Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án toán 6 tự chọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.53 KB, 3 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 2
SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢP CON

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm chắc các khái niệm số phần tử của một tập hợp, tập hợp
rỗng, tập hợp con.
2. Kỹ năng
- Biết sử dụng các kí hiệu ;; ; .
- Rèn đếm số phần tử của một tập hợp, sử dụng các kí hiệu ;; ; .
3. Tư duy: Biết quan sát ,tư duy logic,khả năng diễn đạt,khả năng khái quát hóa.
4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi đến số phần tử.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II. CHUẨN BỊ
-Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
Giáo án, sgk, sgv.
-Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức về tập số phần tử của tập hợp, tập hợp con
III. PHƯƠNG PHÁP
- Luyện tập và thực hành.
- Hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
HS1: Bài 30/SBT/7
0;1; 2;3;...;50

 , có 51 phần tử


HD: a) A = 
b)  , khơng có phần tử nào.
3. Bài mới
Hoạt động : BÀI TẬP (35’)
-Mục tiêu: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tập hợp
-Phương pháp: vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm
- Phương tiện: Máy chiếu, SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
-Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật hỏi và trả lời
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-YC HS làm bài 29/SBT
Bài 29/SBT/7
- HS đọc bài, làm bài.
a) A =  18 , có 1 phần tử
- GV gọi lần lượt 4 HS lên bảng trình


bày.
- HS nhận xét, GV nhận xét

0
b) B =   , có 1 phần tử

- YC HS làm bài 32/SBT
- HS đọc bài.
- Thảo luận đưa ra câu trả lời.

Bài 31/SBT/7


0;1; 2;...

 , có vơ số phần tử
c) C = 
d) D =  , khơng có phần tử nào
0
A =   khơng thể nói rằng A =  vì tập
hợp A có một phần tử là 0.

- HS làm việc cá nhân bài 33/SBT
Bài 33/SBT/7
- 1 HS lên bảng trình bày, HS khác
8;10
Cho tập hợp A = 
làm vào vở
a) 8  A
- HS nhận xét, GV nhận xét
10
b)    A
c)  8;10  A
HS dựa vào bài tập SGK đã làm, làm Bài 34/SBT/7
bài tập 34.
Tính số phần tử của các tập hợp
- Gọi 3 HS lần lượt lên bảng trình bày.
40; 41; 42;...;100
a) A = 
- HS nhận xét.
có (100 - 40) + 1 = 61 phần tử
GV nhận xét
 10;12;14;...;98

GV chốt lại cách tìm số phần tử của 1 b) B =
có (98 - 10):2 + 1 = 45 phần tử
tập hợp
35;37;39;...;105

YC HS làm Bài 38/SBT
1 HS lên bảng trình bày
Nhận xét


c) C = 
có (105 - 35):2 + 1 = 36 phần tử.
Bài 38/SBT/8
Cho tập hợp M =  a, b, c
Các tập hợp con của tập hợp M có 2 phần
tử là:

 a, b ; a, c ; b, c
GV: YC HS lên bảng làm phần a,b
HS: Làm bài theo sự hướng dẫn của
GV
GV: Hướng dẫn HS làm phần c

Bài 1: Tìm số phần tử của tập hợp sau:
a) A = { 1999; 2000; 2001; …;2005;
2006};
b) B = {5 ; 7 ; 9; …; 201; 203}
c) C = {16; 20; 24; …; 84; 88}

*Điều chỉnh, bổ

sung:..................................................................................................


………………………………………………………………………………………

4. Củng cố:(3’)
- Số phần tử của một tập hợp
- Cách tính số phần tử của một tập hợp.
- Sử dụng các kí hiệu: ;; ; 
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
BTVN: Bài 35, 36, 39, 40/SBT/8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×