BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
MÔN: QUẢN LÝ CHUỖI CUNG
ỨNG VÀ TRUY NGUYÊN NGUỒN
GỐC THỰC PHẨM
ĐỀ TÀI NHĨM 3: XÚC XÍCH HEO
TIỆT TRÙNG
GVHD: Ngơ Duy Anh Triết
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
NHĨM 3
1. Phạm Trung Tín
2. Dương Thị Hồng Thắm
3. Nguyễn Viết Quỳnh Thy
4. Nguyễn Thị Thu Hồng
5. Trần Thị Vân Trâm
6. Trương Thị Hoài Trang
2022140158
2022140137
2022140156
2022140
2022140163
2022140171
TỔNG QUAN
NỘI
DUNG
MƠ HÌNH CHUỖI CUNG ỨNG
NỘI NGOẠI
QUY TRÌNH TRUY XUẤT XUÔI VÀ
NGƯỢC
TỔNG QUAN
• Tổng quan về chuỗi
cung ứng
• Chuỗi cung ứng thực
phẩm
Chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các bộ
phận liên quan trực tiếp hay gián tiếp
tới việc đáp ứng nhu cầu của khách
hàng. Quản trị chuỗi cung ứng sử
dụng một phương pháp hệ thống để
thông hiểu và quản trị những hoạt
động cần thiết nhằm tích hợp các
dịng sản phẩm/dịch vụ để phục vụ
khách hàng một cách tốt nhất.
CHUỖI CUNG ỨNG
Nhà cung
cấp
Nhà sản
xuất
Nhà cung
ứng vận tải
Kho bãi
Nhà bán lẻ Khách hàng
• Quản trị chuỗi cung ứng là phương thức
giúp tổ chức thực thi bất kì mục tiêu nào
trong 5 mục tiêu phổ biến của doanh
nghiệp: chất lượng, tốc độ, độ tin cậy,
tính linh hoạt và chi phí.
TỔNG QUAN
• Tổng quan về chuỗi
cung ứng
• Chuỗi cung ứng thực
phẩm
Thế nào để có một
chuỗi cung ứng hiệu
quả?
Về hệ thống thơng tin:
Chuẩn hóa dịng thơng tin trên tồn
chuỗi
Đầu tư cơ sở hạ tầng cho việc cập
nhật và chia sẻ thông tin
Xây dựng một hệ thống thông tin có
khả năng cập nhật thơng tin tức thời
Xây dựng một hệ thống tự động
kiểm soát, phát hiện bất thường
Về cấu trúc chuỗi:
Thiết kế với chiều dài ngắn
Thành viên trong cuỗi được bố trí
hợp lý
Nhóm gộp chủng loại sản phẩm phù
hợp cho từng chuỗi
Về quản trị chuỗi:
Tăng cường sử dụng, đổi mới máy
móc thiết bị
Gia tăng các biện pháp quản lý hiện
đại
Chuẩn hóa tồn bộ quy trình, thủ tục
làm việc, quy trình lựa chon nhà
cung ứng
Chiến lược giá linh hoạt và khuyến
mãi theo mùa vụ
MƠ HÌNH CHUỖI
CUNG ỨNG NỘI
NGOẠI
• Mơ hình chuỗi cung ứng
ngoại.
• Mơ hình chuỗi cung ứng
nội.
• Các hoạt động giám sốt,
kiểm soát.
Chuỗi cung
ứng ngoại
CHUỖI
CUNG
ỨNG
NGOẠI
Trại chăn ni
Gia vị, phụ gia
Bao bì, nhãn
Ngun
liệu
Vận
chuyển
Nhà máy
sản xuất
Điểm phân
phối
Trung tâm
phân phối
Trại chăn ni
Lập hồ sơ:
• Tên trang trại, chủ sở hữu
• Con giống, số lượng, trọng
lượng.
• Nguồn thức ăn, nước.
• Các loại bệnh.
• Thời gian ni, thời gian
chờ xuất chuồng.
• Tình trạng sức khoe lợn.
• Ngày giờ thú y kiểm tra,
người kiểm tra.
CHUỖI
CUNG
ỨNG
NGOẠI
Trại chăn ni
Gia vị, phụ gia
Bao bì, nhãn
Ngun
liệu
Vận
chuyển
Nhà máy
sản xuất
Điểm phân
phối
Trung tâm
phân phối
Gia vị, phụ gia
Lập hồ sơ:
• Tên cơng ty, cơ sở sản xuất.
• Hạn sử dụng, vai trị, liều
lượng sử dụng.
• Phương pháp bảo quản.
• Chỉ tiêu phù hợp với
QCVN, TCVN tương ứng.
• Ngày nhập, số lượng, loại.
CHUỖI
CUNG
ỨNG
NGOẠI
Trại chăn ni
Gia vị, phụ gia
Bao bì, nhãn
Ngun
liệu
Vận
chuyển
Nhà máy
sản xuất
Điểm phân
phối
Trung tâm
phân phối
Bao bì, nhãn
Lập hồ sơ:
• Tên cơng ty, cơ sở sản xuất.
• Hạn sử dụng, vai trị.
• Phương pháp bảo quản.
• Chỉ tiêu phù hợp với
QCVN, TCVN tương ứng.
• Ngày nhập, số lượng, loại.
CHUỖI
CUNG
ỨNG
NGOẠI
Nguyên
liệu
Vận
chuyển
Nhà máy
sản xuất
Điểm phân
phối
Trung tâm
phân phối
Lưu hồ sơ:
• Thời gian lấy, thời
gian xe chạy.
