Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

câu hỏi ôn tập về khoa học dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.51 KB, 29 trang )

Trắc nghiệm Python
Câu 1: Khẳng định nào sau đây về Python là đúng?

o
o
o
o


Python là một ngơn ngữ lập trình cấp cao.
Python là một ngôn ngữ thông dịch.
Python là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 2: Kí hiệu nào dùng để xác định các khối lệnh (khối lệnh
của hàm, vòng lặp,...) trong Python?

o
o
o
o


Dấu ngoặc nhọn { }
Dấu ngoặc vuông [ ]
Thụt lề
Dầu ngoặc đơn ( )

Câu 3: Khẳng định nào là đúng về chú thích trong Python?

o Chú thích giúp cho các lập trình viên hiểu rõ hơn về chương


trình.
o Trình thơng dịch Python sẽ bỏ qua những chú thích.
o Có thể viết chú thích trên cùng một dịng với lệnh/biểu thức
hoặc viết trên nhiều dịng mà khơng vấn đề gì cả
o Tất cả các đáp án trên.


Câu 4: Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên cho biến trong Python?

o
o
o
o


Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới " _ ".
Có thể sử dụng keyword làm tên biến.
Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số.
Tên biến có thể có các ký hiệu như !, @, #, $, %,...

Câu 5: n trong đoạn sau là kiểu dữ liệu nào?
n = '5'

o
o
o
o


integer

string
tuple
operator

Câu 6: Output của lệnh sau là:
print(1, 2, 3, 4, sep='*')

o 1234


o 1234
o 1*2*3*4
o 24


Câu 7: Lệnh nào dùng để lấy dữ liệu đầu vào từ người dùng?

cin
scanf()
input()
<>

o
o
o
o


Câu 8: Kết quả của đoạn code dưới đây là:
numbers = [2, 3, 4]

print(numbers)

2, 3, 4
234
[2, 3, 4]
[2 3 4]

o
o
o
o


Câu 9: Output của lệnh là:
print(3 >= 3)

3 >= 3
True
False
None

o
o
o
o


Câu 10: Câu lệnh sử dụng toán tử and trả về kết quả TRUE khi
nào?


o
o
o
o



Cả hai toán hạng đều là TRUE.
Cả hai toán hàng đều là FALSE.
Một trong hai toán hạng là TRUE.
Toán hạng đầu tiên là TRUE

Câu 11: Khẳng định nào là đúng khi nói về đoạn code sau:
def printHello():
print("Hello")
a = printHello()

o printHello() là một hàm và a là một biến. Cả hai đều không
phải đối tượng.


o Cả printHello() và a đều thể hiện chung một đối tượng.
o printHello() và a là hai đối tượng khác nhau.
o Lỗi cú pháp. Không thể gán hàm cho một biến trong Python.


Câu 12: Đâu là output của chương trình dưới đây?
def outerFunction():
global a
a = 20

def innerFunction():
global a
a = 30
print('a =', a)
a = 10
outerFunction()
print('a =', a)

o
o
o
o


=
=
=
=

10 a = 30
10
20
30

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng?

o
o
o
o



a
a
a
a

Lớp (class) là một kế hoạch chi tiết cho đối tượng.
Chỉ có thể tạo một đối tượng duy nhất từ lớp đã cho.
Cả hai đáp án trên đều đúng.
Khơng có đáp án chính xác.

Câu 14: Đâu là kết quả của đoạn code dưới đây?
class Foo:
def printLine(self, line='Python'):
print(line)
o1 = Foo()
o1.printLine('Java')

o
o
o
o


Python
line
Java
Java


Python
Câu 15: Ý nghĩa của hàm __init__() trong Python là gì?
o Khởi tạo một lớp để sử dụng.


o Được gọi khi một đối tượng mới được khởi tạo.
o Khởi tạo và đưa tất cả các thuộc tính dữ liệu về 0 khi được gọi.
o Khơng có đáp án đúng.


Câu 16: Đâu là output của chương trình dưới đây?
class Point:
def __init__(self, x = 0, y = 0):
self.x = x+1
self.y = y+1
p1 = Point()
print(p1.x, p1.y)

o
o
o
o


00
11
None None
xy

Câu 17: Đoạn code nào sau đây sử dụng tính năng kế thừa của

Python?
o

class Foo:
Pass

o

class Foo(object):
pass
class Hoo(object)
pass

o

class Foo:
pass
class Hoo(Foo):
pass

o Khơng có đáp án chính xác.


