Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

HỢP ĐỒNG hợp tác (mẫu chuẩn) gốc ship

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.48 KB, 8 trang )

CƠNG TY TNHH MTV CHUYỂN PHÁT NHANH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THUẬN PHONG - CHI NHÁNH BẮC NINH

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC
Số: ................./2021/TTHT

Hôm nay, ngày .............................. tại Công ty TNHH MTV CPN Thuận Phong- Chi nhánh
Bắc Ninh, chúng tôi gồm:
Bên A (Bên sử dụng):

Điện thoại:
Mã số thuế:
Đại diện bởi:

CÔNG TY TNHH MTV CHUYỂN PHÁT NHANH THUẬN
PHONG –CHI NHÁNH BẮC NINH
Lô 3, Cụm công nghiệp Võ Cường, Phường Võ Cường, Thành
phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
0222 7301 088
0313617136 - 005
Bà CHU THỊ LINH

Chức vụ:

Giám đốc


Địa chỉ:

4

Bên B (Cộng tác viên): ........................................................................................................
Sinh ngày:
........................................
Giới tính: ............................
Dân tộc:
........................................
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND:
........................................
Ngày cấp: ...........................
Tại:
........................................
Địa chỉ hiện tại:
........................................................................................................
Số điện thoại liên hệ:
.......................................
Hai bên thỏa thuận ký kết Hợp đồng Hợp tác (“Hợp đồng”) này với các điều kiện và điều
khoản sau:
Điều 1: Nội dung Hợp đồng
1. Theo Hợp đồng này Bên B đồng ý thực hiện việc giao nhận, xử lý, phân hàng, đóng gói,
vận chuyển sản phẩm và các công việc khác liên quan đến dịch vụ của Bên A cho Khách
hàng của Bên A.
2. Bên A sẽ trả chi phí cho Bên B theo cơ sở các công việc mà Bên B thực hiện theo Hợp
đồng này.
Điều 2: Phạm vi thỏa thuận
1. Bên B sẽ thực hiện cơng việc cụ thể sau

a) Nhận hàng hóa từ Bên A để chuyển tới địa chỉ người nhận và phát cho người nhận theo
thông tin trên từng đơn hàng (và ngược lại) theo sự phân công và điều tiết của Bên A.
b) Nhận cước phí vận chuyển và/hoặc tiền hàng thu hộ (COD) nếu có từ người nhận hàng của
Bên A theo thông tin trên từng đơn hàng khi phát hàng sau đó nộp lại cho Bên A đầy đủ,
đúng hạn theo quy định của Bên A.
c) Các công việc khác theo sự phân công của Bên A bao gồm nhưng không giới hạn như:
1/8


đóng gói, bảo quản, lưu giữ hàng hóa theo quy định mà Bên A phổ biến trước khi hợp tác
để đảm bảo an tồn cho hàng hóa trong q trình chuyển phát.
2. Thời gian thực hiện công việc
a) Tổng thời gian kể từ thời điểm Bên B nhận hàng từ Bên A đến khi phát thành công cho
người nhận không được vượt quá 08 giờ.
b) Thời gian bên B có mặt tại bưu cục và đi chuyển đơn hàng được thực hiện theo quy định
của Bên A.
c) Việc tuân thủ thời gian là một trong những tiêu chí đánh giá hiệu quả công việc của Bên B.
3. Công cụ thực hiện cơng việc
Theo chính sách Bên A từng thời kỳ, Bên B có thể được Bên A cung cấp những công
cụ/phương tiện cần thiết để phục vụ công việc.
4. Phương tiện đi lại: Bên B tự bố trí
Điều 3: Chi phí dịch vụ
1. Chi phí dịch vụ bao gồm: 4.270.000 VND + Phí phát + Hoa hồng (nếu có) – Thuế thu nhập
cá nhân (nếu có) – Bồi thường tổn thất (nếu có).
2. Phí phát được tính dựa trên cơ sở số lượng đơn Bên B phát thành công và theo quy định
của Bên A.
3. Thuế thu nhập cá nhân tạm tính (“Thuế TNCN”): 10% * Tổng chi phí dịch vụ/lần nhận
được (nếu Tổng chi phí dịch vụ/lần từ 2 triệu đồng trở lên, theo quy định Luật Thuế TNCN
hiện hành). Tổng chi phí dịch vụ là 4.270.000 VND + Phí phát + hoa hồng (nếu có)
4. Các khoản bồi thường thiệt hại (“BTTH”): Là số tiền Bên B có nghĩa vụ bồi thường cho

