Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

bài soạn toán 8 đại số tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.79 KB, 44 trang )

Ngày soạn: 02/01/08
Ngày dạy: Chơng III: Phơng trình bậc nhất
Tiết 41: Mở đầu về phơng trình
I) Mục tiêu:
- Học sinh nhận dạng đợc phơng trình bậc nhất.
- Hiểu thế nào nghiệm của phơng trình.
- Thế nào là 2 phơng trình tơng đơng.
II) Chuẩn bị :
- Thớc thẳng, bảng phụ.
III) Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Trả và nhận xét bài
kiểm tra học kỳ I
Hoạt động 2: Phơng trình một ẩn
GV: Treo bảng phụ
HS : Quan sát
GV: Đây là dạng bài tìm số cha biết đã
học.


Khái niệm phơng trình.
? Trong mỗi phơng trình tìm mấy số cha
biết (ẩn x, ẩn t).

Phơng trình 1 ẩn
* Bài toán:
1) Tìm x biết:
2x - 5 = 3 + 2x
4x - 7 = 3 (x + 5)
x + 2 = 9
x


2
-2x + 1 = 16
2) Tìm t biết :
t - 5 = 0
(t - 5)
2
= 1
t
3
- t
2
= 0
*Tổng quát : A(x) = B(x) là phơng trình
ẩn x.
A(x) là vế trái của phơng trình.
B(x) là vế phải của phơng trình.
? Viết ví dụ một phơng trình ẩn y
? Viết ví dụ một phơng trình ẩn m
? Phơng trình 2x + 5y = 9 có phải là ph-
ơng trình 1 ẩn hay không.
Vì sao?
? Tính mỗi vế của phơng trình khi x = 2.
? Nhận xét
* Cho PT:
2x - 5 = 3 - 2x
Với x = 2 Ta có:
VT = 2.2-5 = -1
VP = 3-2.2 = -1

VT= VP

Ta gọi x= 2 là một nghiệm của phơng
trình.
- 1 -
? Muốn kiểm tra xem một số có phải là
nghiệm của phơng trình hay không ta làm
nh thế nào.
?3 Cho phơng trình : 2.(x+ 2) -7 = 3-x.
a) x=-2 có thoả mãn phơng trình hay
không?
b) x=2 có là một nghiệm của phơng
trình hay không?

Cho học sinh hoạt động nhóm ?3
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
Gv nhận xét và cho điểm các nhóm
* Chú ý (SGK)
GV yêu cầu HS lấy ví dụ về phơng trình
vô nghiệm, vô số nghiệm.
Hoạt động 3: Giải phơng trình
GV: Nêu khái niệm tập nghiệm
GV: Bật máy chiếu?4:
? Viết tập nghiệm của phơng trình trên.
Tập hợp tất cả các nghiệm của một ph-
ơng trình gọi là tập nghiệm của phơng
trình. Kí hiệu là S.
Hoạt động 4: Phơng trình tơng đơng
? Viết tập nghiệm của các phơng trình sau
x = -1;
x + 1 = 0

? Thế nào là 2 phơng trình tơng đơng
* x = -1 có tập nghiệm S
1
=
{ }
1

* x +1= 0

x = - 1

S
2
=
{ }
1

S
1
= S
2


2 phơng trình trên là tơng đơng
Kí hiệu x + 1 = 0


x = - 1

Hoạt động 5: củng cố

Bài 1; Bài 4(SGK)
IV) BTVN
- Về nhà làm bài tập 2; 3; 5 (SGK).
- Bài tập 1; 2 SBT.
- Học sinh khá bài 3; 4; 5 SBT.
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau.
* Nhận xét (SGK)
VD:
4x + 5 = 3(x + 2) - 4
x + 3 = 0
x = - 3
x = - 3 là nghiệm duy nhất.
Ngày soạn: 05/01/08; Ngày dạy:
- 2 -
Tiết 42: Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải
I. Mục tiêu:
- HS nắm chắc quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân khi giải phơng trình
- Nắm đợc dạng tổng quát của phơng trình bậc nhất một 1 ẩn và cách giải.
II) Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, bảng phụ.
III) Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Lấy ví dụ về phơng trình 1 ẩn. Khi nào
a là nghiệm của phơng trình.
? Lấy ví dụ về phơng trình có 1 ẩn, 2 ẩn
? Lấy ví dụ về phơng trình vô nghiệm. Vô
số nghiệm và quy tắc nhân.
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế
GV: Nhắc lại quy tắc với đẳng thức số.

