Trường THCS Quới Điền
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018– 2019
Họ và tên:……………………… MƠN : HĨA HỌC
Lớp:………….
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề dự bị)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
....................................................
....................................................
....................................................
Chữ ký giám thị
………………………………..........
………………………………..........
Số tờ làm bài:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm (Đề kiểm tra gồm 02 tờ, học sinh làm bài trắc
nghiệm trực tiếp trên tờ 1, nộp lại bài làm trắc nghiệm sau 15 phút kể từ lúc tính giờ làm
bài và nộp bài làm tự luận sau khi kết thúc thời gian kiểm tra)
Cho biết nguyên tử khối N=14, H=1, Na=23, Zn = 65, O = 16, N = 14,
------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng trong bình chứa khí oxi thu được 16g đồng (II) oxit
CuO. Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:
A. 6,4g
B. 4,8g
C. 3,2g
D. 1,6g
Câu 2. Hiện tượng quan sát được khi thổi hơi thở vào nước vôi trong là:
A. Nước vôi trong có màu xanh
B. Nước vơi trong hố đục
C. Nước vơi trong có màu đỏ
D. Khơng có hiện tượng gì.
Câu 3. Phản ứng nào sau đây có thể xãy ra khi điều chế khí hidro trong phịng thí nghiệm:
A. 2HgO 2Hg + O2
B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. 2H2O 2H2 + O2
D. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Câu 4. Cho các phản ứng hoá học sau:
1. 3Fe + O2 Fe3O4
4. 4Al + O2 2Al2O3
2. CaCO3 CaO + CO2
5. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
3. Na2O + H2O 2NaOH
6. C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
Hãy chỉ ra phản ứng nào là phản ứng hóa hợp ?
A. 2, 4, 6
B. 1, 4, 6
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 5
Câu 5. Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại
B. Một nguyên tố phi kim.
C. Một nguyên tố hoá học khác.
D. Các ngun tố hố học khác.
Câu 6. Cơng thức hố học của diphotpho pentaoxit là:
A. P5O2
B. P2O5
C. PO5
D. P2O
Câu 7- Nguyên liệu để điều chế khí hidro trong phịng thí nghiệm là:
A. H2O
B. Khơng khí và H2O
C. Kim loại và H2O
D. Kim loại và axit
Câu 8. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm toàn những muối trung hoà
A. Na2CO3, CuSO4, Ca(H2PO4)2, KHSO4
B. KHCO3, NaHSO4, NaH2PO4, K2HPO4
C. CaCO3, BaSO4, ZnCl2, Mg(NO3)2
D. NaHCO3, KNO3, CuCl2, FeS
Câu 9- Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy khơng khí phải để vị trí ống nghiệm:
A. Ngữa thẳng đứng
B. Nằm ngang
C. Úp thẳng đứng
D. Tuỳ ý
Câu 10. Hãy chỉ ra dãy chất gồm toàn những bazơ tan được trong nước:
A. NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
B. KOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3
C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
D. NaOH, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2
Câu 11. Người ta cho kẽm tác dụng với axit clohidric để điều chế hidro. Muốn điều chế
được 2,24 lít khí H2 (đktc) thì phải dùng số gam kẽm là:
A. 6,5 g
B. 16 g
C. 13 g g
D. 9,75 g
Câu 12. Một oxit của nito có phân tử khối bằng 108. Cơng thức hố học của oxit đó là:
A. NO
B. NO2
C. N2O3
D. N2O5
II. Tự luận:
Câu 1:(1đ) Hồn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng
gì ?
1. P2O5 + H2O H3PO4
2. KClO3 KCl + O2
3. Na2O + H2O NaOH
4. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
Câu 2 (1đ): Trong 200 ml dung dịch có hịa tan 19 g MgCl2 Tính nồng độ mol của dung dịch
Câu 3 ( 1đ) Gọi tên các chất sau: Cu(OH)2, P2O5, H2SO4, MgCO3
Câu 4 ( 3đ): Bài toán
Cho 13 gam kim loại kẽm vào dung dịch HCl 25% ( vừa đủ) thu được kẽm clorua
(ZnCl2) và khí hidro (H2)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng
b. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
c. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng
Cho Mg = 24 , O =16, Na = 23, S = 32, Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5
Hết
Trường THCS Quới Điền
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II ( Đề dự bị)
Năm học 2017-2018
Mơn: Hóa Học Khối 8
I. Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Mỗi câu đúng đạt 0,25đ x 12 = 3 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
D
C
C
B
D
C
A
C
A
D
II. Tự luận (7 đ)
Câu 1 (2 đ): Cân bằng đúng mỗi phản ứng 0,25đ. Trả lời đúng tên của phản ứng 0,25 đ.
1. P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Phản ứng hóa hợp
2. 2KClO3 2KCl + 3O2
Phản ứng phân hủy
3. Na2O + H2O 2NaOH
Phản ứng hóa hợp
4. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
Phản ứng thế
Câu 2 (1đ):
Số mol MgCl2
nMgCl2 =
Nồng độ mol của dung dịch
CM =
m
M
n
V
=
=
0,5đ
Câu 3 ( 1đ) Gọi đúng tên mỗi chất đạt 0,25 x 4 = 1 đ
Câu 4 (3đ):
Zn
+
2HCl ZnCl2 +
0,2
0,4
0,2
Số mol kẽm
n=
m
M
0,5đ
Khối lượng kẽm clorua:
Thể tích khí hidro:
Khối lượng HCl:
=
13
65
19
= 0,2 mol
95
0,2
= 1M
0,2
H2
0,2 (mol)
0,5đ
= 0,2 mol
m = n . M = 0,2 . 95 = 19 g
VH2 = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lit
mHCl = n . M = 0,4 . 36,5 = 14.6 g
Khối lượng dung dịch HCl: mdd =
0,5đ
mct . 100 %
c%
=
14 , 6 .100
25
= 58,4g
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