TỐN
THPT
HÌNH HỌC 10
LỚP
10
HÌNH HỌC 10
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
ƠN TẬP CHƯƠNG 3
Tiết 2. Phương trình đường trịn
I
TĨM TẮT LÝ THUYẾT
II
CÁC DẠNG BÀI TẬP
III
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TỐN
I.
THPT
HÌNH HỌC 10
TĨM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Phương trình đường trịn.
Phương trình của đường trịn có tâm và bán kính :
Đặt
Khi đó
(1)
Phương trình (1) cũng được gọi là phương trình của đường tròn với
TỐN
I.
THPT
HÌNH HỌC 10
TĨM TẮT LÝ THUYẾT.
2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
Cho đường tròn và điểm nằm trên đường trịn (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại là:
TỐN
II.
THPT
HÌNH HỌC 10
CÁC DẠNG BÀI TẬP.
1. Dạng 1: Xác định tâm và bán kính của đường trịn.
a) Phương pháp
1) Nếu
⇒ Tâm , bán kính
2) Nếu
⇒ (C) có
3) Tìm điều kiện để phương trình là
một phương trình đường trịn.
Tìm . Điều kiện:
TỐN
II.
THPT
HÌNH HỌC 10
CÁC DẠNG BÀI TẬP.
1. Dạng 1: Xác định tâm và bán kính của đường trịn.
b) Bài tập
Bài 1
a) (C): (x − 1) + ( y + 2) = 16
2
2
b) (C): (2x − 2) + (2 y + 3) = 16
Bài giải
a) (C): (x − 1) + ( y + 2) = 16
2
có
tâm và bán kính
2
2
2
TỐN
II.
THPT
HÌNH HỌC 10
CÁC DẠNG BÀI TẬP.
1. Dạng 1: Xác định tâm và bán kính của đường trịn.
b) Bài tập
Bài 1
a) (C): (x − 1) + ( y + 2) = 16
2
2
b) (C): (2x − 2) + (2 y + 3) = 16
2
b) (C): (2x − 2) + (2 y + 3) = 16
2
Bài giải
2
2
3
⇔ ( x − 1) + y + ÷ = 4
2
2
có tâm và bán kính
2
TỐN
II.
THPT
HÌNH HỌC 10
CÁC DẠNG BÀI TẬP.
1. Dạng 1: Xác định tâm và bán kính của đường trịn.
b) Bài tập
Bài 2
a) (C): x + y − 2 x − 6 y − 2 = 0
2
2
Bài giải
a) (C): x + y − 2 x − 6 y − 2 = 0
2
2
có tâm và bán kính
b) (C): 2x + 2 y + 6 x + 2 y − 7 = 0
2
2
TỐN
II.
THPT
HÌNH HỌC 10
CÁC DẠNG BÀI TẬP.
1. Dạng 1: Xác định tâm và bán kính của đường trịn.
b) Bài tập
Bài 2
a) (C): x + y − 2 x − 6 y − 2 = 0
2
2
Bài giải
b) (C): 2x + 2 y + 6 x + 2 y − 7 = 0
2
2
7
⇔ x + y + 3x + y − = 0
2
2
có
tâm và bán kính
2
b) (C): 2x + 2 y + 6 x + 2 y − 7 = 0
2
2
TỐN
II.
THPT
HÌNH HỌC 10
CÁC DẠNG BÀI TẬP.
1. Dạng 1: Xác định tâm và bán kính của đường trịn.
b) Bài tập
Bài 3
Tìm
điều kiện của tham số để các phương trình sau là phương
trình đường trịn:
Bài giải
Xét
Điều kiện:
hoặc
Vậy
với hoặc thì pt đã cho là pt đường tròn.
TỐN
THPT
HÌNH HỌC 10
2. Dạng 2: Viết phương trình của đường trịn.
a) Phương pháp
1) Phương trình của đường trịn khi biết tâm và bán kính :
2) Phương trình của đường trịn đi qua 3 điểm A, B, C
Gọi
nên ta có hệ phương trình
Giải hệ phương trình và giải tìm được Thế vào suy ra phương trình đường trịn cần tìm.
TỐN
THPT
HÌNH HỌC 10
2. Dạng 2: Viết phương trình của đường trịn.
b) Bài tập
Bài 1
Viết
phương trình đường trịn (C) biết:
a) (C) có tâm I(1;2) và bán kính R = 3.
b) (C) nhận AB làm đường kính với A(3;-4) và B(-1;2).
c) có tâm và tiếp xúc
Bài giải
a) (C) có tâm I(1;2) và bán kính R = 3 nên có phương trình:
2
2
2
(x – 1) + (y – 2) = 3
2
2
⇔ (x – 1) + (y – 2) = 9.
