Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

tracnghiem baitap TCDN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.48 KB, 53 trang )

I.
TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. TCDN 2 PHẦN 1
Câu 1:
Tại một thời điểm nhất định, nếu tất cả các trái phiếu chuyển đổi đều được trái chủ
chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thơng thì:
A. EPS tăng
B. EPS khơng bị ảnh hưởng
C. EPS giảm.
D. P/E bị ảnh hưởng còn EPS không bị ảnh hưởng
Câu 2:
Số chi trả tiền lãi trái phiếu dựa trên:
A. Mệnh giá.
B. Thị giá
C. Giá trị nội tại
D. Tùy từng trường hợp cụ thể
Câu 3:
Công ty XYZ có 10.000 cổ phiếu và tuyên bố trả cổ tức bằng cổ phiếu với mức 30%.
Khách hàng của bạn có 100 cổ phiếu XYZ. Sau khi nhận cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ sở
hữu cổ phần của ông ta trong công ty XYZ là:
A. 1%.
B. 1,3%
C. 1,5%
D. 1,1%
Câu 4:
Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
A. Cổ phiếu phổ thông.
B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Trái phiếu công ty
D. Tất cả các loại chứng khoán trên
Câu 5:


Trả cổ tức bằng cổ phiếu sẽ làm:
A. Làm tăng quyền lợi theo tỷ lệ của cổ đông trong công ty
B. Không làm thay đổi tỷ lệ quyền lợi của cổ đông.
C. Làm tăng quyền lợi theo tỷ lệ của cổ đông trong công ty
D. Khơng có câu nào đúng
Câu 6:
Cổ phiếu và trái phiếu cùng có đặc trưng:
A. Có lãi suất cố định
B. Có thu nhập theo hoạt động của cơng ty
C. Được quyền bầu cử tại đại hội cổ đơng
D. Khơng có câu nào đúng.
Câu 7:


Ông X vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 40 USD/1 cổ phiếu. Ông ta mua cổ
phiếu đó 1 năm trước đây với giá 30 USD/1 cổ phiếu, năm vừa qua ông ta nhận cổ tức 2
USD/1 cổ phiếu. Vậy thu nhập trước thuế của ông X từ 100 cổ phiếu của công ty A là:
A. 1.000
B. 1.200.
C. 1.300
D. Tất cả đều sai
Câu 8:
Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C. Lợi nhuận trước thuế sau lãi vay
D. Lợi nhuận sau thuế.
Câu 9:
Loại chứng khốn nào sau đây có mức rủi ro cao nhất đối với doanh nghiệp phát hành?
A. Cổ phiếu ưu đãi

B. Thương phiếu
C. Cổ phiếu thường.
D. Trái phiếu
Câu 10:
Trong hợp đồng cho thuê tài chính các loại tài sản, bên nào thường chịu trách nhiệm khấu
hao tài sản?
A. Bên đi thuê.
B. Bên cho thuê
C. Cả hai bên đều phải trích khấu hao
D. Cả hai bên đều khơng phải trích khấu hao
Câu 11:
Bất lợi khi huy động vốn bằng phát hành CP ưu đãi:
A. Lợi tức CP ưu đãi cao hơn lợi tức cổ phiếu thường
B. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP ưu
đãi lớn hơn chi phí sử dụng cổ phiếu thường
C. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn.
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 12:
Yếu tố nào sau đây làm tăng nguồn vốn lưu động thường xuyên?
A. Phát hành cổ phiếu.
B. Trả nợ vay dài hạn
C. Mua tài sản cố định
D. Xây dựng cơ sở sản xuất
Câu 13:
Cho biết LNST = 504; thuế suất thuế TNDN = 28%; lãi vay = 100. EBIT bằng bao nhiêu?
A. 900
B. 604


C. 241,12

D. 800.
Câu 14:
Một cơng ty có tỷ lệ nợ so với tổng tài sản là 0,4. Tổng nợ là 200 triệu đồng. Lợi nhuận
sau thuế là 30 triệu đồng. ROE của doanh nghiệp là:
A. 8%
B. 9%
C. 10%.
D. 11%
E. 15%
Câu 15:
Một cơng ty có 100 triệu nợ ngắn hạn; 200 triệu nợ dài hạn và 300 triệu vốn cổ phần.
Tính tỷ số nợ của công ty:
A. 40%
B. 20%
C. 50%.
D. Không câu nào đúng
Câu 16:
Cho EBIT = 100; khấu hao = 40; lãi vay = 20; cổ tức = 10. Tính khả năng thanh tốn lãi
vay:
A. 5,0.
B. 7,5
C. 7,0
D. 14,0
E. Khơng câu nào đúng
Câu 17:
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu bằng:
A. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần * vốn kinh doanh bình quân * vốn chủ sở hữu
bình quân
B. Tỷ suất LNST trên doanh thu * vịng quay tồn bộ vốn * vốn kinh doanh bình qn
trên VCSH.

C. Vịng quay tồn bộ vốn * lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
D. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần * vốn kinh doanh bình quân * vốn kinh
doanh bình quân trên VCSH
Câu 18:
………………đánh giá tốt nhất về tính thanh khoản của cơng ty:
A. Hệ số khả năng thanh toán tức thời.
B. Hệ số thanh toán nhanh
C. Hệ số thanh toán hiện hành
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 19:
Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc vào:
A. EBIT


B. DPS
C. Lãi vay
D. A và B
E. A và C .
Câu 20:
Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng tồn kho = 2.000; nợ ngắn hạn =
5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?
A. 0,8.
B. 1,4
C. 0,5
D. 0,6
Câu 21:
Nếu các yếu tố khác không đổi thì EPS trong năm tới của một cơng ty cổ phần chắc chắn
giảm so với năm qua vì những thay đổi sau:
A. Cơng ty giảm lãi vay vì được hỗ trợ lãi suất và được giảm 50% thuế thu nhập doanh
nghiệp

