Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Đại số 7 chương i §1 tập hợp q các số hữu tỉ (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.49 KB, 13 trang )

Tập hợp các
số hữu tỉ

Tập hợp
các số
tự nhiên

N

Tập hợp các số
nguyên

Z

Q


NỘI DUNG

1.

Số hữu tỉ

1. Số hữu
tỉ :
Ví dụ: Em hãy đổi các số sau ra dạng số thập phân: 0,6 ; 3;

6 3
0, 6    ...
10 5


2 5 15
1  
 ...
3 3 9

3 9
3    ...
1 3
Các số trên được gọi là các số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
Định nghĩa: (SGK) a với a, b ��, b �0
?1: 1, 25  5

1
44
1 
3
5

hiểu số hữu tỉ là số
b nên – 1,25 làEm
số hữu tỉ
như thế nào?
Làm ?1
1,2
nên 1 là số hữu tỉ.
3
a

?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì


a

1

2
1
3


NỘI DUNG

Bài 1/7 SGK

Số hữu
tỉ
1.

Giải

Điền kí hiệu

; ;  thích hợp vào ô trống:
 ���

3  �;
-3  �;
-3  � ;
2 
2

 �;
�;
3
3
�  �  �;


NỘI DUNG

Số hữu
tỉ

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số:

1.

Biểu
diễn số
hữu tỉ
trên trục
số
2.

0

-1

VD: Biểu diễn


1

3 3
số 
4 4

2
lên trục số:

Hãy biểu
diễn các số
– 1 ; 1 ; 2 lên
3
0
-1 trục
số treân
4

1


NỘI DUNG

1. Số
hữu tỉ

3. So sánh hai số hữu
Làm
?41
tỉ:


dụ
2 4 1
So
Sosánh
sánhhai
haiphân
số : số:0,6 ; 
3 5 2
GiảiGiải

2. Biểu

diễn số
hữu tỉ
trên trục
số
3. So sánh

hai số
hữu tỉ

TaTacó
: :


2 10 6 4 41 12
5
0, 6  ;



; 
3 15 105 52 10
15

10
12

5
6
>
VìVì– –10
>

12
nên
5 > – 6 nên15 > 15
10
10
Vậy:

2 4 1
0,6 
3 52

Ví dụ 2, và ?5


ã Nếu x < y thì trên trục số, điểm x
ở bên trái điểm y.

ã Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu
tỉ dơng;
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số
hữu tỉ âm;
Số hữu tỉ 0 không phải là số hữu
tỉ duong cũng không phải là số
hữu tØ ©m.


?5

Trong các số hữu tỉ sau, số
nào là số hữu tỉ dơng , số
nào là số hữu tỉ âm, số
nào không phải là số hữu tỉ
dơng cũng không là số hữu
3 2 1tỉ âm?
0 3

; ; ; 4; ;
7 3 5
2 5


đáp án:
-Các số hữu tỉ dơng:
2 3
;

3 5


-Các số hữu tỉ âm
3 :1
;

7 5

; 4

-Số không phải là số hữu tỉ duơng
cũng không phải là số hữu tỉ âm :
0
2


BÀI 2 TRANG 7 SGK
a)Ta có:

3 3

4 4
12 12 : 3 4


15
15 : 3
5
15 15 : 5 3



20
20 : 5
4
24 24 : 8 3


32 32 : 8
4
20 20 : 4 5


28
28 : 4
7
27 27 : 9 3


36
36 : 9
4

3
Các phân số biểu diễn số hữu tỉ

4

15 24 27
;
;
20 32 36



Bài 3: So sánh các số hữu tỉ
2 2.11 22
a) x 


7 7.11
77
3 3.7 21
y


11 11.7 77


22  21 nên

Do đó:
Vậy

2 3

7 11
x y

22 21

77
77



Bài 3 b/ 8
So sánh hai số :

213
18
x
; y=
300
25
Giải

Ta có:x 

213 71
18 18 72
=
; y=


300 100
25 25 100

71 72
>
Vì – 71 > –72 nên
100
100
Do đó:

Vậy:

213
18
>
300
25
x y


75 3
c) x  0, 75 

100 4
3
y
4
� x y


BÀI 4 TR 8 SGK



×