Ngày soạn: 02/3/2019
Tiết 54
ÔN TẬP CHƯƠNG III (với sự trợ giúp của
máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương
đương)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Sau bài học, học sinh trả lời được câu hỏi – Tiết54 gồm những kiến thức nào ?
củng cố khái niệm phương trình,hai phương trình tương đương,phương trình bậc
nhất một ẩn và phương trình tích ,phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Kỹ năng
- Sau giờ học, học sinh có thể dùng sơ đồ tư duy để học bài. Có thói quen sử dụng
bản đồ tư duy trong học tập các mơn và trong cuộc sống. Có thói quen, khi học cần
phải hiểu, nhớ các định nghĩa.nâng cao kĩ năng giải phương trình
ax + b= 0 với a 0, phương trình đưa về dạng ax + b= 0 .Giải phương trình
tích,phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
4.Thái độ
- Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực
* Tích hợp giáo dục đạo đức
Giúp các em tự do phát triển trí thơng minh thẳng thắn nói lên ý kiến của mình với
tinh thần xây dựng hợp tác.
5. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II.CHUẨN BỊ
HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.
GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC-KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
- DH gợi mở,vấn đáp
- Phát hiện,giải quyết vấn đề
- DH hợp tác trong nhóm nhỏ
2. Kĩ thuật dạy học
Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật động não
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp(1p)
Ngày dạy
Lớp
8A
8B
8C
Sĩ số
36
30
31
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ (5p)
- Mục đích : Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm của chương III.
- Thời gian: 3 phút.
- Phương pháp: 1 hs lên bảng trình bày.
- Phương tiện, tư liệu: HS tóm tắt ra giấy khổ A3. Lên bảng “gắn” và trình bày.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
? Nhắc lại kiến thức trọng tâm của chương III bằng
cách viết ra giấy A3.
?Yêu cầu cả lớp ngồi tại chỗ giơ bảng đã chuẩn bị ở Cả lớp giơ bảng
nhà.
Quan sát chọn 1 học sinh lên bảng trình bày.
1 hs lên bảng.
3. Giảng bài mới
Hoạt động 1
- Mục đích: Thống nhất những nội dung chính của bài học, vẽ các nhánh chính của
sơ đồ. – Thời gian: 7 phút.
- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình.
- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu, thước thẳng, máy chếu
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Qua phần trình bày của hs lên bảng, thơng báo nội
dung giờ học ôn lại nội dung chương III, mỗi nội
dung cần nắm được...
Hướng dẫn cách ghi vở : 1 trang vở, ở dòng thứ 9
ghi …,…
Hs ghi bài
-Gv ghi ngày, tiết, tên bài, vẽ các nhánh cấp 1, 2 và
ghi tên kiến thức. (Hoặc chiếu trên màn hình)
Xuống lớp hướng dẫn hs
Điều chỉnh
.......................................................
.......................................................
Hoạt động 2
- Mục đích: Hướng dẫn hs chia bài tập theo dạng về phương trình bậc nhất một ẩn
và phương trình đưa được về dạng a x + b = 0 ,
- Thời gian: 5 phút
- Phương pháp: Tự nghiên cứu sgk, đàm thoại, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: Sgk, phấn màu vàng, xanh, thước thẳng.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật động não.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
+Giao nhiệm vụ cho học sinh :
Chú ý nghe câu hỏi xung phong
Trình bày các dạng bài tập đã chuẩn bị
trả lời.
+ Giáo viên kiểm tra goi 1 hs trình bày
Một học sinh trình bày
Gv chốt lại các dạng bài tập , hướng dẫn học Ghi bài theo cô giáo.
sinh ghi bài
Điều chỉnh
.......................................................
.......................................................
Hoạt động 3
- Mục đích: Hướng dẫn hs giải các dạng bài tập.
. Thời gian: 20 phút
- Phương pháp: nghiên cứu sgk, hoạt động nhóm, đàm thoại, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: Sgk, phấn màu xanh, màu đỏ.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
+Giao nhiệm vụ cho học sinh ;Nhắc lại thế Chú ý nghe câu hỏi xung phong
nào là hai phương trình tương đương ? Cho ví trả lời.
dụ ?nêu hai quy tắc biến đổi phương trình
(Nêu như sgk /6- tập II)
Yêu cầu hs thực hành :
Ghi bài theo cô giáo.
Bài 1
Xét cặp phương trình sau có tương đương
khơng?
a,x-1 = 0
(1)
và x2 -1 = 0 (2)
Hs đứng tại chỗ trình bày.
b, 3x +5 =14 (3)
và 3x = 9 (4)
c,2x-1 = 3
(5)
và x (2x -1) = 3x (6)
Gv kiểm tra, hướng dẫn.
