Tải bản đầy đủ (.ppt) (203 trang)

Bài giảng phân tích hoạt động kinh doanh ( combo full slides 6 chương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.66 MB, 203 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>NỘI DUNG MÔN HỌC PTHĐKD</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TIẾT HỌC MỞ ĐẦU</b>

1- Đề cương môn học

2 - Lớp trưởng học phần3 - Nhóm thảo luận

5 – Dụng cụ học tập: ln có máy tính bỏ túi và giấy nháp!

4 – Bài kiểm tra có thể thực hiện vào bất cứ thời điểm nào trong giờ học.

<b>Chương trình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Chương 1</b>

<b>Những vấn đề lý luận cơ bản về phân tích hoạt động kinh doanh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Nội dung chương 1</b>

1. Đối tượng nghiên cứu của phân tích hoạt động kinh doanh.

2. Ý nghĩa của phân tích kinh doanh trong hệ thống quản lý doanh nghiệp.

3. Các chỉ tiêu và hệ thống chỉ tiêu thường dùng trong phân tích kinh doanh.

4. Các nhân tố và phân loại nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh.

5. Một số phương pháp chủ yếu trong PTHĐKD6. Tổ chức phân tích kinh doanh trong DN.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Đối tượng nghiên cứu của PTHDKD là

Những kết quả quá trình kinh doanh cụ thể được biểu hiện thông qua các chỉ tiêu kinh tế, với sự tác động của các nhân tố kinh tế.

<b><small>Đối tượng PTHĐKD</small></b>

<b><small>Kết quả quá trình KD </small></b>

<b><small>(biểu hiện qua các chỉ tiêu kinh tế)</small></b>

<b><small>Doanh thu thuần</small></b>

<b><small>Giá vốn hàng </small></b>

<b><small>bán</small><sup>Lãi gộp</sup><sup>Thu hoạt đơng </sup><sub>tài chính...</sub></b>

<b>Nhân tố tác động(ngun nhân) </b>

<b><small>Khối lượng hàng dự trữ</small></b>

<b><small>Khối lượng hàng sx trong kỳ…</small></b>

<b><small>Chi phí sản xuấtSự cạnh tranh Khách hàng mục </small></b>

<b><small>tiêu</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>1.2 Ý nghĩa phân tích HĐKD</b>

 Phân tích hoạt động kinh doanh là cơng cụ để đánh giá, kiểm tra tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp.

 Phân tích hoạt động kinh doanh giúp cho các nhà quản lý nhìn nhận điểm mạnh/yếu/cơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1.3. Chỉ tiêu và nhân tố kinh tế</b>

Ví dụ chỉ tiêu kinh tế

<b><small>Nội dung kinh tế của chỉ tiêu</small></b>

<b><small>Phạm vi không gian</small></b>

<b><small>Phạm vi thời gina</small></b>

<b><small>Trị số của chỉ tiêu</small></b>

<small>1-Số cơng nhân sx bình qn</small>

<small>Nhà máy </small>

<small>giấy X</small> <sup>Năm </sup><small>2012</small> <sup>350 </sup><small>người</small>

<small>2-Tổng TSDoanh </small>

<small>nghiệp A</small> <sup>Ngày </sup><small>31/12/2013</small>

<small>1200 triệu đồng</small>

<small>3-Tỷ suất sinh </small>

<small>lợi trên tổng </small> <sup>CTCP dệt </sup><sub>Hà Đông</sub> <sup>Năm </sup><sub>2013</sub> <small>25%</small>

<small>Khái niệm và phân loại chỉ tiêu</small>

<small></small> <b><small>Khái niệm:…Phản ánh kết quả hoạt động sản xuất. </small></b>

<small></small> <b><small>Phân loại: </small></b>

<small>- Phân loại chỉ tiêu theo tính chất của chỉ tiêu:</small>

<small> + Chỉ tiêu số lượng (1;2). + Chỉ tiêu chất lượng (3).</small>

<small>- Phân loại chỉ tiêu phương pháp tính:</small>

<small> + Chỉ tiêu tuyệt đối (1). + Chỉ tiêu tương đối (3) . + Chỉ tiêu bình quân (1).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

1.3. Chỉ tiêu và nhân tố kinh tế...

<b>Khái niệm, phân loại</b>

<small></small> <i><small>Qi*Pi</small></i>

<small></small> <i><small>Qi</small></i><small>*</small><i><small>mi</small></i><small>*</small><i><small>Pi</small></i>