? Để giải phơng trình (1) em làm nh thế
nào.
HS lên bảng

áp dụng giải các phơng trình sau
x - 4 = 0
3/4 + x = 0
0,5 - x = 0
Gọi 3 em hs lên bảng giải pt.
Nhận xét và chữa bài của bạn .
GV nhận xét và cho điểm học sinh.
a/ VD: Giải PT:
1) x + 2 = 0
x =- 2
2) 9 - x = 4 - 7
- x = 4 - 7 - 9
-x = - 12
x = 12
b/ Quy tắc chuyển vế (SGK)
VD2: Giải phơng trình
Gọi HS lên bảng. Yêu cầu nêu rõ cách
làm
a) 2x = 6
C
1
: 2x = 6

2
1
6.

2
1
2.
=
x
x = 3
C
2
: 2x : 2 = 6 : 2
x = 3
HS đọc qui tắc nhân sgk, hs cả lớp theo
dõi .
áp dụng: Giải các phơng trình:
c/ Quy tắc nhân (SGK)
Chú ý:
- 3 -
10 2,5x ;5,10,1x 1; -
2
x
===
Gọi 3 em HS lên bảng
+ Ta có thể chia cả 2 vế cho cùng một số
khác 0
+ Khi dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc
nhân ta luôn đợc phơng trình mới tơng đơng
với các phơng trình đã cho.
GV: Bật máy chiếu
? Bạn An giải Đ ? S?
Gọi HS trả lời.
Sau đó gọi hs lên trình bày cách giải

đúng.
Bạn An đã giải 2 phơng trình nh sau:
a) (x + 2)x = x
x + 2 = 1
x = - 1
b)
1 -x
3

1 -x
3x
=
3x = 3
x = 1
HĐ3: Giải PT bậc nhất một ẩn
? Lấy VD
? Mỗi hs tự lấy 3 vd pt bậc nhất một ẩn và
trình bày cấch giải.
GV kiể tra bằng máy chiếu kết quả của
một số học sinh.
a) Đn:
PT dạng ax + b = 0 (a, b tùy ý, a 0 )
Gọi là PT bậc nhất 1 ẩn
HS lên bảng
- Gọi HS lên bảng
- Yêu cầu HS giải thích từng bớc giải


tổng quá
b) VD: Giải PT

* 3x 9 = 0
*1 -
x
3
7

= 0
c) Tổng quát: ax + b = 0 (a 0)
ax = - b


x=
a
b

Vậy PT bậc nhất ax + b = 0 luôn có 1
nghiệm x =
a
b


(với a 0).
HĐ 4: Luyện tập
Bài tập 6; 7 (SGK)
IV) BTVN
- Về nhà làm bài 8; 9 (SGK).
- Bài tập 10; 11; 12 SBT.
- Học sinh khá bài 13; 14; 15 SBT.
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau.
Ngày soạn: 08/01/08; Ngày dạy:

- 4 -
Tiết 43: Phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0
I) Mục tiêu:
- HS đợc củng cố cách giải PT bậc nhất 1 ẩn.
- Biết cách biến đổi đa một số PT về dạng PT bậc 1 ẩn để giải.
II) Chuẩn bị :
- Thớc thẳng, bảng phụ.
III) Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
1) Giải PT x(x + 2) = 3x - 5 + x
2
Nêu rõ từng bớc làm
2) Nêu định nghĩa PT bậc nhất 1 ẩn và cách
giải.
HĐ2 : Cách giải các PT
thu gọn về dạng ax + b = 0
- HS hoạt động nhóm, đa ra cách làm
- GV : Chữa bài mẫu bằng máy chiếu
- Yêu cầu HS chỉ rõ từng bớc làm
HS: lên bảng
GV: Chữa bài, tìm chỗ sai sót của hs.
Yêu cầu HS nêu cơ sở của từng bớc làm
Rút ra cách giải chung
* VD1: Giải phơng trình
2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)
2x - (3 - 5x) = 4x + 12 (Bỏ dấu ngoặc)
7x - 3 = 4x + 12
7x - 4x = 12 + 3 (Chuyển vế)
3x = 15