TỐN
THPT
HÌNH HỌC 10
2. Dạng 2: Viết phương trình của đường trịn.
b) Bài tập
Bài 1
Viết phương trình đường trịn (C) biết:
b) (C) nhận AB làm đường kính với A(3;-4) và B(-1;2).
Bài giải
b) (C) nhận AB làm đường kính với A(3;-4) và B(-1;2).
Gọi I(xI;yI) là tâm của đường trịn ta có I là trung điểm của AB nên:
x A + xB 3 − 1
y A + yB −4 + 2
xI =
=
= 1 ; yI =
=
= −1
2
2
2
2
⇒
Vậy:
R = IA = (3 − 1) + (−4 + 1) = 13
2
( C ) : ( x − 1)
2
+ ( y + 1) = 13
2
2
TỐN
THPT
HÌNH HỌC 10
2. Dạng 2: Viết phương trình của đường trịn.
b) Bài tập
Bài 1
Viết
phương trình đường trịn (C) biết:
c) có tâm và tiếp xúc
Bài giải
c) có tâm và tiếp xúc
Bán kính
Đường trịn có tâm nên có pt:
TỐN
THPT
HÌNH HỌC 10
2. Dạng 2: Viết phương trình của đường trịn.
b) Bài tập
Bài 2
Viết
phương trình đường trịn đi qua ba
điểm và
Bài giải
Gọi
Vì A, B, C nên ta có hệ pt:
Thế vào ta có:
TỐN
THPT
HÌNH HỌC 10
3. Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
a) Phương pháp
Cho đường tròn và điểm nằm trên đường trịn (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại là:
b) Bài tập: Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M(-1;0) thuộc đường
2
2
tròn (C): (x – 1) + (y – 2) = 8.
Bài giải:
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M(-1;0) là:
(-1 – 1)(x + 1) + (0 – 2)(y – 0) = 0.
⇔ - 2(x + 1) – 2(y – 0) = 0
⇔ x+y+1=0
TON
III
THPT
HèNH HC 10
BI TP TRC NGHIM
CU 1
15
54
9
Trên mp Oxy phơng trình đờng tròn (C) tâm I(a; b), bán kính R lµ:
2
2
A. (x - a) - (y - b) = R
2
2
2
C. (x - a) + (y + b) = R
Bài giải
Chọn D.
2
2
B. (x - a) + (y - b) = R
2
2
2
D. (x - a) + (y - b) = R
2
6
TON
III
THPT
HèNH HC 10
BI TP TRC NGHIM
CU 2
15
2
2
Phơng trình x +54y - 2ax - 2by + c = 0 (C) lµ ph
ơng
trình
đ
ờng
tròn
nếu:
9
6
A. a + b - c = 0
2
B. a + b - c > 0
2
2
2
2
C. a + b - c < 0 D. a + b - c = 0
Bài giải
Chọn B.
2
TỐN
III
THPT
HÌNH HỌC 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CÂU 3
15
Cho đường tròn có
54 phương trình
( x 9− 3) + ( y + 4) = 126
2
2
Tâm của đường tròn đã cho có tọa độ laø:
A. (3;4)
Bài giải
Chọn C.
B. (4;3)
C. (3;-4)
D. (-3;4)
TỐN
III
THPT
HÌNH HỌC 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CÂU 4
15
54
Cho phương trình đường
tròn có phương trình:
9
x + y − 26 x − 2 y − 2 = 0
2
Tâm của đường tròn đã cho có tọa độ là :
A. (-1;1)
Bài giải
Chọn B.
B. (1;1)
C. (-1;-1)
D. (-2;-2)
2
TỐN
III
THPT
HÌNH HỌC 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CÂU 5
15
Phương trình đường trịn tâm I(-2;-1) tiếp xúc với (d): 3x – 4y + 12 = 0 là:
2
2
A. x + y + 4x + 2y + 1 = 0;
2
2
B. x + y - 4x - 2y + 1 = 0;
2
2
C. x + y + 4x + 2y - 1 = 0;
2
2
D. x + y - 4x - 2y - 1 = 0;
Bài giải
Chọn A
Tâm nên loại B và D
nên chọn A
TON
III
THPT
HèNH HC 10
BI TP TRC NGHIM
CU 6
15
Đờng thẳng nào dới đây tiếp xúc với đờng tròn
2
2
(C): x + y - 4x + 6y - 3 = 0
A. ∆: 4x + 3y + 2 = 0
C. ∆: 4x - 3y - 3 = 0
Bài giải
Chọn D
(C) có tâm và bán kính
B. ∆: 5x + 4y + 11 = 0
D. ∆: 3x - 4y + 2 = 0