KIỂM TRA BÀI CŨ
- Định
nghiã luỹ thừa của một số tự nhiên a ?
- Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ
số?
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là tích của n
ừa
số bằng nhau, mỗi thừan số bằng a:
a = 14
a.a.....a
2 43
n thua so
- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am. an =a
m+n
- Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: am: an =a m-n
TIẾT 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
n
x =
x.x.x...x
14 2 43 (x �Q, n �N, n >1)
n thừa số
Qui ước :
n
n
�a � a ;(a, b Z , b 0)
� �= n
�b � b
x1 =x, x 0 =1 (x �0)
2
3
-3 � �
-2 �
2
3
0
?1 Tính : �
;
;
(-0,5)
;
(-0,5)
;
(9,7)
� � � �
�4 � �5 �
Giải
2
3 � ( 3) 2
9
�
� �
2
4
16
�4 �
3
2 � ( 2)3
8
�
� �
3
5
125
�5 �
(0,5) (0,5).(0,5) 0, 25
2
(0,5)3 (0,5).(0,5).(0,5) 0,125
(9, 7)0 1
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
x .x x
m
n
mn
x m : x n x m n ( x �0, m �n)
?2 Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa :
a ) ( 3) 2 .(3)3 ; b) ( 0, 25) 5 : ( 0, 25) 3
Giải
a) ( 3) 2 .( 3)3
( 3) 23 (3)5
b) (0, 25)5 : ( 0, 25)3 (0, 25)53 ( 0, 25) 2
Bài tập
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời
mà em cho là đúng sau :
a) 3 6 .32 =
A. 3
4
B. 3 8
C. 3 12
D. 9 8
b) 22 .24.23 =
A. 2 9
B. 4 9
C. 8
9
D. 2
24
c) 3 6 : 3 2 =
A. 3 8
B. 1
4
C. 3 12
D. 3
4
3. Lũy thừa của lũy thừa
?3 Tính và so sánh:
a ) (22 )3và 26
Giải
2.3
2+2+2
2 2 2
2
.2 .2 = 2
a ) (2 )
2 3
5
2
2
2
2
6
2
2
�
�1 �� �1 � �1 � �1 � �1 � �1 �
b) �
� �� = � �. � �. � �. � �. � �
�2 �� �2 � �2 � �2 � �2 � �2 �
�
2
2+2+2+2+2
2.5
�1 �
= � �
�2 �
5
10
�
�
�1 � và �1 �
b) �
� �� � �
�2 �� �2 �
�
2
10
�1 �
= � �
�2 �
?4
Điền số thích hợp vào ơ vng:
3 2
�
�3 �� � 3 � 6
a) �
�
� �� �
�4 �� � 4 �
�
2
4
8
�
b) �
(0,
4)
(0,1)
�
�
Bài 31 trang 19 SGK
Viết các số (0,25)8 và (0,125) 4 dưới dạng các lũy
thừa của cơ số 0,5 .
Giải
0,5
(0, 25) = �
�0,5 �
�
8
2
8
16
3 4
12
0,5
(0,125) �
�0,5 �
�
4
Bài 30 trang 19 SGK
3
�1 � 1
a) x:�
- �= �2 � 2
Tìm x, biết :
3
�1 � 1
a) x:�
- �= �2 � 2
3
�1 ��1 �
x =�
- �
.�
- �
�2 ��2 �
4
�1 � 1
x =�
- �=
�2 � 16
Giải
5
7
�3 � �3 �
b) � �.x = � �
�4 � �7 �
5
7
�3 � �3 �
b) � �. x= � �
�4 � �7 �
7
5
�3 ��3 �
x = � ��
: �
�7 ��7 �
2
�3 � 9
x = � �=
�7 � 16
Bài 32 trang 19 SGK
Đố : Hãy chọn hai chữ số sao cho có thể
viết hai chữ số đó thành một lũy thừa để
được kết quả là số nguyên dương nhỏ nhất.
( Chọn được càng nhiều càng tốt ).
Giải
Số nguyên dương nhỏ nhất là 1
1 1 1 ... 1 1
1
2
3
9
1 2 3 ...9 1
0
0
0
0
Bài 34: (SGK/22)
Điền dấu “x” vào ơ đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
a) -5 . -5 = -5
2
3
x
6
b) 0,75 : 0,75 = 0,75
3
c) 0,2 : 0,2 = 0,2
10
5
2
3
= -5
2+3
= -5
5
x 0,2 : 0,2 = 0, 2 = 0,2
� 1 �� � 1 � � 1 �
x �
� =�
�
�
� ��= �
10
2 4
5
2 4
6
�
� 1 �� � 1 �
d) �
��= �
�
�
� 7 �� � 7 �
�
3
2
x
2
503 503 �50 �
e)
= 3 = � �= 103 = 1000
125 5
�5 �
-5 . -5
10 - 5
2.4
� 7 �� � 7 �
�
x
8
�7�
5
Bi 36: (SGK/22)
Viết các biểu thức sau di dạng luỹ thõa cña mét
sè hữu 4tØ 8
c) 25 . 2
e) 272 :
253
Bài giải:
c) 254 . 28 =(5 2)4 . 28 =58. 28
=(5.2)8 =108
e) 272 : 25 3 = (3 3)2 : (5 2)3
56 =
3
5
6
= 36 :
Ghi nhí:
1. Định nghĩa :
x �Q, n �N, n > 1
xn = x.x…x
n thừa số
2) TÝch 2 luü thõa cïng c¬ sè
x m . x n = x m+n
3) Thương 2 luü thõa cïng
c¬ sèx m : x n = x m - n (Với x 0; m n)
4) Luü thõa của luü thõa :
(x m)n = x m . n
5) Luü thõa cña mét
tÝch (x. y)n = xn . yn
6) Luü thõa cña mét th
ương n xn
x
y = yn (y 0)