<b><small>KN: Nhân tố phản ánh nguyên nhân… </small></b>

Phân loại nhân tố

<b><small>Theo tính chất nhân tố</small></b>

<small> + Nhân tố số lượng và chất lượng </small>

<small>- </small><b><small>Theo nội dung kinh tế của nh.tố</small></b>

<small> + Những nhân tố thuộc về đ. kiện KD + Những nhân tố thuộc về k. quả KD </small>

<small>-</small> <b><sub>Theo tính tất yếu của nhân tố</sub></b><small> </small>

<small>+Nhân tố chủ quan và kh.quan</small>

<small>-</small> <b><small>Theo xu hướng tác động của nh.tố</small></b>

<small>+ Nhân tố tích cực và tiêu cực</small>

<small>Nhân tố có thể định lượng được/khơng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu hỏi</b>

Chỉ tiêu kinh tế và nhân tố kinh tế có thể chuyển hóa cho nhau được khơng ? Tại sao?

Ví dụ minh họa?

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.4 Một số phương pháp chủ yếu trong phân tích hoạt động k. d</b>

1.Phương pháp so sánh,

2.Phương pháp loại trừ,

3.Phương pháp chỉ số,

4.Phương pháp chi tiết,

5.Phương pháp phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức,

6.Phương pháp liên hệ cân đối,

7.Phương pháp tỷ lệ (Tỷ trọng ),

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>1.4.1 Phương pháp sosánh</b>

<b>Ví dụ</b>

<b>Khái niệm và xác định?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Xác định số gốc để so sánh

<b><small>( ký hiệu chỉ số 0)</small></b>

<b><small>Kỳ phân tích (ký hiệu chỉ số 1)</small></b>

<small>1- Theo thời gianTháng trước, quý trước, năm trước</small>

<small>Quy ước lấy một năm nào đó (Năm 0 của 1 dự án)</small>

<small>Tháng này, quý này, năm này.</small>

<small>Các năm kế tiếp là năm 1; năm 2;…2- Tình hình thực </small>

<small>hiện so với KH, ĐM, DT</small>

<small>Kế hoạchĐịnh mứcDự toán</small>

<small>Thực hiệnThực hiện</small>

<small>Quyết tốn hay thực hiện</small>

<small>3- Tình hình thực hiện so với trung bình ngành, các quy định của ngành, Chính phủ,…</small>

<small>Trị số quy định ngành (tỷ lệ dự trữ bắt buộc NHTM, tỷ lệ nợ xấu, tỷ lệ tổn thất điện năng, tỷ lệ KHTSCĐ, tỷ lệ hao hụt,…).</small>

<small>Trị số thực tế thực hiện của doanh nghiệp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Xác định điều kiện so sánh </b>

<b>Điều kiện </b>

 <b>Bảo đảm các chỉ tiêu phải thống nhất về nội dung kinh tế.</b>

 <b>? Ai có thành tích cao?</b>

 <b>Đảm bảo các chỉ tiêu thống nhất về phương pháp tính toán.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Xác định điều kiện so sánh

<b>Điều kiện</b>

Bảo đảm tính thống nhất về đơn vị đo lường.

<b><small>Ví dụ</small></b>

Các chỉ tiêu cần được quy đổi

cùng quy mô và điều kiện kinh doanh tương tự nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>1.4.2 Phương pháp chi tiết</b>

<b>Chi tiết theo bộ phận cấu thành chỉ tiêu </b>

 Đánh giá chính xác, cụ thể kết quả kinh doanh đạt được.

<b>Chi tiết theo thời gian  Nghiên cứu tính đều </b>

đặn trong sản xuất

<b>Chi tiết theo địa điểm  Giúp đánh giá kết quả </b>

thực hiện hạch toán kinh doanh nội bộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>PHƯƠNG NG PHÁP THAY TH Ế </b>

<b>LIÊN HOÀN</b>

<b>PHƯƠNG NG PHÁP S Ố </b>

<b>CHÊNH L CHỆCH</b>

<b><small>Điều kiện áp dụng:</small></b>

<b><small>+ Ph i xác đ nh đải xác định được các nhân tố có quan ịnh được các nhân tố có quan ược các nhân tố có quan c các nhân t có quan ố có quan h v i ch tiêu phân tích thơng qua m t ệ với chỉ tiêu phân tích thơng qua một ới chỉ tiêu phân tích thơng qua một ỉ tiêu phân tích thơng qua một ột phương trình.ng trình.</small></b>

