ONLINE
§5,6. LŨY THỪA
CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
KHỞI ĐỘNG
- Định nghĩa lũy thừa của một số tự nhiên.
- Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là
tích của
n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng
n
a = 14
a.a.....a
2 43
a:
n thua so
m n
- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: a . a =a
m+n
m n
- Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: a : a =a
m-n
§5,6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
n
x = x.x.x...x
14 2 43 (x ∈ Q, n ∈ N, n >1)
n thừa số
Qui ước :
?1
Tính :
n
n
a
a
÷ = n
b b
;(a, b ∈ Z , b ≠ 0)
x1 =x, x 0 =1 (x ≠ 0)
2
3
-3 -2
2
3
0
;
;
(-0,5)
;
(-0,5)
;
(9,7)
÷ ÷
4 5
Giải
2
2
−
3
(
−
3)
9
=
÷ =
2
4
16
4
3
3
−
2
(
−
2)
−8
=
÷ =
3
5
125
5
(−0,5) 2 = (−0,5).(−0,5) = 0, 25
(−0,5)3 = (−0,5).(−0,5).(−0,5) = −0,125
(9, 7) = 1
0
§5,6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số:
x .x =x
m
n
x :x = x
m
?2
n
m+n
m−n
( x ≠ 0, m ≥ n)
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa :
a ) ( −3) .( −3) ; b) ( −0, 25) : ( −0, 25)
2
3
5
3
Giải
a ) ( −3) .( −3) = (−3)
2
3
2+3
= (−3)
5
b) (−0, 25) : ( −0, 25) = (−0, 25)5−3 = (−0, 25) 2
5
3
§5,6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Bài tập: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời mà em cho là đúng
sau :
a)
3 6 .32 =
A. 3
4
B. 3 8
C. 3 12
D. 9 8
b)
22 .24.23 =
A. 2 9
B. 4 9
C. 8
9
D. 2
c)
3 6 :3 2 =
A. 3 8
B. 1
4
C. 3 12
D. 3
4
24
§5,6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
3. Lũy thừa của lũy thừa:
(x ) = x
m n
m.n
( Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
?4
Điền số thích hợp vào ơ vuông:
2
−3 −3 6
a ) ÷ = ÷
4 4
3
2
4
8
b) ( 0,1) = ( 0,1)
§5,6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
4. Lũy thừa của một tích:
( x. y ) = x . y
n
n
n
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các lũy thừa).
?2
Tính:
5
a.
b.
5
1 5 1 = 15 = 1
÷ .3 = .5 ÷
3
3
( 1,5)
3
.8 = ( 1,5.2 ) = 33 = 27
3
§5,6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
5. Lũy thừa của một thương:
n
x
xn
÷ = n ( y ≠ 0)
y
y
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các lũy thừa).
?4
Tính:
2
a.
b.
c.
2
72
72
2
= ÷ =3 =9
2
24
24
3
3
( −7,5) = −7,5 = −3 3 = −27
3
2,5 ÷ ( )
( 2,5)
3
3
15
15
3
= ÷ = 5 = 125
27 3
§5,6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
5. Lũy thừa của một thương:
?5
Tính:
3
0,125
.8
=
0,125.8
=
1
=1
(
)
(
)
3
a.
3
3
4
4
−39
( −39 ) :13 = ÷ = ( −3) = 81
13
4
b.
4
Bài 30 trang 19 SGK
3
1
1
a) x: - ÷ = 2
2
Tìm x, biết :
3
1
1
a) x: - ÷ = 2
2
3
1 1
x = - ÷. - ÷
2 2
4
1
1
x =- ÷ =
2 16
5
7
3
3
b) ÷ .x = ÷
4
7
Giải
5
7
3
3
b) ÷ . x= ÷
4
7
7
5
3 3
x = ÷ : ÷
7 7
2
3 9
x = ÷ =
7 16
Bài 34: (SGK/22)
Điền dấu “x” vào ơ đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
a) ( -5 ) . ( -5 ) = ( -5 )
2
3
6
x
b) ( 0,75 ) : 0,75 = ( 0,75 )
2
c) ( 0,2 ) : ( 0,2 ) = ( 0,2 )
2
3
10
5
3
= ( -5 )
2+3
= ( -5 )
5
x
x
4
1 2 1 6
d) − ÷ = − ÷
7 7
3
( -5 ) . ( -5 )
2
503 503 50
e)
= 3 = ÷ = 10 3 = 1000 x
125 5
5
( 0,2 ) : ( 0,2 ) = ( 0, 2 )
10
5
4
x
10 - 5
= ( 0,2 )
1 2 1 2 . 4 1 8
− ÷ = − ÷ = − ÷
7
7 7
5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các công thức đã học (5 công thức).
- Làm các bài tập 27, 28/ SGK trang 19;
Bài tập 36, 37 a, b/ SGK trang 22.