Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bài giảng Kiểm toán - Chuyên đề 7: Kiểm toán tài sản cố định và chi phí khấu hao (ThS. Nguyễn Thanh Hồng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.56 KB, 40 trang )

1

Chun đề 7
KIỂM TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ     
CHI PHÍ KHẤU HAO
Trình bày: Nguyễn Thanh Hồng


KIỂM TỐN TSCĐ VÀ CPKH
2

Nội dung
 Nội dung và đặc điểm của khoản mục TSCĐ và 
CPKH
 Mục tiêu kiểm tốn
 Kiểm sốt nội bộ đối với TSCĐ
 Các thủ tục kiểm tốn thường áp dụng


3

NỘI DUNG VÀ ĐẶC ĐIỂM TSCĐ 
và CHI PHÍ KHẤU HAO



Nội dung
Đặc điểm


MỤC TIÊU KIỂM TỐN


4








Hiện hữu
Quyền sở hữu
Đầy đủ
Ghi chép chính xác
Đánh giá
Trình bày và cơng bố


TÀI LIỆU U CẦU
5









Sổ cái và các sổ kế tốn chi tiết liên quan đến 
TSCĐ, chi phí XDCB dở dang.

Danh sách chi tiết TSCĐ tăng, thanh lý, chuyển 
nhượng, giảm khác trong kỳ theo từng loại.
Bảng tổng hợp TSCĐ phản ánh số dư đầu 
năm, phát sinh tăng, giảm trong kỳ, số cuối kỳ 
của ngun giá, khấu hao lũy kế và giá trị cịn 
lại của TSCĐ theo từng loại TSCĐ.
Bảng khấu hao TSCĐ trong kỳ.


TÀI LIỆU U CẦU (tt)
6







Bảng kê chi tiết chi phí XDCB. Lưu ý: các chi 
phí này cần được tập hợp theo từng cơng trình, 
từng TSCĐ.
Bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng cơ bản như: 
hợp đồng xây dựng, hóa đơn, chứng từ, giấy 
phép xây dựng, biên bản nghiệm thu bàn giao, 
quyết tốn và các hồ sơ pháp lý có liên quan.
Các chứng từ, hợp đồng liên quan đến TSCĐ và 
chi phí XDCB dở dang.


7


KIỂM SỐT NỘI BỘ ĐỐI VỚI 
TSCĐ
Mục tiêu tìm hiểu:
(1) Xác định và hiểu được các giao dịch và sự kiện 
liên quan tới chu trình KD quan trọng; 
(2) Đánh giá về mặt thiết kế và thực hiện đối với 
các thủ tục kiểm sốt chính của chu trình KD 
này; 
(3) Quyết định xem liệu có thực hiện kiểm tra hệ 
thống KSNB; 
(4) Thiết kế các thủ tục kiểm tra cơ bản phù hợp 
và có hiệu quả.


8

KIỂM SỐT NỘI BỘ ĐỐI VỚI 
TSCĐ
Đề nghị mua sắm
TSCĐ

Duyệt mua TSCĐ

Thanh lý TSCĐ

Cập nhật thơng
tin về sửa chữa
nâng cấp TSCĐ


Lựa chọn nhà cung
cấp

Ghi tăng TSCĐ

Theo dõi, quản
lý TSCĐ và tính
khấu hao


KIỂM SỐT NỘI BỘ ĐỐI VỚI TSCĐ (tt)
9

Những nội dung cần tìm hiểu:
 Các đặc điểm của TSCĐ
 Tỷ trọng TSCĐ trên tổng tài sản
 Thẩm quyền đối với việc mua sắm TSCĐ theo 
điều lệ và qui chế
 Quy chế và phương thức mua sắm TSCĐ
 Chính sách khấu hao TSCĐ
 Phương pháp phân bổ vào chi phí kinh doanh


ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ RỦI RO KIỂM SỐT
10

(1) Các thủ tục kiểm sốt đối với chu trình 
TSCĐ và XDCB nhìn chung đã được thiết kế 
phù hợp với mục tiêu kiểm sốt và đã được 
triển khai thực hiện?

  Có 
   Khơng


11

ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ RỦI RO KIỂM SỐT 
(tt)
(2) Có thực hiện kiểm tra tính hoạt động hữu 
hiệu của các thủ tục kiểm sốt chính đối với 
chu trình này khơng?
  Có  [trình bày việc kiểm tra vào Mẫu C510]
   Khơng 
[thực hiện kiểm tra cơ bản ở 
mức cao]
Lý do của việc khơng kiểm tra hệ thống KSNB


12

CÁC SAI LỆCH TRỌNG YẾU 
THƯỜNG GẶP
 Mua TSCĐ nhưng thực tế khơng sử dụng hoặc 

mua với giá cao,
 Sử dụng TSCĐ cho mục đích cá nhân,
 Thanh lý những TSCĐ cịn tốt với giá thấp,
 Xác định thời gian khấu hao TSCĐ nhanh hơn so 
với cơng suất thiết kế để thanh lý TSCĐ,
 Ghi chép TSCĐ khơng chính xác, kịp thời,



13

CÁC SAI LỆCH TRỌNG YẾU 
THƯỜNG GẶP (tt)
TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán nhưng khơng ghi 
giảm,
 Khơng theo dõi tài sản cố định, khơng kiểm kê tài 
sản cố định  Thất thốt tài sản.
Trên Thuyết minh báo cáo tài chính TSCĐ thường 
khơng được trình bày 1 cách đầy đủ về:
 + Phương pháp khấu hao,
 + Thời gian khấu hao,
 + TSCĐ đã khấu hao hết nhưng cịn sử dụng,
 + TSCĐ đem đi thế chấp, cầm cố,
 + …



14

THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN CÁC 
THỬ NGHIỆM KiỂM SOÁT
Th ủ tục  
Tham c hiếu 
Mục  tiê u kiểm  Th ủ tục  kiểm kiểm to án  
tài liệu kiểm 
s o át 
s o át c hính  h ệ th ống  

tra c hi tiết
KS NB
Mọi tài sản của ?
?
DN, kể cả tài
sản thuộc sở
hữu của DN và
tài sản đi thuê tài
chính phải được
ghi nhận trên
BCTC (đầy đủ)

Hài lị ng  v ới 
kết qu ả kiểm 
tra hay 
khơ ng ?  (Y/N)
?