B. Cơng ty giảm khoản chi phí trích lập khấu hao và phát hành thêm cổ phần ra công
chúng
C. Công ty giảm cổ tức bằng tiền mặt và tăng cổ tức bằng cổ phiếu.
D. Công ty tăng vay nợ ngân hàng và dùng tiền vay nợ này để mua lại chính cổ phiếu của
cơng ty
E. Chi phí tiền lương của công ty giảm đi nhờ tinh giảm lao động
Câu 22:
Chỉ tiêu ROAe cho biết:
A. 1 đồng vốn chủ sở hữu có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
B. 1 đồng tài sản có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
C. 1 đồng tài sản có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước lãi vay và thuế.
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 23:
Một cơng ty có tỷ lệ nợ trên vốn kinh doanh là 0,4; tổng nợ là 200; lãi ròng là 30. Tỷ suất
sinh lời của VCSH là:
A. 10%.
B. 11,5%
C. 15%
D. 12,5%
Câu 24:
Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000,
hãy tính tổng nợ ngắn hạn?
A. 2500
B. 24000
C. 1500.
D. 30000
Câu 25:


Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vịng quay tồn bộ vốn = 2, hệ

số nợ Hd = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
A. 3,6%
B. 1,2%
C. 6%
D. 15%.
Câu 26:
Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn
= 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?
A. 0,8
B. 1,4
C. 0,5
D. 0,6.
Câu 27:
Cho EBIT = 400, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức =20, tính khả năng thanh toán lãi
vay?
A. 5,0
B. 8,0.
C. 4,7
D. 14,0
Câu 28:
Một cơng ty có hệ số thanh tốn lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 60.000.000đ. Hỏi lợi
nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
A. 410 trđ
B. 300 trđ.
C. 82 trđ
D. 120 trđ
Câu 29:
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho =
500, hãy tính nợ ngắn hạn?
A. 3.000

B. 4.000.
C. 5.000
D. 6.000
Câu 30:
Tại điểm hòa vốn kinh doanh, __________ bằng khơng.
A. Thu nhập rịng
B. Chi phí hoạt động biến đổi
C. EBIT.
D. Chi phí hoạt động cố định
Câu 31:
Bảng cân đối kế tốn 1 cơng ty có tình hình như dưới đây, biết hệ số nợ là 50%, vòng


quay tổng tài sản là 1,5 vòng; kỳ thu tiền bình qn là 36 ngày, vịng quay hàng tồn kho
bằng 6 vịng, hệ số khả năng thanh tốn nhanh bằng 0,8.
Khoản mục

Giá trị (triệu
Khoản mục
đồng)

Giá trị
(triệu đồng)

Tiền

Phải trả

Phải thu


Vay ngắn hạn

30.000

Hàng tồn kho

Nợ định kỳ

70.000

Tài sản lưu động

Tổng nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn

60.000

Tổng nợ
Cổ phiếu thường
Tài sản cố định
Tổng tài sản

Lợi nhuận để lại
600.000

Tổng nguồn vốn

Khoản mục Tiền có giá trị bằng bao nhiêu
A. 100.000
B. 101.000.

C. 102.000
D. 120.000
Câu 32:
Khoản mục Phải thu có giá trị bằng bao nhiêu
A. 100.000
B. 90.000.
C. 80.000
D. 70.000
Câu 33:
Khoản mục Hàng tồn kho có giá trị bằng bao nhiêu
A. 100.000
B. 150.000.
C. 200.000
D. 220.000
Câu 34:
Khoản mục Tài sản cố định có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 102.000
B. 98.000
C. 152.000
D. 158.000

202.500


Câu 35:
Khoản mục Phải trả có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 104.00
B. 140.00.
C. 40.000
D. 44.000

Câu 36:
Khoản mục Tổng nợ ngắn hạn có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 140.000
B. 240.000.
C. 104.000
D. 204.000
Câu 37:
Khoản mục Tổng nợ có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 300.000.
B. 302.000
C. 304.000
D. 320.000
Câu 38:
Khoản mục Lợi nhuận để lại có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 97.000
B. 97.500.
C. 98.000
D. 98.500
Câu 39:
Bảng cân đối kế tốn 1 cơng ty có tình hình như dưới đây, biết hệ số nợ là 50%, vòng
quay tổng tài sản là 2 vòng; kỳ thu tiền bình qn là 24 ngày, vịng quay hàng tồn kho
bằng 4 vịng, hệ số khả năng thanh tốn nhanh bằng 1.
Khoản mục

Giá trị
(tỷ đồng)

Khoản mục

Giá trị

(tỷ đồng)

Tiền

Phải trả

Phải thu

Vay ngắn hạn

100

Hàng tồn kho

Nợ định kỳ

250

Tài sản lưu động

Tổng nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn

1.200

Tổng nợ
Cổ phiếu thường

2.050



Tài sản cố định
Tổng tài sản

Lợi nhuận để lại
4.500

Tổng nguồn vốn

Khoản mục Tiền có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 400
B. 450.
C. 405
D. 455
Câu 40:
Khoản mục Phải thu có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 500
B. 550
C. 600.
D. 650
Câu 41:
Khoản mục Hàng tồn kho có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2.000
B. 2.200
C. 2.250.
D. 2.150
Câu 42:
Khoản mục Tài sản lưu động có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 3.000
B. 3.100

C. 3.200
D. 3.300.
Câu 43:
Khoản mục Tài sản cố định có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1.000
B. 1.200
C. 1.250.
D. 1.400
Câu 44:
Khoản mục Phải trả có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700.
Câu 45:
Khoản mục Tổng nợ ngắn hạn có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1.000
B. 1.050.


