Tải bản đầy đủ (.doc) (476 trang)

Luận án tổ chức trò chơi để phát triển ngôn ngữ cho trẻ rối loạn phổ tự kỷ 5 6 tuổi ở trường mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 476 trang )

GI O

VỆ

V



OT O

Ụ V ỆT

M

NGUYỄN THỊ P ƯỢNG

Ứ TR

TỔ

TTR Ể

ỂP

TR RỐ
5-6 TUỔ

U

T


P ỔT

TRƯ

S





- 2022




GI O
VỆ

OT O

V



Ụ V ỆT

NGUYỄN THỊ P ƯỢNG

TỔ


Ứ TR

TTR Ể

ỂP

TR RỐ
TRƯ

5-6 TUỔ

u

P ỔT

:



u

số:

v

ịc s

dục

9.14.01.02


U

T
Ư

S
Ư


ẪN


Ọ :

1.PGS.TS Trần Thị Tuyết Oanh
2.PGS.TS Phạm Minh Mục

- 2022


i

Ti i

g
g. L

g


h

N

h ghi

g h
g

i

i i

h
h

h

ủ i
g

g

i

i

i

g


g

h hi

T

gi

Nguyễn Th Ph

ng


ii

LICẢ
Với sự trân trọng và biết ơn sâu sắc nhất, tôi xin gửi tới tập thể các thầy cô
giáo hướng dẫn là PGS.TS Trần Thị Tuyết Oanh, PGS.TS Phạm Minh Mục lời cảm
ơn vì những định hướng khoa học, sự hướng dẫn tận tâm của các thầy cơ trong q
trình học tập, nghiên cứu thực hiện luận án này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam,
phòng Tổ chức cán bộ, Trung tâm quản lý lý khoa học, Đào tạo - Bồi dưỡng và Hợp
tác quốc tế đã tạo điều kiện cho tôi trong thời gian học tập và nghiên cứu luận án.
Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Trung tâm Giáo dục hịa nhập
Trẻ em - nơi tơi đang công tác và những người đồng nghiệp đã luôn ủng hộ, tạo
điều kiện cho tơi trong suốt q trình cơng tác và nghiên cứu.
Tôi xin cảm ơn trường mầm non trên địa bàn thành phố Hà Nội, đây là các
đơn vị đã cộng tác và tận tình giúp tơi thực hiện khảo sát đánh giá giáo viên, trẻ
RLPTK và đặc biệt là BGH và GV trường mầm non Đống Đa, trường mầm non Việt

Bun, trường mầm non Quỳnh Mai đã giúp tơi trong suốt q trình thực nghiệm
nghiên cứu của mình. Đặc biệt, tơi cũng xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến các
giáo viên, phụ huynh học sinh Trung tâm Giáo dục Hòa nhập Trẻ em đã hỗ trợ tơi
trong q trình tơi thực hiện luận án.
Tơi xin dành tình cảm yêu thương của mình tới các trẻ rối loạn phổ tự kỷ và
đặc biệt các trẻ được lựa chọn nghiên cứu thực nghiệm. Trong thời gian làm luận
án, tôi được tiếp xúc nhiều hơn với các em, với những người thân của các em, quá
trình này đã cho tôi những trải nghiệm nghề nghiệp quý giá, tiếp thêm sự u nghề
và là động lực để tơi hồn thành nghiên cứu của mình.
Tơi xin dành tình cảm biết ơn tới gia đình, những người thân yêu, những
người bạn đã ln bên tơi trong q trình học tập, cơng tác và nghiên cứu luận án.

Tác giả lu n án

Nguyễn Th Ph

ng


iii


L ICẢ



...........................................................................................................

i


................................................................................................................

ii

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CỤM TỪ VI T TẮT ....................................................






ỂU Ồ

vii
viii

...... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...

Ồ THỊ ...............................................................................

ix

ẦU ........................................................................................................................

M
Ư

1:

1


S

TRIỂN NGÔN NG

LÝ LU N CỦA TỔ CHỨ

CHO TR

1.1. Tổng quan nghiên c u v

RỐI LO NPHỔT

TR

Ể PHÁT

K 5-6 TUỔI ...................

8

ề ..................................................................................

8

1.1.1. Những nghiên c u về ngôn ngữ và phát triển ngôn ngữ cho trẻ r i loạn phổ t
kỷ .....................................................................................................................................

8


1.1.2. Những nghiên c u về ò

hơi ủa trẻ r i loạn phổ t

1.1.3. Những nghiên c u về tổ ch

kỷ ...................................

ò hơi ể phát triển ngôn ngữ cho trẻ r

i loạn

phổ t kỷ 5-6 tuổi ..........................................................................................................

114

h gi

11

15

h g ề tổng quan ..............................................................................

19

1.2. Trẻ r i loạn phổ t kỷ và s phát triển ngôn ngữ của trẻ r i loạn phổ t kỷ ......... 22
1.2.1. Khái ni m về trẻ r i loạn phổ t kỷ, khái ni m về ngôn ngữ, s
ngôn ngữ


phát triển

........................................................................................................................

22

1.2.2. ặ

iểm tâm lý của trẻ r i loạn phổ t kỷ 5-6 tuổi ...........................................

26

123

iểm ngôn ngữ của trẻ r i loạn phổ t kỷ 5-6 tuổi ......................................

30



1.2.4. Ti



h gi

ggữ của trẻ r

i loạn phổ t kỷ 5-6 tuổi ở


ờng mầm

non .................................................................................................................................

34

1.3. T ò hơi ủa trẻ r i loạn phổ t kỷ 5-6 tuổi ...........................................................

37


iv
ò hơi ủa trẻ mẫu giáo

1.3.1. Khái ni m về

1.3.2. Vai trò củ
5-6 tuổi ở
1.3.3

ò hơi

..............................................................

37

i với s phát triển ngôn ngữ của trẻ r i loạn phổ t kỷ
40

ờng mầm non ...........................................................................................




iể

ò hơi ủa trẻ r i loạn phổ t kỷ 5-6 tuổi .........................................

1.4. Các nội dung ơ
phổ t kỷ 5-6 tuổi ở

n về tổ ch

ò hơi

ể phát triển ngôn ngữ cho trẻ r i loạn

ờng mầm non ...........................................................................

45

1.4.1. Khái ni m về tổ ch c trò hơi .............................................................................

45

1.4.2. Lớp mẫu giáo hịa nh p có trẻ r i loạn phổ t
1.4.3. Các hoạ

ộng trong tổ ch

phổ t kỷ 5-6 tuổi ở

1.4.4. Những y u t

ò hơi

kỷ ...............................................

48

n vi c tổ ch



hơi ể phát triển ngơn ngữ cho

trẻ r i loạn phổ t kỷ 5-6 tuổi .......................................................................................

