Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Chuong I 3 Nhung hang dang thuc dang nho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.49 KB, 11 trang )

TRƯỜNG THCS BÌNH THẮNG
SIÊNG NĂNG LÀ THÀNH CƠNG

Năm học 2019 - 2020


KIỂM TRA BÀI CŨ
-Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
-Tính:
a) A = (a + b)(a + b)
b) B = (a - b)(a - b)

Đáp án
2

2

2

2

2

a) A (a  b)(a  b)  a  ab  ab  b  a  2 a b  b
b) B (a  b)(a  b)  a  a b  a b  b  a  2 a b  b
2

2

2



NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

Bài 3:
1.Bình phương của một tổng
?1
2

2

2
2
(
a

b
)
(
a

b
)
 a  a b  ab  b  a  2 a b  b
Ta có:

(a  b)

2

2


 a  2ab  b

2

Vậy, với A, B là biểu thức tùy ý, ta có:
2

2

( A  B)  A  2 A B  B

2


NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

Bài 3:
1.Bình phương của một tổng
2

( A  B)  A

2

 2 AB  B

2

(1)


Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời.
Áp dụng
2
2
2
2
a ) ( x  1)  x  2 x  1  x  2 x  1
2
2
2
b ) x  4 x  4  ( x )  2 . x .2  ( 2 )  ( x  2 ) 2
?2

c )5 1

2

2

2

2

 ( 5 0  1)  5 0  2 .5 0 .1  1
 2500  100  1  2601
2
d ) 3 0 1  ( 3 0 0  1) 2 3 0 0 2  2 .3 0 0 .1  1 2
 9 0 0 0 0  6 0 0  1 9 0 6 0 1



NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

Bài 3:
1.Bình phương của một tổng
2.Bình phương của một tổng
?3

2

2

2
2
(
a

b
)
(
a

b
)
 a  ab  ab  b  a  2ab  b
Ta có:

(a  b)

2


2

 a  2ab  b

2

Vậy, với A, B là biểu thức tùy ý, ta có:
2

2

( A  B)  A  2 AB  B

2


NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

Bài 3:
1.Bình phương của một tổng
2.Bình phương của một hiệu
2
(A  B)  A2  2 AB  B

2

(2)

Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời.

Áp dụng
2
2
2
2
a ) ( x  1)  x  2 . x .1  1  x  2 x  1
2
2
2
2
2
b ) ( 2 x  3 y )  ( 2 x )  2 .2 x .3 y  (3 y )  4 x  1 2 xy  9 y
2
2
2
2
c ) 9 9  (1 0 0  1) 1 0 0  2 .1 0 0 .1  (  1)
1 0 0 0 0  2 0 0  1  9 8 0 1
?4


NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

Bài 3:
1.Bình phương của một tổng
2.Bình phương của một hiệu
3.Hiệu hai bình phương
?5 Tính ( a  b ) ( a  b )
Với a,b là các số tùy ý
2

2
Ta có: ( a  b ) ( a  b )  a 2  a b2  a b  b
a  b
Vậy, với A, B là biểu thức tùy ý, ta có:
2

2

A  B  ( A  B )( A  B )


NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

Bài 3:
1.Bình phương của một tổng
2.Bình phương của một hiệu
3.Hiệu hai bình phương
2
2
A  B  ( A  B ) ( A  B ) (3)
?6
Phát biểu hằng đẳng thức (3) bằng lời.
Áp dụng
a )( x  1)( x  1) x

2

2

 1  x


b )( x  2 y )( x  2 y ) x

2

2

 1

 ( 2 y ) 2 x

c )5 6 .6 4  (6 0  4 )(6 0  4 )

 60

2

2

 4 y

 4

2

2


NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ


Bài 3:
1.Bình phương của một tổng
2.Bình phương của một hiệu
3.Hiệu hai bình phương
2
2
A  B  ( A  B )( A  B )
?7
Ai đúng ?Ai sai?
Đức viết:
2

x  10 x  25  ( x  5 ) 2

Thọ viết:
2

x  10 x  25  (5  x ) 2
2

Vậy: ( A  B )  ( B  A )

2

Cả hai bạn
đều đúng:


NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ


Bài 3:
1.Bình phương của một tổng
2.Bình phương của một hiệu
3.Hiệu hai bình phương
Củng cố

Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học
1.Bình phương của một tổng
2.Bình phương của một hiệu
3.Hiệu hai bình phương


THÀNH CÔNG
LÀ Ở SỰ
CẦN CÙ



×