nối đúng từ 2 ý trở lên được 0,5 điểm
Câu 3: 1 điểm. Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm
Câu 4: 0,5điểm. Điền đúng 1 ý được 0,25 điểm, 2 ý trở lên được 0,5 điểm
Câu 5: 0,5 điểm. Viết được mỗi tiếng là 0,25 điểm.
Trường Tiểu học số 2 Tam Quan
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp : 1A
Mơn : Tốn lớp 1
TL
7
3
3
10
Họ và tên : ....................................................
Thời gian: 40 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
A. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
Số cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 1 : 10 – ...... = 7
a. 4
b. 5
c.3
d.4
Câu 2:
a. 0
5 + …. > 7
b. 1
c. 2
d. 3
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 2:
6 + 3 ….. 8
a. >
b. <
c. =
Câu 3:
a. +
10 …. 4 = 6
b. -
c. =
Câu 4: Số bé nhất trong các số: 9, 4, 8, 10 là số:
A: 9
B: 4
C: 8
D: 10.
Câu 5:
Đánh dấu X vào ơ trống thích hợp
Số 10 là số lớn nhất có hai chữ số
Số 9 là số lớn nhất có một chữ số
Đúng
Sai
Câu 6: Nối phép tính thích hợp theo mẫu
6+3=
9-3=
5+2
3+3=
9-0=
7-0
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 0,5 đ): viết theo mẫu:
5: năm
4: ................
8: .......................
Câu 2: (2, đ)Tính
a. 4 + 5 =
8–5 =
b. 10 – 4 + 2 =
2 + 5–6=
7
+3
c.
6
+3
10
- 2
8
- 5
Câu 3: (1 đ) điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 +
= 10
7 = 9-
Bài 4:(0,5đ) điền dấu >,<, = vào chỗ chấm
2 + 4…..5
5 + 4…..10 + 0
Bài 5: Điền đấu +, - và số thích hợp để có phép tính đúng: (0,5)
=
6
Bài 6:( (1đ)Viết phép tính thích hợp:
Có:
10 viên kẹo
Cho:
4 viên kẹo
Còn lại: … viên kẹo?
Bài 7:(0,5 đ) hình vẽ bên có:
-……… hình vng
- ………hình tam giác
ĐÁP ÁN TOÁN:
Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. riêng câu 5, câu 6 mỗi câu đúng được 1 điểm
Phần tự luận: 6 điểm
Câu 1 viết đúng mỗi số được 0,25 điểm tổng là 0,5 điểm
Câu 2: ý a, ý b mỗi ý đúng được 0,5 điểm, ý c mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. tổng là 2 điểm
Câu 3: Điền đúng số mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Câu 4: điền đúng dấu mỗi phép tính được 0,25 điểm
Câu 5: điền được số và dấu được 0,5 điểm
Câu 6: viết đúng phép tính được 1 điểm
Câu 7: ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, LỚP 1
Mạch kiến
Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
thức,
và số
điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép
tính: cộng, trừ
(khơng nhớ)
trong phạm vi
10.
Số câu
4
1
3
2
2
2,0
0,5
2
2,5
2,0
1,2,3,4
1
5, 6
2,4
3,6
Yếu tố hình
học : Nhận
biết các hình
đã học,
Số câu
kĩ năng
Giải bài toán
Số
điểm
Câu số
TL
TL
TNKQ
TL
1
7
4
0,5
5
4
7
2
0,5
Câu số
7
Số câu
1
Số
điểm
1
Câu số
6
Số
điểm
TNK
Q
1
Số
điểm
Số câu
Tổng
TNKQ
4
2
3
2
2
2,0
1,0
2,0
2,5
2,0
1
1
0,5
7
7
4,0
6