Câu 18: Một lớp được thừa hưởng thuộc tính từ hai lớp khác
nhau được gọi là gì?

o
o
o
o



Kế thừa đa cấp (Multilevel Inheritance)
Đa kế thừa (Multiple Inheritance)
Kế thừa phân cấp (Hierarchical Inheritance)
Kế thừa (Inheritance)

Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?

o Trong Python, một tốn tử có thể có hoạt động khác nhau tùy
thuộc vào toán hạng được sử dụng.


o Bạn có thể thay đổi cách các tốn tử hoạt động trong Python.
o __add () __ được gọi khi toán tử ' + ' được sử dụng.
o Tất cả các đáp trên đều đúng.


Câu 20: Kết quả của chương trình dưới đây là:
class Point:
def __init__(self, x = 0, y = 0):
self.x = x
self.y = y
def __sub__(self, other):
x = self.x + other.x
y = self.y + other.y
return Point(x,y)
p1 = Point(3, 4)
p2 = Point(1, 2)
result = p1-p2

print(result.x, result.y)

o
o
o
o


2
6
0
1

Câu 31: Mở file với chế độ mode ' a ' có ý nghĩa gì?

o
o
o
o


2
4
0
1

Mở
Mở
Mở
Mở


file
file
file
file

ở chế độ chỉ được phép đọc.
ở chế độ ghi.
chế độ ghi tiếp vào cuối file.
để đọc và ghi.

Câu 32: Đoạn code dưới đây có ý nghĩa gì?
f = open("test.txt")

o
o
o
o


Mở
Mở
Mở
Mở

file
file
file
file


test.txt
test.txt
test.txt
test.txt

được phép đọc và ghi vào file.
và chỉ được phép đọc file.
và được phép ghi đè vào file
và được phép ghi tiếp vào file.

Câu 33: Đoạn code nào tự động đóng tệp khi có ngoại lệ xảy ra?
o
o

with open("test.txt", encoding = 'utf-8') as f:
try:
f = open("test.txt",encoding = 'utf-8')


finall
f.close()

o Khơng có đáp án chính xác.
o Cả hai đáp án đều đúng


Câu 34: Khẳng định nào là đúng về đoạn code dưới đây?
f = open('test.txt', 'r', encoding = 'utf-8')
f.read()


o Chương trình này đọc nội dung của file test.txt.
o Nếu test.txt có xuống dịng, hàm read() sẽ trả về kí hiệu bắt
đầu dịng mới là ‘\ n’.
o Bạn có thể truyền một tham số kiểu integer cho read()
o Tất cả các đáp án trên đều đúng.


Câu 35: Đoạn code dưới đây có ý nghĩa gì?
os.listdir()

o In ra thư mục làm việc hiện tại.
o In ra tất cả các thư mục (không phải tệp) bên trong thư mục đã
cho.
o In ra tất cả các thư mục và tập tin bên trong thư mục đã cho.
o Tạo một thư mục mới.


Câu 36: Khẳng định nào về ngoại lệ là đúng nhất?

o Ngoại lệ (Exception) là lỗi phát sinh khi đang thực thi chương
trình (runtime error).
o Lỗi cú pháp (syntax error) cũng là một ngoại lệ.
o Ngoại lệ được Python dùng để loại bỏ một khối code khỏi
chương trình.
o Tất cả các đáp án trên đều đúng.


Câu 37: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố mở một file không tồn tại?

o

o
o
o


Python tự động tạo một file mới dưới tên bạn đang gọi ra.
Khơng có gì xảy ra vì file khơng tồn tại.
Gây ra một ngoại lệ
Khơng có đáp án nào đúng

Câu 38: Đâu là kết quả của đoạn code dưới đây?
number = 5.0
try:
r = 10/number


print(r)
except:
print("Oops! Error occurred.")

o
o
o
o


Oops! Error occurred.
2.0
2.0 Oops! Error occurred.
5.0


Câu 39: Đoạn code sau thực hiện u cầu gì?
try:
# đoạn code có thể gây ra lỗi
pass
except (TypeError, ZeroDivisionError):
print("Python Quiz")

o In ra ' Python Quiz ' nếu có ngoại lệ xảy ra (khơng quan trọng
là ngoại lệ gì).
o In ra ' Python Quiz ' nếu khơng có ngoại lệ xảy ra.
o In ra ' Python Quiz ' nếu một trong hai ngoại lệ TypeError và
ZeroDivisionError xảy ra.
o Chỉ in ra ' Python Quiz ' khi cả hai ngoại lệ TypeError và