ĐÁNH GIÁ LẠI RỦI RO KIỂM SỐT
15

Có  hài lị ng  
v ới kết qu ả 
Có kiểm tra
kiểm tra 
hay khơng?
hay 
(Y/N)
khơ ng ?  

(Y/N)
KTV có tin tưởng Y
vào hệ thống
KSNB chính của
chu trình TSCĐ
và XDCB có thể
ngăn ngừa, phát
hiện kịp thời các
sai sót trọng yếu

N

Tham 
c hiếu

?

Ý kiến ho ặc  
phát hiện

Thực
hiện
kiểm tra cơ
bản ở mức
độ cao nhất


THỬ NGHIỆM CƠ BẢN
16


Thủ tục chung
Thử nghiệm cơ bản
 Thủ tục phân tích
 Thử nghiệm chi tiết


THỦ TỤC CHUNG
17

LẬP BIỂU TỔNG HỢP
 Lập Biểu tổng hợp TSCĐ và Chi phí 
XDCB dở dang. 
 Lập Biểu tổng hợp trình bày sự biến 
động trong suốt kỳ kiểm tốn đối với 
mỗi loại TSCĐ hữu hình, TSCĐ th tài 
chính, TSCĐ vơ hình và Chi phí XDCB 
dở dang.


THỦ TỤC CHUNG (tt)
18





Đối chiếu số dư đầu năm trên các Biểu tổng hợp, 
sổ cái với số dư cuối năm trước hoặc hồ sơ kiểm 
tốn năm trước (nếu có).    
Đối chiếu số liệu cuối kỳ trên các Biểu tổng hợp 

với sổ cái, sổ chi tiết. 


THỦ TỤC CHUNG (tt)
19

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN 
 Xem xét xem chính sánh kế tốn áp dụng cho 
TSCĐ hữu hình, TSCĐ th tài chính, TSCĐ vơ 
hình có phù hợp với các chuẩn mực kế tốn.
 Xem xét xem chính sách kế tốn áp dụng cho 
TSCĐ có nhất qn với các năm trước khơng. 
Trường hợp có thay đổi trong chính sách kế tốn 
đơn vị có tn thủ theo hướng dẫn của VAS 29 
khơng. 


THỦ TỤC PHÂN TÍCH
20





Xem xét sự hợp lý và nhất qn với 
năm trước của TSCĐ hữu hình, TSCĐ 
th tài chính, TSCĐ vơ hình, chi phí 
XDCB dở dang, sửa chữa lớn TSCĐ. 
Xem xét tính hợp lý của tỷ lệ TSCĐ và 
Chi phí XDCB dở dang trên tổng tài 

sản. 



C, E 



C, E 


THỦ TỤC PHÂN TÍCH (tt)
21





So sánh chi phí khấu hao TSCĐ kỳ này 
với kỳ trước, với kế hoạch, giữa các 
tháng (q) trong kỳ. 
So sánh tỷ lệ khấu hao trung bình cho 
các nhóm tài sản với kỳ trước và thu 
thập giải thích nếu có sự thay đổi lớn. 



C, A 




A, C 


KIỂM TRA CHI TIẾT (tt)
22





Đối chiếu số liệu giữa Bảng cân đối số 
phát sinh, sổ cái, Bảng cân đối kế tốn.  
Đối chiếu số dư đầu năm trên Bảng kê 
chi tiết, sổ chi tiết với số dư cuối năm 
trước hoặc hồ sơ kiểm tốn năm trước 
(nếu có). 



A, C 



A, C 


KIỂM TRA CHI TIẾT (tt)
23






Trường hợp kiểm tốn năm đầu tiên, 
xem hồ sơ kiểm tốn năm trước của 
cơng ty kiểm tốn khác hoặc xem chứng 
từ gốc, kiểm tra tính khấu hao để xác 
nhận số dư đầu năm. 
Thu thập bảng kê chi tiết TSCĐ hữu 
hình, th tài chính, vơ hình, các cơng 
trình XDCB dở dang và đối chiếu với 
Biên bản kiểm kê TSCĐ có sự chứng 
kiến của Kiểm tốn viên. 



E, C, 
RO, 
VA 



A, E 


KIỂM TRA CHI TIẾT (tt)
24




Trường hợp đơn vị khơng tiến hành 
kiểm kê hoặc Kiểm tốn viên khơng 
tham gia chứng kiến kiểm kê, chọn một 
số TSCĐ, cơng trình XDCB dở dang 
quan trọng, có giá trị lớn thực hiện 
kiểm kê tại thời điểm kiểm tốn để 
khẳng định tính hiện hữu của các 
TSCĐ, cơng trình, hạng mục cơng trình 
đang xây dựng. 



E, 
RO 


KIỂM TRA CHI TIẾT (tt)
25

Kiểm tra chứng từ gốc các chi phí 
XDCB, TSCĐ phát sinh trong kỳ:
 ­ Xây dựng cơ bản
 ­ TSCĐ
 ­ Chi phí sửa chữa lớn




A, E, 

RO


×