Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Đại số 7 chương II §7 đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.11 KB, 21 trang )

Kiểm tra bài cũ

Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có tính chất g
Đồ thị cđa hµm sè y = ax (a ≠ 0) lµ một đờng thẳ
đi qua gốc tọa độ.
Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0)

- Xác định 1 điểm A thuộc đồ thị và khác điểm g
giá trị khác 0 và tìm giá trị tơng ứng của y)
-Biểu diễn điểm A lên mặt phẳng toạ độ.
- Vẽ đờng thẳng OA


Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x

y

ta đợc A(1; 2) thuộc đồ thị

y=
2

x

Cho x = 1 y = 2
3

OA là đồ thị của hàm số y =2x
A

2



1

O

-1
-1

1

2

x


LUYỆN TẬP


Bài 1:
y=3
x

a) Vẽ đồ thị của hàm số: yb)=Vẽ
3xđồ thị của hàm số: y
y

B

3


4
3

2

II

y

I

y=

1

O

1

2

1
1

III

2

N


-3

2 x

4

3

II
-0
,5x

2

I

2
1

1

O
1

1

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị
hàm
số
y

=
3x?
IV
III 2
IV
M(1; -3)

3

N(-1; -3)

4

2
A

3

4

x


Bài 2:(Bài 42- SGK/72)

Đờng thẳng OA trong hình 26 là đồ thị hàm số y =
a) HÃy xác định hệ số a;
1
2


b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng
c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung ®é b»ng -1.
y
3
2

A

1
-3

-2 -1 O

1
-1

2

-2
-3

H×nh 26

3

x


3 y
2

A

1
B

1
4

-3

-2
C

-1

O

1
2

1

2

3

x

-1
-2

-3

H×nh 26


1
Víi x =
2

1 1 1
=
th× ta cã ×y =
2 2 4

1
Víi y = -1 th× ta cã: - x1 =
2
VËy C(-2; -1)

VËy B(

1
;
4

1=
−⇒
x
1:
2


)
= -2


Bài 3:(Bài 44- SGK/73)

Vẽ đồ thị của hàm số: y =f(x) = - 0,5x. B»ng ®å th
a) f(2); f(-2); f(4); f(0);
b) Giá trị của x khi y = -1; y = 0; y = 2,5;
c) Giá trị của x khi y dơng, khi y âm.


y

Bµi 3:(Bµi 44- SGK/73)

4
3
2

2,
5

1

-5

-4


-3

-2

-1

O
-1
-2
-3
-4

1

2
A

3

4

y=

5 x

-0,5
x


Bµi 3:(Bµi 44- SGK/73)

a)
f(2) = -1
f(-2)= 1
f(4) = -2
f(0)= 0
b)
khi y = -1 th× x = 2;
khi y = 0 th× x = 0;
khi y = 2,5 th× x = -5


Bµi 3:(Bµi 44- SGK/73)
4

y

3
2
1

-4

-3

-2

-1

O


1

3

2

4

x

-1
A
-2
-3

y=

-0,5
x


Bµi 4:(Bµi 43- SGK/72,73)
S (10km)
5
4
B

3

A


2
1

2 3 4 5 6 7 t (h)
Hình 27
Trong hình 27:
-Đoạn thẳng OA là đồ thị biểu diễn chuyển động của ng
đoạn thẳng OB là đồ thị biểu diễn chuyển động của ng
Mỗi đơn vị trên trục Ot biểu thị 1 giờ; mỗi đơn vị trên tr
10 kilômét. Qua đồ thị, em hÃy cho biết:
a) Thời gian chun ®éng cđa ngêi ®i bé, cđa ngêi ®i xe
b) QuÃng đờng đi đợc của ngời đi bộ, của ngời đi xe đạp
c) Vận tốc (km/h) của ngời đi bộ, của ngời đi xe đạp.
O

1


Bài 4:(Bài 43- SGK/72,73)
S (10km)
5
4
B

3

A

2

1,5

1

0,5

O

1

t
Ngườiưđiưbộ
Ngườiưđiưxeư
đạp

4ưgiờ
2ưgiờ

2

3

4

S
20km
30km

5 6


7

t

(h)

v
5km/h
15km/h


Hớng dẫn tự học

- Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y= ax (a 0); cách xác định
giá trị y tơng ứng; xác định y khi biết giá trị x tơng ứng b
-Làm bài 45, 46, 47 SGK/73
-Xem bài đọc thêm SGK/74,75,76
* Chuẩn bị ôn tập học kỳ I: Ôn tập các phép tính về số hữ


Bµi 46 – SGK/73 cm
8
7
6
5

M(2; 5,08)

4
3

2
1
O

1 2

3 4 5 6 7

in


y

Bµi 47- SGK/74

4
3
2
A

-3

1

-2

-1

O
-1

-2
-3
-4

1

2

3

x


1. Đờng thẳng OA trong hình 1 là đồ thị của hà
Hệ số a bằng bao nhiêu?
a. 1

y

b. 2

3

c. -1
d. -2

A

2


Chúc
mừng bạn
đÃ
trả lời
đúng

Rất tiếc bạn đà trả lời sai

1
-3

-2 -1

O 1
-1
-2
-3

H×nh 1

2

3

x


2. Cho điểm A thuộc đồ thị hàm số y = x và A có
tung độ là -2
thì hoành độ của điểm A là

a. 0,5
b. -0,5
c. 2
d. -2

Chúc
mừng bạn
đÃ
trả lời
đúng

Rất tiếc bạn đà trả lời sai


3. Đờng thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm
M(2;1) là đồ thị
củaa.hàm
số:x
y = 0,5
b. y = -0,5x
c. y = 2x
d. y=-2x

Chúc
mừng bạn
đÃ
trả lời
đúng

Rất tiếc bạn đà trả lời sai



3. Đờng thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm
M(2;1) là đồ thị
của hàm số:
a. y =
0,5x
b. y =
-0,5x

c. y = 2x
d. y = -2x

Rất tiếc bạn đà trả lời sai

Chúc
mừng bạn
đÃ
trả lời
đúng


5. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Lµm bµi tËp 44(tr73); 47 (tr74)
- Tiết sau ôn tập chơng II
+ Làm câu hỏi ôn tập tr 76
+ Làm bài tập 48 52 (tr76, 77 - SGK)




×