Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án môn toán lớp 3 - tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.57 KB, 10 trang )

NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 9 tháng 10 năm 2006
Tuần : 6
LUYỆN TẬP
Tiết : 26
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Thực hành tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Giải các bài toán liên quan đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS lên bảng làm bài 1, 2/31.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
2. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành
Bài 1
- Y/c HS nêu cách tìm 1/2 của 1 số, 1/6 của 1 số
và làm bài
- 2 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào VBT.
- Y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc đề bài - Vân làm được 30 bông hoa bằng
giấy, Vân tặng bạn 1/6 số hoa đó. Hỏi
Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa ?
- Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa,
chúng ta phải làm gì ?
- Chúng ta phải tính 1/6 của 30 bông


hoa. Vì Vân làm được 30 bông hoa và
đem tặng bạn 1/6 số bông hoa đó
- Y/c HS tự làm bài - 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm VBT
- Chữa bài và cho điểm HS Giải :
Số bông hoa Vân tặng bạn là :
30 : 6 = 5 (bông hoa)
Đáp số : 5 bông hoa
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Y/c HS tự làm bài - Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- Chữa bài và cho điểm HS Giải :
Số HS đang tập bơi là :
28 : 4 = 7 (HS)
Đáp số : 7 HS
Bài 4
- Y/c HS quan sát hình và tìm hình đã được tô
màu 1/5 số ô vuông
- HS làm, giải thích câu trả lời - Hình 2 và hình 4 có 1/5 số ô vuông đã
được tô màu
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
+ Mỗi hình có mấy ô vuông ? - 10 ô vuông
+1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông ? - 1/5 của 10 ô vuông là 10 : 5 = 2 ( ô vuông)
- Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy ô vuông - Mỗi hình tô màu 1/5 ô vuông
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Về nhà luyện tập thêm về tìm 1 trong các phần
bằng nhau của 1 số
- Nhận xét tiết học

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 10 tháng 10 năm 2006
Tuần : 6
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
Tiết : 27
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Biết thực hiện chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia .
- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằêng nhau của 1 số .
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS lên bảng làm bài 1, 2/32
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
2. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thực hiện phép
chia 96 : 3
- Gv viết lên bảng 96 : 3 - Gọi 1 HS đọc
- Y/c HS suy nghó để tìm kết quả của phép tính
này
- Y/c HS suy nghó và tự thực hiện phép tính trên.
Gv cho HS nhắc lại cách tính
96 3
9 32
06

6
0
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành
Bài 1
- Gọi HS nêu y/c của bài toán.
- HS làm bài vào vở - 4 HS làm bảng, HS cả lớp làm vở
- Y/c HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện
phép tính. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài
của bạn
- HS nêu cách làm
Bài 2
- Gọi HS nêu y/c của bài toán.
- Y/c HS tự làm bài 48 4
4 12
08
8
0
- HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau
Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài - Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà
1/3 số quả cam đó. Hỏi mẹ biếu bà
bao nhiêu quả cam ?
- 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3
bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0
- Hạ 6. 6 chia 3 được 2, viết 2 - 2
nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0
- 4 chia 4 được 1, viết 1.1 nhân 4
bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0

- Hạ 8. 8 chia 4 được 2, viết 2. 2
nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
- Mẹ hái được bao nhiêu quả cam ? - 36 quả cam
- Mẹ biếu bà một phần mấy quả cam ? -1/3 quả cam
- Bài toán hỏi gì ? - Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam
- Muốn biết mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam ta
làm như thế nào ?
- Ta phải tính 1/3 của 36
- Chữa bài và cho điểm HS Giải :
Số quả cam mẹ biếu bà là :
36 : 3 = 12 (quả cam)
Đáp số : 12 quả cam
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
- Cô vừa dạy các con bài gì ?
- Về nhà làm bài 1, 2, 3/34
- Nhận xét tiết học

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tuần : 6
LUYỆN TẬP
Tiết : 28
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt chia).
- Tìm 1/4 của một số.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm một phần mấy của một số.
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS lên bảng làm bài 1, 2, 3 /34
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .

2. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành
Bài 1
a) Gọi 1 HS nêu y/c của bài toán
- Y/c HS làm bài - 4 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Y/c HS vừa lên bảng nêu rõ cách tính của
mình. HS cả lớp theo dõi nhận xét bài của bạn
48 2
4 24
8
8
0
b) Y/c HS đọc bài mẫu b
- Hướng dẫn HS : 4 không chia hết cho 6, lấy cả
42 chia cho 6 được 7, viết 7. 7 nhân 6 bằng 42; 42
trừ 42 bằng 0
- HS làm vào vở
- Y/c HS tự làm các phép tính còn lại
Bài 2
- Y/c HS nêu cách tính tìm 1/4 của một số
- Y/c HS tự làm bài - 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào vở
- Chữa bài và cho điểm HS - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài - Một quyển truyện có 24 trang, my đã
đọc được ½ số trang đó. Hỏi my đã
đọc được bao nhiêu trang ?
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở

- Chữa bài và cho điểm HS Giải :
Số trang My đã đọc là :
84 : 2 = 42 (trang)
Đáp số : 42 trang
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Về nhà luyện tập thêm về phép chia số có hai chữ
*4 chia 2 được 2, viết2, 2 nhân 2
bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0
*Hạ 8, 8 chia 2 được 4, 4 nhân 2
bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0

×