CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II
TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2 < x < 2 là
A.{-1;1;2}
B. {-1;0;1}
C. {-2;-1;0;1;2}
D. {-2;0;2}
Câu 2. Kết quả của phép tính [(-5) + (-10)] + (-3) là
A. -18
B. -8
C. 2
D. 18
Câu 3. Biểu thức 20 10 có giá trị là
A. -30
B. 10
C. -10
D. 30
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 4. Kết quả của phép tính (-4).(-5).(-6) là
A. -120
B. -15
C. 15
D. 120
C. 2
D. 4
Câu 5. Tích các ước nguyên của 2 bằng
A. -2
B. -4
Câu 6. Tích các bội nguyên của 6 bằng
A. -6
B. 0
C. 6
D.
36000
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II
TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính
Bài 1: Tính
Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả
a )500 ( 200) 210 100 các số nguyên x thỏa mãn:
b)( 3 5).( 3 5)
c)( 5 13) : ( 6)
d ) 32 .( 2) ( 8) :13 12
Bài 2: Tính nhanh
a) 156 + 45 - (123 + 45)
b) 15.12 – 3.5.10
c) 125.(-24) + 24.225
a) - 8 < x < 8
b) 6 x 4
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II
TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính
Bài 1: Tính
a )500 ( 200) 210 100
b)( 3 5).( 3 5)
c )( 5 13) : ( 6)
d ) 32 .( 2) ( 8) :13 12
Bài 2: Tính nhanh
a) 156 + 45 - (123 + 45)
b) 15.12 – 3.5.10
c) 125.(-24) + 24.225
Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả
các số nguyên x thỏa mãn:
a) - 8 < x < 8
b) 6 x 4
Để thực hiện các phép
tính ta thường sử dụng
Để tính
mộtnào?
biết thức
cácnhanh
kiến thức
ta thường sử dụng các kiến
thức nào ?
- Để thức hiện các phép tính
ta thường sử dụng quy tắc
dấu ngoặc và thứ tự thực hiện
các phép tính
- Để tính nhanh ta thường
sử dụng quy tắc dấu ngoặc,
các tính chất của phép cộng
và phép nhân các số nguyên
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II
TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính II. Dạng 2: Tìm số chưa biết
Bài 1: Tính
Bài 4: Tìm số nguyên x, biết:
a )500 ( 200) 210 100
a) 2x - 35 = 15
b)( 3 5).( 3 5)
b) 3x + 17 = 2
c )( 5 13) : ( 6)
d ) 3 .( 2) ( 8) :13 12
2
Bài 2: Tính nhanh
a) 156 + 45 - (123 + 45)
b) 15.12 – 3.5.10
c) 125.(-24) + 24.225
Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả
các số nguyên x thỏa mãn:
a) - 8 < x < 8
b) 6 x 4
c) x 1 0
d ) 4x - 15 = - 75 - x
Để tìm
tìm số
số chưa
chưa biết
biết ta
ta thường
thường
Để
sử dụng
dụng quy
các kiến
thức nào
?
sử
tắc chuyến
vế và
mối quan hệ giữa các số trong
phép tính
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II
TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính II. Dạng 2: Tìm số chưa biết
Bài 1: Tính
Bài 4: Tìm số nguyên x, biết:
a )500 ( 200) 210 100
a) 2x - 35 = 15
b)( 3 5).( 3 5)
b) 3x + 17 = 2
c )( 5 13) : ( 6)
d ) 3 .( 2) ( 8) :13 12
2
Bài 2: Tính nhanh
a) 156 + 45 - (123 + 45)
b) 15.12 – 3.5.10
c) 125.(-24) + 24.225
Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả
các số nguyên x thỏa mãn:
a) - 8 < x < 8
b) 6 x 4
c) x 1 0
d ) 4x - 15 = - 75 - x
III. Dạng 3: Bội và ước của một
số nguyên
Bài 5: Tìm số nguyên n để n – 1 là
ước của -7
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II
TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II
III. Dạng 3: Bội và ước của một số nguyên
Bài 5: Tìm số nguyên n để n – 1 là ước của -7
Giải
Ta có: Ư(-7)={-7; -1; 1; 7}
Vì n-1 là ước của -7 nên:
* TH1: n-1 = -7 n = -6
* TH2: n-1 = -1 n = 0
* TH3: n-1 = 1 n = 2
* TH4: n-1 = 7 n = 8
Vậy n { -6; 0; 2; 8 }
(2 điểm)
(1,75 điểm)
(1,75 điểm)
(1,75 điểm)
(1,75 điểm)
(1 điểm)
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II
TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính II. Dạng 2: Tìm số chưa biết
Bài 1: Tính
Bài 4: Tìm số nguyên x, biết:
a )500 ( 200) 210 100
a) 2x - 35 = 15
b)( 3 5).( 3 5)
b) 3x + 17 = 2
c )( 5 13) : ( 6)
d ) 3 .( 2) ( 8) :13 12
2
Bài 2: Tính nhanh
a) 156 + 45 - (123 + 45)
b) 15.12 – 3.5.10
c) 125.(-24) + 24.225
Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả
các số nguyên x thỏa mãn:
a) - 8 < x < 8
b) 6 x 4
c) x 1 0
d ) 4x - 15 = - 75 - x
III. Dạng 3: Bội và ước của một
số nguyên
Bài 5: Tìm số nguyên n để n – 1 là
ước của -7
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II
TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II
HNG DN V NH
- Ôn tập lại các kiến thức trong chơng II
- Làm bài tập 111(a,c,d); 117; 119; 120 (SGK/ tr99; tr100)
- Chn bÞ cho tiÕt sau kiĨm tra mét tiÕt