x = 5
* VD2: Giải PT

2
3x - 5
1 x
2 -5x
3
+=+

6
3x)-3(5 6

6
6)25(2
+
=
+
xx
(QĐM)
10x - 4 + 6x = 6 + 15 9x
10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4 (Chuyển vế)
25x = 25
x = 1 (quy tắc nhân)
HĐ3: Luyện tập
Giải các PT sau
Gọi HS lên bảng
GV: Nhắc nhở HS sửa những lỗi sai thờng
gặp
Gọi HS lên bảng

VD3:
2
1
2
1
2
2x

3
)2)(13(
=
+
+
xx
VD4: x -
4
37
6
25 xx

=
+
- 5 -
Gọi HS lên bảng.
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh.
GV: Chữa cách làm khác
VD5:
2
6

1
3
1
2
1
=

+

+

xxx
(x - 1) [
2]
6
1
3
1
2
1
=++
(x - 1) . 1 = 2
x = 3
Gọi hs lên giải các phơng trìnhvd6; vd7
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh.
* Chú ý: Một số PT đặc biệt
VD6: x + 1 = x - 1
0x = - 2



PT vô nghiệm
VD7: x + 1 = x + 1
PT đúng x

PT vô số nghiệm.
BT 10, 13 SHK
HS quan sát bài giải trên máy chiếu
Sau đó tìm chỗ sai và sửa lại cách giải sau
cho đúng:
Theo dõi cách giải của bạn.
GV nhận xét và cho điểm học sinh.
Gọi HS lên bảng.
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh.
IV)BTVN
- BT 11, 12, 13 (tr 13 - SGK).
- BT 19; 20 SBT.
- HS khá bài tập 23; 24 SBT.
- Giờ sau luyện tập.
-
Bài 10:SGK
Tìm chỗ sai và sửa lại cách giải sau cho
đúng:
a) 3x - 6 +x = 9 - x
3x +x - x = 9 - 6
3x = 3
x = 1.
b) 2t -3 +5t = 4t +12
2t+ 5t- 4t = 12- 3

3t = 9
t = 3
Bài 11: sgk
Giải các phơng trình sau:
a) 3x- 2 = 2x 3
3x- 2x = -3 +2
x = -1
Vậy nghiệm của phơng trình là x = -1.
b) 5-( x-6) = 4.( 3-2x)
5- x +6 = 12 - 8x
-x +8x = 12 -5 -6
7x = 1
x =
7
1

Phơng trình có tập nghiệm là S = {
7
1
}
Ngày soạn: 10/01/08; Ngày dạy:
- 6 -
Tiết 44: bài tập
I) Mục tiêu:
- HS đợc củng cố lại định nghĩa nghiệm của PT
- Các cách biến đổi 2 PT tơng đơng
- Luyện tập cách giải PT quy về PT bậc nhất 1 ẩn
II) Chuẩn bị :
- Thớc thẳng, bảng phụ.
III) Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Củng cố phơng pháp giải PT
quy về dạng ax + b = 0
Bài 17, 18
Gọi HS lên bảng
HS làm vào giấy trong
e) 7 - (2x + 4) = - (x + 4)
7 - 2x 4 = - x - 4
3 - 2x = - x + 4
x = 7
g) (x - 1) - (2x - 1) = 9 - x

PT vô nghiệm
HĐ2: Củng cố định nghĩa nghiệm của PT
? Thế nào là nghiệm của một PT
? Muốn kiểm tra xem một số có là
nghiệm của 1PT hay không ta làm ntn?
Gọi HS lên bảng.
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài 14: sgk
a) |x| = x
b) x
2
+ 5x + 6 = 0
c)
x1
6