C. 1.100
D. 1.150
Câu 46:
Khi hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng cao, phương án nào sau đây là đúng?
A. Công ty kinh doanh thu lỗ, bị ứ đọng nhiều hàng hóa
B. Cơng ty kinh doanh tốt, mở rộng được quy mơ
C. Cơng ty có quy mơ mở rộng nhưng kinh doanh không tốt
D. Phải kết hợp chỉ tiêu khác mới đánh giá được.
Câu 47:
Cơng ty A có chỉ số nợ bằng 0,65; khả năng thanh toán hiện hành bằng 2,1. Có thể kết

luận?
A. Có nguy cơ vỡ nợ
B. Trong ngắn hạn cơng ty có khả năng trả nợ. Về dài hạn phải giảm tỷ trọng nợ dài hạn
trong tổng nguồn vốn.
C. Cả trong ngắn hạn và dài hạn đều cần cải thiện khả năng thanh toán nợ
D. Nợ đến hạn ở mức báo động, nợ dài hạn vẫn trong kiểm soát
Câu 48:
Muốn tăng khả năng thanh toán tiền và tương đương tiền, DN nên:
A. Sử dụng tiền mặt để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn
B. Thu một số các khoản thu hiện tại.
C. Sử dụng tiền mặt để thanh toán các khoản nợ dài hạn
D. Bán một số hàng tồn kho
Câu 49:
Để tăng vòng quay khoản phải thu, doanh nghiệp nên:
A. Tăng doanh thu bán hàng
B. Giảm doanh thu bán hàng
C. Cải thiện chính sách bán chịu.
D. Tất cả đều sai
Câu 50:
Vòng quay khoản phải thu:
A. Càng cao càng tốt.
B. Tùy trường hợp cụ thể
C. Càng cao càng xấu
D. Xét thêm chỉ số vòng quay hàng tồn kho
Câu 51:
Tại điểm hịa vốn tài chính, EBIT có giá trị bằng:
A. F
B. I.
C. V
D. 0

Câu 52:
Tại điểm hòa vốn kinh doanh, chỉ tiêu nào có giá trị bằng 0?
A. EBIT


B. EBT.
C. V
D. S
Câu 53:
Phân tích Dupont đề cập tới việc phân tích hệ số nào sau đây?
A. ROA
B. ROAe
C. ROE.
D. EPS
Câu 54:
Khi phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn, nội dung nào sau đây thuộc Sử dụng
vốn?
A. Giảm nguồn vốn
B. Tăng nguồn vốn
C. Tăng tài sản
D. Giảm tài sản
Câu 55:
Cơng ty A có doanh số bán ra tháng 1, 2, 3 lần lượt là: 300 triệu, 400 triệu, 500 triệu.
Công ty sẽ thu ngay 20% khi xuất hàng, 70% thanh toán vào tháng thứ hai, 10% thanh
toán vào tháng thứ ba. Hỏi số tiền thu được trong tháng 1 bằng bao nhiêu?
A. 60 triệu.
B. 300 triệu
C. 400 triệu
D. 30 triệu
Câu 56:

Cơng ty A có doanh số bán ra tháng 1, 2, 3 lần lượt là: 300 triệu, 400 triệu, 500 triệu.
Công ty sẽ thu ngay 20% khi xuất hàng, 70% thanh toán vào tháng thứ hai, 10% thanh
toán vào tháng thứ ba. Hỏi số tiền thu được trong tháng 2 bằng bao nhiêu?
A. 280 triệu
B. 290 triệu.
C. 400 triệu
D. 490 triệu
Câu 57:
Doanh nghiệp A dự kiến doanh số mua sắm nguyên vật liệu trong tháng 1, tháng 2 và
tháng 3 lần lượt là 130 triệu, 150 triệu, 150 triệu. Cơng ty sẽ thanh tốn ngay 50% cho
nhà cung cấp, 30% thanh toán trong tháng thứ hai và cịn lại thanh tốn nốt trong tháng
thứ ba. Hỏi số tiền chi ra mua nguyên vật liệu trong tháng 1 bằng bao nhiêu?
A. 60 triệu
B. 65 triệu.
C. 75 triệu
D. 130 triệu
Câu 58:
Doanh nghiệp A dự kiến doanh số mua sắm nguyên vật liệu trong tháng 1, tháng 2 và


tháng 3 lần lượt là 130 triệu, 150 triệu, 150 triệu. Cơng ty sẽ thanh tốn ngay 50% cho
nhà cung cấp, 30% thanh tốn trong tháng thứ hai và cịn lại thanh toán nốt trong tháng
thứ ba. Hỏi số tiền chi ra mua nguyên vật liệu trong tháng 2 bằng bao nhiêu?
A. 100 triệu
B. 110 triệu
C. 114 triệu.
C. 141 triệu
Câu 59:
Doanh nghiệp A dự kiến doanh số mua sắm nguyên vật liệu trong tháng 1, tháng 2 và
tháng 3 lần lượt là 130 triệu, 150 triệu, 150 triệu. Công ty sẽ thanh toán ngay 50% cho

nhà cung cấp, 30% thanh tốn trong tháng thứ hai và cịn lại thanh tốn nốt trong tháng
thứ ba. Hỏi số tiền chi ra mua nguyên vật liệu trong tháng 3 bằng bao nhiêu?
A. 140 triệu
B. 145 triệu
C. 146 triệu.
C. 150 triệu


2. TCDN 2 PHẦN 2
Câu 1.
Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
A. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
B. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước.
C. Đầu tư vào một số năm nào đó
D. Không câu nào đúng
Câu 2.
Một khoản đầu tư với lãi suất danh nghĩa 12%/năm, ghép lãi hàng tháng thì ngang bằng
với tỷ lệ lãi suất thực hàng năm là:
A. 12,68%.
B. 12,86%
C. 12%
D. Khơng có câu nào đúng
Câu 3.
1 khách hàng vay của ngân hàng 1000 đồng trong thời gian 5 năm, lãi suất 10%/năm.
Năm đầu tiên chỉ trả lãi, 2 năm tiếp theo trả mỗi năm 300 đồng, 2 năm cuối trả mỗi năm 1
số tiền bằng nhau. Số tiền trả trong 2 năm cuối là:
A. 331,14
B. 319,31
C. 339,15
D. 334,19.

