Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.86 KB, 6 trang )

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
1. Diện khớp dưới của xương chày khớp với xương: Xương sên
2. Cơ nào sau đây khơng nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai:
a. Cơ cắn
b. Cơ chân bướm trong
c. Cơ mút
d. Cơ thái dương
e. Cả C và D
3. Chi tiết nào sau đây không thuộc phổi trái:
a. Khe khếch
b. Khe ngang
c. Lưỡi phổi
d. Rãnh động mạch chủ
e. Hố tim
4. Trong tam giác đùi, thứ tự từ trong ra ngoài là: Tĩnh mạch, động mạch,
thần kinh
5. Tâm nhĩ phải nhận máu từ: Tĩnh mạch chủ trên; tĩnh mạch chủ dưới và
xoang tĩnh mạch vành ( a,b,c đều đúng)
6.
7. Não thất III thông với não thất IV bởi: Cống não
8. Tủy gai tận cùng ở đốt sống: Thắt lưng 1 hoặc Thắt lưng 2
9. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ sinh dục nữ:
a. Buồng trứng
b. Tử cung
c. Âm đạo
d. Niệu đạo
e. Vú
10. Cuống tiểu não giữa thuộc: Cầu não
Câu mệnh đề nhân quả:
Chọn:
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả


b. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai.
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
11. (A) Khớp hơng có biên độ hoạt động khơng bằng khớp vai Vì


(B) Khớp hông không phải là khớp chỏm
=> Nếu (A) đúng, (B) sai.
12. Xương sườn nào là xương sườn thật: bảy cặp xương sườn phía trên
Dùng hình vẽ và bảng dưới đây để trả lời câu 13, 14:

12. Chi tiết số 1 là: Động mạch giáp trên
13. Chi tiết số 2 là: Động mạch mặt
14. Xương nào nằm ở hàng trên xương cổ tay: Xương nguyệt
15. Cơ nào sau đây không thuộc các cơ vùng cẳng chân trước:
a. Cơ chày trước
b. Cơ duỗi ngón cái dài
c. Cơ mác ba
d. Cơ duỗi các ngón chân ngắn
e. Cơ duỗi các ngón chân dài
16. Cơ nào sau đây không thuộc các cơ vùng cẳng tay trước:
a. Cơ sấp trịn
b. Cơ sấp vng
c. Cơ ngửa


d. Cơ gan tay dài
e. Cơ gấp cổ tay quay
17. Xương nào sau đây không tiếp khớp với xương thái dương:

a. Xương bướm
b. Xương sàng
c. Xương chẩm
d. Xương đỉnh
e. Xương gò má
18. Thành phần nào sau đây của nhãn cầu không phải là thành phần trong
suốt:
a. Giác mạc
b. Thể thủy tinh
c. Thấu kính
d. Màng mạch
e. Thủy dịch
19. Cửa sổ ốc tai nằm ở thành nào của hòm nhĩ? Thành mê đạo
20. Động mạch nào sau đây vào não trở thành động mạch chính của não
bộ: Động mạch cảnh trong
21. Cơ nào sau đây không phải cơ thành bụng trước bên:
a. Cơ thẳng bụng
b. Cơ chéo bụng ngoài
c. Cơ chéo bụng trong
d. Cơ ngang bụng
e. Tất cả đều đúng
29. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh bên của động mạch nách
a. Động mạch mũ cánh tay sau
b. Động mạch ngực ngoài
c. Động mạch cánh tay sâu
d. Động mạch ngực trên
e. Động mạch vai dưới
32. Đoạn ruột già nào sau đây có kích thước dài nhất: Kết tràng ngang.
35. Cơ nào dưới đây là cơ quan trọng được dùng làm mốc để xác định các bó
mạch thần kinh của vùng mơng: Cơ hình lê