Kết lu

c ươ

Ư
NGÔN NG

56
C TR NG TỔ CHỨ

TR

CHO TR RỐI LO N PHỔ T


2.1. Khái quát về kh o sát th
2.1.1. Mụ

54

1 ..................... .................................... ........................ ......................

2: TH

íh

Ể PHÁT TRIỂN

K 5-6 TUỔI ...............................

c trạng ............................................................................

58
58

ụ kh o sát th c trạng......................................................

61

g

2.2. K t qu kh o sát th

c trạng ....................................................................................


67

2.2.1. Th c trạng ngôn ngữ của trẻ RLPTK 5-6 tuổi ....................................................
c trạng tổ ch

ò hơi

h

ẻ r i loạn phổ t

67
kỷ 5-6 tuổi ởờng mầm

non .................................................................................................................................

78

2.2.3. Những y u t
23

h gi

58

ội dung kh o sát th c trạng ..........................................................

2.1.3 Ph ơ g ph p

2.2.2. Th


46

ể phát triển ngôn ngữ cho trẻ r i loạn

ờng mầm non ...........................................................................

hh ởg

42

hh ởg

h c trạng

................................................................................................

n tổ ch

ò hơi PTNN h ẻ RLPTK ..............

91
92


v
2.3.1. Mặ

c .......................................................................................................




92

2.3.2. Hạn ch ................................................................................................................

93

2.3.3. Nguyên nhân của th
Kết lu
Ư
NG

c trạng ...............................................................................

94

2 .......................................................................................................

c ươ

95

3 : BIỆN PHÁP TỔ CHỨ

TR

K 5-6 TUỔI ............................................

CHO TR RỐI LO N PHỔ T


3.1. Các nguyên tắc xây d ng bi n pháp tổ ch
trẻ r i loạn phổ t

kỷ 5-6 tuổi ở

3.2. Các bi n pháp tổ ch



ị hơi

3.2.1. Nhóm bi n pháp chuẩn b
3.2.2. Nhóm bi n pháp

ể phát triển ngơn ngữ cho

ờng mầm non ........................................................

97

ớ hi hơi ............................................................

ộng tới trẻ

ph p

h gi

g


hỗ tr tổ ch

97

h hơi ......................................

105

hơi .................................................

115

Ư

120

3 .....................................................................................................

c ươ

4: TH

96

hơi ể phát triển ngôn ngữ cho trẻ r i loạn phổ t kỷ

3.2.4. iều ki n th c hi n các bi n pháp ....................................................................
Kết lu


96

...........................................................................................

5-6 tuổi ởờng mầm non

3.2.3. Nhóm bi

Ể PHÁT TRIỂN NGÔN

122

C NGHIỆM TỔ CHỨ

TR

TR RLPTK 5-6 TUỔI ..........................................................

ỂP

TTRỂ
123

.....................................................................

123

c nghi m...................................................................

123


4 1 2 a bàn và khách thể th c nghi m ....................................................................

123

4.1. Khái
4.1.1. Mụ



h h

íh

4.1.3. Tổ ch c th

ội dung th

ghi

c nghi m.........................................................................................

124

4.1.3.1. Chuẩn b th

c nghi m ....................................................................................

124


4.1.3.2. Ti n trình th

c nghi m ...................................................................................

125

4.1.4.

h gi

t qu th

c nghi m ..........................................................................

125


42K

421 T

vi
ghi ............................................................................................ 126

h

ờng h p 1 (Q.V) .......................................................................................... 126

4.2.2. T ờ g h p 2 (A Q) .......................................................................................... 134
423 T


ờ g h p 3 ( N) .......................................................................................... 141

4.2.4. Phân tích và bình lu n về q trình th c nghi m .............................................. 148
Kết lu

c ươ

4 ..................................................................................................... 151

K T LU N VÀ KHUY N NGHỊ ........................................................................... 152
1. K t lu n ...................................................................................................................

152

2. Khuy n ngh ............................................................................................................

153

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


vii

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CỤM TỪ VI T TẮT
CARS

Childhood Autism Rating Scale ( Thang đánh giá mức độ tự
kỷ ở trẻ em)


DSM

Diagnostic and Statistical Manual of Metal Disorders ( Sổ
tay chẩ
h ng kê các rỗi nhiễu tinh thần0029

GV

Giáo viên

GVMN
MAIN

Giáo viên mầm non
Multilingual Assessment Instrument for Narratives (Bộ công
cụ
h gi
gữ về lời kể)

MGHN

Mẫu giáo hòa nh p

MLU

Mean length of utterance ( ộ dài trung bình câu nói)

NN


Ngơn ngữ

PTNN

Phát triển ngơn ngữ

PMI

Peer mediated intervention (Can thi p thông qua bạn bè)

PH

Phụ huynh

PP

Ph ơ g ph p

RLPTK

Autistic Spectrum Disorders (R i loạn phổ t kỉ)

TC

T ò hơi

TN

Th c nghi m



viii

DANH
B g 2 1: ặ

iểm củ

B ng 2.2: S

ội gũ gi

i

ộ ghe hiể ời

B ng 2.4:Th ng kê mô t

k t qu

B ng 2.5:Phân b

h

gi h o sát th c trạng .....................

59

ờng ......................


59

B ng 2.7:Phân b

he

ẻ ....................................................

iủ

67

iểm tiêu chí nghe hiểu ngơn ngữ ..........................

ộ lời nói mạch lạc của trẻ ......................................................

m

B ng 2.6: Th ng kê mô t k t qu
m

B ng 2.9: B ng m



ơg

B ng 2.10: Ý ki

h gi về kh


iểm lời nói mạch lạc ............................................

72

B ng 2.13: Th hạng m

giữa 3 tiêu chí ngơn ngữ .....................................

hạ g

h gi
i

B ng 2.15: X p hạng th

t m

h gi

B ng 2.18: X p hạng m

i ò ủa các loại òhơi... 79

ờ g hơi ở lớp MGHN ..................

hi ổ ch

hă khi tổ ch


83

hơi .......... 84
86

trẻ RLPTK ........... 87

ò hơi PTNN .....................................

88

ò hơi PTNN ............................................

90

ộ quan trọng các y u t

B ng 4.1:Danh sách khách thể th

ò hơi ..................................

ộ sử dụng các bi n pháp hỗ tr

B ng 2.16: Thu n l i trong quá trình tổ ch
B ng 2.17: Nhữ g h

78

ộ h ờng xuyên sử dụng các bi n pháp tổ ò
hạng về


77

ă g ẻ RLPTK ...................................................

ộ phù h p củ

B ng 2.14: B ng x p th

74

iểm sử dụng ngôn ngữ phù h p trong giao ti p ... 76

iểm trung bình và x p th
h gi

69
70

ộ sử dụng ngôn ngữ phù h p trong giao ti p .........................