Câu 4.
Một bạn học sinh có số tiền là 200 triệu VND và bạn đó gửi vào ngân hàng n năm với lãi
suất 20% thì được 345,6 triệu VND. Vậy thời gian của khoản tiền gửi này là:
A. 2 năm
B. 3 năm.
C. 4 năm
D. 5 năm
Câu 5.
Công ty ABC muốn vay 10 triệu đồng của ngân hàng VCB. Số tiền này được hoàn trả
đều trong 3 năm, mỗi năm 1 lần (lần thanh tốn thứ nhất sau một năm tính từ thời điểm
hiện tại). Nếu ngân hàng tính lãi 10% thì mỗi năm công ty ABC phải trả bao nhiêu tiền
(lấy xấp xỉ):
A. 4.021.148.
B. 3.000.000
C. 4.500.000
D. 3.500.000


Câu 6.
Nếu giá trị hiện tại của 1 đồng ở năm thứ n trong tương lai với mức lãi suất r% là 0,27.
Vậy giá trị tương lai của 1 đồng đầu tư ngày hôm nay cũng ở mức lãi suất r% trong n
năm là bao nhiêu:
A. 2,7
B. 3,7.
C. 1,7
D. Không đủ thơng tin để tính
Câu 7.
Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển doanh nghiệp
A. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hằng ngày
B. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kỹ thuật công nghệ sản xuất.

C. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
D. Không phải các câu trên
Câu 8.
Bạn trúng xổ số. Có các cách nhận thưởng sau: Cách 1: 5.5 triệu đồng/năm liên tục trong
3 năm kể từ hôm nay; cách 2: 20 triệu đồng vào cuối 3 năm sau; cách 3: 15 triệu đồng
ngay lập tức. Nếu lãi suất thị trường là 10%/năm. Vậy bạn chọn cách nào?
A. Cách 1.
B. Cách 2
C. Cách 3
D. 3 cách đều như nhau
Câu 9.
Bạn phải mua 1 chiếc xe 150 triệu, cửa hàng A yêu cầu bạn trả trước 30 triệu, trả 66 triệu
vào cuối năm thứ nhất và trả tiếp 72,6 triệu nữa vào cuối năm thứ 2. Vậy số tiền thực sự
mà bạn phải trả cho cửa hàng A vào thời điểm hiện tại là bao nhiêu nếu lãi suất là
10%/năm:
A. 180 triệu
B. 168,6 triệu
C. 160 triệu
D. 150 triệu.
Câu 10.
Bạn vay 10 triệu để mua xe trong 5 năm với lãi suất 10%/năm. Theo hợp đồng vay, bạn
phải trả làm năm lần bằng nhau (cả gốc lẫn lãi) vào cuối mỗi năm. Vậy, mỗi năm bạn
phải trả bao nhiêu tiền (số tiền xấp xỉ)?
A. 3 triệu
B. 2,638 triệu.
C. 2 triệu
D. 2,538 triệu
Câu 11.



Cuối 5 năm nữa bạn cần 100 triệu để lấy vợ. Vậy bạn sẽ phải gửi vào ngân hàng bao
nhiêu tiền vào cuối mỗi năm nếu lãi suất là 10%/năm (lấy xấp xỉ):
A. 18,36 triệu
B. 18 triệu
C. 16,38 triệu.
D. 20 triệu
Câu 12.
Cơ hội A vốn đầu tư 200 triệu, sinh lời 80 triệu; cơ hội B vốn đầu tư 120 triệu, sinh lời 45
triệu. Vậy có thể kết luận:
A. Phương án A tốt hơn B.
B. 2 phương án tốt như nhau
C. Phương án B tốt hơn A
D. Chưa thể kết luận được
Câu 13.
Một cơng ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo Hải Hà một TSCĐ trị giá là 10 tỷ
đồng nhưng vì cơng ty Hải Hà gặp khó khăn về tài chính nên muốn nợ đến cuối năm mới
trả, và cơng ty tài chính u cầu trả 11,2 tỷ đồng. Vậy lãi suất của khoản mua chịu trên là:
A. 12%.
B. 112%
C. 11,2%
D. 11%
Câu 14.
Cho 4 cơ hội đầu tư A, B, C và D với các mức thu nhập đạt được của các cơ hội lần lượt
là 600 triệu đồng; 550 triệu đồng; 500 triệu đồng và 650 triệu đồng. Cơ hội nào là cơ hội
sinh lời tốt nhất trong các cơ hội trên?
A. A
B. B
C. C
D. D
E. Chưa đủ dữ kiện để kết luận.

Câu 15.
Một ngân hàng đưa ra mức lãi suất huy động tiền gửi là 10%/năm và thực hiện tính lãi 6
tháng một lần theo phương thức lãi nhập vốn. Lãi suất thực của ngân hàng là bao nhiêu?
A. 10%
B. 10,25%.
C. 10,5%
D. 12%
Câu 16.
Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉ là bao
nhiêu?


A. 0,7561.
B. 0,8697
C. 1,3225
D. 0,6583
Câu 17.
Một người gửi tiết kiệm 100 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 4%/năm theo phương
thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 người đó có thể nhận xấp xỉ là:
A. 121,67 trđ.
B. 180 trđ
C. 120 trđ
D. 145 trđ
Câu 18.
Một doanh nghiệp vay của ngân hàng một khoản tiền với lãi suất 6 tháng là 6% theo
phương pháp tính lãi kép. Lãi suất năm của ngân hàng là bao nhiêu?
A. 12%
B. 12,16%
C. 12,26%
D. 12,36%

Câu 19.
Một bạn học sinh có số tiền là 8.000.000 và bạn đó gửi vào ngân hàng sau 2 năm bạn thu
đựơc 9.331.200. Vậy ngân hàng đó trả cho bạn học sinh này với mức lãi suất là bao nhiêu
trên 1 năm?
A. 7%
B. 8%.
C. 9%
D. 10%
Câu 20.
Công ty HD đi vay 1000 trđ và phải hoàn trả trong thời gian 5 năm, mỗi năm số tiền trả
(vốn + lãi) bằng nhau với lãi suất 8% trên số dư nợ còn lại và trả vào cuối mỗi năm. Tính
tổng số tiền doanh nghiệp phải trả mỗi năm?
A. 250,456 trđ.
B. 400,564 trđ
C. 80,654 trđ
D. 200,456 trđ
Câu 21.
Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu
là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính
NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.
A. 16.994$.
B. 26.449$


C. 29.211$
D. 25.846$
Câu 22.
Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án
kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50$,-20$ và +100$. Bạn
nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án X?