=x + 4

HĐ3: Một số bài toán gắn với ý nghĩa thực tế, hình học
GV: Tóm tắt đề toán
Hớng dẫn HS lập PT
Bài 15: SGK
(x-1)48 = 32x
48x- 48 = 32x
48x-32x = 48
16x = 48



x = 3
Gọi một em đọc đề bài và phân tích bài
toán.
Gọi một em lên bảng lập phơng trình.
GV bật máy chiếu
Bài 16: SGK
*2.9x +2.9 = 144
- 7 -
HS quan sát bài toán.
Gọi HS lên bảng.
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài 19 : SGK
*
2
1
.6.5 + 6x = 75
* 4.6 + 12x = 168
HĐ 4: củng cố

Gọi một em đọc đề bài
Gọi2 HS lên bảng.
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh.
Gọi2 HS lên bảng.
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh.
IV) Hớng dẫn về nhà
-Về nhà làm bài 25 SBT.
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau.
Bài 17: SGK
Giải các phơng trình sau:
a) 7 + 2x = 22 - 3x
2x + 3x = 22 - 7
5x = 15
x = 15: 5
x = 3
Vậy nghiệm của phơng trình là x = 3.
e) 7- ( 2x +4 ) = - (x +4)
7- 2x - 4 = -x - 4
-2x + x = -4 + 4 -7
-x = -7
x = 7
Tập nghiệm của phơng trình là S = {7}.
Bài 18: SGK
Giải các phơng trình
a)
3
32
6362

6)12.(32
62
12
3
=
=
=
=+
=
+

x
xx
xxxx
xxxx
x
xxx
Vậy nghiệm của phơng trình là x=3.
b)
6
1
212
86102
1105248
1)21.(52)2.(4
25,0
4
21
5,0
5

2
=
=
=+
+=+
+=+
+

=
+
x
x
xx
xxx
xxx
x
x
x
Phơng trình có tập nghiệm là S={-1/6}.
Tiết 44: Phơng trình tích
- 8 -
I) Mục tiêu:
- HS nắm đợc cách giải PT đa về PT tích
- Giải thành thạo các PT tích
II) Chuẩn bị :
- Thớc thẳng, bảng phụ.
III) Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Phơng trình tích và cách giải
GV: Yêu cầu HS nhắc lại

Tính chất của phép nhân
A. B. C = 0
A = 0
B = 0
C = 0
HS lên bảng
GV: Lu ý HS
Để giải PT đa về PT tích bao giờ cũng để
VT = 0
a) VD: Giải PT
(2x - 3) (x +1) = 0
2x - 3 = 0

x =
2
3
x + 1 = 0

x = - 1
Vậy phơng trình có tập nghiệm là :
S =

{ }
1;5,1

b)Tổng quát :
A(x). B(x) = 0
A(x) = 0

B(x) = 0

HĐ2: áp dụng
? PT đã có dạng PTtích cha.
? Cách biến đổi nh thế nào

HS hoạt động nhóm
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
Gv nhận xét và cho điểm các nhóm
VD2: Giải PT:
(x + 1)(x + 4) = (2 - x)(2 + x)
x
2
+ 5x + 4 = 4 - x
2
x
2
+ 5x + 4 - 4 + x
2
= 0
2x
2
+ 5x = 0
x(2x + 5) = 0
x = 0
x = -
2
5
Tập nghiệm của phơng trình là:
S = {0; -
2

5
}


Các bớc giải?
HS phát biểu
Cách giải phơng trình tích:
B1: Đa về PT với VF = 0
B2: Phân tích VT thành nhân tử
B3: Giải và KL
Gọi hs lên bảng áp dụng giải phơng trình.
VD3: Giải PT
(x - 1)(x
2
+ 3x - 2) - (x
3
- 1) = 0
(x-1)(x
2
+3x- 2)- (x -1)(x
2
+ x +1) = 0
(x - 1)[x
2
+ 3x - 2 - x
2
- x - 1] = 0
- 9 -
? Thừa số chung (x - 1)
Nhận xét và chữa bài của bạn.