B ng 2.8: Th ng kê mô t k t qu

B ng 2.12



ng trẻ RLPTK 5-6 tuổi tham gia kh

B ng 2.3: Phân b m


B ng 2.11 :



c nghi m ...............................................................

h h ởng khi tổ ch

òhơi .. 91
123


ix


h gi

ỂU Ồ

Ồ THỊ

ủa GV về s cần thi t tổ ch

ò hơi

Biể

ồ 2 1:


Biể

ồ 4.1: S PTNN củ 3

ờng h p nghiên c

i với PTNN (%).......81

ớc và STN............................... 149

ồ th 4.1: K t qu TN 03 tiêu chí của Q.V................................................................................ 129
ồ th 4.2: K t qu TN 03 tiêu chí của A.Q................................................................................ 137
ồ th 4.3: K t qu TN 3 tiêu chí ngơn ngữ của B.N.............................................................. 144


1

M
1. TÍNH CẤP THI T CỦA VẤ

ẦU

Ề NGHIÊN CỨU

T kỉ (Autism) hay r i loạn phổ t kỉ (A i i Spe i de ) ều là thu t ngữ i n một
nhóm các r i loạn ph c tạp trong s phát triển của não bộ. Nhóm r i loạ ặ g ởi nhữ g h
hă g ơ g ã hội, giao
ti p bằng lời, không lời và các hành vi, sở thích mang tính hạn hẹp. Hi n nay, s
ng trẻ RLPTK ă g
RLPTK


h h h gởttc

c báo cáo x y ra trong t t c

và nền kinh t

các qu c gia trên th

giới, trẻ

các nhóm chủng tộc, màu da, các dân tộc

xã hội khác nhau. Ngày 30/3/2019 trên trang tin của Trung tâm

phòng ch
ng d ch b nh của Mỹ (CDC-Centers for disease control and prevention)
chính th c công b s li u th ng kê mới về t kỷ là hi n c 88 trẻ
nh có một
RLPTK.
Với trẻ RLPTK thì khi m khuy t về ngơn ngữ là một tính chă
lớn, n u khơng nói là t t c
ngơn ngữ[61]. S

trẻ

c chẩ

RLPTK


ều có khi m khuy t về

thi u hụt trong ngữ dụng là khá phổ bi n ở trẻ RLPTK (Tager-

Flusberg, Paul, & Lord, 2005)[95]. Nhiều trẻ
hi

n. Phần

nt

dù trẻ có thể dù g

h g i

ể nói về mộ

ề tài nào

hạn ch , trẻ lại khơng bi t cách diễn ạt mạch lạc, dễ hiểu. Cho
ă phạ

ú g

h

i

trong vi c hiểu và bày tỏ quan iểm, chia sẻ ý


ủa trẻ vẫn ph n ánh khi m khuy t
ghĩ

ủa mình. Khi m khuyặc

g ủa trẻ RLPTK v n là về giao ti p xã hội thì một trong những nguyên nhân
chính là do trẻ gặp h
hă ề NN. Một s trẻ c gắ g ể ơ g
hi
ic
dạ
ơg
ã hội cho trẻ RLPTK h ờng không thành công, phần lớn vì những
thi u hụt về NN ở trẻ [61],[81].Với những

h



PTNN h

ẻ RLPTK

nh là một trong những nội dung quan trọng trong tr li u cho trẻ.
Linda A. Hodgdon, M.ED., CCC-SLP cho rằng trẻ RLPTK ph i học nhiều


ùg

ới nhiều thách th c khổng lồ mới th c hi


c những gì mà các bạn

c[14]. Nh t là khi trẻ RLPTK ở gi i

ạn 5-6 tuổi chuẩn b vào

ồng l
lớp 1 cầ

“ph

ă g ã hội và thẩ

iển hài hòa về các mặt thể ch t, nh n th

c, NN, tình c m, kỹ

ĩ h ẩn b cho trẻ vào học tiểu họ ” T

g gi i

ạn này, trẻ


2
duy nâng cao qua các thao tác trí tu . NN là

có nhu cầu lớn trong vi c PTNN,
iều ki n cần thi


ể hú

ẩy giao ti p

d

ũ g

iều ki n quan trọ g

trẻ RLPTK 5-6 tuổi chuyển ti p vào vào b c tiểu học- b c học l y hoạ
chủ ạo. Vi

PTNN

trẻ th c hi

ý ghĩ

ể hòa nh p t
ũg h

ờng phổ thơng.

c hỗ tr giáo dục hịa nh p

t cùng bạ
ạn. Ở


trong các hoạ

ờng mẫ

ò hơi ở tuổi mẫ

gi

h ơg

ph ơ g i

ều diễn ra s

ồng trang l

hơi h c hi

h h ộg

hơi gi

RLPTK

học và phát triể

gi

c các loại ò




hơi

òi

ột

iểm lớp MGHN và nhu cầ
gi

g

ò hơi

c trẻ. K t qu

ử dụng
của vi c tổ

ờng MN lại phụ thuộc r t nhiều
ò hơi ủa GV
ò hơi phù h p

ă g c trẻ RLPTK ể kích thích s

ờng mầ

h ớng t t y u của thời
g


ặc

PTNN cho trẻ

g ăg

T

ại. S
hi

ạo t p hu n GVMN một cách có h th ng về các v

n trẻ RLPTK nên GV còn thi u ki n th c về ặ
trẻ ũ g h

hú g

ò hơi ù g ạn mẫu giáo.

RLPTK hòa nh p tại
h

ă g

ều nh n mạnh trẻ có
h

a chọn cách th c tổ ch


Ngày nay, giáo dục hòa nh p

h ơg

u

g ớp MGHN n

gữ của trẻ

dạng, thi u chủ

g ạo trong sử dụng các bi n pháp tổ ch

ng lớp[20],[57],[74]. GVMN l
g hi h

g

g “Chơi hi

h ớng dẫn phù h p nhu cầ

ă g



T ò hơi


i p với các trẻ khác. Nhờ

ị hơi ể PTNN cho trẻ RLPTK



g ời vì

a sẽ giúp trẻ sử dụng ngôn ngữ qua thao tác

c phát triển. Trẻ RLPTK với

những cách th

ch c

trí quan trọng

ể trẻ họ

ộng” (Hi p hội tâm lý Mỹ,2000) song các nhà nghiên c

vào kh

c vui

ể giáo dục cho trẻ RLPTK giúp trẻ hình thành và PTNN. Khi tham gia
bạ

ch


ơ hội

h h g

ò hơi hi m giữ một v

ò hơi

ò hơi ù g

thể h

h ẽ có nhiề

ờng học và hịa nh p xã hội.
c học mộ

gi

ộng giáo dục. V

ph ơ g i

úg

è ồng trang l

ọi trẻ em khác, trẻ RLPTK


hơi ù g

ộng học là

phát triển toàn di n của trẻ RLPTK, giúp

c các nhi m vụ học t p ở

Trẻ RLPTK n

mọi

ớn với s



ĩ ă g

i c với trẻ RLPTK. T

ng trẻ
h
ề liên quan

iểm tâm lý, ngôn ngữ, hơi ủa
, GV gặp nhiề

h

hă khi tổ


ể PTNN cho trẻ RLPTK trong lớp MGHN. Cùng với những khó
g ề NN của trẻ RLPTK, cùng với vi c cần thi