ZeroDivisionError cùng xảy ra
Câu 40: Ngoại lệ nào xảy ra khi phát hiện thấy lỗi không thuộc
bất kỳ danh mục nào khác?

o
o
o
o


ReferenceError
SystemError
RuntimeError
LookupError


Câu 41: Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
def myfunc():
try:
print('Monday')
finally:
print('Tuesday')
myfunc()

o
o
o
o

Tuesday
Monday Tuesday
Tuesday Monday
Monday




Câu 42: Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
try:
print("throw")
except:
print("except")
finally:
print("finally")


o finally
throw
o finally
except
o except
finally
o throw


finally
Câu 43: Khẳng định nào là đúng về chương trình dưới đây?
class A:
def __init__(self):
self.a = 1
self.__b = 1
def getY(self):
return self.__b
obj = A()
obj.a = 45
print(obj.a)

o Chương trình có lỗi xảy ra vì ' __b ' là thuộc tính private, khơng
thể truy cập được từ bên ngồi lớp.
o Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 1.
o Chương trình có lỗi xảy ra vì ' a ' là thuộc tính private, khơng
thể truy cập được từ bên ngồi lớp.
o Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 45.


Câu 44: Khẳng định nào là đúng về chương trình dưới đây?

class A:
def __init__(self):
self.x = 1
self.__y = 1


def getY(self):
return self.__y
a = A()
a.x = 45
print(a.x)

o Chương trình có lỗi xảy ra vì ' x ' là thuộc tính private, khơng
thể truy cập được từ bên ngồi lớp.
o Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 1.
o Chương trình có lỗi xảy ra vì ' __y ' là thuộc tính private, khơng
thể truy cập được từ bên ngồi lớp.
o Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 45.


Câu 45: Mở file với chế độ mode ' wb ' có ý nghĩa gì?

o
o
o
o


Mở
Mở

Mở
Mở

file
file
file
file

để
để
để
để

ghi.
đọc và ghi.
ghi cho dạng nhị phân.
đọc và ghi cho dạng nhị phân.

Câu 46: Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?
L = [1, 23, ‘hello’, 1]

o
o
o
o


List
Dictionary
Tuple

Array

Câu 47: Output của lệnh dưới đây là:
print "Hello World"[::-1]

o
o
o
o


dlroW olleH
Hello Worl
d
Error

Câu 48: Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
list = [ 'Tech', 404, 3.03, 'Beamers', 33.3 ]
print list[1:3]

o [ 'Tech', 404, 3.03, 'Beamers', 33.3 ]
o [404, 3.03]
o ['Tech', 'Beamers']


o None of the above


Câu 49: Đâu không phải là kiểu dữ liệu tiêu chuẩn trong
Python?


o
o
o
o


List
Dictionary
Class
Tuple

Câu 50: Đâu là giá trị của colors[2]?
colors = ['red', 'orange', 'yellow', 'green', 'blue', 'indigo',
'violet']

o
o
o
o


orange
indigo
blue
yellow

Câu 51: Đâu là điểm khác biệt giữa tuple và list?

o Tuple nằm trong dấu ngoặc nhọn, list nằm trong dầu ngoặc

vuông.
o Tuple nằm trong dấu ngoặc vuông, list nằm trong dầu ngoặc
nhọn.
o Tuple là danh sách với dữ liệu kiểu la mã, list là danh sách với
kiểu dữ liệu thường.
o Dữ liệu thuộc kiểu list có thể thay đổi được, dữ liệu thuộc kiểu


tuple không thể thay đổi được.
Câu 52: Đâu là output của đoạn code dưới đây?
mylist=[1, 5, 9, int('0')]
print(sum(mylist))

o
o
o
o


16
15
63
Khơng có đáp án đúng.

Câu 53: Kết quả của chương trình được in ra là:
mylist=['a', 'aa', 'aaa', 'b', 'bb', 'bbb']
print(mylist[:-1])

o [a, aa, aaa, b, bb]
o ['a', 'aa', 'aaa', 'b', 'bb', 'bbb']



o ['a', 'aa', 'aaa', 'b', 'bb']
o Error


Câu 54: Lệnh print in ra kết quả nào cho chương trình dưới đây?
list1 = [1, 3]
list2 = list1
list1[0] = 4
print(list2)

o
o
o
o


[4,
[1,
[1,
[1,

3]
3]
4]
3, 4]