A. Chấp nhận dự án kết hợp vì nó có NPV dương.
B. Loại bỏ dự án kết hợp này
C. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và
loại bỏ dự án B
D. Chỉ chấp nhận dự án B mà loại bỏ dự án A và C
Câu 23.
Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:
A. Dịng tiền của dự án tăng
B. Dòng tiền của dự án giảm
C. Dòng tiền của dự án khơng thay đổi.
D. Dịng tiền của dự án giảm nếu lãi
Câu 24.
Phương pháp khấu hao nào tạo ra NPV lớn nhất cho dự án khi các yếu tố khác khơng
đổi?
A. Khấu hao bình qn.
B. Khấu hao theo số dư giảm dần.
C. Khấu hao đường thẳng
D. Các phương pháp khấu hao trên đem lại NPV như nhau
Câu 25.
Quyết định nào sau đây thuộc đầu tư xây dựng cơ bản?
A. Mua sắm dây chuyển sản xuất.
B. Mua cổ phiếu
C. Mua nhiên liệu phục vụ sản xuất
D. Đầu tư vào cơng ty liên kết
Câu 26.
Q trình đánh giá tính hợp lý, khoa học và khả thi của dự án được thực hiện ở bước nào
sau đây?
A. Xác định cơ hội đầu tư
B. Xác định mục tiêu đầu tư
C. Lập dự án đầu tư

D. Thẩm định dự án đầu tư.
Câu 27.
Q trình thu thập thơng tin và phân tích thị trường được thực hiện ở bước nào sau đây?
A. Phân tích và xác định cơ hội đầu tư.


B. Xác định mục tiêu đầu tư
C. Lập dự án đầu tư
D. Thẩm định dự án đầu tư
Câu 28.
Phương án nào sau đây khơng phải ngun tắc xác định dịng tiền?
A. Đánh giá dự án lựa trên dòng tiền tăng thêm
B. Tính đến chi phí cơ hội khi xem xét dịng tiền
C. Khơng được tính chi phí chìm khi xác định dịng tiền
D. Khơng được tính đến ảnh hưởng chéo của dự án khác khi xác định dòng tiền.
Câu 29.
Phải tính đến yếu tố nào sau đây khi xác định dịng tiền dự án?
A. Lợi nhuận kế tốn
B. Chi phí chìm
C. Chi phí cơ hội.
D. Doanh thu bán chịu
Câu 30.
Cơng ty A có một mảnh đất và đang băn khoăn lựa chọn 1 trong 2 phương án:
(1) Cho thuê mảnh đất với giá thuê 10tr/tháng
(2) Sử dụng mảnh đất xây dựng khu sản xuất bánh kẹo, lợi doanh thu thu được là 150
tr/năm. Công ty cần mua dây chuyển làm bánh với giá 500 triệu đồng để phục vụ sản xuất
trong 10 năm, chi phí vật liệu làm bánh là 50.000/sp, chi phí nhân cơng là 10.000/sp.
Cho dù lựa chọn phương án nào thì cơng ty vẫn phải dọn dẹp và quy hoạch lại với chi phí
30 triệu đồng.
Khoản chi phí dọn dẹp 30 triệu này được coi là:

A. Biến phí
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí chìm.
D. Chi phí cơ hội
Câu 31.
Cơng ty A có một mảnh đất và đang băn khoăn lựa chọn 1 trong 2 phương án:
(1) Cho thuê mảnh đất với giá thuê 10tr/tháng
(2) Sử dụng mảnh đất xây dựng khu sản xuất bánh kẹo, doanh thu thu được là 150
tr/năm. Công ty cần mua dây chuyển làm bánh với giá 500 triệu đồng để phục vụ sản xuất
trong 10 năm, chi phí vật liệu làm bánh là 50.000/sp, chi phí nhân cơng là 10.000/sp.
Cho dù lựa chọn phương án nào thì cơng ty vẫn phải dọn dẹp và quy hoạch lại với chi phí
30 triệu đồng.
Nếu chọn phương án 2 thì khoản tiền cho thuê đất được coi là:
A. Biến phí
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí chìm


D. Chi phí cơ hội.
Câu 32.
Anh Hùng đang xem xét có nên thực hiện phương án tự bán hàng trên mạng, máy tính
của anh mua từ năm ngối với giá 15 triệu đồng, chi phí mua tên miền lập trang web là
20 triệu, chi tiền nhập hàng để bán là 200 triệu. Khi kinh doanh anh sẽ thôi hẳn công việc
công nhân hiện tại với mức lương 4 triệu/tháng.
Khoản tiền 200 triệu được gọi là gì?
A. Chi phí sử dụng vốn
B. Dịng tiền ra.
C. Chi phí cơ hội
D. Chi phí chìm
Câu 33.

Cơng ty A có một mảnh đất và đang băn khoăn lựa chọn 1 trong 2 phương án:
(1) Cho thuê mảnh đất với giá thuê 10tr/tháng
(2) Sử dụng mảnh đất xây dựng khu sản xuất bánh kẹo, doanh thu thu được là 150 tr/năm.
Công ty cần mua dây chuyền làm bánh với giá 500 triệu đồng để phục vụ sản xuất trong
10 năm, chi phí vật liệu làm bánh là 50.000/sp, chi phí nhân cơng là 10.000/sp.
Cho dù lựa chọn phương án nào thì cơng ty vẫn phải dọn dẹp và quy hoạch lại với chi phí
30 triệu đồng.
Khoản chi khấu hao dây chuyển làm bánh thuộc khoản mục nào sau đây?
A. Biến phí
B. Định phí.
C. Chi phí hỗn hợp
D. Chi phí cơ hội
Câu 34.
Cơng ty A bán một tài sản cố định có giá trị cịn lại trên sổ sách 25.000$ với giá bán
10.000$. Nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của A là 28%, thì tác động của thuế
suất đến việc thanh lý tài sản của cơng ty như thế nào?
A. Tiết kiệm thuế 4.200$.
B. Đóng thêm thuế 2.000$
C. Đóng thêm thuế 4.200$
D. Tiết kiệm thuế 2.000$
Câu 35.
Dự án A yêu cầu số vốn đầu tư ban đầu là 150 triệu đồng. Biết dòng tiền thuần thu được ở
các năm trong tương lai trong các năm từ 1 đến 5 lần lượt là 60; 50; 50; 40 và 30. Vậy PP
của dự án bằng bao nhiêu?
A. 2 năm
B. 2,2 năm
C. 2,4 năm
D. 2,8 năm.