<b><small>+ Các nhân t nh hố có quan ải xác định được các nhân tố có quan ưởng có quan hệ tích ng có quan h tích ệ với chỉ tiêu phân tích thơng qua một s ho c thố có quan ặc thương số với nhau.ương trình.ng s v i nhau.ố có quan ới chỉ tiêu phân tích thơng qua một </small></b>

<b><small>+ Các nhân t ph i đố có quan ải xác định được các nhân tố có quan ược các nhân tố có quan ắp xếp theo trật ếp theo trật c s p x p theo tr t ật tự, nhân t s lố số lượng sắp đặt trước, ố số lượng sắp đặt trước, ượng sắp đặt trước, ng s p đ t trắp đặt trước, ặt trước, ước, c, </small></b>

<b>Khái ni mệ với chỉ tiêu phân tích thơng qua một : Phương pháp lng pháp lo i tr là phại trừ là phương pháp nhằm xác ừ là phương pháp nhằm xác ương trình.ng pháp nh m xác ằm xác đ nh m c đ nh hịnh được các nhân tố có quan ức độ ảnh hưởng lần lượt của từng nhân tố đến kết ột ải xác định được các nhân tố có quan ưởng có quan hệ tích ng l n lần lượt của từng nhân tố đến kết ược các nhân tố có quan ủa từng nhân tố đến kết ừ là phương pháp nhằm xác t c a t ng nhân t đ n k t ố có quan ếp theo trật ếp theo trật qu kinh doanh, b ng cách khi xác đ nh s nh hải xác định được các nhân tố có quan ằm xác ịnh được các nhân tố có quan ự ải xác định được các nhân tố có quan ưởng có quan hệ tích ng c a ủa từng nhân tố đến kết nhân t này thì lo i tr ố có quan ại trừ là phương pháp nhằm xác ừ là phương pháp nhằm xác s ự nh h ng c a các nhân t khác.ải xác định được các nhân tố có quan ưởng có quan hệ tích ủa từng nhân tố đến kết ố có quan </b>

<b>1.4.3 Phương pháp loại trừ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

1.4.3.1 Phương pháp thay thế liên hồn(4 bước)

<b>Bước1</b>: <small>Xác định đối tượng phân tích: là mức chênh lệch của trị số chỉ tiêu kỳ phân tích so với gốc</small>

<small>Gọi Y là chỉ tiêu phân tích ;Gọi a, b, c, là trình tự các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích </small>

<small>Thể hiện bằng phương trình sau: Y = a* b*c</small>

<small>Nếu gọi Y0 là chỉ tiêu kỳ gốc; Y1 là chỉ tiêu kỳ phân tích.</small>

<small>Đối tượng phân tích là Y = Y1 – Y0 là mức chênh lệch giữa thực hiện so với kế hoạch</small>

tiêu phân tích (Y)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

1.4.3.1 Phương pháp thay thế liên hoàn…

<b>Bước 3</b>: xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố:Thay thế lần 1: Y

<sub>01</sub>

= a

<sub>1</sub>

*b

<sub>0</sub>

*c

<sub>0</sub>

- Mức độ ảnh hưởng của nhân tố a: a = a<sub>1</sub> x b<sub>0</sub> x c<sub>0</sub> - a<sub>0</sub>x b<sub>0</sub> x c<sub>0</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Ví dụ phương pháp th thế liên hồn

<b><small>Diện tích (m2)Số gạch /dtíchĐơn giá (ngđ/v)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>Bước 1- Đánh giá chung:</small></b>

<small>Chỉ tiêu phân tích Y= a*b*c</small>

<small>Y0 = 100*25*5 = 12500 (ngđ)</small>

<small>Y1 = 120*16*8= 15360 (ngđ)</small>

<small>Y =15.360 – 12.500 = 2860 ngđ</small>

<small>Phương pháp phân tích: thay thế liên hoàn</small>

<b><small>Bước 2- Xác định các nhân tố ảnh hưởng tới Y</small></b>

<small>Có 3 nhân tố ảnh hưởng: Diện tích; số gạch/đvị d.t và đơn giá gạch</small>

<b><small>Bước 3- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến Y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

