Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Đại số 7 chương II §7 đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.4 KB, 16 trang )

ĐẠI SỐ 7 -

LUYỆN TẬP ĐỒ THỊ Y=AX


KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Điền vào chỗ … để được câu đúng :
a) Đồ thị
hàm số y=f(x) là tập hợp tất
cáccủa
điểm
biểu diễn các cặp
giá cả…..............
trị tương ứng (x;y)
……………………………. trênamặt
độ .
�0 phẳng tọađường
b) Đồ
thị của hàmgốc
số y=ax
(
thẳng
tọa độ
………… đi qua ……………… .
2) Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x

) là một ………


0


1

y = 3x

0

3

y

3

 A(1;3) thuộc đồ thị hàm

y=
3x

x

A

số y=3x
2

OA là đồ thị của hàm số
y=3x

1

1


O
1

1

2

x


TIẾT 33: LUYỆN TẬP

Bài 39( SGK – tr 71)

Vẽ đồ thị hàm số
a)

y=x

y

-Với x = 1 thì y = 1 => A(1; 1)

II
=
-x

-Đường thẳng OA là đồ thị của
hàm số y = x


-2
b)

y=-x

-Với x =1 thì y = -1 => B(1; -1)
-Đường thẳng OB là đồ thị của
hàm số y = -x

III

-1

y
2
1
O
-1
-2

I
.A y

1

.B

=


x

2 X

IV


Bài 41( SGK – tr 72)
 Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = -3x.

a) Ta có y = - 3x.
=>

b) Ta có y = - 3x.
=>

Giải
thuộc đồ thị hàm số y
= -3x
không thuộc đồ thị hàm số y = -3x

c) Ta có y = - 3x.
=>0 = nên
(-3).0C(0 ; 0) thuộc đồ thị hàm số y = -3x.


Bài 42( SGK – tr 72)
Đường thẳng OA trong hình 26 là đồ thị của hàm số y =
ax.
a) Hãy xác định hệ số a

b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hồnh độ bằng 1/2
c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng -1
Giải
a) Ta có A(2; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax
nên tọa độ điểm A thỏa mãn y = ax.
=> 1 = a.2


Bài 42( SGK – tr 72)
Đường thẳng OA trong hình 26 là đồ thị của hàm số y =
ax.
a) Hãy xác định hệ số a
b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hồnh độ bằng 1/2
c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng -1
Giải

=>


Bài 42( SGK – tr 72)
Đường thẳng OA trong hình 26 là đồ thị của hàm số y =
ax.
a) Hãy xác định hệ số a
b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hồnh độ bằng 1/2
c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng -1
Giải

c) Vì điểm trên đồ thị có tung độ bằng -1 nên y = -1 

=>


Vậy điểm cần biểu diễn có tọa độ (-2 ; -1).


Bài 42 trang 72 Sgk
Đường thẳng OA trong hình là đồ thị của hàm số y=ax
a) Hãy xác định hệ số a ;
y
b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có 2
1
A
hồnh độ bằng ;
1
2
c) Đánh dấu điểm trên đồ thị
có tung độ bằng -1 .
-2
-1 O
2
3 x
1
Giải
-1
a)Vì A(2;1) thuộc đồ thị của hàm
-2
số y=ax nên thay x = 2 ; y = 1 vào
cơng thức y=ax . Ta có :

1 = a.2
1

�a =
2


3 y
2
A

1
�1 1 �

; �
B�
�2 4 �

1
4

-3

-2
C -2;-1

-1

O

1
2


1

2

3

x

-1
-2
-3

Hình 26


y

µi 3:(Bµi 44- SGK/73)

x

0

y=-0,5x

0

2
-1


A(2;1)

4
3

y=2,5

2

2,
5

1

f(-2)=1

x=-5
a)

-5

-4

-3

-2

-1

f(0)=0

b) y=-1 �f(2)=-1
x=2 -1
y=0

� f(4)=-2
x=0


c) y dương � x âm
y âm � x dương

-2
-3
-4

1

2

3

5

4

x

A

y=


- 0,5
x


Bài 45 trang 73 Sgk
Hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là 3m và x(m).
Hãy viết cơng thức biểu diễn diện tích y(m 2)theo x.
Vì sao đại lượng y là hàm số của đại lượng x?
Hãy vẽ đồ thị của hàm số đó.
Xem đồ thị hãy cho biết :
a) Diện tích của hình chữ nhật bằng bao nhiêu khi
x = 3(m) ? x = 4(m) ?
b) Cạnh x bằng bao nhiêu khi diện tích y của hình
chữ nhật bằng 6(cm 2 ) ?
2

Cơng thức biểu diễn diện tích y(m ) theo x là :

y = 3x


Bài 46 Sgk trang 73
Theo đồ thị thì :

cm

2 in �5,08cm

8

7,62
7

3 in �7,62cm

6
5,08

M(2;5,08)

5
4
3
2
1

0

1

2

3

4

5

in



Ai là người phát minh ra hệ trục tọa độ Oxy
Nhà Tốn học người Pháp, người đã phát
* Có thể em chưa biết
minh ra phương pháp toạ độ
RƠ-NÊ-ĐỀ-CÁC
Người phát minh ra phương pháp tọa độ

- Hệ tọa độ vng góc Oxy được mang
tên ông (hệ tọa độ Đề - các)
- Ông là nhà triết học, nhà vật lí học…
Ông cũng là người sáng tạo ra hệ thống
kí hiệu thuận tiện (chẳng hạn lũy thừa
x2 ) và nhiều cơng trình tốn học khác...

né Descartes - Pháp (1596-1650)


Bµi 43 trang 72 Sgk

Đoạn thẳng OA là
đồ thị biểu diễn
chuyển động của
người đi bộ và
đoạn thẳng OB là
đồ thị biu din
chuyn ng ca
ngi i xe p .

Ngườiưđiưbộ

Ngườiưđiưxeư
đạp

S (10km)
5
4

B

3

A

2
1
O

1 2 3 4

t
4­giê
2­giê

S
20km
30k
m

5 6 7


t(h)

v
5km/h
15km/h


Dặn dò về nhà
Xem và làm lại các bài tập đã giải .
 Làm bài tập 45 ( phần còn lại ) , bài 47 (tương tự
bài 42a Sgk .
Đọc “Bài đọc thêm” . Đồ thị của hàm số
trang 74 , 75 , 76 Sgk .

a
y = (a �0)
x

Tiết sau Ôn tập chương II ( chuẩn bị các câu trả lời
phần ôn tập chương , suy nghĩ hướng giải của các
bài tập 48 , 49 , 50 trang 76 , 77 Sgk ) .



×