Dạng 1: Giải PT bậc nhất 1 ẩn và PT đưa về
dạng a x + b =0
+Giao nhiệm vụ cho học sinh :
? một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy Chú ý nghe câu hỏi xung phong
nghiệm ? Phương trình ax + b = 0 khi nào vơ trả lời.
nghiệm ? vô số nghiệm
+Giao nhiệm vụ cho học sinh
Làm bài tập 50 sgk/33 Giải phương trình :
2
a, 3 4 x(25 2 x) 8 x x 300
2(1 3 x) 2 3 x
3(2 x 1)
7
10
4
b, 5
Nghe và ghi bài
Hai học sinh làm bài trên
bảng ,Hs dưới lớp cùng làm
,nhận xét
Nghe và ghi bài
Gv nhận xét chốt
Dạng 2: Giải PT tích
+Giao nhiệm vụ cho học sinh
Làm bài tập 51 sgk/33 Giải các phương trình
Hai học sinh làm bài trên
sau bằng cách đưa về phương trình tích
bảng ,Hs dưới lớp cùng làm
a, 2 x 1 3x 2 5x 8 2 x 1
,nhận xét
3
2
2
x
5
x
3
x
0
d,
Nghe và ghi bài
Gv nhận xét chốt
+Giao nhiệm vụ cho học sinh : Hoạt động
nhóm:
Làm bài tập 53 sgk/34 Giải phương trình
Hs dưới lớp nhận xét : tổng của
x 1 x 2 x 3 x 4
tử và mẫu của mỗi phân thức là
9
8
7
6
x +10
?Quan sát PT em có nhận xét gì? Nêu cách HS trình bày cộng thêm vào mỗi
biến đổi PT
phân thức 1 đơn vị rồi biến đổi
Gv nhận xét chốt
về phương trình tích.
Dạng 3: Giải PT chứa ẩn ở mẫu
học sinh hoạt động nhóm làm
Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu cần chú ý điều gì? bài ,Hs,nhận xét
Giao nhiệm vụ cho học sinh
Nghe và ghi bài
Làm bài tập 52 sgk/33 Giải các phương trình Hs đứng tại chỗ trình bày
1
3
nhận xét
a,
5
2 x 3 x(2 x 3)
Hai học sinh làm bài trên
bảng ,Hs dưới lớp cùng làm
x2 1
2
,nhận xét
b,
x 2 x x ( x 2)
Nghe và ghi bài
Yêu cầu học sinh làm bài tập 53- sgk theo
nhóm,
Hs làm và lên bảng trình bày
GV chốt * Tích hợp giáo dục đạo đức:
theo nhóm.
Giúp các em tự do phát triển trí thơng minh
thẳng thắn nói lên ý kiến của mình với tinh
thần xây dựng hợp tác.
Điều chỉnh
.......................................................
.......................................................
4.Củng cố (2p)
Nhấn mạnh lại trọng tâm của bài bằng sơ đồ tư duy
5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau (5p)
*Về nhà học kết hợp vở ghi, sgk. Học theo sơ đồ tư duy.
-Làm các bài tập : 65;66 SBT/16 17.
-Hướng dẫn bài 65:
2
2
Cho phương trình ẩn x : 4 x 25 k 4kx 0
a,Giải phương trình với K = 0
Giải: Thay K = 0 vào phương trình đã cho sau đó biến đổi PT tích.
Chuẩn bị bài giờ sau : Ơn tập chương III tiết 2 Chuẩn bị trước giải các bài tóa bằng
cách lập PT :Đọc nghêm cứu ,tóm tắt bài ,lập PT.
Ngày soạn: 02/3/2019
Tiết 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III (với sự trợ giúp của máy
tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Sau bài học, học sinh trả lời được câu hỏi – Tiết55 gồm những kiến thức nào ?
Tiếp tục củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kỹ năng
- Sau giờ học, học sinh có thể dùng sơ đồ tư duy để học bài. Có thói quen sử dụng
bản đồ tư duy trong học tập các mơn và trong cuộc sống. Có thói quen, khi học cần
phải hiểu, nhớ các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
4.Thái độ
- Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực
* Tích hợp giáo dục đạo đức
Giúp các em cảm nhận được niềm vui, niềm hạnh phúc từ những việc nhỏ nhất.
5. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II.CHUẨN BỊ
HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.
GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ, máy chiếu.
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC-KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
- DH gợi mở,vấn đáp
- Phát hiện,giải quyết vấn đề
- DH hợp tác trong nhóm nhỏ
2. Kĩ thuật dạy học
Kĩ thuật đặt câu hỏi
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp(1p)
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
HS vắng
8A
36
8B
30
8C
31
2. Kiểm tra bài cũ
- Mục đích : Hs củng cố kiến thức giải bài tập về PT chứa ẩn ở mẫu
- Thời gian: 5 phút.
- Phương pháp: 1 hs lên bảng trình bày.
- Phương tiện, tư liệu : máy chiếu
- HÌnh thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của Thầy
GV : yêu cầu Hs làm bài tập số 38 SBT/12 phần d
5 2 x ( x 1)( x 1) ( x 2)(1 3 x)
3x 1
9x 3
d, 3
5
ĐS x = 11
Hoạt động của Trò
Cả lớp giơ bảng
1 hs lên bảng.
Yêu cầu 1 Hs làm bảng cả lớp ngồi tại chỗ làm bài ra
bảng cá nhân.
