Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.8 KB, 8 trang )

Điểm

Nhận xét

PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC 2018-2019

........................................................................

Môn: Tiếng Việt - Lớp 1

........................................................................

Họ và tên : ………………………....................Lớp : 1.… Trường : ………....................
KT đọc

I. KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TING
1. c õm, vn, ting, t - M1

r
ât

m

ch

ăp ach

gh

ch



q

oat

oe

âm

ngh
ăn

khoác phố chai nghỉ hoa thả xách

lá sen
bập bênh
cá trích
ngoan

y

â

iên

uây

hẹ

nâng


quanh co

2. c on - M3

Du lịch
Du khách thích đi nghỉ mát ở Đà Lạt, vì ở đó mát mẻ.
Ngắm từ xa, Đà Lạt nh thác bạc, cảnh vật thì nh tranh vẽ.
Khi đà ghé qua Đà Lạt thì du khách chỉ thích ở, chả thích
về.
3. a ting ngoan,

hoa, đá, cam vo mụ hình

- M2

4. Nối ơ chữ cho phù hợp - M4

KT vit

rau nào

nhả hạt

bắt khoan

sâu nấy

ăn mặc


nhếch nhác

ăn quả

bắt nhặt

II. KIM TRA VIẾT
1. Viết âm, vần, tiếng, từ - M1,4


(Giáo viên đọc lần lượt 3 âm, 3 vần, 3 tiếng, 3 từ bất kỳ trong phần đọc
âm, vần, tiếng, từ cho học sinh viết. Thời gian nhiều nhất để học sinh viết âm,
viết vần là 6 phút, viết tiếng là 4 phút, viết từ là 5 phút).

2. Viết câu - M3,4(Giáo viên đọc 2 câu trong phần đọc đoạn cho học sinh viết.
Thời gian nhiều nhất để học sinh viết câu là 20 phút).


3. Bài tập:
Bài 1: M2
a, Điền c, q hay k vo ch chm
...ể

...à

...uê

...im



b, in ăm hay ăp vo ch chm
b..'. ngô

ch chỉ

thứ n…

c… da

Bài 2: M3
Khoanh vào các tiếng viết sai chính t

Cỏa

nge

quê

ghế

căp

qỏa

HNG DN KIM TRA C
I. PHN C THNH TING (7 điểm) (M1 – M3)
1. Đọc thành tiếng các âm, vần, tiếng, từ (4 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng 4 âm, 4 vần, 4
tiếng, 4 từ bất kì do giáo viên yêu cầu và đảm bảo thời gian quy định được 0,25 điểm/1 âm
hoặc 1 vần, 1 tiếng, 1 từ. Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1 âm hoặc 1 vần,1
tiếng, 1 từ) không được điểm đọc ở âm, vần, tiếng, từ đó.

2. Đọc thành tiếng các câu (3 điểm): Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy 1 điểm/ 1 câu. Đọc
sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1 từ ngữ ở mỗi câu) không được điểm đọc ở câu
đó.
I. PHẦN ĐỌC HIỂU VÀ CẤU TRÚC NGỮ ÂM (3 điểm) (M2 – M4)
3. Đưa đúng các tiếng vào mơ hình (2 điểm):
Đưa đúng mỗi tiếng vào mơ hình được 0, 5 điểm.
4. Nối ơ từ ngữ (1điểm): Đọc hiểu và nối đúng mỗi cặp được 0,25 điểm. Nối sai hoặc
khơng nối được thì khơng được điểm.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VIẾT
I. PHẦN CHÍNH TẢ (7 điểm) (M1 – M4)
HS viết đủ bài theo yêu cầu được 6 điểm (M1)
Trình bày sạch sẽ, chữ viết đúng mẫu, đúng khoảng cách, đều nét, đảm bảo tốc độ
được 1 điểm (M4)
Bài viết bị trừ 0,5đ; 1đ; 1,5đ; 2đ; 2,5đ tùy vào mức độ sai lỗi chính tả của bài (mỗi
lỗi trừ 0,25 điểm)
I. PHẦN BÀI TẬP (3 điểm) (M2 – M3)
Bài 1(2 điểm): HS điền đúng mỗi âm đầu, vần vào chỗ chấm được 0,25 điểm
Bài 2 (1 điểm): HS khoanh đúng vào mỗi từ viết sai chính tả được 0,25 điểm

Điểm

Nhận xét
…………………….
…………………….
…………………….

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- Lớp 1

Mơn: Tốn
Năm học: 2018 – 2019

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên:………………………..Lớp………Trường…………………………….
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)


Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 9 bé hơn số nào sau đây: (M2 - 0,5 điểm)
A. 8

B. 9

C. 10

Câu 2: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10 (M2 - 0,5 điểm)
A. 2

B. 4

C. 3

Câu 3: (M3 - 1 điểm)


: 6 con gà

Thêm

: 2 con gà


Có tất cả: ...con gà?
A. 6

B. 7

C. 8

Câu 4: Đúng ghi đ, sai ghi s: (M1- 1 điểm)
8 – 2 = 10

8 + 2 = 10

5+3=8

9–4=4

Câu 5: Nối (theo mẫu): (M1 - 1 điểm)

4

5

8

7

6

9


Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 6: Viết các số 2, 5, 9, 8 (M1 - 1 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
Câu 7: <, >, = (M2 – 1 điểm)
5 + 3 .... 9

4 + 6 .... 6 + 2

7 + 2..... 5 +4

2 + 4 .... 4 + 2

Câu 8: Tính (M1 – 1 điểm)
6
+

10
-

3

8

5

7

+
5


4

……………………………………………………………………………………………
Câu 9: Số? (M4 – 1 điểm)
5- 3+

=

9

10 -

=2+5


Câu 10: Viết phép tính thích hợp: (M3 – 0,5 điểm)

Câu 11: Viết phép tính thích hợp: (M3 – 0,5 điểm)


: 9 cái kẹo

Ăn

: 2 cái kẹo

Cịn lại: ….cái kẹo?

Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M1 – 1 điểm)

Trong hình bên có …….. hình vng?

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI KÌ I LỚP 1A
Năm học 2018 - 2019
Mạch kiến thức

Số câu

kiến-kĩ năng

và số

1. Số học

điểm
Số câu
Số điểm

Đọc, viết các số
trong phạm vi
10

Mức 1
TN
TL

Mức 2
TN TL

Mức 3

T TL
N

1
1.0

1
1.0

1
0.5

Mức 4
TN TL

Tổng
T TL
N
2
1.5

1
1.0


Cộng trừ các số
trong phạm vi
10
Viết phép tính
thích hợp

2. Hình học
Nhận dạng các
hình
Tổng

Số câu
Số điểm

1
1.0

1
1.0

1
0.5

1
1.0

1
1.0

Số câu
Số điểm

3
2.5

2

1
1.0
2
2.0

3
3.0

4
3.5
2
1

1

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

1
1.0

1
1.0
2
1.0

1
1.0


1

2

1.0

1.0

1
1.0

5
4.0

7
6.0

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I LỚP 1A
Năm học: 2018 – 2019
Nội dung
Đọc

Mức độ
Đọc phân tích
Đọc trơn

Dạng bài
Mơ hình tiếng
Đọc vần, tiếng,


Mức
2
1,3

Điểm
2
7

Đọc hiểu

từ, đoạn
Hiểu

4

1

1,3

6

2,3

3

10

từ/câu/đoạn/bài
Chính tả


Viết vần, tiếng,

Bài tập

từ, đoạn
Điền âm/vần

Viết

phân biệt chính
tả, cấu trúc ngữ
âm

10


Trình bày, chữ
viết

4

1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×