Bài 1:
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ .
CÓ THỂ HIỆN HIỆU ỨNG BIỂU
DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
Tiết 1
Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:
a)
b)
c)
d)
3
3=
1 ...
-1
- 0,5 =
...
2
0= 0
...
1
19
...
2 5=
7 7
...
6 = -9
=
2
- ...
3
1 = - ...
2
=-2
...
4
0
0... = ...
=
2
- 10
-19 = ...
2
=
- ...
7
14
= ...
ỞCólớp
6 các
thể viết
bao nhiêu
phân
số bằng
phân số bằng
nhau
cách
= ... các số đãlàcho?
viết khác của
thay
số cácsố
số ,số
cùngvômột
nguyên
khác
0mỗi
= ... đó
Có
viết
là thể
số
hữu
tỉ
= ...
Vậy các số 3, - 0,5 ; 0 ;.... đều là số hữu tỉ
số đã cho
thành vô số
phân số bằng
nó
Tiết 1:
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số
- Tập hợp cá số hữu tỉ kí hiệu là Q
?1
a)
với aa,b Z ; b ≠
C0 .
b
3
6
0,6 =
=
10
5
b) -1,25= -125 = - 5
100
4
c) 1 1 = 4
3
3
Các số trên là số hữu tỉ ( theo định nghĩa)
Tiết 1:
TẬP
HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
⊂
⊂
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số
- Tập hợp cá số hữu tỉ kí hiệu là Q
?2
vớiaa,b Z ; b ≠
C0 .
b
+ Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao ?
a =
a
1
=> a C Q
+ Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
n
n =
CQ
=>
n
1
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp
Q
N
Z
Tiết 1:
TẬP
HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
⊂
⊂
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số vớiaa,b Z ; b ≠
C0 .
b
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
Có nhậnTa
xétcó:
gì về mối quan hệ giữa các tập hợp
N Z
Q
Z
Q
N
Tiết 1:
TẬP
HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
⊂
⊂
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số vớiaa,b Z ; b ≠
C0 .
b
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
Ta có: N Z
Bài 1 p7 (SGK)
-3
-2
3
N
CN
C
Z
Q
; -3
Z
;
Q
CZ
-2
3
; -3
C
Q
CQ
Tiết 1:
TẬP
HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
⊂
⊂
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số
(với a,b a Z ; b ≠ 0 ).
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Zb Q
II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
C
5
BiỂU
BiỂUDIỄN
DIỄNCÁC
CÁCSỐ
SỐHỮU
NGUYÊN
TỈ -2
TRÊN
; - 1 ; 2TRỤC
TRÊNSỐ
TRỤC SỐ
4
-2
-1
0
BiỂU DIỄN CÁC SỐ HỮU TỈ
1
4
-2
3
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
2
TRÊN TRỤC SỐ
Chia mỗi đoạn -1
thẳng đơn vị cũ thành
0 4 phần bằng nhau
rồi lấy 5 đơn vị -3mới
-1
-2
3
3
?3
3
Tiết 1:
TẬP
HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
⊂
⊂
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số
(với a,b aZ ; b ≠ 0 ).
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Zb Q
II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
III/ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ :
C
- 2và
4
So sánh hai phân số
3
5
-10
4 = -4
-2
-12
=
;
15
-5
5 = 15
3
Vì -10 > - 12
-2
- 2 hay - 2
-2
3 > 3
và 15 > 0
3 > 3
Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết
làm chúng
như thếdưới
nào?dạng phân số
có mẫu dương rồi so sánh hai phân số đó
?4
Tiết 1:
TẬP
HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
⊂
⊂
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số
(với a,b aZ ; b ≠ 0 ).
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Zb Q
II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
C
III/ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ :
Ví dụ 1: So sánh hai phân số
-0,6
và
1 = -5
-6
=
-0,6 =
;
-2
10
10
Vì - 6 < - 5 và - 6
- 5 hay -0,6
10 > 10
10 > 0
1
-2
>
1
-2
Tiết 1:
TẬP
HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
⊂
⊂
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số
(với a,b a Z ; b ≠ 0 ).
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Zb Q
II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
III/ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ :
Ví dụ 2: So sánh hai phân số
1
Vì -3
2
C
và0 -3
1
2
-7
1
0
0
7
=
hay 0 > -3
; 0=
=>
>
2
-2
2
2
2
* x
* Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương
* Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm
* Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
Tiết 1:
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .
2/ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Cho hai số hữu tỉ :
- 0,75 và
a) Hãy so sánh hai số đó ?
-9
5 = 20
-3
=
-0,75 =
;
12
3
12
4
=> - 9 < 20
hay -0,75
12
12
<
5
3
5
3
b) Hãy biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về
vị trí hai số đó đối với nhau ? đối với 0 ?
b) Hãy biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận
xét về vị trí hai số đó đối với nhau ? đối với
0?
-3
4
0
1
5
3
2
-3
5
ở bên trái
trên trục số nằm ngang
4
3
5
-3 ở bên trái điểm 0
;
ở bên phải điểm 0
3
4
Như vậy hai số hữu tỉ x và y nếu x < y thì trên trục số
nằm ngang điểm x ở bên trái điểm y (cũng giống như
đối với hai số nguyên
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn
rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và d)