Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tự chọn toán 9 tuần 6 tiết 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.04 KB, 3 trang )

Ngày giảng: 15/9/2019

Tiết 5

BÀI TẬP VỀ TÍNH TỐN, BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố nội dung các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
2. Kĩ năng:
- HS biết vận dụng các phép biến đổi để giải quyết các bài tập :thực hiện phép
tính rút gọn biểu thức và các bài tập tổng hợp. Hình thành kĩ năng nhận biết
2

và biến đổi thành biểu thức có dạng A .
3. Tư duy : Rèn tư duy suy luận lô gic sáng tạo, phân tích, khái qt hóa...
4. Thái độ: HS được giáo dục tính cẩn thận, khoa học qua việc trình bày bài
làm.
5. Các năng lực cần đạt :
- NL giải quyết vấn đề
- NL tính tốn
- NL tư duy tốn học
- NL hợp tác
- NL giao tiếp
- NL tự học.
- NL sử dụng ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ:
- HS: SGK, SBT
- GV: Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 9, phấn màu.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp, đàm thoại gợi mở...
- Phương pháp luyện tập và thực hành.


- Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1/ Ổn định lớp (1’) :
2/ Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong giờ)
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY - TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động1: Ơn tập lí thuyết (8’):
I/ Lí thuyết: Các công thức biến đổi căn
GV: Yêu cầu lần lượt các HS nêu các thức
2
công thức biến đổi đã được học
1) A = A
2)

AB =

A.

B (Với A ≥ 0 , B > 0 )


HS: Thay nhau nêu các công thức và
giáo viên bổ xung những điều kiện
nếu HS nêu thiếu

A

3)


A
B =

4)

A2 B = A

B

(Với A ≥ 0 , B > 0 )
B

A2 B

5) A B =

2

A B

A B= -

(Với B ≥ 0 )
(Với A ≥ 0 , B ≥ 0 )
(Với A < 0 , B ≥ 0 )

1
A
B AB
(Với AB ≥ 0 ,B ≠ 0 )

GV: ghi tóm tắt các cơng thức lên góc 6) B =
A
bảng
A B
7) B = B
(Với B > 0 )
C

C ( A B )
A B = A  B 2
(Với A ≥ 0,A ≠ B2)
C
C ( A  B)
A B =
A B

8)

9)
(Với A ≥ 0 , B ≥ 0 , A ≠ B )
II/ Bài tập:
Hoạt động 2: Dạng tốn vận dụng 1) TỐN VẬN DỤNG CƠNG THỨC
Bài tập 1: Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
cơng thức(9’)
63; 72; 500;

27
4

20;

- Yêu cầu cá nhân làm bài vào vở,
4HS làm bài trên bảng.
Bài tập 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn

2 3;  3 5; x x ( x 0); x  x ( x  0)
Bài tập 3: Khử mẫu
HS nhận xét bài làm của các bạn
Hoạt động3: Dạng tốn thực hiện
phép tính(9’)
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Để thực hiện các phép tính có chứa
căn thức cần lưu ý gì?
- Nhắc lại các phép biến đổi đơn giản
các căn thức bậc hai?
- Nêu phương pháp giải các phần?
HS : Phần 1 : đưa thừa số ra ngoài
dấu căn, rút gọn trong ngoặc rồi áp
dụng nhân đa thức với đơn rồi rút gọn
Phần 2 : Áp dụng hằng đẳng thức số 1
rồi rút gọn
Phần 3,4 : trục căn thức ở mẫu, đưa

10 1
3
; ;
;
49 8 50

 2  3


2

5

Bài tập 4: Trục căn thức ở mẫu
3
2 3

;

3 3
2 3

;

20  12
5

3

;

5

;

2

3 2 1 3


;

2
5

2) TỐN THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài tập 5:
1/ ( 28  2 3  7). 7  84 = 21
2
2/ ( 6  5)  120 = 11

3/
4/

1
 175  2 2
8 7
=4
2
 28  54
7 6

32 3 2 2

 2 3
3
2 1
5/






√7

3


thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn
Phần 5 : Đưa tử thức về dạng tích rồi
rút gọn.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng giải bài?
Hoạt động4: Dạng toán rút gọn(9’)
+)GV: nêu nội dung bài tập 6 lên
bảng
Rút gọn biểu thức:
GV : Nêu cách giải bài 6
- HS : phân tích tử và mẫu thành nhân
tử, rồi rút gọn
- GV yêu cầu 2HS lên bảng làm bài
tập

3) RÚT GỌN BIỂU THỨC:
Bài tập 6: Rút gọn các phân thức:
x - xy
a -a
x
y
a -1
1/

2/

3/

x y +y x
4/ x+2 xy +y

3+ 3
6+ 2

3 a - 2a - 1
5/ 4a - 4 a +1

2a + ab - 3b
6/ 2a - 5 ab + 3b

2 10+ 30 - 2 2 - 6
2 10 - 2 2
7/

*Điều chỉnh,bổ sung:
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……
4/ Củng cố (6’):
Bài tập 7 :Phân tích thành nhân tử
1/ xy -x

2/ x+ y -2 xy


3/

x y y x

4/ 2 5  2 10  3  6

5/ 35  14

6/ xy  2 x  3 y -6

7/ 7+2 10

8/ 5-2 6

9/

x 2  y 2 -x +y (với

x y

)
+ GV:Ta thường phân tích thành nhân tử bằng các phương pháp nào?
+ HS : Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức ,nhóm các hạng tử, tách hạng
tử.
+ GV: cho HS giải miệng
5/Hướng dẫn về nhà (3’):
- Học thuộc các kiến thức đã nêu trong tiết học
- Bài tập về nhà:
72;


Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

126; 36; 200;

64
9

Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn: 2 2;  5 3; x x ( x 0); x  x ( x  0)
Bài 3: Khử mẫu:

15 1
5
; ;
;
64 6 40

 3 5
5

2



×