Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án Bám sát ( Tự chọn) 10cơ bản tuần 1-6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.63 KB, 19 trang )

Giáo Án Bám sát Khối 10CB
Tuần 1
Tiết 1,2 Ngày dạy :
VÉCTƠ

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
-Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một
véctơ.
-Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.
2. Về kỹ năng:
-Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài tốn hình học
bằng phương pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh:
- Ơn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thơng qua các hoạt động điều khiển
tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
3. Bài mới :

Trường THPT Ngô Gia Tự GV : Nguyễn Hoài Phúc
1


Giáo Án Bám sát Khối 10CB
Hoạt động của Giáo Viên và Học Sinh Nội dung
Hoạt động 1:
.- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- - Thơng qua phần trả lời nhắc lại
ĐN nghĩa vec tơ (khác vec tơ khơng) là
một đoạn thẳng có định hướng.
-
Hoạt động2:
- Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại khái
niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng
nhau, đối nhau .
Hoạt động3:
- Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hình.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời hướng dẫn học
sinh chứng minh 2 vectơ bằng nhau.
- HS lên bảng vẽ hình.
Trả lời câu hỏi b
Bài 1 :Cho tam giác ABC và điểm M
tùy ý trên cạnh BC. Có thể xáx định
được bao nhiêu vectơ (khác vec tơ
khơng) từ 4 điểm A, B, C, M
Bài 2 : Cho tam giác ABC và điểm
M, N, P lần lượt là trung điểm các
đoạn AB, BC, CA. Xét các quan hệ
cùng phương, cùng hướng, bằng nhau,

đối nhau của các cặp vectơ sau:
1)
AB
uuur

PN
uuur
2)
AC
uuur

MN
uuuur
3)
AP
uuur

PC
uuur
4)
CP
uuur

AC
uuur
5)
AM
uuuur

BN

uuur
6)
AB
uuur

BC
uuur
7)
MP
uuur

NC
uuur
8)
AC
uuur

BC
uuur
9)
PN
uuur

BA
uuur
10)
CA
uuur

MN

uuuur
11)
CN
uuur

CB

uuur
1)
CP

uuur

PM
uuuur
Bài 3 : Cho 2 hình bình hành ABCD
và ABEF.
a)Dựng các véctơ
EH
uuur

FG
uuur
bằng
AD
uuur
b)CMR: ADHE, CBFG, CDGH,
DBEG là các hình bình hành
Trường THPT Ngô Gia Tự GV : Nguyễn Hoài Phúc
2

Giáo Án Bám sát Khối 10CB
Hoạt động4:
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại khái
niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn
thẳng. Và định lý Pythagore.
Hoạt động5 :
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại khái
niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn
thẳng. Và một số tính chất tam giác đều.
Hoạt động 6 :
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại khái
niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn
thẳng. Và một số tính chất tam giác đều.
Hoạt động7 :
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại khái
niệm tích vectơ với một số thực.
Bài 4 : Cho tam giác ABC vng tại
A và điểm M là trung điểm cạnh BC.
Tính độ dài các vevtơ
BC
uuur


AM
uuuur
.
Biết độ dài các cạnh AB = 3a, AC =
4a.
Bài 5 : Cho tam giác ABC vng tại
B, có góc A = 30
0
, độ dài cạnh AC =
a. Tính độ dài các vevtơ
BC
uuur

AC
uuur
.
Bài 6 : Cho tam giác ABC vng tại
C, có góc A = 60
0
, độ dài cạnh BC =
2a
3
. Tính độ dài các vevtơ
AB
uuur

AC
uuur
Bài 7 : Cho tam giác ABC có G là
trọng tâm, M là trung điểm BC. Hãy

điền và chỗ trống:
a)
...........BC BM=
uuur uuuur
b)
...........AG AM=
uuur uuuur
c)
...........GA GM=
uuur uuuur
Trường THPT Ngô Gia Tự GV : Nguyễn Hoài Phúc
3
Giáo Án Bám sát Khối 10CB
- Nếu
.a k b =
r r
thì hai vectơ
a
r

b
r
cùng
phương.
Hoạt động 8 :
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại ứng
dụng 2 vectơ cùng phương để chứng
minh 3 điểm thẳng hàng.

d)
...........GM MA=
uuuur uuur
Bài 8 : Cho 3 điểm A, B, C. Chứng
minh rằng:
a)Với mọi điểm M bất kỳ: Nếu
3 2 5 0MA MB MC+ − =
uuur uuur uuur r
thì 3 điểm A, B,
C thẳng hàng.
b)Với mọi điểm N bất kỳ: Nếu
10 7 3 0NA NB NC− − =
uuur uuur uuur r
thì 3 điểm A, B,
C thẳng hàng.
4. Củng cố và luyện tập :
Nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau.
Nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng.
Nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực. Nếu
.a k b =
r r
thì hai vectơ
a
r

b
r
cùng phương. Ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm
thẳng hàng.
5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:: Làm lại các bài tập đã giải