Câu 36.
Cho các dữ kiện sau:
Doanh thu: 25.000
Chi phí khơng kể khấu hao: 20.000
Khấu hao: 2.000
Chi phí lãi vay: 500
% Thuế TNDN: 20%
Trả cổ tức: 1.500
Công ty này kiếm được bao nhiêu lợi nhuận?
Câu 37.
Cho các dữ kiện sau:
Doanh thu: 25.000
Chi phí khơng kể khấu hao: 20.000
Khấu hao: 2.000
Chi phí lãi vay: 500
% Thuế TNDN: 20%
Trả cổ tức: 1.500
Dòng tiền hoạt động của công ty bằng bao nhiêu?
Câu 38.
Cho các dữ kiện sau:
Doanh thu: 25.000
Chi phí khơng kể khấu hao: 20.000
Khấu hao: 2.000
Chi phí lãi vay: 500
% Thuế TNDN: 20%
Trả cổ tức: 1.500
Thu nhập giữ lại tăng bao nhiêu?
Câu 39.
Cho các dữ kiện sau:
Doanh thu: 25.000

Chi phí khơng kể khấu hao: 20.000
Khấu hao: 2.000
Chi phí lãi vay: 500
% Thuế TNDN: 20%
Trả cổ tức: 1.500
Nếu công ty nợ trái phiếu tăng lên 10.000, dòng tiền từ trái phiếu là bao nhiêu?
Câu 40.
Cho các dữ kiện sau:
Doanh thu: 25.000
Chi phí khơng kể khấu hao: 20.000


Khấu hao: 2.000
Chi phí lãi vay: 500
% Thuế TNDN: 20%
Trả cổ tức: 1.500
Nếu công ty không phát hành cổ phiếu mới, dịng tiền cho cổ đơng là bao nhiêu?
Câu 41.
Doanh số bán 30.000 chiếc/năm, giá mỗi sản phẩm là 6 đồng
• Chi phí biến cho mỗi sản phẩm là 2 đồng
• Chi phí cố định là 15.000 mỗi năm (đã bao gồm cả khấu hao).
• Khấu hao là 14.000 mỗi năm
• % thuế suất thuế TNDN là 20%
• chi phí dự án là 30.000 đồng
• Vịng đời của dự án là 2 năm
• Dự án có giá trị cịn lại là 2.000 đồng
• vốn lưu động bổ sung là 5.000
• Mức sinh lời địi hỏi của cơng ty là 10%.
Dự án này có một giá trị cịn lại, bạn sẽ làm gì với điều này:
A. Giá trị cịn lại là 1 phần của vốn lưu động ròng

B. Giá trị còn lại là 1 phần của thu nhập của công ty
C. Giá trị còn lại là thời hạn cuối cùng trong việc tính tốn giá trị hiện tại rịng
D. Giá trị cịn lại khơng có tác động lên dự án
Câu 42.
Doanh số bán 30.000 chiếc/năm, giá mỗi sản phẩm là 6 đồng
• Chi phí biến cho mỗi sản phẩm là 2 đồng
• Chi phí cố định là 15.000 mỗi năm (đã bao gồm cả khấu hao).
• Khấu hao là 14.000 mỗi năm
• % thuế suất thuế TNDN là 20%
• chi phí dự án là 30.000 đồng
• Vịng đời của dự án là 2 năm
• Dự án có giá trị cịn lại là 2.000 đồng
• vốn lưu động bổ sung là 5.000
• Mức sinh lời địi hỏi của cơng ty là 10%.
Mức sinh lời địi hỏi của cơng ty là 10%, điều này phản ánh gì?
A. Vốn lưu động rịng
B. Chi phí cơ hội tài trợ cho dự án.
C. Chi phí chìm tài trợ cho dự án
D. Chi phí biến đổi của tài trợ dự án
Câu 43.


Doanh số bán 30.000 chiếc/năm, giá mỗi sản phẩm là 6 đồng
• Chi phí biến cho mỗi sản phẩm là 2 đồng
• Chi phí cố định là 15.000 mỗi năm (đã bao gồm cả khấu hao).
• Khấu hao là 14.000 mỗi năm
• % thuế suất thuế TNDN là 20%
• chi phí dự án là 30.000 đồng
• Vịng đời của dự án là 2 năm
• Dự án có giá trị cịn lại là 2.000 đồng

• vốn lưu động bổ sung là 5.000
• Mức sinh lời địi hỏi của cơng ty là 10%.
Công ty này phải trả bao nhiêu tiền thuế thu nhập hàng năm?
Câu 44.
Doanh số bán 30.000 chiếc/năm, giá mỗi sản phẩm là 6 đồng
• Chi phí biến cho mỗi sản phẩm là 2 đồng
• Chi phí cố định là 15.000 mỗi năm (đã bao gồm cả khấu hao).
• Khấu hao là 14.000 mỗi năm
• % thuế suất thuế TNDN là 20%
• chi phí dự án là 30.000 đồng
• Vịng đời của dự án là 2 năm
• Dự án có giá trị cịn lại là 2.000 đồng
• vốn lưu động bổ sung là 5.000
• Mức sinh lời địi hỏi của cơng ty là 10%.
Dịng tiền hoạt động của dự án này là bao nhiêu?
Câu 45.
Doanh số bán 30.000 chiếc/năm, giá mỗi sản phẩm là 6 đồng
• Chi phí biến cho mỗi sản phẩm là 2 đồng
• Chi phí cố định là 15.000 mỗi năm (đã bao gồm cả khấu hao).
• Khấu hao là 14.000 mỗi năm
• % thuế suất thuế TNDN là 20%
• chi phí dự án là 30.000 đồng
• Vịng đời của dự án là 2 năm
• Dự án có giá trị cịn lại là 2.000 đồng
• vốn lưu động bổ sung là 5.000
• Mức sinh lời địi hỏi của cơng ty là 10%.
Giá trị tài sản rịng của giá trị dự án vào cuối năm thứ 2 là bao nhiêu? 2.000
Câu 46.
Doanh số bán 30.000 chiếc/năm, giá mỗi sản phẩm là 6 đồng