GV chữa bài và cho điểm học sinh.
(x - 1)(2x - 3)
x = 1
x =
2
3
Gọi HS lên bảng

HS tóm tắt các trờng hợp xảy ra với
các PT đa về PT dạng tích.

HĐ3

: Luyện tập
Học sinh làm bài trên phiếu học tập bài
1; 2.
Kiểm tra kết quả của một số hs trên máy
chiếu.
Cả lớp kiểm tra kết quả với đáp án của
GV.
Gọi2 HS lên bảng chữa bài 3; 4.
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh.
IV)
Hớng dẫn về nhà
VD4: Giải PT
2x
3
= x
2

+ 2x - 1
2x
3
x
2
2x + 1 = 0
x
2
(2x 1) - (2x 1) = 0
(2x - 1)(x
2
1) = 0
x =
2
1
, x =
1

Vậy tập nghiệm của phơng trình là:
S = {-1; 1;
2
1
}.
Giải các PT sau
1) (x
3
+ x
2
) + (x
2

+ x) = 0
x
3
+ 2x
2
+ x = 0
x.( x
2
+2x +1) = 0
x.(x+1)
2
= 0
x = 0 ; x =-1
Vậy tập nghiệm của phơng trình là:
S = {-1; 0 }.
2) (4x + 2)(x
2
+ 1) = 0
4x +2 = 0
4x =-2
x =-1/2
Vậy tập nghiệm của phơng trình là:
S = {-1/2 }.
3) (x
2
- 4) + (x 2)(3 2x) = 0
(x-2).(x+2 +3- 2x) = 0
(x-2)(-x+5) = 0
(x-2) = 0 hoặc(-x+5) = 0
x=2 ; x=5

Vậy tập nghiệm của phơng trình là:
S = {2 ; 5}.
4) (2x 5)
2
= (x + 2)
2
(2x 5)
2
- (x + 2)
2
= 0
(2x-5 x-2).( 2x-5 +x+2) = 0
(x-7).( 3x-3)
x=7; x=1
Vậy tập nghiệm của phơng trình là:
S = {7 ; 1}
- 10 -
- BT 21, 22 (SGK)
- BT 26; 27 (SBT).
- Hs khá bài 28; 29 SBT.
- Giờ sau luyện tập.
Tiết 45: Luyện tập
I) Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải PT tích nhanh, thành thạo, hợp lý
II) Chuẩn bị:
- Bảng phụ
- Giấy A
3
III) Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

HĐ1 : Giải các PT sau
Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
Lần lợt gọi hs lên bảng chữa bài .
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh.
a) x(2x - 9) = 3x(x - 5)
b) 3x - 15 = 2x(x - 5)
c)
7)x(3x
7
1
1x
7
3
=
d) (x
2
- 2x + 1) - 4 = 0
e) 4x
2
+ 4x + 1 = x
2
g) x
2
- x = -2x + 2
h) 2x
3
+ 6x
2
= x

2
+ 3x
i) x
2
- 5x + 6 = 0
k) (3x - 1)(x
2
+ 2) = (1 - 3x)(10 - 7x)
HĐ2: Trò chơi "Đi tìm giá trị của t"
GV chia HS thành 8 nhóm mỗi
nhóm gồm 4 em học sinh.
Mỗi nhóm tự đặt cho mình một cái
tên
GV: Ra 4 đề toán gồm 4 bài giải PT
Giải PT
HS 1 giải Đề 1 chuyển kết quả cho
HS2 Đề 2...
Kết quả: Nhóm nào nộp kết quả trớc
Đề 1: Giải PT 3(x - 2) + 4 = 2x (1)
Đề 2: Thế x ở (1) rồi giải PT ẩn y
(x + 2).y = 3x + y (2)
Đề 3 : Thế giá trị y ở (2) rồi
Giải PT ẩn z
3
23y
6
13z
2
1
+