ạt chuẩn b vào lớp


3
1 và cùng với các hoạ

ộng

i hơi ở

ờng MN h

trong vi c PTNN cho trẻ RLPTK, chúng tôi chọn v

g ại hi u qu

cao

ề: “Tổ chức trò chơi để phát

triển ngôn ngữ cho trẻ rối loạn phổ tự kỷ 5-6 tuổi ở trường mầm non”

ề tài

nghiên c u.
2.MỤ


Í

Ê

Xây d ng các bi

ỨU
n pháp tổ ch c

ò hơi cho trẻ RLPTK 5-6 tuổi ể phát

triển ngôn ngữ cho trẻ t hơ chuẩn b tiề
ề giúp trẻ RLPTK vào lớp 1.
3. KHÁCH THỂ V
Ố TƯỢNG NGHIÊN CỨU
3.1. Khách thể nghiên c u
Quá trình giáo dục ể PTNN cho trẻ r i loạn phổ t

kỷ 5-6 tuổi ở

ờng

mầm non.
32

i

ng nghiên c u


Bi n pháp tổ ch

ò hơi ở

ờng mầm non ể PTNN cho trẻ r i loạn phổ

t kỷ 5-6 tuổi.
4. GIẢ THUY T KHOA HỌC
N u xây d ng và áp dụng các bi n pháp tổ ch
RLPTK he h ớng tạ
quan c u trúc

ăg

i
ờg

ờng hơi
ơg

ò

iều chỉ h

hơi phù h p với trẻ

h h ớng dẫn, sử dụng tr c

giữa các trẻ, k t h


p hài hòa giữa

với hỗ tr cá nhân, phù h p với mục tiêu PTNN thì sẽ nâng cao hi u qu
ch

ò hơi ể PTNN cho trẻ RLPTK 5-6 tuổi ở

hơi h

g

của vi c tổ

ờng mầm non.

5. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
5.1. Nghiên c

ơ

ở lý lu n của tổ ch

ị hơi

ể phát triển ngơn ngữ cho trẻ

RLPTK 5-6 tuổi.
5.2. Kh o sát th c trạng ngôn ngữ của trẻ RLPTL 5-6 tuổi và th c trạng tổ ch

c trò


hơi ể phát triển ngôn ngữ cho trẻ RLPTK 5-6 tuổi.
5.3. Xây d ng các bi n pháp tổ ch
5-6 tuổi

ò

hơi ể phát triển ngôn ngữ cho trẻ RLPTK


4

5.4. Th c nghi phạm nhằm kiểm ch ng gi kh thi,

thuy t khoa học củ ề tài, tính ị

tính hi u qu của các bi n pháp tổ ch 5-6 tuổi.

hơi ể PTNN cho trẻ RLPTK

6. PH M VI NGHIÊN CỨU
-Về nội dung nghiên c u: Chúng tôi t p trung nghiên c u về tổ ch
ể PTNN cho trẻ RLPTK 5-6 tuổi
Trẻ RLPTK có m

g học MGHN.

ộ nhẹ, h

chính trong lu n án. Trẻ


ị hơi

g i è

c chẩ

Autism Rating Scale) với iể

h

RLPTK he
h gi

i

h g

ng ti p c n

ARS ( hi dh

d

30-36 5 iểm.

- Phạm vi khách thể nghiên c u:
Về khách thể kh o sát: 45 trẻ RLPTK 5-6 tuổi m
g dạy tại các


ờng mầm non có trẻ RLPTK tại Hà Nội.

Về khách thể nghiên c u
RLPTK 5-6 tuổi m

iển hình và tổ ch c th c nghi


i

c ti

h h iều tra kh o sát th c t

ờng mầm non có trẻ RLPTK học hịa nh p
Tổ ch c th c nghi m tại 3

P

P U

7.1. P ươ

p

V P Ư

ở 16

a bàn TP Hà Nội.


ờng mầm non tại Hà Nội

ờng mầm non Vi t Bun

7.P Ư

ộng: 3 trẻ

ộ nhẹ.

-Về a bàn nghiên c u:

g

ộ nhẹ, 96 giáo viên

ờng mầm non

ờng mầm non Qu nh Mai.
P

P

Ê

ỨU

p un


7.1.1. Tiếp c n cá biệt hóa
Mỗi trẻ RLPTK là một cá thể khác nhau, tổ ch

ò hơi ể PTNN cho trẻ

RLPTK d a trên s phù h p của t ng trẻ. Cùng một khuy t t


iểm phát triển riêng, m

nhau. Do v
cầu và kh

ộ PTNN, m

hi ề xu t bi n pháp tổ ch
ă g ủa trẻ RLPTK h i hò

bi n pháp tổ ch c phù h p phát huy hi u qu
7.1.2. Tiếp c n phát triển

ộ hơi



ò hơi PTNN
i

h


g

ỗi trẻ lại có

iểm tính cách khác
ph i d a trên nhu

ờng trong lớp MGHN ể có những
củ

ị hơi

g i c PTNN cho trẻ.


5
Trẻ em phát triển theo một quy lu
h gi i
s

gi i



ạn sau. Nghiên c u bi n pháp tổ ch c

ớc làm tiề

ề ể phát triển


ò hơi ở lớp MGHN cần d a trên

phát triển chung của trẻ em mẫu giáo, th y rõ mục tiêu PTNN của trẻ RLPTK ở

t

g gi i

ạn nh

nh và mục tiêu cao ở gi i

ạn ti p.Ti p c n phát triển chú

trọ g h ớng tới vùng phát triển gần

ể trẻ ạt mục tiêu cao hơ

d ng các bi n pháp tổ ch

ể PTNN cho trẻ RLPTK d

ò hơi

chung của trẻ em và s phát triển của trẻ RLPTK
ể tìm ra cách th

ộng hi u qu hơ

Khi ghi


a trên s phát triển

ũg h

g ổ ch

u xây

t qu

ãạ

c

ò hơi

7.1.3.Tiếp c n giáo dục hòa nh p
Giáo dục hòa nh p
ơ hội
i
ch

h

ẳng về

c hiểu là s hỗ tr
i hơi


hơi ới các bạ

g

ẻ RLPTK,

i p c n các d ch vụ giáo dụ

ồng trang l a, trẻ

Khi

ơ hội phát triển t i

ò hơi ể PTNN cho trẻ RLPTK

nh p,

mọi trẻ e



g

i

c học t p
a b n thân. Tổ

ờng giáo dục hòa


m b o hài hòa mục tiêu PTNN chung cho t t c trẻ em trong lớp, h ớng tới

s phù h p cá nhân trẻ RLPTK. Trong lớp MGHN, với s hỗ tr
GV sẽ tạ

ơ hội ể trẻ RLPTK 5-6 tuổi h

gi

hơi í h

của các bạn và của
c cùng các bạn.

