Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Tiết 33: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.16 KB, 2 trang )

Ns: /12/2005
Ng: /12/2005
Tiết 33: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I-MỤC TIÊU :
- HS nắm được khái niệm nghiệm của hệ 2 phương trình bậc nhất hai ẩn
- Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
-Khái niệm hai hệ phương trình tương đương
II- CHUẨN BỊ :
-GV: Bảng phụ ghi bài tập và vẽ đường thẳng
-HS: Oân cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất ,khái niệm hai phương trình tương đương
,thước kẻ ,ê ke
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)Oån định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS
* HS1: Định nghĩa phương trình bậc nhất
hai ẩn .Cho VD ?
- Thế nào là nghiệm của phương trình bậc
nhất hai ẩn ? số nghiệm của pt?
-Cho pt:3x-2y=6
Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng
biễu diễn tập nghiệm của pt
HS2: Chữa bài tập 3/sgk/7
-GV nhận xét cho điểm
Hai HS lên kiểm tra
HS1: Trả lời lý thuyết như SGK
-pt: 3x-2y=6
Nghiệm tổng quát




−=

35,1 xy
Rx
Vẽ đt: 3x-2y=6
HS2: toạ độ giao điểm của 2 đt M(2;1)
X=2;y=1 là nghiệm của hai pt đã cho
Thử lại : thay vào vế trái của (1) =>=VP
* HS lớp nhận xét bài của 2 bạn
Hoạt động 2: Khái niệm về hệ hai
pt bậc nhất hai ẩn
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
GV liên hệ bài cũ (bài 3/7)
Ta nói cặp số (2;1) là một nghiệm
của hệ pt



=−
=+
1
42
yx
yx
GV yêu cầu xét 2 pt 2x+y=3 và
x-2y=4 làm theo ?1 kiểm tra cặp
số (2;-1) là nghiệm của 2 pt
-GV ta nói cặp số (2;-1) là một

nghiệm của hệ pt
-yêu cầu HS đọc tổng quát /sgk/9
HS tiếp nhận
HS làm ?1
Một HS lên
bảng làm
-HS đọc phần
tổng quát
1) Khái niệm về hệ hai pt bậc nhất
hai ẩn
VD: xét 2 pt 2x+y=3 và x-2y=4
kiểm tra cặp số (2;-1) là nghiệm của
2 pt
- Thay x=2 ;y=-1 vào vế trái của pt
2x+y=3 ta được 2.2 +(-1)=3 =VP
-Thay x=2 ;y=-1 vào vế trái của pt
x-2y=4 ta được 2 -2.(-1)=4=VP
Vậy cặp số (2;-1) là nghiệm của 2
pt trên
* Tổng quát : SGK/9
Hoạt động 3:minh hoạ hình học tập
nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn
Hoạt động của HS Ghi bảng
Gv quay lại hình vẽ của HS2 (bài cũ ) và
nói :Mỗi điểm thuộc đường thẳng
x+2y=4 có toạ độ ntn với pt x+2y=4 ?
-Toạ độ của điểm M thì sao ?
-Gv yêu cầu HS đọc sgktừ đó (d) và
(d’)
VD1:Gv hãy xét xem hai đt có vị trí

HS mỗi điểm thuộc đt
x+2y=4 có toạ độ thỗ mãn pt
x+2y=4 hoặc có toạ độ là
nghiệm của pt x+2y=4
-điểm M là giao điểm của 2 đt
x+2y=4 và x-y=1
-Toạ độ của điểm M là
2) Minh hoạ hình
học tập nghiệm của
hệ pt bậc nhất hai
ẩn
VD1:SGK/9
Ns: /12/2005
Ng: /12/2005
tương đối ntn với nhau ? không nhất
thiết đưa về dạng hs bậc nhất
-*pt : x+y=3
cho x=0 =>y=3 =>(0;3)
cho y=0=>x=3 =>(3;0)
-GV yêu cầu HS vẽ hai đt trên cùng mp
toạ độ rồi xác định giao điểm của chúng
Thử lại xem (2;1) có là nghiệm của hệ
trên không ?
VD2:Yêu cầu HS đưa về dạng hàm số
bậc nhất rồi hãy nhận xét về vị trí của 2
đt ?
-GV yêu cầu HS xvẽ 2 đt
-nghiệm của hệ ntn?
-GV đưa Vd3:lên bảng
?Có nhận xét gì về 2 pt này /

-Hai đt biễu diễn tập nghiệm của 2 pt
ntn?
-vậy hệ pt có baonhiêu nghiệm
-một cách tổng quát ,một hệ pt bậc nhất
2 ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm ? ứng
với vị trì tương đối nào của 2 đt ?
-Gv ta có thể đốn nhận số nghiệm của
hệ bằng cách xét vị trí tương đối của 2
đt
nghiệm của hệ 2 pt
-HS đọc sgk/từ đó …. (d) và
(d’)
-HS tìm hiểu VD1
-HS biến đổi các pt trên về
dạng hàm số bậc nhất
y=-x+3và y=1/2 x
Hai đt trên cắt nhau vì chúng
có hệ số góc khác nhau (-1 và
½ )
-HS vẽ 2 đường thẳng lên mp
toạ độ
-Giao điểm M(2;1)
-Hs thử lại
*y=3/2 x+3 và y= 3/2 x=3/2
Hai đt //với nhau vì có hệ số
góc bằng nhau ,tung độ gốc
khác nhau
-HSvẽ 2đt lên một mp toạ độ
-Hệ ptvô nghiệm
VD3:

-hai pt tương đương
-hai đt trùng nhau
-hệ pt vô số nghiệm
-HS trả lời các ý như sgk
* Vd2: sgk
* VD3:sgk
*Tổng quát :



=+
=+
)'(;'''
)(;
dcybxa
dcbyax
-Hệ có nghiệm duy
nhất nếu (d) cắt (d’)
-hệ vô nghiệm nếu
(d)//(d’)
-Hệ vô số nghiệm
nếu (d) trùng (d’)
Hoạt động 4:Hệ pt tương
đương
Hoạt động của Hs Ghi bảng
?thế nào là 2 pt tương
đương ?
Tương tự hãy đn hệ hai pt
tương đương
-Gv giới thiệu ký hiệu 2 hệ

pt tương đương
-lưu ý mỗi nghiệm của hệ là
một cặp số
-hai pt được gọi là tương
đương nếu nó có cùng một
tập hợp nghiệm
-nêu theo định nghĩa sgk/11
3) Hệ pt tương đương
* định nghĩa : sgk/11
* Vd :



=−
=−




−=−
=−
0
12
12
12
yx
yx
yx
yx
Hoạt động 5: Cũng cố –dặn dò

-Hs làm bài 4 sgk/11 (HS trả lới miệng ) dựa vào đ/k về vị trí của 2 đt => số nghiệm
Thế nào là 2 hệ pt tương đương ? 2 hệ vô nghiệm thì tương đương ?hai hệ có vô nghiệm
thì tương đương ? Đúng hay Sai ?
-BVN:5;6;7 sgk/12+8 SBT/4;5

×