• Chi phí biến cho mỗi sản phẩm là 2 đồng
• Chi phí cố định là 15.000 mỗi năm (đã bao gồm cả khấu hao).
• Khấu hao là 14.000 mỗi năm
• % thuế suất thuế TNDN là 20%
• chi phí dự án là 30.000 đồng
• Vịng đời của dự án là 2 năm
• Dự án có giá trị cịn lại là 2.000 đồng
• vốn lưu động bổ sung là 5.000
• Mức sinh lời địi hỏi của cơng ty là 10%.
Bảng cân đối của dự án thay đổi như thế nào?
A. Chỉ bằng tài sản của dự án
B. Chỉ bằng vốn lưu động ròng
C. Bằng tài sản của dự án cộng với vốn lưu động ròng
D. Bằng tài sản của dự án trừ đi vốn lưu động ròng
Câu 47.
Doanh số bán 30.000 chiếc/năm, giá mỗi sản phẩm là 6 đồng
• Chi phí biến cho mỗi sản phẩm là 2 đồng
• Chi phí cố định là 15.000 mỗi năm (đã bao gồm cả khấu hao).
• Khấu hao là 14.000 mỗi năm
• % thuế suất thuế TNDN là 20%
• chi phí dự án là 30.000 đồng
• Vịng đời của dự án là 2 năm
• Dự án có giá trị cịn lại là 2.000 đồng
• vốn lưu động bổ sung là 5.000
• Mức sinh lời địi hỏi của cơng ty là 10%.
Tổng chi phí biến đổi của dự án là bao nhiêu?
Câu 48.
Doanh số bán 30.000 chiếc/năm, giá bán mỗi sản phẩm là 6 đồng
• Chi phí biến cho mỗi sản phẩm là 2 đồng

• Chi phí cố định là 15.000 mỗi năm (đã bao gồm cả khấu hao).
• Khấu hao là 14.000 mỗi năm
• % thuế suất thuế TNDN là 20%
• chi phí dự án là 30.000 đồng
• Vịng đời của dự án là 2 năm
• Dự án có giá trị cịn lại là 2.000 đồng
• vốn lưu động bổ sung là 5.000
• Mức sinh lời địi hỏi của cơng ty là 10%.


Giá trị tính tốn của giá trị hiện tại thuần của dòng tiền dự án trong kỳ đầu tiên là bao
nhiêu?
A. Thay đổi vốn lưu động ròng cộng với chi phí của dự án.
B. Chỉ có chi phí của dự án
C. Chỉ có sự thay đổi vốn lưu động rịng
D. Chi phí dự án trừ đi sự thay đổi của vốn lưu động ròng
Câu 49.
1 dự án đầu tư xây dựng nhà máy lắp ráp nông nghiệp ở đồng bằng sơng Hồng có cơng
suất thiết kế 40.000 sản phẩm/năm. Thời gian khai thác 4 năm, công suất hoạt động trong
4 năm lần lượt là 50%; 80%, 80% và 100%. Chi phí hoạt động là 2 triệu đồng/năm, giá
bán dự kiến là 3,5 triệu đồng/sản phẩm; % thuế TNDN là 20%. Vốn đầu tư được thực
hiện vào năm 0 gồm 80 tỷ đồng vốn cố định, vốn lưu động hàng năm bằng 20% doanh
thu và được thu hồi vào năm cuối dự án; khấu hao đều. Dự án phải vay ngân hàng 60 tỷ
với lãi suất 12%/năm, trả nợ trong 4 năm theo phương thức trả nợ là tổng gốc và lãi đều
hàng năm. Số tiền gốc và lãi trả đều hàng năm là bao nhiêu?
A. 17.950
B. 19.754.
C. 15.790
D. 14.570
Câu 50.

1 dự án đầu tư xây dựng nhà máy lắp ráp nơng nghiệp ở đồng bằng sơng Hồng có cơng
suất thiết kế 40.000 sản phẩm/năm. Thời gian khai thác 4 năm, công suất hoạt động trong
4 năm lần lượt là 50%; 80%, 80% và 100%. Chi phí hoạt động là 2 triệu đồng/năm, giá
bán dự kiến là 3,5 triệu đồng/sản phẩm; % thuế TNDN là 20%. Vốn đầu tư được thực
hiện vào năm 0 gồm 80 tỷ đồng vốn cố định, vốn lưu động hàng năm bằng 20% doanh
thu và được thu hồi vào năm cuối dự án, khấu hao đều. Dự án phải vay ngân hàng 60 tỷ
với lãi suất 12%/năm, trả nợ trong 4 năm theo phương thức trả nợ là tổng gốc và lãi đều
hàng năm. Số tiền gốc phải trả trong năm thứ nhất là bao nhiêu?
A. 12.554.
B. 15.545
C. 14.060
D. 11.750
Câu 51.
1 dự án đầu tư xây dựng nhà máy lắp ráp nông nghiệp ở đồng bằng sơng Hồng có cơng
suất thiết kế 40.000 sản phẩm/năm. Thời gian khai thác 4 năm, công suất hoạt động trong
4 năm lần lượt là 50%; 80%, 80% và 100%. Chi phí hoạt động là 2 triệu đồng/năm, giá
bán dự kiến là 3,5 triệu đồng/sản phẩm; % thuế TNDN là 20%. Vốn đầu tư được thực
hiện vào năm 0 gồm 80 tỷ đồng vốn cố định, vốn lưu động hàng năm bằng 20% doanh
thu và được thu hồi vào năm cuối dự án, khấu hao đều. Dự án phải vay ngân hàng 60 tỷ
với lãi suất 12%/năm, trả nợ trong 4 năm theo phương thức trả nợ là tổng gốc và lãi đều