7.1.4.Tiếp c n thực tiễn
Khi tổ ch

ò hơi PTNN hẻ RLPTK cần d

MGHN, th c tiễn giáo dục cho trẻ RLPTK, m
khi trẻ RLPTK h
cho trẻ. T

gi

ò hơi

th c tiễ


iể

ò hơi ở

ăg

ủa trẻ RLPTK, trẻ

PTNN

7.2.1. P ươ
Sử dụ g
li

i

i n pháp hi

ùg

iều ki n tại lớp MGHN ũ g

c coi là một chủ thể tích c

p

hơi h
p

p


g ổ ch c

phù h p với trẻ
h phù h p ặc
h
ò hơi ể

cứu
p

cứu lý lu n

ph ơ g ph p ph
p



g ủa c lớp với hơi i g

íh

ổng h p, phân loại và h th ng các tài

ề tài nghiên c u.
7.2.2. P ươ

ò hơi h

GV


ờng mầm non. Cách ti p c n này phát huy một cách t i

m b o mụ í h
7.2. P ươ

ộ PTNN của trẻ, nhữ g h

iều chỉnh cách th c tổ ch

RLPTK, trẻ không khuy t t

a vào th c tiễn của lớp

p

cứu thực tiễn


6
ử dụng phi u hỏi: Sử dụng phi u hỏi ể kh o sát th

Ph ơ g ph p

sử dụng các bi n pháp tổ ch

c trạng

ò hơi ể PTNN cho trẻ RLPTK 5-6 tuổi.


Ph ơ g ph p ắc nghi m: Xây d ng và sử dụng bộ công cụ dạng trắc
nghi
m

h gi PTNN
ộ t kỷ h

ủa trẻ RLPTK 5-6 tuổi; sử dụ g h g

i

g

phạm: Quan sát, theo dõi và thu th p các mẫu

NN của trẻ RLPTK ể

h gi

h

ă g NN, ghi nh n những

h h ởng của bi n

ộng. D giờ, quan sát và phân tích các giờ tổ ch

lớp MGHN và ti t cá nhân. Ghi chép lại nhữ g
các cách nh ghi chép t
Ph ơ g ph p


h g i

ò hơi ủa GV ở các
h

c qua quan sát theo

do, ghi chép có c u trúc, ghi chép bán c u trúc.

ghi

iể h h/

ờng h p (casestudy): L ph ơ g ph p

nghiên cặc thù của khoa học Giáo dụ

ặc bi t dù g

ờng h p trẻ RLPTK iển hình về m
hiểu tính phù h p của các bi

ph p

Ph ơ g ph p h c nghi
và cách tổ ch

h gi


c nghiên c u là trẻ RLPTK 5-6 tuổi.

ph ơ g ph p
ph p

ARS ể

ể nghiên c

u sâu một s

ộ t kỷ, quá trình can thi p sớ

ể tìm

ã ề xu t.
phạm: Th

c nghi m áp dụng h th g

ò hơi

ò hơi ể PTNN cho 3 trẻ RLPTK 5-6 tuổi.

7.2.3. P ươ

p

p x lý số liệu bằng tốn thống kê


Phân tích các k t qu
rút ra k t lu n về th

h

ct

kh o sát, th

c trạng. Lu n án sử dụ g ph

c nghi

ơ ở cho vi c

ơ g ph p ph

íh

ử lý s

li u bằng phần mềm xử lý th ng kê SPSS.
8. LU

ỂM BẢO VỆ

8.1. Trẻ RLPTK 5-6 tuổi gặp một s
cho trẻ thơng qua tổ ch c trị hơi ở
8.2.T ị hơi


h



ề NN

hơi

g

hể PTNN

ờng mầm non

ph ơ g i n có nhiều thu n l i

ể PTNN hi u qu cho trẻ RLPTK.

S PTTN của trẻ RLPTK 5-6 tuổi có
h h ởng t
MGHN.
8.3. Trong q trình tổ ch
ị hơi bi n pháp tổ ch

vi c tổ ch c trò ở các lớp
ò hơi

ủa GV mẫu giáo

là y u t quan trọng, có h h ởng lớ

n s PTNN của trẻ RLPTK 5-6 tuổi. Tổ
ch
ò hơi h c s ph h
c hi u qu PTNN cho trẻ khi th c hi
ồng bộ


7

các bi ph p ộ g RLPTK
trong các hoạ ộng

ở ti p c n cá nhân, có s k t h p giữa hỗ trẻ hơi
chung ở lớp MGHN.
ơ

9.NH
Ó
ÓP
ICỦALU NÁN
9.1. ó
óp về mặt lý lu n
Lý lu n về PTNN cho trẻ RLPTK
c mở rộng qua nghiên c u và góp phần
làm phong phú lý lu n về tổ ch
ị hơi ể PTNN cho trẻ RLPTK 5-6 tuổi.
Thi t k bộ cơng cụ

h gi NN h


ẻ RLPTK 5-6 tuổi.