Bên A do trong tháng hợp tác Bên B gây thiệt hại cho Bên A.
5. Các khoản tiền Bên A chi trả theo quy định tại Điều này đã bao gồm tất cả các khoản thuế,
phí và các khoản phải nộp khác theo quy định của pháp luật và các chi phí phát sinh trong
q trình thực hiện cơng việc theo Hợp đồng này. Ngồi khoản tiền quy định tại Điều này,
Bên A không trả cho Bên B thêm bất kỳ khoản tiền nào khác.
6. Theo chính sách Bên A từng thời kỳ, Bên A có tồn quyền thay đổi các quy định về chi phí
dịch vụ bao gồm nhưng khơng giới hạn mức chi phí, điều kiện hưởng chi phí. Bên A sẽ
thơng báo cho Bên B bằng văn bản hoặc thư điện tử hoặc các cuộc họp trước bảy (07)
ngày tính đến ngày chính sách có hiệu lực.
7. Hình thức trả chi phí: Chuyển khoản ngày 08 - 10 hàng tháng. Trường hợp ngày chi phí
trùng vào ngày nghỉ theo quy định, Bên B được nhận chi phí vào ngày làm việc kế tiếp.
Điều 4: Thuế và các khoản phí
2/8


1. Bên B có trách nhiệm đóng các loại thuế, phí theo quy định pháp luật cho phần chi phí
phát sinh do thực hiện công việc theo hợp đồng này.
2. Bên A thực hiện giữ lại các khoản thuế và phí theo quy định của pháp luật trên phần chi
phí của Bên B hàng tháng là nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Bên A cung cấp
các chứng từ liên quan đến việc khấu trừ các khoản thuế, phí đã nộp cho cơ quan nhà nước
khi Bên B có yêu cầu.
3. Bên B có nghĩa vụ thực hiện quyết tốn với cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy
định đối với phần chi phí phát sinh từ việc thực hiện các công việc theo Hợp đồng này.
Điều 5: Quyền và Nghĩa vụ của Bên A:
1. Quyền của Bên A
a) Yêu cầu Bên B thực hiện các công việc theo thời gian, địa điểm, phạm vi công việc phù
hợp với nhu cầu kinh doanh của Bên A.
b) Có quyền tạm ngừng, thay đổi, chấm dứt Hợp đồng này theo nhu cầu kinh doanh của Bên
A.
c) Có quyền khiếu kiện, yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại phát sinh từ việc Bên B không

tuân thủ Hợp đồng này hay các quy định, quy chế của Bên A.
2. Nghĩa vụ của Bên A
a) Cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết liên quan đến công việc của Bên B.
b) Kịp thời thông báo cho Bên B các thay đổi trong chính sách, quy định của Bên A trong quy
trình thực hiện cơng việc theo Hợp đồng này.
c) Thanh tốn phí dịch vụ cho Bên B theo quy định trong Hợp đồng này.
d) Khấu trừ thuế thu nhập cá nhân, chi phí phát sinh (nếu có) đối với các khoản thù lao thanh
toán cho Bên B theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 6: Quyền và Nghĩa vụ của Bên B
1. Quyền của Bên B:
a) Được nhận thù lao theo thỏa thuận Hợp đồng này.
b) Được yêu cầu Bên A cung cấp thông tin liên quan giao nhận, xử lý, phân hàng, đóng gói,
vận chuyển liên quan đến sản phẩm, dịch vụ.
2. Nghĩa vụ của Bên B:
a) Thực hiện công việc được thỏa thuận trong Hợp đồng này với tinh thần trách nhiệm, trung
thực, với các nỗ lực và tính chuyên nghiệp cao nhất.
3/8