1.4.3.2 Phương pháp số chênh lệch (4 bước)

<b><small>Ph pháp này </small></b><small>thực chất là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn. Phải tuân thủ tất cả điều kiện áp của phương pháp thay thế liên hoàn. </small>

<b><small>Bước 1: Đánh giá chung</small></b>

<small>Chỉ tiêu phân tích Q = a x b x c</small>

<small>Q1= a1xb1xc1 = ?</small>

<small>Q0= a0xb0xc0 = ?</small>

<small>Xác định Đối tượng phân tích là Q = Q1 – Q0 = ?</small>

<b><small>Bước 2</small></b><small>: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến đối tượng phân tích: </small>

<b><small>Bước 3</small></b><small>: Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến Q- Mức độ ảnh hưởng của nhân tố a: a = (a1 – a0 ) x b0 x c0</small>

<small>- Mức độ ảnh hưởng của nhân tố b: b = a1 x ( b1 – b0 ) x c0</small>

<small>-Mức độ ảnh hưởng của nhân tố c: c = a1 x b1 x( c1 - c0) </small>

<b><small>Bước 4: </small></b><small>Tổng hợp kết quả và kết luận</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>1.4.4 Phương pháp chỉ số</b>

 Phương pháp này được sử dụng để phân tích trong các trường hợp các nhân tố có quan hệ tích số hay thương số trong chỉ tiêu phân tích.

 Phương pháp này khơng nhất thiết phải sắp đặt các nhân tố theo trật tự lần lượt từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng.

 <b>Nguyên tắc khi phân tích các nhân tố là</b>:

- Khi nghiên cứu nhân tố số lượng thì cố định nhân tố chất lượng ở kỳ gốc

- Khi nghiên cứu nhân tố chất lượng thì cố định nhân tố số lượng ở kỳ phân tích

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Ví dụ: phân tích các nhân tố  d.thu

Doanh thu được thiết lập mối quan hệ giữa các nhân tố trong một chỉ tiêu phân tích như sau: <b>DT = Qi * Pi </b>

Từ mối quan hệ của chỉ tiêu doanh thu với các nhân tố chúng ta tìm được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu doanh thu, chúng ta sử dụng phương pháp chỉ số :

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Bài tập thực hành 3

<small>Căn cứ vào tài liệu sau đây để phân tích chi phí tiền lương</small>

<i><small>(theo phương pháp chỉ số )</small></i>

<b>Chỉ tiêu Quý IQuý II</b>

1. Mức giờ công cho 1 sản phẩm (giờ/sp)

87

2.

Khối lượng sản phẩm sản xuất (SP)

1000 1100

3.

Đơn giá giờ cơng (nghìn đồng /giờ)

4550

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Công cụ nào, dùng vào việc gì?

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>1.4.5 Phương pháp liên hệ cân đối</b>

 Phương pháp liên hệ cân đối được sử dụng để tính mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố khi chúng có quan hệ tổng/ hiệu số với chỉ tiêu phân tích.

 Một lượng thay đổi trong mỗi nhân tố sẽ làm thay đổi trong chỉ tiêu phân tích đúng một lượng tương ứng.

 Để tính ảnh hưởng của nhân tố nào đó chỉ việc tính chênh lệch giữa thực tế với kế hoạch của bản thân nhân tố đó, khơng cần quan tâm đến nhân tố khác.

 Những liên hệ cân đối thường gặp trong phân tích như : Tài sản và nguồn vốn; Cân đối hàng tồn kho; đẳng thức quá trình kinh doanh; nhu cầu vốn và sử dụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Ví dụ

Dùng phương pháp liên hệ cân đối, phân tích các nhân tố nội tại ảnh hưởng đến giá trị hàng tồn kho cuối kỳ qua số liệu sau:

<i><small>Đơn vị tính : ngàn đồng</small></i>

 Ta có liên hệ cân đối là :

<b><small>Tồn kho đầu kỳ +Nhập trong kỳ = Xuất trong kỳ +Tồn cuối kỳ</small></b>

<small>Hay: </small><b><small>Tồn kho cuối kỳ = Tồn kho đầu kỳ + Nhập trong kỳ - Xuất trong kỳ</small></b>

<b><small>Chỉ tiêu Tồn ĐKNhập trong </small></b>

<b><small>kỳ</small><sup>Xuất trong </sup><small>kỳ</small><sup>Tồn CK</sup></b>

<small>Thực hiện 90.000 1.100.000 1.110.000 80.000 Kế hoạch100.000 1.000.000 1.050.000 50.000 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Cách tính tốn