9.2. ó

óp về mặt thực tiễn
T
ơ ở iều tra, kh o sát, lu
ã
h giột cách toàn di n về th c
trạng tổ ch
ò hơi PTNN h
ẻ RLPTK ở các lớp mẫu giáo hòa nh p và th c
trạng NN của trẻ RLPRK 5-6 tuổi.
Lu n án xây d ng h th g
ò hơi ể PTNN cho trẻ RLPTK, t
GVMN
và GV hỗ tr sử dụng các
nhân.
Các bi n pháp tổ ch
phạm có giá tr

ò hơi

ể tổ ch c cho trẻ trên lớp MGHN và ti t cá

ò hơi

ề xu t và kiểm ch ng qua th

c nghi m


trong giáo dục trẻ RLPTK nhằm giúp giáo viên PTNN cho trẻ

RLPTK 5-6 tuổi trong lớp MGHN.
10. CẤU TRÚC LU N ÁN
Ngoài phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, tài liệu tham khảo, phụ lục, luận
án bao gồm 4 chương:
Chương 1: ơ ở lý lu n của tổ ch
r i loạn phổ t kỷ 5-6 tuổi
Chương 2: Th c trạng tổ ch
RLPTK 5-6 tuổi ở
ờng mầm non
Chương 3: Bi n pháp tổ ch
Chương 4: Th c nghi m tổ ch

ị hơi ể phát triển ngơn ngữ cho trẻ
ị hơi ể phát triển ngơn ngữ cho trẻ

ò hơi ể PTNN cho trẻ RLPTK 5-6 tuổi
ò hơi ể PTNN cho trẻ RLPTK 5-6 tuổi


8

Ư
S LÝ LU N CỦA TỔ CHỨ
NGÔN NG

1
Ể PHÁT TRIỂN


TR

CHO TR RỐI LO N PHỔ T

K

5-6 TUỔI

1.1. Tổng quan nghiên cứu vấ đề
Trong nhiều th p kỷ qua, trẻ RLPTK ã h hú c s quan tâm của các nhà nghiên c
u khoa học trên th giới. Nhiều tác gi ã p trung vào nghiên c u về ĩ h i n trẻ RLPTK h
NN ò hơi h h ớng dẫn trẻ
RLPTK hơi nhằm PTNN. T những cơng trình nghiên c u của các tác gi trên th giới ũ
g h ở Vi t Nam, chúng tôi ti n hành tổng h p một s h ớng chính trong nghiên c u về
NN ò hơi ổ ch ò hơi ể PTNN cho trẻ RLPTK.

1.1.1. Những nghiên cứu về ngôn ngữ và phát triển ngôn ngữ cho trẻ rối
loạn phổ tự kỷ
Những nghiên cứu về hành vi NN: D a trên cơng trình nghiên c u về hành vi
ngơn ngữ (Verbal behavior) củ S i e (ă 1957), các tác gi mơ t các loại NN
nói hoặc phân loại hành vi NN bao gồm hành vi bắ


ặ iểm NN của trẻ RLPTK

Cách ti p c

ũ g d a theo những hành vi NN này[90].


c gọi là phân tích hành vi NN- xem xét
nh bởi tiề ề và h

qu nh

iểm hành vi NN t p trung vào ti p thu s
The

h ớc NN, yêu cầu, hội thoại,

F S i e NN

kiểm soát bởi các bi

i

h

ổi

i

nh. S

ờg

h

ộ g ơ




h ớng dẫn về NN d ới quan

th c thi lời nói ch

ộ h h i

p ng về NN ơ
ă g

i

g i t.

nh hình, củng c

c

ủng c , các kích thích tiề



[68],[69].
Những nghiên cứu về NN dưới phương diện cấu trúc và chức năng. Về ph
di n c u trúc, một s
c h

nghiên c


ã e

é h

ă g ghe hiểu NN trong các ngữ

c coi là khó ở trẻ RLPTK. Happe, F( 1997) và Norbury (2005) với những

bằng ch ng chỉ ra trẻ RLPTK hiểu kém với những t
Hầu h t trẻ RLPTK

ều gặp h

[61],[92]. Trẻ RLPTK găp
trang l

ơg



ng hình và ẩn dụ [51],[73].

ể nghe hiểu nhữ g g

ề về cú pháp, ngữ ph p hơ

a khơng mắc t kỷ (R e

g ời khác nói
hững bạ


è ồng

ồng nghi p, 2004) [38],[53]. Câu của trẻ khi


diễ ạt hay b

9
thi u chủ ngữ, câu ngắn và thi u các liên k t t

khi n cho trẻ

h hă

hi

nh bày các v

khác, trẻ RLTPK có hi

ề ể

g

g

iều này

ời khác hiểu. Ở khía cạnh


ng lặp lại t v ng. Mottron (2004), Prelock (2006)[77],

Stribling (2006), Tager Flusberg & Caronna (2007)

ã ghi

uv

ề nhại lời

của trẻ RLPTK [95]. Nghiên c u trên 40 trẻ RLPTK thì ch ng nhại lời
i

ớ ầu

ể ti p nh n NN và nó sẽ gi m dần khi NN phát triển (Tager Flusberg &

Calkins, 1990) [38]. Các cơng trình nghiên c u chỉ ra trẻ RLPTK học các t
theo
h h
g iển hình ( Norbury, Griffiths & Nation, 2010), vi c trẻ sử dụng những


i

c phát hi n là r t khác bi t với nhữ ga trẻ khác. Trong một s

nghiên c u c p ộ rộ g iểm s t v ng ở trẻ RLPTK kém so với trẻ không t


kỷ

(Kjelgaard & Tager Flusberg, 2001; Norbury, 2005; Loucas, 2008; Lindgren và
ồng nghi p, 2009). Các nghiên c
nghèo nàn[38],[51],[53],[73].
Về ph ơ g di n ch
của trẻ RLPTK
trầm trọ g
Tager-F

ũ g g i ý h thng ngữ ghĩ

ă g hiều nghiên c u nh n mạnh

h
g

h

ủa trẻ là

ặ iểm sử dụng NN

ột d u hi u của khi m khuy t NN. Trẻ RLPTK thi u hụt
ĩ ăg

e g 2005; N dig

ồng nghi p


thể hi n quá nhiều hoặc q ít s
cuộc trị chuy n ngẫ hi

h ại (Ad

í hơ

ồng nghi p., 2005; Hale &
2010; P

khởi ầu, kh

ăgd

ời nói khơng thích h

hội. S thi u hụt thể hi n rõ trong nhi m vụ

ồng nghi p., 2009),
chủ

ề kém, ph n hồi

p với ngữ c nh hoặc xã

ờng thu t, lời

ề ngh không liên

n b i c nh (Norbury, Gemmell, & Paul, 2011 và bỏ


ộng l c của

nhân v t hoặc s ki n (Tager-Flusberg, 1995). Kĩ

ăg

n kém (Jolliffe &

Baron-Cohen, 2000; Norbury & Bishop, 2003) và s

suy gi m trong vi c gi i quy t

khó hiểu (Happe, 1997; Norbury, 2005). Nhiều cơng trình nghiên c

u của Linda

Mawhinney, Mary Scott McTeague (2004), Kirstin Lee Bostelmann, Vivien Hellerr
ã hỉ ra, trẻ RLPTK gặp
hạn ch kh

h hă

g

i c sử dụ g NN ể thích nghi với xã hội,

ă g ử dụng NN. Ông cho rằng x p xỉ 50% trẻ RLPTK

phát triển lời nói hồn thi


h

ộ ph ơ g i

h

giờ

ể giao ti p [11],[14],[51],[73].