36. Rãnh vành ngăn cách: Các tâm nhĩ với các tâm thất


37. Động mạch cảnh chung chia đôi thành động mạch cảnh trong và động
mạch cảnh ngoài ở ngang mức: Bờ trên sụn giáp
38. Tạng nào sau đây không nằm trong ổ phúc mạc: Thận
39. Thần kinh nào dưới đây không có chức năng vận động: Thần kinh hiển
40. Thần kinh nào giữ nhiệm vụ vận động cho các cơ ở mặt sau chi trên: Thần
kinh quay
41. Trong chậu hông nữ, vị trí của tử cung là: Sau bàng quang và trước trực
tràng
42. Các ống tụy và ống mật chủ đổ vào đoạn mấy của tá tràng: Đoạn 2
43. Chọn câu sai:
a. 2 cung rang ngăn cách ổ miệng chính và tiền đình miệng
b. Ở người trưởng thành có 32 chiếc rang
c. Cấu tạo chính của lưỡi là các cơ lưỡi
d. V lưỡi chia lưỡi thành 2 phần là thân và rễ lưỡi
e. Vận động cho các cơ lưỡi là dây thần kinh lưỡi
44. Thần kinh sọ nào có nguyên ủy hư ở mặt trước bên cầu não: Thần kinh V
45. Tam giác đùi có tính chất nào sau đây: Bờ trên là dây chằng bẹn
46. Các xương sau đây đều góp phần tạo nên ổ mắt, ngoại trừ:
a. Xương trán
b. Xương bướm
c. Xương thái dương
d. Xương lệ
e. Xương sàng

47. Chọn câu sai:



a. Động mạch cảnh ngoài chia thành hai nhánh tận là động mạch thái dương nông
và động mạch hàm
b. Động mạch dưới đòn gồm 5 nhánh bên
c. Động mạch mắt, động mạch mặt là các nhánh bên của động mạch cảnh trong
d. Động mạch hàm là động mạch có nhiều nhánh bên nhất ở vùng đầu mặt cổ
e. Động mạch cảnh chung và động mạch cảnh ngồi có thể thắt được.
48. Cơ nào sau đây không phải là cơ nội tại của thanh quản:
a. Cơ nhẫn giáp
b. Cơ giáp phễu
c. Cơ giáp móng
d. Cơ giáp nắp
e. Tất cả đều đúng.
Câu mệnh đề nhân quả:
Chọn:
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai.
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
52. (A) Thần kinh VIII được gọi là thần kinh tiền đình ốc tai vì
(B) Thần kinh VIII cùng với thần kinh VII chui qua lỗ ống tai trong
=> Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không liên quan nhân quả
53. Dây chằng nối vùng trần của gan với cơ hoành là: Dây chằng hoành gan
54. Chi tiết giải phẫu nào sau đây không thuộc xương trụ:
a. Khuyết ròng rọc
b. Khuyết trụ
c. Mỏm khuỷu


d. Mỏm vẹt

e. Mỏm trâm
55. Chọn câu đúng:
a. Ruột non cịn gọi là đại tràng
b. Đường kính của ruột non ln ln nhỏ hơn đường kính của ruột già
c. Chiều dài của ruột già trung bình là 3 mét
d. Chiều dài mỗi quai ruột già khoảng 20-25cm
e. Đoạn đầu của ruột già là manh tràng có ruột thừa gắn vào ở mặt sau
56. Động mạch tử cung là nhánh của: Động mạch chậu trong
57. Chọn câu đúng nhất: Thần kinh ngồi:
a. Xuất phát ở vùng mông, từ bờ dưới cơ hình lê
b. Là thần kinh lớn nhất ở chi dưới
c. Vận động cho các cơ vùng đùi sau
d. Đến đỉnh tram kheo chia làm 2
e. Tất cả đều đúng
58. Xương nào sau đây là xương lẻ: Xương lá mía
59. Chọn câu sai:
a. Cơ nhị đầu cánh tay gồm đầu ngắn và đầu dài
b. Thần kinh giữa vận động cho cơ nhị đầu
c. Gân cơ nhị đầu bám tận ở lồi củ quay
d. Cơ cánh tay nằm ngay lớp dưới cơ nhị đầu.
e. Cơ nhị đầu có tác dụng gấp khủy tay.
60. Thần kinh nào vận động cho cơ chéo dưới của nhãn cầu: Thần kinh III



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×