• Thơng tin tài xế, biển
số xe.
• Số lượng, loại.
• Dán giấy niêm
phong/khóa.
• Các điều kiện của xe.
• Hành trình xe chạy.
• Tình trạng của xe.
• Mã vận chuyển.
CHUỖI
CUNG
ỨNG
NGOẠI
Ngun
liệu
Vận
chuyển
Nhà máy
sản xuất
Điểm phân
phối
Trung tâm
phân phối
• Tiến hành quy
trình kiểm sốt
chuỗi cung ứng
nội.
• Mã nhận diện sản
phẩm.
CHUỖI
CUNG
ỨNG
NGOẠI
Ngun
liệu
Vận
chuyển
Nhà máy
sản xuất
Điểm phân
phối
Trung tâm
phân phối
Lưu thơng tin về:
• Nhiệt độ bảo quản.
• Xác nhận tuân thủ quy
tắc FIFO.
• Số lượng bán, số
lượng tồn.
• Thời gian tồn kho.
• Thơng tin nhà phân
phối.
• Biên lai mua hàng.
CHUỖI
CUNG
ỨNG
NGOẠI
Ngun
liệu
Vận
chuyển
Nhà máy
sản xuất
Điểm phân
phối
Trung tâm
phân phối
Lưu hồ sơ:
• Thơng tin cửa hàng.
• Số lượng nhập, thời gian, loại
• Thời gian bảo quản sản phẩm
trước đó.
• Cần có nhân viên tiến hành
kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng
trước khi đưa lên kệ.
•
•
•
•
•
•
Cửa hàng Vissan
Siêu thị
Tạp hóa
Cửa hàng tiện lợi
Nhà hàng
Khách sạn
Chuỗi cung
ứng nội
Kiểm tra chỉ
tiêu chất
lượng
Nguyên liệu
Sản
xuất
Bốc xếp
kho
1
2
Nguyên liệu thô
Gia vị, phụ gia
Bao bì, nhãn
3
4
5
6
Xếp
pallet
Kho
Đóng
thùng
Giao hàng
7
8
Lưu hồ sơ:
• Thời gian nhận hàng
• Số lượng
• Người nhận (bên cơng ty)
• Thơng tin nhà cung cấp
• Mã lơ ngun liệu
9
Kiểm tra chỉ
tiêu chất
lượng
Ngun liệu
Sản
xuất
Bốc xếp
kho
1
2
3
4
5
6
Xếp
pallet
Kho
Đóng
thùng
Giao hàng
7
8
Q trình này cần có sự giám sát của QC, QA
hoặc nhân viên để đảm bảo q trình này tiến
hành đúng quy định, khơng có sự ảnh hưởng
đến nguyên liệu.
9
Kiểm tra chỉ
tiêu chất
lượng
Ngun liệu
Sản
xuất
Bốc xếp
kho
1
2
3
4
5
6
Xếp
pallet
Kho
Đóng
thùng
Giao hàng
7
8
9
Lưu hồ sơ:
• Thời gian tiến hành.
• Người tiến hành, người chịu trách nhiệm.
• Các chỉ tiêu kiểm tra, kết quả kiểm tra.
• Trong q trình lẫy mẫu cần có sự giám sát của
QC.
• Q trình phân tích có thể có hoặc khơng có sự
giám sát.
Kiểm tra chỉ
tiêu chất
lượng
Ngun liệu
Sản
xuất
Bốc xếp
kho
1
2
3
4
5
6
Xếp
pallet
Kho
Đóng
thùng
Giao hàng
7
8
9
Lưu hồ sơ:
• Số lượng, thời gian, thơng tin ngun liệu
• Điều kiện kho
• Đánh giá của QA, QC
• Sự cố và cách khắc phục (nếu có)
• Q trình xếp đồ trong kho cần đảm bảo ngun tắc FIFO
• Cần có sự kiểm tra định kỳ (cảm quan, test nhanh) các sản phẩm được
lưu kho
• Mã lơ ngun liệu
Kiểm tra chỉ
tiêu chất
lượng
Nguyên liệu
Sản
xuất
Bốc xếp
kho
1
2
3
4
5
Lưu hồ sơ:
• Thời gian tiến hành các quy trình
• Các máy móc, thiết bị sử dụng (tình trạng, số lượng)
• Các sự cố và cách khắc phục (nếu có)
• Số lượng ngun liệu sử dụng
• Danh sách các cơng nhân tham gia sản xuất
• Số lượng thành phẩm tạo thành
• Mã nhận diện từng cơng đoạn
6
Xếp
pallet
Kho
Đóng
thùng
Giao hàng
7
8
9
Kiểm tra chỉ
tiêu chất
lượng
Nguyên liệu
Sản
xuất
Bốc xếp
kho
1
2
3
4
Lưu hồ sơ:
• Thời gian đóng thùng
• Mã số thùng
• Nhân viên thực hiện
• Số lượng sản phẩm đem đi đóng
5
6
Xếp
pallet
Kho
Đóng
thùng
Giao hàng
7
8
9
Kiểm tra chỉ
tiêu chất
lượng
Nguyên liệu
Sản
xuất
Bốc xếp
kho
1
2
3
4
5
Lưu hồ sơ:
• Số pallet
• Tên sản phẩm
• Số lượng thùng
• Thời gian xếp, người tiến
hành
6
Xếp
pallet
Kho
Đóng
thùng
Giao hàng
7
8
9