Nghiên c u của Steven E. Gutstein, Ph. D và cộng s

ghi lại cuộc hội thoại

giữa các trẻ RLPTK và cuộc hội thoại giữa trẻ RLPTK - trẻ phát triể

h h ờng.


Khi hội thoại, trẻ RLPTK
sẻ. Trẻ h

10
h ần chỉ ạt mụ

ơ

bi t “ hững vi c làm cần thi


g ời. Nghiên c u chỉ

h



íhh

khơng sử dụng NN chia

” ể duy trì nói chuy

d i hơ ới mọi

ớn nh t là vi c trẻ RLPTK ph i ti p nh

thời các cách giao ti p khác nhau, mỗi cách th

c diễ ạ

ồng

n một thông tin

khác nhau[88]. Nghiên c u cho rằng PTNN trẻ RLPTK cần ph i thông
cùng với

d , giao ti p ă g

Steven E. Gutstein, Ph.

h



ộng trong m i quan h với mọi g ời xung quanh.

ũ g hỉ ra rằng, nhiều cha mẹ trẻ RLPTK ghĩ ằng con

ề NN nên chỉ dạy cho trẻ bi

không phát triể

i hơi

h

p

ng những nhu cầu cần thi t mà

ĩ ă g sử dụng NN một cách tích c c trong giao ti p [89].

Nghiên cứu về mối liên hệ giữa mức độ tự kỷ với mức độ NN, trong nhiều
ă

M

L Sundberg và Jack Michael nghiên c

nhóm trẻ RLPTK và mộ


h

i ch ng (trẻ khơng t

NN của nhóm trẻ này. Nghiên c
ạt bằng lời


kỷ)

ũ g hỉ ra có m i liên h

các biểu hi n của NN. Trẻ RLPTK ở m
thành NN diễ

u mô t

i Hi

ộ nặng r

iểm NN của một


h ặ

giữa m
h


ộ t kỷ với



g ũng nh n mạnh vi

iểm

g
hiề hơ

i c hình
hững

nội dung dạy u cầu và lời nói vào dạy trẻ RLPTK [90].
Nghiên cứu về môi trường để PTNN cho trẻ RLPTK, NN của trẻ không t kỷ
iều khiển bởi những gì trẻ th
ti p thu,bắ
i

h ớ

ờg

cg
PTNN

ghe

ờng t


nhiên. Tính dễ

h

ẻ RLPTK

g

i

n những y u t

ờng t
ơ

nhiên (Natural

n của vi c t p trung

ộng (EO- Establishing Operations) và sử dụ g

cụ thể. Nhiều nghiên c
thể tr

i

i lên bởi những kích thích không lời và bằng lời trong

Enviroment Training-NET) i

vào vi c thi t l p hoạ

g

ớc cho th y rằng sử dụ g EO

ăg

ăg

ờng

ờng cụ thể có

giúp cho vi c PTNN cho trẻ RLPTK. Sử dụng những quan tâm của trẻ (EO)

ể chỉ dẫn NN sẽ

h

c khuy

iểm của hu n luy n NN trong thử nghi m

riêng bi t (Discrete Trial Training- DTT). DTT là những hu n luy n có thể tạo ra ph n
hồi NN lặp lại. Elliot và những cộng s (1991) th c hi n những nghiên c u
PTNN cho trẻ RLPTK
gi
gi ng dạ NN
g

iờng t
s yêu thích cu

ờng riêng bi t, loại suy ã
nhiên có nhiề iểm mạ h

trẻ RLPTK” Koegel cùng cộng s

ú
N

t rằ g: “Vi c
c hỗ tr bởi

sử dụng mộ ph ơ g pháp lu n


khác bi t, th y rằ g “Gi ng dạ

NN

nhiên tạo ra nhiều hành vi mụ

i

trẻ RLPTK sẽ t

i




g

11
i với trẻ RLPTK trong ngữ c nh gi ng dạy t
hí h

ờng t nhiên. Các hoạ

là một mục tiêu hoàn toàn có thể ạ
Ở Vi t Nam, các nghiên c
1988, lu n án ti
nói ở trẻ

ơi ề “Q

ã i n hành nghiên c u và làm rõ

RLPTK he

h

hơi giúp trẻ PTNN

u PTNN cho trẻ khuy t t t còn r t hạn ch

” [3]. Nhóm nghiên c

và PTNN của nhóm trẻ


i

c NN[66],[79],[97].

ĩ ủa tác gi Phạm Th

i c Vi N

Hoàng Y

hơ . Những nghiên c u về PTNN cho



hh

u d ới s
õ ặ

h h h g


gữ

chủ trì của Nguyễn Th

iểm PTNN chung của trẻ em

ề NN [31]. Nghiên c u về PTNN cho trẻ


ờng phái ti p c n hành vi ở Vi t Nam có tác gi

Th Thu Thủy

ề c p trong lu n án tiĩ “ iều chỉnh hành vi ngôn ngữ cho trẻ r i loạn phổ t
kỷ 3 - 6 tuổi d a vào bài t p chă g” Nghiên c u này ã g p phần mở rộ g ặc
iểm hành vi NN iều chỉnh hành vi NN cho trẻ RLPTK ồng thời, xây d ng h iều
chỉnh hành vi NN ề xu t sử dụng một s bài t p ch ă g iều chỉnh hành vi NN cho trẻ
RLPTK 3-6 tuổi. iều này phù h p khi th c hi n
g

iờng chuyên bi t. Tuy nhiên, viêc áp dụng các bài t p ch c

ă gại không phù h p với trẻ RLPTK
những nghiên c u ti p theo[26].

g he học các lớp MGHN, cần có

Về NN và PTNN cho trẻ RLPTK trên th
nghiên c

ã hỉ ra nhữ g ặ

c u trúc NN

ph ơ g ph p

hành vi và ti p c n phát triể

giới ã


hiều nghiên c u. Các

iểm về NN của trẻ RLPTK d
n thi p NN
g

ctp

g

ới gộ hành vi và
h i h ớng ti p c n

hiều nghiên c u nh n mạnh PTNN cho trẻ

h g i ờng t nhiên, giao ti p i hơi iều này, cho phép sử dụng ò hơi h ạ ộng chủ ạo của
trẻ mẫ gi ể PTNN cho trẻ RLPTK.

1.1.2. Những nghiên cứu về trò chơi của trẻ
T ò hơi ủa trẻ RLPTK mặ
lớ

h

g

ột s

g


dù h

h ã ềcp

rối loạn
phổ
i

ghi

t kỷ

u trên phạm vi

n nhiều khía cạnh khác nhau.