V / Rút kinh nghiệm
Chương trình SGK :.......................................................................................
Học sinh : .....................................................................................................
Giáo Viên : + Nội dung :..........................................................................
+ Phương pháp :...................................................................
+ Tổ chức : ..........................................................................
......................................................................................................................
Tuần: 2
Trường THPT Ngô Gia Tự GV : Nguyễn Hoài Phúc
4
Giáo Án Bám sát Khối 10CB
Tiết : 3,4 Ngày dạy:…………
VECTƠ CÙNG HƯỚNG, CÙNG PHƯƠNG,
BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
-Hiểu và biết vận dụng: Khái niệm véctơ; véctơ cùng phương, cùng hướng; độ
dài của véctơ; véctơ bằng nhau, véctơ khơng Thơng qua bài tập bài tập.
-ôn tập và củng cố kiến thức: hai vectơ cùng phương, hai vectơ cung hướng.
Hai vectơ bằng nhau
2. Về kỹ năng
-Biết xác định: điểm gốc (hay điểm đầu), điểm ngọn (hay điểm cuối) của véctơ;
giá, phương, hướng của véctơ; độ dài của véctơ, véctơ bằng nhau; véctơ khơng.
-Xác đònh một vectơ, sự cùng phương và hướng của hai vectơ. Chứng minh
hai vectơ bằng nhau
-Biết cách dựng điểm M sao cho
AM
uuuur
=
u

r
với điểm A và
u
r
cho trước.
3. Thái độ
-Cẩn thận, chính xác trong tính tốn, lập luận. Làm quen với toán vectơ
II. CHUẨN BỊ
-Chuẩn bị của HS: Làm bài tập trước ở nhà
-Chuẩn bị của GV: Thước kẻ
III. PHƯƠNG PHÁP
-Gợi mở, vấn đáp
-Phát hiện và giải quyết vấn đề
-Đan xen hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH
1.Ổn định tổ chức: Sĩ số học sinh
2.Kiểm tra bài cũ:
Hai vectơ khi nào được gọi là bằng nhau;
a
r
=
b
r


? (4 Đ)
+TN1:Cho hình thoi ABCD có góc BAC bằng 60
0
, cạnh AB=1 độ dài của
AC

uuur
là:
A. 1 B.
3
C.
1
2
D.
3
2
+TN2: Cho hai điểm A và B. Nếu
AB BA=
uuur uuur
thì:
A.
AB
khơng cùng hường với
BA
uuur
B.
0AB =
uuur r

C.
0AB >
uuur
D. A khơng trùng B
Trường THPT Ngô Gia Tự GV : Nguyễn Hoài Phúc
5
Giáo Án Bám sát Khối 10CB

Đáp án:: 1-D 2-B (mỗi câu đúng 2đ)
3.Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên Nội dung bài học
HĐTP1: -Giáo viên nhắc lại khái niệm
cùng phương, cùng hướng của hai
véctơ thơng qua các câu hỏi.
-GV gọi học sinh trã lời và cho ví dụ
minh họa
* Đáp án: b; d và e là đúng.
Câu hỏi 1: Các khẳng định sau
đây có đúng khơng?
a) Hai véctơ cùng phương với một
véctơ thứ ba thì cùng phương.
b) Hai véctơ cùng phương với
một véctơ thứ ba khác
0
r
thì cùng
phương.
c) Hai véctơ cùng hướng với một
véctơ thứ ba thì cùng hướng.
d) Hai véctơ cùng hướng với một
véctơ thứ ba khác
0
r
thì cùng
hướng.
e) Hai véctơ ngược hướng với
một véctơ khác
0

r
thì cùng hướng.
f) Điều kiện cần và đủ để hai
véctơ bằng nhau là chúng có độ
dài bằng nhau.
Câu hỏi 2:
Mỗi mệnh đề sau đây đúng hay
sai:
a) Véctơ là một đoạn thẳng.
b) Véctơ – khơng ngược hướng
với mỗi véctơ bất kì.
c) Hai véctơ bằng nhau thì cùng
phương.
d) Có vơ số véctơ bằng nhau.
e) Cho trước véctơ
a
r
và điểm O
có vơ số điểm A thoả mãn
?OA a=
r
r
Câu 3: Vectơ là………………..
A Một đoạn thẳng và có hướng
tuỳ ý.
B.Một mũi tên.
Trường THPT Ngô Gia Tự GV : Nguyễn Hoài Phúc
6
Giáo Án Bám sát Khối 10CB
Các véctơ bằng nhau:


* , .; , ; , ; , ;
* , ; , ; , ; , .
AB DC BA CD BO OD AO OC
BC AD CB DA DO OB CO OA
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
* , ; , ; , ;
* , ; , ; , .
* , ; , .
AB DC BA CD BO OD
AO OC BC AD CB DA
DO OB CO OA
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
C.Một đoạn thẳng có định hướng.
D.Một lực tác dụng.
Câu 4: Hai vectơ được gọi là bằng
nhau nếu……
A.Chúng có độ dài bằng nhau.
B.Chúng cùng phương và cùng độ
dài.
C. Chúng cùng hướng.
D. Chúng cùng hướng và cùng độ
dài.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD
tâm O.
Hãy tìm các véctơ bằng nhau.
*Giải:

O
B
D
C
A
Câu 5: Cho hình lục giác đều
ABCDEF. Hãy vẽ các vectơ bằng
vectơ
AB
uuur
và có
a/,Các điểm đầu là B,F,C
a/,Các điểm đầu là F,D,C
4.Củng cố và luyện tập:
Câu 1: Hai vectơ gọi là bằng nhau nếu?
A. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài
B. Chúng có ngược hướng và cùng độ dài
C. Chúng có độ dài bằng nhau
D. Chúng có cùng phương và cùng độ dài
Câu 2: Hai vectơ gọi là đối nhau nếu?
A. Chúng có ngược hướng và cùng độ dài
B. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài
C. Chúng có hướng ngược nhau
D. Chúng có cùng phương và cùng độ dài
5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học sinh xem lại các bài tập đã giải
và xem trước bài tổng và hiệu của hai vectơ.
Trường THPT Ngô Gia Tự GV : Nguyễn Hoài Phúc
7

×