<small>Gọi Q : Chỉ tiêu phân tích; a, b, c : các nhân tố có quan hệ độc lập, ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích </small>

<small>Đối tượng phân tích : </small>

<small></small> <b><small>Tồn kho cuối kỳ Thực Hiện - Tồn kho cuối kỳ KH </small></b>

<small></small> <b><small>= 80.000 - 50.000 = 30.000</small></b>

<small> Ta gọi Q là đối tượng phân tích </small>

<small></small> <sub>Q = Q1 - Qo = a + b - c</sub><small>Mức độ ảnh hưởng của nhân tố a : (tồn đầu kỳ)</small>

<small></small> <sub>a = a1 - ao = 90.000 - 100.000 = - 10.000</sub><small>Mức độ ảnh hưởng của nhân tố b : (nhập trong kỳ)</small>

<small></small> <sub>b = b1 - bo = 1.100.000 - 1.000.000 = 100.000</sub><small>Mức độ ảnh hưởng của nhân tố c : (xuất trong kỳ )</small>

<small></small> <sub>c = c1 - co = 1.110.000 - 1.050.000 = 60.000</sub><small>Tổng hợp các nhân tố:</small>

<small></small> <sub>Q = a + b - c = (-10.000 ) + (100.000) - 60.000 </sub> <small> = 30.000 (ngàn đồng)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>1.4.7 Phương pháp SWOT</b>

Bên ngồi d.ng

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG 1</b>

<b>Chọn câu trả lời đúng nhất</b>

<b>Câu 1: Phân tích hoạt động kinh doanh là:</b>

a. Phân chia hoạt động kinh doanh, kết quả kinh doanh, các nhân tố ảnh hưởng và xem xét một cách độc lập.

b. Đánh giá một cách tổng quát toàn bộ hoạt động trong mối quan hệ tác động của nhân tố ảnh hưởng.

c. Phân chia hoạt động kinh doanh, kết quả kinh doanh, … và xem xét trong mối quan hệ tác động lẫn nhau cùng với sự tác động của các nhân tố ảnh hưởng.

d. Ba câu a, b, c đều sai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

c. Tình hình hoạt động, hiệu quả đạt được, nguyên nhân ảnh hưởng thuận lợi, khó khăn liên quan đến kinh doanh và biện pháp kinh doanh thích hợp cho kỳ sau.

d. Kết quả đạt được của từng mục tiêu trong kế hoạch kinh doanh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Chọn câu trả lời đúng nhất</b>

<b>Câu 4: Muốn áp dụng phương pháp loại trừ trong phân tích hoạt động kinh doanh phải:</b>

a. Sắp xếp các nhân tố cấu thành chỉ tiêu theo thứ tự từ trái sang phải là nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau.

b. Sắp xếp các nhân tố cấu thành chỉ tiêu theo thứ tự từ trái sang phải là nhân tố số lượng trước, nhân tố chất lượng sau.

c. Không cần thiết phải sắp xếp các nhân tố cấu thành chỉ tiêu theo thứ tự.

d. Ba câu a, b, c đều sai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Câu 5: Xác định ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích trong phương pháp loại trừ là:</b>

a. Tính ảnh hưởng của nhân tố đến chỉ tiêu phân tích theo thứ tự có mức độ ảnh hưởng giảm dần.

b. Tính mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố nhất định đến chỉ tiêu phân tích

c. Tính mức độ ảnh hưởng lần lượt của từng nhân tố theo thứ tự từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng của các nhân tố cấu thành chỉ tiêu.

d. Tính ảnh hưởng chung của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích.