=
+
+
(3)
- 11 -
là thắng cuộc.
IV) BTVN
- BT 30; 31; 32 SBT.(SBT).
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau.
Đề 4 : Thế z ở (3) rồi tìm t
3(t
s
- 4) = t
2
- 3t + 4
Ngày soạn: 10/02/08; Ngày dạy:
Tiết 47: Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiết 1)
I) Mục tiêu:
- HS nắm đợc sự cần thiết phải đặt ĐKXĐ của PT.
- Hình thành các bớc giải.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập.
II) Chuẩn bị
- Máy tính, máy chiếu
III) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Cho A =
)3.(
63



xx
x
a) Tìm x để A xác định
b) Tìm x để A = 0
HĐ2: Ví dụ mở đầu
GV: Chiếu VD mở đầu (SGK)?
x = 1 có là nghiệm của PT không?
? PT có những điểm gì khác biệt so với
các PT đã học.

ĐKXĐ của PT
1x
1
1
1x
1
1

+=

+

0
1x
1
1
1x
1
1

=



+
x -1 = 0
x = 1
HĐ3: Điều kiện xác định của một PT
Đối với phơng trình chứa ẩn ở mẫu, các
giá trị của ẩn mà tại đó ít nhất một mẫu
thức trong phơng trình nhận giá trị bằng
0 chắc chắn không phải là nghiệm của
phơng trình.
GV: ĐKXĐ của 1PT: MT 0
? Tìm ĐKXĐ của các PT
a)
1
2x
12x
=

+
b)
2x
1
1x
2
1

=+


- 12 -
? Tìm các PT có ĐKXĐ là x3 ; x-5
? Tìm các PT có ĐKXĐ là x R

HS hoạt động nhóm tìm ra các bớc giải
PT
Cử HS trình bày lại
GV: Giải đáp các thắc mắc của HS
a)VD1: Giải PT


)2(2
322

+
=
+
x
x
x
x
ĐKXĐ x0 ; x2

2(x+2)(x-2) = x( 2x+3)

2x
2
- 8 = 2x
2

+3x

3x = -8

x = -8/3 thoả mãn ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm của phơng trình là:
S = {-8/3}
b) Cách giải
B1: ĐKXĐ x0 ; x2
B2 : QĐMT và khử mẫu
B3: Giải PT vừa nhận đợc
B4: KL về nghiệm của PT
HĐ5: Củng cố
Gọi HS lên bảng chữa bài .
Nhận xét và chữa bài của bạn.
HĐ6) BTVN
- BT 27 (SGK)
- BT 28 (SGK)
- Đọc trớc bài học giờ sau.
Giải PT:
3
5x
52x
=
+



2
36

2
+=

x
x
x
0
3x
6)(3x2x)(x
2
=

++
Tiết 48: Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiết 2)
I) Mục tiêu:
- HS nắm đợc sự cần thiết phải đặt ĐKXĐ của PT.
- Hình thành các bớc giải.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập.
II) Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, bảng phụ.
III) Các hoạt động dạy học :
- 13 -
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
? Nêu các bớc giải PT chứa ẩn ở mẫu
? Tìm ĐKXĐ của các PT sau
2x
4
12x
5
3


=

+
22
x
9
1x
3
7
=
+
+
HĐ2: Rèn kỹ năng giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
* Giải các PT sau
2
2
1
3
c)
11
b)
1
1
1
1
12
a)
2
2

=

+
+
+
+=+

=+


x
x
x
x
x
x
x
x
xx
x
Gọi HS lên bảng.
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh.
* VD:
3)1)(x(x
2x
22x
x
3)2(x
x

+
=
+
+

(1)
ĐKXĐ x -1; x3

3)1)(x2(x
4x
3)1)(x2(x
2)x(x1)x(x
+
=
+
++
x(x +1) + x(x+3) = 4x (*)
2x
2
- 6x = 0
2x(x - 3) = 0
x = 0 TMĐK
x = 3 loại vì không thoả mãn
điều kiện xác định của phơng trình.
Vậy phơng trình có tập nghiệm
là: S = {0}.
GV: Đa khái niệm PT hệ quả
Yêu cầu HS tìm sai lầm và đa lời giải
đúng.
HĐ3: Luyện tập