b) Tham gia đầy đủ và hồn thành các khóa đào tạo do Bên A tổ chức, các cuộc họp định kỳ
theo yêu cầu của Bên A.
c) Tuân thủ mọi quy định/ hướng dẫn nội bộ của Bên A trong q trình triển khai cơng việc.
d) Khơng được u cầu, đòi hỏi nhận tiền, quà tặng, hoa hồng dưới bất kỳ hình thức nào từ
khách hàng trong quá trình thực hiện công việc theo Hợp đồng này. Bên A không chấp
nhận bất kỳ hành vi pháp luật cho phép đối với vi phạm tại điều này.
e) Không gây thiệt hại về vật chất, uy tín của Bên A trong quá trình thực hiện cơng việc.
f) Khơng tiết lộ, cung cấp, giải thích, bình luận, phát ngơn hoặc bất kỳ hình thức nào về bất
kỳ thông tin về Bên A, về nội dung công việc theo Hợp đồng này hoặc các thông tin liên
quan đến Bên A với tư cách cá nhân hoặc với tư cách đại diện Bên A cho cơ quan truyền
thơng, báo chí hoặc khi có các u cầu cung cấp thông tin từ Bên B cho Bên thứ ba khác.

Trong trường hợp có yêu cầu về cung cấp thơng tin, Bên B có trách nhiệm chuyển ngay
cho người có thẩm quyền của Bên A xử lý theo quy định của Bên A từng thời kỳ.
g) Không được sử dụng bất kỳ hình ảnh, logo, khẩu hiệu, thơng tin liên quan của Bên A nếu
không được sự đồng ý của Bên A.
h) Cam kết trong thời hạn hiệu lực của Hợp đồng này, không tiết lộ thông tin cũng như các
chiến lược kinh doanh của Bên A.
i)

Bồi thường cho Bên A mọi thiệt hại phát sinh do vi phạm các nghĩa vụ, trách nhiệm trong
quy định của Hợp đồng này.

Điều 7: Nghĩa vụ bảo mật
1. Bên B thừa nhận rằng trong khi thực hiện công việc Bên B sẽ có được trực tiếp hoặc gián
tiếp “Thơng tin mật” bao gồm nhưng khơng hạn chế bí mật kinh doanh, giấy tờ, Hợp đồng,
số liệu, thống kê, dữ liệu, thông tin về quan hệ khách hàng, Kỹ thuật, phát minh và các
thông tin chi tiết về khách hàng, quy định của Hợp đồng và các sửa đổi bổ sung mà theo
nhận định của Bên A các Thông tin mật này có thể gây thiệt hại cho lợi ích của Bên A.
2. Bên B cam kết và đảm bảo rẳng sẽ không tiết lộ dù là trực tiếp hay gián tiếp Thơng tin mật
cho bất kỳ bên nào nếu khơng có văn bản chấp nhận của Bên A.
3. Quy định tại điều 7 này tiếp tục có hiệu lực ngay cả trong trường hợp Hợp đồng chấm dứt
vì bất kỳ lý do nào, nếu Bên B vi phạm điều khoản này, Bên B sẽ phải bồi thường cho Bên
A toàn bộ thiệt hại mà Bên A gánh chịu phát sinh từ hoặc liên quan đến nghĩa vụ bảo mật
thông tin nào của Bên A.
4/8


Điều 8: Thời hạn Hợp đồng
1. Hợp đồng này có thời hạn từ ngày .......................... đến ngày ..........................
2. Việc gia hạn Hợp đồng này tùy thuộc vào nhu cầu của các bên tại thời điểm Hợp đồng này
hết hạn.

Điều 9: Chấm dứt Hợp đồng:
1. Hợp đồng này được chấm dứt trong các trường hợp sau đây:
a) Hết hạn Hợp đồng nhưng các bên khơng có nhu cầu gia hạn Hợp đồng.
b) Theo sự thỏa thuận giữa hai (02) bên.
c) Một bên đơn phương chấm dứt Hợp đồng phải thông báo cho bên cịn lại trước 15 ngày.
-

Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng trong trường hợp Bên B vi phạm bất kỳ
nghĩa vụ nào theo Hợp đồng này, hoặc Bên A đánh giá công việc Bên B khơng hiệu quả,
hoặc Bên A khơng có nhu cầu tiếp tục thực hiện thỏa thuận này với bên B.

-

Trường hợp Bên B muốn đơn phương chấm dứt Hợp đồng phải báo trước cho bên A trước
15 ngày.

-

Trường hợp Bên B không tuân thủ về thời gian báo trước mà đơn phương chấm dứt hợp
đồng làm ảnh hưởng đến việc vận hành của Bên A thì phải chịu phạt số tiền tương ứng với
tiền thù lao theo ngày bên B được hưởng của những ngày khơng báo trước và bồi thường
tồn bộ thiệt hại phát sinh cho Bên A.