Câu 55: Chạy code sau trong Python, kết quả là:
num = '5'*'5'


o
o
o
o


333
27
9
TypeError: can't multiply sequence by non-int of type 'str'

Câu 56: Vòng lặp nào trả về kết quả dưới đây?
11111
22222
33333
44444
55555

o

for i in range(1, 6):
print(i, i, i, i, i)

o

for i in range(1, 5):
print(str(i) * 5)

o


for i in range(1, 6):
print(str(i) * 5)

o

for i in range(0, 5):
print(str(i) * 5)



Câu 57: Điền phần còn thiếu trong đoạn code để được out dưới
đây:

55555
44444


33333
22222
11111
for i in range(5, 0, ____ ):
print(str(i) * 5)

0
None
1
-1

o

o
o
o


Câu 58: Đâu là kết quả của đoạn code dưới đây?
myList = [1, 5, 5, 5, 5, 1]
max = myList[0]
indexOfMax = 0
for i in range(1, len(myList)):
if myList[i] > max:
max = myList[i]
indexOfMax = i
print(indexOfMax)

0
4
1
5

o
o
o
o


Câu 59: Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
x = True
y=False
z= False

if not x or y:
print (1)
elif not x or not y and z:
print (2)
elif not x or y or not y and x:
print (3)
else:
print (4)

o 2
o None


o 1
o 3


Câu 60: Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất:
a = [1, 4, 20, 2, 5]
x = a[0]
for i in a:
if i > x:
x = i
print x

x
x
x
x


o
o
o
o







giá trị trung bình của list.
giá trị nhỏ nhất của list.
giá trị lớn nhất của list.
tổng giá trị các số trong list.

Câu 61: Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
for i in range(10):
if i == 5:
break
else:
print(i)
else:
print("Here")

0
0
0
1


o
o
o
o


1
1
1
2

2
2
2
3

3
3
3
4

4 Here
4 5 Here
4
5

Câu 62: Kết quả của chương trình được in ra màn hình là?
string = "my name is x"
for i in string:
print (i, end=", ")


o
o
o
o


m, y, , n, a, m, e, , i, s, , x,
m, y, , n, a, m, e, , i, s, , x
my, name, is, x,
Error

Câu 63: Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất:
i = 0
x = 0


while i < 10:
if i % 2 == 0:
x += 1
i += 1
x = _____.

3
4
5
0

o
o

o
o


Câu 64: Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
def f(value):
while True:
value = (yield value)
a=f(10)
print(next(a))
print(next(a))
print(a.send(20))

o 10
10
o 10
10
20
o 10
None
20
o 10



None
None
Câu 65: Kết quả của chương trình được in ra màn hình là?
x = 1
y = "2"

z = 3
sum = 0
for i in (x,y,z):
if isinstance(i, int):


sum += i
print (sum)

o
o
o
o


Câu 66: Hàm nào sau đây là hàm tích hợp sẵn trong Python
o
o
o
o



2
3
4
6

seed()
sqrt()

factorial()
print()

Câu 67: Kết quả của biểu thức sau là gì?
round(4.576)
o
o
o
o



Câu 68: Hàm pow(x,y,z) được diễn giải là:
o
o
o
o



4.5
5
4
4.6

(x**y)**z
(x**y) / z
(x**y) % z
(x**y)*z


Câu 69: Kết quả của hàm sau là gì?
all([2,4,0,6])
o
o
o
o



Error
True
False
0

Câu 70: Kết quả của biểu thức sau là gì?
round(4.5676,2)
o
o
o
o



4.5
4.6
4.57
4.56

Câu 71: Output của hàm sau là gì?



any([2>8, 4>2, 1>2])
o
o
o
o



Error
True
False
4>2

Câu 72: Output của hàm biểu diễn dưới đây là gì?
import math
abs(math.sqrt(25))
o
o
o
o



Error
-5
5
5.0

Câu 73: Các kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?

sum(2,4,6)
sum([1,2,3])
o
o
o
o



Error, 6
12, Error
12, 6
Error, Error

Câu 74: Output của hàm sau là:
all(3,0,4.2)
o
o
o
o



True
False
Error
0

Câu 75: Kết quả của biểu thức sau là gì?
min(max(False,-3,-4), 2,7)

o
o
o
o



2
False
-3
-4

Câu 76: Kết quả của biểu thức sau là gì?
chr(‘97’)
chr(97)


o a
Error
o ‘a’
a
o Error
a
o Error


Error
Câu 77: Kết quả của hàm sau là gì?
complex(1+2j)


o
o
o
o


Câu 78: Đâu là kết quả của hàm complex() trong những đáp án dưới đây?