Gọi HS lên bảng.
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh
* Bài 29
Bài tập.
Giải các PT sau
32x
16x
7x
23x
;
x2
x3
3
2x
1

+
=
+



=+

1x
4
1x
1x
1x

1x
2

=
+



+
7
2
3
4
3
2
2
2
+
+
=
+

x
x
x
x
x
- 14 -
IV) BTVN:
- Bài tập 31


33 (SGK).
- Bài 35; 36 SBT.
- Học sinh khá bài 37; 38 SBT. Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: 12/02/08; Ngày dạy:
Tiết 49: Bài tập
I) Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải các loại PT. Đặc biệt là PT chứa ẩn ở mẫu.
II) Chuẩn bị:
- Bảng phụ
III) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu các bớc giải PT chứa ẩn ở mẫu
? Giải PT Chứa ẩn ở mẫu
32x
16x
7x
23x

+
=
+

HĐ2: Rèn kỹ năng giải PT chứa ẩn ở
mẫu
Bài 31: Giải các PT sau:
HS lên bảng
GV sửa sai cho hs.
HS lên bảng

? Có thể làm cách khác
GV: Hớng dẫn HS tách phân thức
a)
1xx
2x
1x
3x
1x
1
23
2
++
=



ĐKXĐ x 1
x
2
+ x + 1 -3x
2
= 2x (x - 1)
(x -1)(4x +1) = 0
x = 1 (loại)
x = -
4
1
(TMĐK)
Vậy phơng trình có tập nghiệm là:
S = {-

4
1
}
b)
3)2)(x(x
1
1)3)(x(x
2
2)1)(x(x
3

=

+

ĐKXĐ x 1; x2
3
1
1
1
3
1
1
3
)2(
3

=




+



xxxxx
0
1
4
2
4
=



xx
1- x 2- x
1
4
2
4
=

=

xx
Vậy phơng trình có tập nghiệm là:
S =
- 15 -
Bài 32

? Có thể đa về PT tích đợc không?
Gọi HS lên bảng
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV chữa bài và cho điểm học sinh
a)
)1)(2
1
(2
2
1
2
++=+
x
x
ĐXKĐ x0
)11)(2
1
(
2
+
x
x
= 0

x= 0 (loại)
x =
2
1

(TMĐK)

Vậy phơng trình có tập nghiệm là:
S = {-1/2}
b)
22
)
1
1()
1
1(
x
x
x
x
=++
- 16 -
02).
2
2(
0)
11
1)(
1
1
1
1(
=+
=+++++++
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x = 0 (loại)
x = -1(TMĐK)
Vậy phơng trình có tập nghiệm là:
S = {-1}
Bài 33
- Gọi HS lên bảng
- ĐVĐ: Đây là 1 PT chứa ẩn ở mẫu (ẩn
a)
Tìm a sao cho các BT sau có gt = 2
a)
2
3a
3a
13a
13
=
+

+
+

ĐKXĐ
3a;

3
1
-

(3a - 1)(a + 3) + (3a + 1)(a - 3) = 2(3a + 1)(a + 3)
20a + 12 = 0
A =
5
3
20
12
=
TMĐK
? Cho VD về PT chứa ẩn ở mẫu đơn
giản.
Gọi HS giải PT đó.
Nhận xét và chữa bài của bạn.
IV) Hớng dẫn về nhà:
- BT 31, 33 (SGK).
- BT39; 40 (SBT).
- HS khá bài 42 SBT.
- Chuẩn bị bài học giờ sau: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Ngày soạn: 12/02/08; Ngày dạy:
Ngày soạn: 12/02/08; Ngày dạy:
Tiết 50: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình (tiết 1)
I) Mục tiêu:
- HS nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- Biết đợc cách biểu diễn một đại lợng bằng biểu thức chứa ẩn
II) Chuẩn bị:
- Bảng phụ

III) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Biểu diễn một đại lợng bởi biểu thức chứa ẩn.
ĐVĐ vào bài: Trong thực tế...
(SGK) VD1: Gọi x (km/h) là vận tốc của một
- 17 -

×