2. Giải quyết khi chấm dứt Hợp đồng:
a) Bên B có trách nhiệm hồn trả tồn bộ các tài sản, cơng cụ, dụng cụ, phương tiện, vật
dụng, hồ sơ, tài liệu, giấy tờ khác của Bên A trong q trình thực hiện cơng việc theo Hợp
đồng này trước khi chấm dứt Hợp đồng.
b) Bên B phải thanh tốn mọi nghĩa vụ tài chính phát sinh với Bên A trong q trình thực
hiện cơng việc theo Hợp đồng này.
c) Bên B không được quyền tư vấn các sản phẩm, và tiết lộ các chiến lược kinh doanh Bên A

kể từ khi Hợp đồng này chấm dứt.
d) Bên A thực hiện thanh toán các khoản còn lại cho Bên B trong vòng 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày Hợp đồng chấm dứt trong trường hợp Bên B đã thực hiện:
• Bên B hồn tất mọi nghĩa vụ với Bên A và trao đổi với khách hàng.
• Bên B hồn tất nghĩa vụ đối với cơ quan thuế và cơ quan nhà nước khác phát sinh từ việc
thực hiện công việc này.
5/8


e) Bên A có quyền khơng thanh tốn các khoản cịn lại mà Bên A có nghĩa vụ thanh tốn
trong trường hợp Bên B vi phạm nghĩa vụ báo trước điều 9.1c (15 ngày) và trường hợp
Bên A chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này. Bên B cam kết
khơng có bất kỳ khiếu nại, khiếu kiện nào liên quan đến quy định này.
Điều 10: Vi phạm
1. Bên A có quyền, nhưng khơng có nghĩa vụ chấm dứt ngay lập tức Hợp đồng với Bên B
bằng thông báo, bằng văn bản hoặc thư điện tử hoặc tại các cuộc họp khi:
a) Bên B vi phạm bất kỳ điều khoản nào trong Hợp đồng này, hoặc các văn bản có liên quan,
các quy định, quy trình nhiệm vụ của Bên A từng thời kỳ.
b) Bên B có hành vi vi phạm pháp luật có thể ảnh hưởng đến uy tín và gây thiệt hại cho Bên
A.
c) Bên B có hành vi gian lận hoặc cấu kết hoặc có liên hệ với các đối tượng gian lận lừa đảo.
d) Bên B không đạt chỉ tiêu công việc Bên A yêu cầu theo quy định của Bên A từng thời kỳ.
e) Bên B không tham dự đầy đủ và hồn thành các chương trình đào tạo, buổi họp định kỳ
theo quy định của Bên A từng thời kỳ.
2. Bên B có nghĩa vụ bồi thường thiệt hại, chi phí phát sinh mà Bên A phải gánh chịu do vi
phạm Điều 10.1 của Hợp đồng này.
Điều 11: Điều khoản chung
1. Mọi sửa đổi, bổ sung đối với Hợp đồng này (nếu có) phải được thành lập văn bản và phải
được hai bên ký kết hợp lệ.
2. Các quyết định thông tin của Bên A liên quan đến Bên B và công việc của Bên B phát sinh

trong quá trình thực hiện Hợp đồng này là một phần khơng thể tách rời của Hợp đồng này.
3. Các bên hiểu rõ Hợp đồng này không tạo ra quan hệ lao động, quan hệ hợp tác kinh doanh,
liên quan hay hợp doanh.
4. Các bên xác nhận rằng việc giao kết Hợp đồng này là hồn tồn tự nguyện, khơng giả tạo,
khơng bị ép buộc lừa dối, đe dọa, nhầm lẫn. Từng bên một đã đọc lại và hiểu rõ, nhất trí và
cùng ký tên dưới đây.
5. Hợp đồng này được điều chỉnh và giải thích hợp theo pháp luật Việt Nam, trong trường
hợp có bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ việc ký kết Hợp đồng này, hai bên sẽ thương
lượng và giải quyết tranh chấp đó nếu khơng đạt được thỏa thuận chung bằng phương pháp
6/8


thương lượng, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết tại Tịa Án có thẩm quyền.
6. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký, Hợp đồng này được thành lập 02 (hai) bản có giá
trị pháp lý ngang nhau. Mỗi bên giữ 01 (một) bản để theo dõi và thực hiện.
BÊN A
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên)

CHU THỊ LINH

7/8


8/8




×