o
o
o
o


0j
0+0j
0
Error

Câu 79: Hàm divmod(a,b) trong đó 'a' và 'b' là những số nguyên được diễn giải là:

o
o
o
o


Error
1
2j

1+2j

(a%b, a//b)
(a//b, a%b)
(a//b, a*b)
(a/b, a%b)

Câu 80: Output của hàm biểu diễn dưới đây là gì?
divmod(10.5,5)
divmod(2.4,1.2)

o (2.00, 0.50)
(2.00, 0.00)
o (2, 0.5)
(2, 0)
o (2.0, 0.5)
(2.0, 0.0)
o (2, 0.5)


(2)
Câu 81: Khẳng định sau đây đúng hay sai?


Biểu thức complex(‘2-3j’) là hợp lệ còn complex(‘2 – 3j’) sai cú pháp của
hàm complex().
o Đúng
o Sai



Câu 82: Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
list(enumerate([2, 3]))

o
o
o
o


Error
[(1, 2), (2, 3)]
[(0, 2), (1, 3)]
[(2, 3)]

Câu 83: Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
x=3
eval('x^2')

o
o
o
o


Error
1
9
6

Câu 84: Output của hàm sau là gì?

float('1e-003')
float('2e+003')

o 3.00
300
o 0.001
2000.0
o 0.001
200
o Error


2003
Câu 85: Hàm nào sau đây không chấp nhận iterable làm tham số?
o
o
o
o



enumerate()
all()
chr()
max()

Câu 86: Hàm nào sau đây chỉ chấp nhận số nguyên làm tham số?


o

o
o
o


ord()
min()
chr()
any()

Câu 87: Giả sử có một list: l = [2,3,4]. Nếu muốn in list này theo thứ tự ngược lại ta
nên sử dụng phương pháp nào sau đây?

o
o
o
o


reverse(l)
list(reverse[(l)])
reversed(l)
list(reversed(l))

Câu 88: Output của hàm sau là gì?
float('

-12345\n')

Lưu ý: số lượng khoảng trắng trước số đó là 5.

o -12345.0 (5 khoảng trắng trước số)
o -12345.0
o Error
o -12345.000000000…. (số thập phân vô hạn)


Câu 89: Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
ord(65)
ord(‘A’)

o A
65
o Error
65
o A
Error
o Error


Error
Câu 90: Kết quả của hàm sau là gì?
float(‘-infinity’)
float(‘inf’)

o –inf
inf
o –infinity
inf



o Error
Error
o Error


Junk value
Câu 91: Hàm nào sau đây sẽ không xảy ra lỗi khi không truyền tham số cho nó?
o
o
o
o



min()
divmod()
all()
float()

Câu 92: Kết quả của biểu thức sau là gì?
hex(15)

o
o
o
o


Câu 93: Hàm nào sau đây không gây ra lỗi?


o
o
o
o


f
0xF
0Xf
0xf

ord()
ord(' ')
ord(")
ord("")

Câu 94: Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
len(["hello",2, 4, 6])

o
o
o
o


4
3
Error
6


Câu 95: Kết quả của hàm sau là gì?
oct(7)
oct(‘7’)

o Error
07
o 07
Error
o 0o7
Error


o 07


0o7
Câu 96: Chọn đáp án đúng: Phát biểu nào chính xác khi nói về Hàm trong Python?
o Hàm có thể được tái sử dụng trong chương trình.
o Sử dụng hàm khơng có tác động tích cực gì đến các module trong chương
trình.
o Khơng thể tự tạo các hàm của riêng người viết chương trình.
o Tất cả các đáp án trên đều đúng.



Câu 97: Từ khóa nào được sử dụng để bắt đầu hàm?

o
o
o

o


Fun
Define
Def
Function

Câu 98: Output của chương trình dưới đây là gì?
def sayHello():
print('Hello World!')
sayHello()
sayHello()

o Hello World!
Hello World!
o ‘Hello World!’
‘Hello World!’
o Hello
Hello
o Khơng có đáp án đúng


Câu 99: Output của chương trình dưới đây là gì?
def printMax(a, b):
if a > b:
print(a, 'is maximum')
elif a == b:
print(a, 'is equal to', b)
else:

print(b, 'is maximum')
printMax(3, 4)

o 3
o 4


o 4 is maximum
o Khơng có đáp án đúng


Câu 100: Output của chương trình dưới đây là gì?
x = 50
def func(x):
print('Giá trị của x là', x)
x=2
print('Giá trị của x được thay đổi thành', x)
func(x)
print('Giá trị hiện tại của x là', x)

o
o
o
o


Giá trị hiện tại của x là 50
Giá trị hiện tại của x là 100
Giá trị hiện tại của x là 2
Khơng có đáp án đúng


