PHÒNG GD&ĐT CẨM KHÊ
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG XÁ
Họ và tên: ................................................
Lớp: ......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: TỐN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi gồm: 02 trang
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1: Căn bậc của 121 là:
A. 11 và -11.
B. 1212
C. – 11.
D. 11.
Câu 2 : Điều kiện xác định của biểu thức A 2021 2022 x là:
2021
2022
A. x �
2021
2022
B. x �
2022
2021
C. x �
2022
2021
D. x �
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào là số bậc nhất?
1
2
C. y = x2 + 1
2
x
.
A. y = 1- .
B. y =
D. y = 2 x 1.
Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến?
2
A. y = 1- x.
C. y = 2x + 1.
B. y = 2 x.
D. y = 6-2(x +1).
x
3
3
Câu 5: Hàm số y = – x + 5 cắt trục hoành tại điểm:
A. M (0; 5).
B. M (5; 0).
C. M (- 5 ; 0).
D. M (
5
; 0).
2
Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng
là:
A. 3.
B. 1.
C. -1.
D. -3.
Câu 7: Đườmg thẳng y = (m - 2) x + 3 và y = ( 2 – m )x + n – 3 cắt nhau tại một điểm
trên trục tung khi:
A. m 2; n = 0.
B. m 2, n = 4.
C. n 4; m = 2.
D. m 2, n = 6.
Câu 8: Đồ thị hàm số y = – 2x + 5 đi qua điểm nào sau đây?
A. (1; 5).
B. (1; 3).
C .(1; – 5).
D.(1; – 3).
0
Câu 9: Trong ABC có �
A= 90 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
AC
AC
AB
AC
.
.
D. cot B
C. tanB
.
.
A. sin B
B. cos B
AB
AB
BC
BC
Câu 10: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1
A
A. 2 2 2 .
a b c
1 1 1
B. 2 2 2 .
b
h c
C.
1 1 1
2 2.
2
c h b
1 1 1
A
.
h2 b2 c2
Câu 11: Cho ( 0,R) và các điểm M, N thoả mãn OM > R > ON vị trí của các điểm M, N
với đường tròn ( 0, R) là:
D.
A. M nằm bên trong đường (0,R) , N thuộc (0,R).
B . M nằm bên ngoài (0,R) , N nằm bên trong (0,R).
C . M, N nằm bên trong (0,R).
D. M nằm bên trong (0,R), N nằm bên ngoài (0,R).
Câu 12: Đờng thẳng a cắt đờng tròn (O; 7). Khoảng cách từ tâm O đến đờng thẳng
(a) là d, khi đó:
A. d = 7.
B. d < 0.
C. 0 d < 7
D. d > 7.
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sai ?
A. sin B = cos C B. tan B.cot B = 1 C. sin2B + cos2B = 1 D. tanC =cosC : sinC
Câu 14: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HC= 4cm, HB = 9cm. Tính AH ?
A. 6cm.
B. 8cm.
C. 10cm.
D. 12cm.
Câu 15: Cho đường tròn (O;6cm), điểm M nằm ngồi đường trịn cách tâm O một
khoảng 10cm. MA là tiếp tuyến của đường trịn, khi đó độ dài MA là:
A. 8cm.
B. 7cm.
C. 6cm.
D. 5cm.
Câu 16 :
Cho Hình bên. Biết MA và MB là tiếp
�
tuyến của (O) và AMB
= 580
Số đo x của góc OAB bằng:
A. 240.
B. 290.
C. 300 .
D. 310.
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm):
a) Tính: A= 2 + 5 - 3
a b b a
a b
, với a và b là các số dương.
ab
a b
4 x y 2
c) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:
8 x 3 y 5
b) Rút gọn biểu thức : B
Câu 18 (1,5 điểm): Cho hàm số bậc nhất: y x 3
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số.
b) Gọi là góc tạo bởi đồ thị hàm số y x 3 với trục Ox. Tính số đo góc
c) Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng (d)
Câu 19 (2 điểm): Cho nửa đường tròn ( O, R) đường kính AB cố định . Lấy điểm M
thuộc nửa đường tròn ( O ; R) Qua M vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các
tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tương ứng là H và K .
a) Chứng minh AH + BK = HK
b) Chứng minh ΔHOK vuông
AMB và HO.MB = 2R2
c) Chứng minh HAO
1 1
1
Câu 20 (1 điểm): Cho x 2021; y 2021 thỏa mãn: x y 2021. Tính giá trị của biểu thức:
P
x y
x 2021 y 2021
.......... Hết .........