<b>Chọn câu trả lời đúng nhất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu 6: Sử dụng phương pháp thay thế liên hồn trong phân tích hoạt động kinh doanh, khi xác định ảnh hưởng của một nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích:</b>

a. Các nhân tố cịn lại phải cố định theo trị số gốc, nếu

nhân tố đó chưa được xác định ảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tích.

b. Các nhân tố còn lại phải cố định theo trị số thực tế, nếu nhân tố đó đã được xác định ảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tích.

c. Các nhân tố còn lại phải cố định theo trị số thực tế.

d. Hai câu a, b đều đúng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Chọn câu trả lời đúng nhất</b>

<b>Câu 8: Phương pháp chỉ số rất thường xuyên được sử dụng trong phân tích kinh tế, do vậy có đủ cơ sở kết luận rằng: nó là phương pháp quan trọng nhất được sử dụng trong phân tích kinh doanh. Nhận định này là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Chương 2</b>

<b>Phân tích kết quả sản xuất của doanh nghiệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Nội dung chương 2

2.1 Ý nghĩa của phân tích KQSX

2.2 Phân tích môi trường và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.

2.3 Phân tích quy mơ của kết quả sản xuất

2.4 Phân tích kết quả SX mặt hàng 2.5 Phân tích kết cấu mặt hàng

2.6 Phân tích đồng bộ của sản xuất

2.7 Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>2.1 Ý nghĩa phân tích kết quả sản xuất</b>

Kết quả sản xuất biểu hiện quy mơ sản xuất, trình độ tổ chức và quản lý sản xuất của doanh nghiệp.

Kết quả sản xuất có vai trò quan trọng ảnh

hưởng trực tiếp đến việc thực hiện kế hoạch lợi nhuận.

Vì vậy việc phân tích kết quả sản xuất có ý nghĩa cho nhà quản trị :

- Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất

-Đánh giá tình hình tổ chức và quản lý sản xuất

-Phát hiện năng lực sản xuất tiềm tàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>2.2 Phân tích…</b>

<b>Mơi trường và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Môi trường vĩ mô</b>

<b><small>Pháp lý</small></b>

<small>Xã</small><sup> hộ</sup><small>i</small>

<small>Tự nhiên và môi trường</small>

<b><small>Môi trường tác nghiệp </small></b>

<b><small>(vi mô)</small></b>

<small>Đối thủ(hiện hữu và tiềm ẩn)</small>

<small>Sản phẩm thay thế</small>

<small>Nhà cung </small>

<small>Khách hàng</small>

Doanh nghiệp

Môi trường Kinh doanh của Doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b><small>Trong</small> ng<small>ành</small></b>

<b>Đe doạ của Sản phẩm Thay thế</b>

<b> </b>

<small>Sức ép từ phíanhà cung cấp </small>

<b><small>Sức ép từ phíaKhách hàng</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Chiến lược marketing hỗn hợp

<small>P1- sản phẩm</small>

<small>P2 – Giá </small> <sub>phân phối</sub><sup>P3- kênh </sup>

<small>P4 – Xúc tiến bán hàng</small>

Marketing hỗn hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b> s</b>

<b>Sản phẩm ý tưởng</b>

Tài li<sub>ệu</sub>

Đào tạo

<small>Nhãn hiệu</small>

<small>Bao b</small>ì<small>Kiểu dáng</small>

<b><small>Lựa chọn </small></b>

Chất lượng

<b><small>Sản phẩm gia tăng</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

trả cho hàng hoá của bạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Kênh phân phối

<b>Nhà sản xuất/nhà cung cấp/nhà nhập khẩu</b>

<b>Người tiêu dùng </b>

<b>cuối cùng</b>

<b>Đại lý</b>

<b>Bán buôn</b>

<b>Bán lẻ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>2.3 Phân tích quy mơ kết quả sản xuất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

2.3.1 Giá trị sản xuất công nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Yếu tố 1: Giá trị thành phẩm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Yếu tố 2: Giá trị công việc có tính chất cơng nghiệp làm cho bên ngồi</b>

 Giá trị công việc (một công đoạn sản xuất) thực hiện cho bên ngoài và các bộ phận trong doanh nghiệp không thực hiện hoạt động sản xuất.

 Công việc có tính chất c. nghiệp là một hình thái của s.p

cơng nghiệp, nó biểu hiện ở việc khơi phục lại hoặc làm tăng thêm giá trị sử dụng, chứ không làm thay đổi giá trị sử dụng ban đầu của sản phẩm.

 Cơng việc có tính chất c.nghiệp không sx ra sp mới,mà chỉ làm tăng thêm giá trị sử dụng của sản phẩm. Do đó, chỉ

được tính vào giá trị sản xuất phần giá trị của bản thân cơng việc có tính chất c.ng, khơng tính giá trị ban đầu của sp.

 Giá trị này được tính dựa vào khlg cơng việc hoặc sp của công việc và đơn giá cố định của kh.lượng c.việc trên.

</div>

×