Câu 101: Output của chương trình dưới đây là gì?
x = 50
def func():
global x
print('Giá trị của x là', x)
x=2
print('Giá trị của x được thay đổi thành', x)
func()
print('Giá trị hiện tại của x là', x)

o Giá trị của x là 50
Giá trị của x được thay đổi thành 2
Giá trị hiện tại của x là 50
o Giá trị của x là 50
Giá trị của x được thay đổi thành 2
Giá trị hiện tại của x là 2
o Giá trị của x là 50
Giá trị của x được thay đổi thành 50
Giá trị hiện tại của x là 50
o Khơng có đáp án đúng


Câu 102: Output của chương trình dưới đây là gì?
def say(message, times = 1):
print(message * times)


say('Hello')
say('World', 5)


o Hello
WorldWorldWorldWorldWorld
o Hello
World 5
o Hello
World,World,World,World,World
o Hello


HelloHelloHelloHelloHello
Câu 103: Output của chương trình dưới đây là gì?
def func(a, b=5, c=10):
print('a bằng', a, 'và b bằng', b, 'và c bằng', c)
func(3, 7)
func(25, c = 24)
func(c = 50, a = 100)

o a bằng 7 và b bằng 3 và c bằng 10
a bằng 25 và b bằng 5 và c bằng 24
a bằng 5 và b bằng 100 và c bằng 50
o a bằng 3 và b bằng 7 và c bằng 10
a bằng 5 và b bằng 25 và c bằng 24
a bằng 50 và b bằng 100 và c bằng 5
o a bằng 3 và b bằng 7 và c bằng 10
a bằng 25 và b bằng 5 và c bằng 24
a bằng 100 và b bằng 5 và c bằng 50
o Khơng có đáp án đúng



Câu 104: Output của chương trình dưới đây là gì?
def maximum(x, y):
if x > y:
return x
elif x == y:
return 'Các số bằng nhau'
else:
return y
print(maximum(2, 3))

o 2
o 3
o Các số bằng nhau


o Khơng có đáp án đúng


Câu 105: Chọn đáp án đúng: Phát biểu nào chính xác khi nói về Docstring trong
Python?

o
o
o
o


Câu 106: Đâu là lợi thế của việc sử dụng hàm trong Python?

o

o
o
o


Module
Class
Method
Một hàm khác

Câu 110: Chọn đáp án đúng khi nói về hàm id() trong Python?

o
o
o
o


Module
Class
Trong một hàm khác
Tất cả các phương án trên

Câu 109: Đâu là yếu tố được gọi ra khi hàm được khai báo trong một class?

o
o
o
o



Custom function & User defined function
Built-in function & User defined function
Built-in function & User function
System function & User function

Câu 108: Hàm được khai báo ở đâu?

o
o
o
o


Tránh việc phải lặp lại code thực thi những tác vụ tương tự nhau.
Phân tách các vấn đề phức tạp thành các phần đơn giản hơn.
Code rõ ràng, dễ quản lý hơn
Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 107: Python có 2 loại hàm chính, đó là:

o
o
o
o


Docstring là chuỗi đầu tiên ngay sau tiêu đề hàm
Docstring là khơng bắt buộc nhưng nên có trong một hàm
Docstring được truy cập bởi thuộc tính __doc__ trên đối tượng

Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Id() trả về định danh một đối tượng.
Mỗi đối tượng khơng chỉ có một id duy nhất.
Cả hai phương án trên đều đúng.
Không có đáp án đúng.

Câu 111: Output của chương trình dưới đây là gì?


def cube(x):
return x * x * x
x = cube(3)
print x

o
o
o
o


9
3
27
30

Câu 112: Output của chương trình dưới đây là gì?
def C2F(c):
return c * 9/5 + 32
print C2F(100)

print C2F(0)

o 212
32
o 314
24
o 567
98
o Khơng có đáp án đúng


Câu 113: Output của chương trình dưới đây là gì?
def power(x, y=2):
r=1
for i in range(y):
r=r*x
return r
print power(3)
print power(3, 3)

o 212
32
o 9
27
o 567
98
o Khơng có đáp án đúng.


Câu 114: Output của chương trình dưới đây là gì?



×