hàng năm. Lợi nhuận sau thuế của dự án tại năm 1 là bao nhiêu?
Câu 52.
1 dự án đầu tư xây dựng nhà máy lắp ráp nông nghiệp ở đồng bằng sơng Hồng có cơng
suất thiết kế 40.000 sản phẩm/năm. Thời gian khai thác 4 năm, công suất hoạt động trong
4 năm lần lượt là 50%; 80%, 80% và 100%. Chi phí hoạt động là 2 triệu đồng/năm, giá
bán dự kiến là 3,5 triệu đồng/sản phẩm; % thuế TNDN là 20%. Vốn đầu tư được thực
hiện vào năm 0 gồm 80 tỷ đồng vốn cố định, vốn lưu động hàng năm bằng 20% doanh
thu và được thu hồi vào năm cuối dự án, khấu hao đều. Dự án phải vay ngân hàng 60 tỷ

với lãi suất 12%/năm, trả nợ trong 4 năm theo phương thức trả nợ là tổng gốc và lãi đều
hàng năm. Lợi nhuận sau thuế của dự án tại năm 2 là bao nhiêu?
Câu 53.
1 dự án đầu tư xây dựng nhà máy lắp ráp nông nghiệp ở đồng bằng sơng Hồng có cơng
suất thiết kế 40.000 sản phẩm/năm. Thời gian khai thác 4 năm, công suất hoạt động trong
4 năm lần lượt là 50%; 80%, 80% và 100%. Chi phí hoạt động là 2 triệu đồng/năm, giá
bán dự kiến là 3,5 triệu đồng/sản phẩm; % thuế TNDN là 20%. Vốn đầu tư được thực
hiện vào năm 0 gồm 80 tỷ đồng vốn cố định, vốn lưu động hàng năm bằng 20% doanh
thu và được thu hồi vào năm cuối dự án, khấu hao đều. Dự án phải vay ngân hàng 60 tỷ
với lãi suất 12%/năm, trả nợ trong 4 năm theo phương thức trả nợ là tổng gốc và lãi đều
hàng năm. Lợi nhuận sau thuế của dự án tại năm 3 là bao nhiêu?
Câu 54.
1 dự án đầu tư xây dựng nhà máy lắp ráp nơng nghiệp ở đồng bằng sơng Hồng có cơng
suất thiết kế 40.000 sản phẩm/năm. Thời gian khai thác 4 năm, công suất hoạt động trong
4 năm lần lượt là 50%; 80%, 80% và 100%. Chi phí hoạt động là 2 triệu đồng/năm, giá
bán dự kiến là 3,5 triệu đồng/sản phẩm; % thuế TNDN là 20%. Vốn đầu tư được thực
hiện vào năm 0 gồm 80 tỷ đồng vốn cố định, vốn lưu động hàng năm bằng 20% doanh
thu và được thu hồi vào năm cuối dự án, khấu hao đều. Dự án phải vay ngân hàng 60 tỷ
với lãi suất 12%/năm, trả nợ trong 4 năm theo phương thức trả nợ là tổng gốc và lãi đều
hàng năm. Lợi nhuận sau thuế của dự án tại năm 4 là bao nhiêu?
Câu 55.
1 dự án đầu tư xây dựng nhà máy lắp ráp nơng nghiệp ở đồng bằng sơng Hồng có công
suất thiết kế 40.000 sản phẩm/năm. Thời gian khai thác 4 năm, công suất hoạt động trong
4 năm lần lượt là 50%; 80%, 80% và 100%. Chi phí hoạt động là 2 triệu đồng/năm, giá
bán dự kiến là 3,5 triệu đồng/sản phẩm; % thuế TNDN là 20%. Vốn đầu tư được thực
hiện vào năm 0 gồm 80 tỷ đồng vốn cố định, vốn lưu động hàng năm bằng 20% doanh
thu và được thu hồi vào năm cuối dự án, khấu hao đều. Dự án phải vay ngân hàng 60 tỷ
với lãi suất 12%/năm, trả nợ trong 4 năm theo phương thức trả nợ là tổng gốc và lãi đều
hàng năm. Thu hồi vốn lưu động ròng vào năm cuối của dự án là bao nhiêu?
Câu 56.

Địn bẩy tài chính có thể làm gia tăng rủi ro của 1 công ty vì:
A. Thu nhập hoạt động có thể ổn định


B. Công ty đã cố định các nghĩa vụ để đáp ứng.
C. Số lượng cổ phiếu thường lớn
D. Cổ tức phải trả
Câu 57.
Một ngân hàng cổ phần có tổng tài sản là 200 tỷ đồng, trong đó vốn vay là 150 tỷ đồng,
lợi nhuận của ngân hàng đó năm nay là 15 tỷ đồng. Cổ tức dự kiến chi trả là 3 tỷ đồng.
Bạn hãy dự báo mức tăng trưởng cổ tức trong tương lai bằng các thơng tin đó:
A. 24%.
B. 23%
C. 25%
D. 20%
Câu 58.
Năm nay, doanh nghiệp ABC có lợi nhuận trên 1 cổ phần là 15.000 VND. Hội đồng cổ
đông dự kiến giữ lại 40% để tái đầu tư, cịn lại trả cổ tức để duy trì ổn định chính sách
này. Nếu cổ tức tăng đều 6%/năm và suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư là 12% thì giá cổ
phần của ABC hiện nay là:
A. 75.000
B. 100.000
C. 106.000
D. 159.000.
E. 150.000
F. Đáp án khác...
Câu 59.
Cho Q = 2.000sp, giá bán P=150.000đ/sp, chi phí biến đổi bình qn AVC = 100.000đ/sp,
chi phí cố định chưa có lãi vay FC’= 60.000.000đ, lãi vay I = 15.000.000đ. Tính mức độ
tác động của địn bẩy tài chính DFL?

A. 1,6.
B. 0,3
C. 0,625
D. Khơng câu nào đúng
Câu 60.
Một cơng ty có vốn chủ đầu tư bình quân 10.000$ trong năm. Trong cùng khoảng thời
gian này cơng ty có thu nhập sau thuế là 1600$. Nếu chi phí sử dụng vốn chủ là 14%, hãy
tính lợi nhuận kinh tế?
A. + 200$.
B. + 1400$
C. + 1600$
D. Khơng câu nào đúng
Câu 61.
Tính địn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm,


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×