Quan sát chọn 1 học sinh lên bảng trình bày.
3. Giảng bài mới
Hoạt động 1
- Mục đích: Thống nhất những nội dung chính của bài học, vẽ các nhánh chính của
sơ đồ.
– Thời gian: 6 phút.
- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình.
- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu, thước thẳng,máy chiếu
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- KĨ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Qua phần trình bày của hs lên bảng, thơng báo nội
dung giờ học: gồm nội dung chính, mỗi nội dung
cần nắm được...
Hướng dẫn cách ghi vở : 1 trang vở, ở dòng thứ ...
ghi …,…
Hs ghi bài
-Gv ghi ngày, tiết, tên bài, vẽ các nhánh cấp 1, 2 và
ghi tên kiến thức. (Hoặc chiếu trên màn hình)
Xuống lớp hướng dẫn hs
Điều chỉnh
.......................................................
.......................................................
Hoạt động 2: Chữa bài tập
- Mục đích: Hướng dẫn hs giải các dạng bài tập. Thời gian: 25 phút
- Phương pháp: nghiên cứu sgk, hoạt động nhóm, đàm thoại, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: Sgk, phấn màu vàng, xanh, thước thẳng,máy chiếu
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đạt câu hỏi
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
+Giao nhiệm vụ cho học sinh :Nhắc lại các Chú ý nghe câu hỏi xung phong
bước giải bài toán bằng cách lập phương trả lời.
trình?
u cầu hs thực hành :
Dạng 1: Tốn chuyển động
+Giao nhiệm vụ cho học sinh
Làm theo yêu cầu của giáo viên
+ Đọc nghiên cứu bài 54/sgk
+Giáo viên dẫn dắt để HS lập bảng phân
thích .
-Lập bảng phân tích
V (km/h) T(h)
S(km)
Xi x/4
4
x
dịng
Ngược
x/5
5
x
dịng
-Trình bày lời giải
Đ/s : Khoảng cách giữa hai bến AB là 80 km.
Gv nhận xét chốt
Ghi bài .
Chữa bài 54
Gọi x (km) là khoảng cách giữa
hai bến A, B (x > 0)
x
Vận tốc xuôi dịng: 4 (km/h)
x
Vận tốc ngược dịng: 5 (km/h)
Vì vận tốc của dịng nước là 2
km/h nên ta có phương trình:
x x
4 = 5 +4 x = 80
Dạng 2: Toán phần trăm có nội dung hóa học
Làm bài tập 55 sgk/34
+ Đọc nghiên cứu bài 54/sgk
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài tốn
Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối
Lượng muối có thay đổi khơng ?
Dung dịch mới chứa 20% muối em hiểu điều
này cụ thể là gì?
+ GV giao nhiệm vụ cho hs
Chọn ẩn và lập PT bài tốn? Giải PT và trả lời
Quan sát PT em có nhận xét ?
* Vậy khoảng cách giữa hai bến A
và B là 80 km
Chữa bài 55
Goị lượng nước cần thêm là x (g)
( x > 0)
Ta có phương trình:
20
100 ( 200 + x ) = 50
x = 50
Vậy lượng nước cần thêm là: 50
(g)
20
(200 x) 50
PT: 100
Dạng 3: Toán phần trăm có nội dung thực tế
+ Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài 56
sgk/34
Chữa bài 56
Em hiểu thế nào về thuế VAT ?
Giải
+ GV giải thích đầy đủ về thuế VAT
Gọi x là số tiền 1 số điện ở mức
+Giáo viên giao nhiệm vụ cho hs hoạt động thứ nhất ( đồng)
theo nhóm làm bài
+Gv theo dõi gợi ý giúp đỡ hs.
+GV thu bảng nhóm yêu cầu hs nhận xét
PT:
(x > 0). Vì nhà Cường dùng hết
165 số điện nên phải trả tiền theo
3 mức:
- Giá tiền của 100 số đầu là 100x
110
(đ)
- Giá tiền của 50 số tiếp theo là:
[100x +50(x+150) + 15(x + 350)]. 100
50(x + 150) (đ)
= 95700
- Giá tiền của 15 số tiếp theo là:
Đ/S : 450 đồng.
15(x + 150 + 200) (đ)
* Tích hợp giáo dục đạo đức:
= 15(x + 350)
Giúp các em cảm nhận được niềm vui, niềm
Kể cả VAT số tiền điện nhà
hạnh phúc từ những việc nhỏ nhất.
Cường phải trả là: 95700 đ nên ta
có phương trình:
Điều chỉnh
[100x + 50( x + 150) + 15( x +
.......................................................
110
.......................................................
350)]. 100 = 95700
x = 450.
Vậy giá tiền một số điện ở nước ta
ở mức thứ nhất là 450 (đ)
Nghe và ghi bài
4- Củng cố
- GV: Nhắc lại các dạng bài cơ bản của chương
- Các loại phương trình chứa ẩn số ở mẫu
- Phương trình tương đương
- Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
5- Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Giờ sau kiểm tra 45 phút.