Nghiên cứu về nhu cầu chơi của trẻ RLPTK, k t qu nghiên c
trẻ RLPTK có nhu cầ

hơ ở các m

ộ hơi



h

ã h hy


hơi ạnh nhau. Trẻ


12
ộ hơi hơihe

thể hi n th p hơ ở các m
RLPTK có nhu cầ

h

hơi

th p

ơ g hỗ. Trẻ

hơi tuy nhiên so với trẻ em khơng t kỷ thì kỹ
gi

ị hơi

ă g hơi lại

th p hơ : “T ẻ RLPTK có thể r t háo h

h

ph


h g

ũ g

có thể chỉ ng ngồi, một mình và thờ ơ

ới nhữ g g ời xung quanh[32],[41],[52].

Những khó khăn khi tham gia trị chơi của trẻ RLPTK, nhiều nghiên c u chỉ ra
rằng trẻ RLPTK có những hạn ch

hi

h gi

trẻ khơng khuy t t t. Trẻ gi i quy t các tình hu
hơi

ị hơi
g

g hi hơi

iểm khác

é hơ

hời gian


ột mình nhiề hơ T ị hơi ủa trẻ h ờng xuyên lặp lại, thi u tính linh hoạt,

tính t ph

íh

khơng phong phú,
nhiên của hoạ
gặp h



ộg

dạ g

íh

ị hơi

ủa trẻ lại rời rạc, tẻ nhạt. Mặ

hơi

ơg

h p. Trẻ RLPTK

ù ủa trẻ không t


g i c l p k hoạch, các c

c h hơi hi

kỷ h

hi hơi


ởg

ng

ột phần t

g ại là trở ngại của trẻ. Trẻ

h hơi í h

ổi; trẻ chỉ thu t lại các

c khuy n khích thơng qua các tình hu ng hay ngữ c nh có thể

bi t ch không ph i t phát (Harris,1993). Những h
loạ

hiề

hă ủa trẻ


hi hơi

i

iển hình[32],[40],[56],[74].
Nghiên cứu về trị chơi đóng vai của trẻ RLPTK, loại

hơi

ị hơi

g

i trẻ ít

phát nh t (Baron-Cohen, 1987). Sonia Mastrangelo (2009) cho rằng s

thi u hụ

g hơi

g

i hể hi n ở nhiều trẻ RLPTK

[87]. Khi trẻ thể hi n kh

ă g hơi gi

bộ thì s


dạng, linh hoạt và sáng tạo thi

g

ể. Trẻ có xu

h ớng ít k t n

i các hoạ

ộng trong k ch b n với ò hơi gi bộ hơ

ới những

trẻ ù g

ộ tuổi (Charman & Simon Baron- Cohen,1997; Jarrold, Boucher & Smith,

1996)[39]. Một nghiên c u của Leslie (1987) ch ng mình rằ g
RLPTK i

n mộ

iểm ph c tạp hơ Trẻ cầ

hai trạng thái tinh thần: trạ g h i

ầu tiên, trung th


chỉ

h

nh. Leslie nh n th y trẻ gặp

khỏi vai trò trong th


hi

g

giới th

g hơ

ặc tính gi vờ mới

c

trong vi c phân tách các biểu hi n ra
giới th

c chỉ nh. Trẻ khó
i

u của Simon Baron-Cohen, trẻ RLPTK tạ

ới các nhóm trẻ khác h


vờ của trẻ

ồng thời ph i nắm giữ

ặc tính gi vờ mới

i ở th giới gi vờ bên cạnh th

tâm trí. Trong nghiên c
biể



hơi gi

g h g

n thuy t
ị hơi í

khác bi t nào trong trị


hơi h

ăg

13
ã g i ý rằng s


iề

thi u hụ

hi

hơi iể

RLPTK ph n ánh khi m khuy t trong vi c hiểu những th

i

g

ng ở trẻ
g[83].

Nghiên cứu lý giải nguyên nhân trẻ RLPTK gặp khó khăn khi chơi, theo “Lý
thuy t trí tu ” trẻ h
k t giữa kh
hiể



ă g

hi hơi d một trong nhữ g iề

ủa trẻ tham gia hoạ


c hành vi b

h

g

hi n kém trong các tình hu
lớn dẫn dắt

ò hơi

ộ g ơ hú
ởg

ộg hơi “gi vờ”
nhiên, khi

ộng ở m

ẩy bên ngoài). Theo thuy t kh

g ạ

c phầ

ộ hi u qu

ă g iềm ẩn
ộ g ơ


g ời
ộg

hơi

c xem xét ở ch

ăg

ă g gắn k t cuộc s ng tinh thần, và kh

ò hơi [83]. Theo Tager-Flusberg (2007)[95], h

của trẻ RLPTK bắt nguồn t

ẻ thể

hở g

hơ (h ạ

ăg ẻ

ng. Trẻ RLPTK khơng có kh

ăg

h


ời khác của trẻ y u. Theo thuy

g ò hơi

ẻ hoạ

ơ n nh t là s liên

thuy t tâm trí, NN

í

ởg



hơi

ng. Thuy t tâm trí

nghiên c u các khía cạnh xã hội của trẻ RLPTK gồm các lỗ hổng trong chú ý
chung, giao ti p, bắ h ớ
hơi gi vờ hơi
g i cung c p bằng ch ng về
s phát triển của thuy t tâm trí d a vào ở g
ng. Trong hi
hơi trẻ không t
kỷ nh n bi

mộ


ị hơi ko có th

c (Morgan, Maybery, & Durkin, 2003).

Theo Rutherford và Rogers (2003), trẻ RLPTK
ng tích c



hiều kh

ă g ạo ra nhữ g

Trong các cơng trình nghiên c u củ
do trẻ gặp h



hi hơi hơ

ộng lặp chỉ
hi hơi hơ

ý ghĩ

ghĩ

tác gi


ở g

ề NN trong c cách

ã hội, không sẵ
g ời khác dẫ
ũg

g ể g ời
n những hành

ýd

ẻ gặp

ẻ không t kỷ là r i loạn c n trở thông tin, trẻ mu

không hiểu ph i hơi h

ng [80].

ũ g ý gi i nguyên

h hă

ơ g

m xúc củ

ới trẻ. Một s


g ời bạ

h J i M

ạn: Trẻ

th c diễ ạt và hiểu nội dung lời nói; về
khác chia sẻ, khơng hiểu

iểm thuy t tâm trí cao sẽ ởng

h



hơi h

g

h nào [33].

Nghiên cứu về tương tác giữa trẻ RLPTK với bạn khi chơi, trẻ RLPTK ít
h

gi

RLPTK với bạ

ị hơi h p tác cùng các trẻ không t

hơi d ờ g

h

kỷ. S

gắn[40],[65]. Nghiên c

ơ g tác cho nh n thông tin qua lại với bạn cùng trang l

ơg

giữa trẻ

u chỉ ra rằng, kh
hi

ăg

hơi ủa trẻ RLPTK


×