Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

ĐỀ THPT QUỐC GIA môn hóa ( file word có lời giải chi tiết doc )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.3 KB, 62 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 4 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 201
Họ tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………….
Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố:
H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35.5; K=39; Ca=40;
Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108
Câu 41: Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5
B. C15H31COOCH3
C. (C17H33COO)2C2H4
D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 42: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat)
B. Poliacrilonitrin
C. Polistiren
D. Poli (metyl metacrylat)
Câu 43: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là?
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al


Câu 44: Khử hồn tồn 32g CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m
là:
A. 25,6
B. 19,2
C. 6,4
D. 12,8
Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy?
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
Câu 46: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl
B. Ca(HCO3)2
C. KCl
D. KNO3
Câu 47: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin
B. lysin
C. alanin
D. glyxin
Câu 48: Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit gây tác hại lớn tới mơi trường. Hai khí
nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2S và N2
B. CO2 và O2
C. SO2 và NO2D. NH2 và HCl
Câu 49: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí
X là
A. N2

B. N2O
C. NO
D. NO2
Câu 50: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2
B. Na2CO3
C. K2SO4
D. Ca(NO3)2
Câu 51: Cơng thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7
B. NaCrO2
C. Na2CrO4
D. Na2SO4
Câu 52: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin
B. Metylamin
C. Anilin
D. Glucozo


Câu 53: Hòa tan 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl 2M. Công thức
của oxit là
A. MgO
B. Fe2O3
C. CuO
D. Fe3O4
Câu 54: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu
được 1,68l khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,60 gam
B. 0,90 gam

C. 0,42 gam
D. 0,48 gam
Câu 55: Hòa tan 1,5 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa
đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca
B. Ba
C. Na
D. K
Câu 56: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đung nóng, thu được
9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89
B. 101
C. 85
D. 93
Câu 57: Cho các chất sau: fructozo, glucozo, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch
B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li
D. Kim loại cứng nhất là Cr
Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala.
Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 3
B. 4
C. 2

D. 1
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn
B. Fructozo có nhiều trong mật ong
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este
D. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol
Câu 61: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200
ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,6
B. 17,9
C. 19,4
D. 9,2
Câu 62: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng
đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai
amin là
A. C3H9N và C4H11N
B. C3H7N và C4H9N
C. CH5N và C2H7N
D. C2H7N và C3H9N
Câu 63: Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ
bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?


o

t
→ Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) 
to
B. NH4Cl + NaOH 

→ NH3(k) + NaCl + H2O

C. CaCO3 + 2HCl 
→ CaCl2 + CO2(k) + H2O
→ 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O
D. 3Cu + 8HNO3(loãng) 
Câu 64: Cho kim loại Fe lần lượn phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3,
MgCl2. Số trường hợp phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 65: Điện phân 200ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/l (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được
có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,75
B. 0,50
C. 1,00
D. 1,50
Câu 66: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được
dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 55,600
B. 53,775
C. 61,100
D. 33,250
Câu 67: Cho các phát biểu sau
a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tna trong nước

c) Glucozo thuộc loại mónosacarit
d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol
e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
f) Dung dịch saccarozo khơng tham gia phản ứng tráng bạc
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 68: Cho các phát biểu sau:
a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4
b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit
c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm
d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước


b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (lỗng)
c) Crom bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ
d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối
e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ số mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư
g) Lưu huỳnh, phốt pho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Số các phát biểu đúng là
A. 4

B. 5
C. 3
D. 6
Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
dien phan
→ X2 + X3 + H2
(1) X1 + H2O 
co mang ngan

(2) X2 + X4 
→ BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(3) X2 + X3 
→ X1 + X5 + H2O
(4) X4 + X6 
→ BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. KOH, KClO3, H2SO4
B. NaOH, NaClO, KHSO4
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4
D. NaOH. NaClO, H2SO4
Câu 71: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch
khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 72: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn
2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng
vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X, Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH

B. C2H3COOH và CH3OH
C. HCOOH và C3H5OH
D. HCOOH và C3H7OH
Câu 73: Hòa tan hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết
tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH
(V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là:

A. 0,5
B. 1,5
C. 1,0
D. 2,0
Câu 74: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol
Val. Nếu thủy phân khơng hồn tồn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly,
Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng khơng có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của
peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly
B. Ala và Val
C. Gly và Gly
D. Gly và Val
Câu 75: Kết quá thỉ nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu hồng
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím

Z
Dung dịch AgNO3 có NH3
Kết tủa Ag
T
Nước brom
Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin
C. Axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin
D. Anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot
b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời
c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O
d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3
e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 77: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M,
thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5+, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hịa
tan tối đa 12,8 gam Cu và khơng có khí thốt ra. Giá trị của V là
A. 6,72
B. 9,52
C. 3,92

D. 4,48
Câu 78: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2
thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4
đặc, nóng, dư. Thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S6+, ở đktc). Cho dung
dịch NaOH dư vào Z, thu được kết thủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối
lượng Fe trong X là
A. 79,13%
B. 28,00%
C. 70,00%
D. 60,87%
Câu 79: Hỗn hợp E gồm 3 peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỷ lệ mol
tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu
được 0,25 mol muối của glyxin; 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam.
Giá trị của m là
A. 16,78
B. 25,08
C. 20,17
D. 22,64
Câu 80: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X,Y đều no, mạch hở). Xà
phịng hóa hồn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai
muối có khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt
cháy toàn bộ T thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 43,0
B. 37,0
C. 40,5
D. 13,5



41.D
51.A
61.B
71.B

42.A
52.B
62.D
72.B

Đáp án đề thi chính thức mơn hóa học năm 2017
Mã đề: 201
43.D
44.A
45.C
46.B
47.D
48.C
53.C
54.A
55.C
56.A
57.B
58.A
63.B
64.B
65.D
66.A
67.D

68.A
73.D
74.D
75.B
76.D
77.A
78.D

49.D
59.A
69.D
79.A

50.B
60.A
70.B
80.A

Lời giải chi tiết
Câu 41: D
Kiến thức tham khảo:
Một số axit béo thường gặp:
Axit stearic: C17 H 35COOH
Axit oleic: C17 H 33COOH

Công thức chất béo tương ứng:
(C17 H 35COO)3 C3 H 5
(C17 H 33COO)3 C3 H 5

(C17 H 31COO )3 C3 H 5

Axit linoleic: C17 H 31COOH
(C15 H 31COO )3 C3 H 5
Axit palmitic: C15 H 31COOH
Câu 42: A
A- Trùng ngưng
B- Trùng hợp
C- Trùng hợp
D- Trùng hợp
Kiến thức tham khảo:
- Các polime được điều chế từ pư trùng ngưng là: nilon-6, nilon-7, lapsan, nilon-6,6 (đồng
trùng ngưng), nhựa novolac, rezol.
- Các polime được điều chế từ pư trùng hợp: tất cả (trừ các polime điều chế từ pư trùng
ngưng ở trên). Ví dụ: buna, PVC, PE, PVA….Lưu ý: tơ visco, axetat được điều chế từ pư
thông thường (không trùng ngưng, cũng như trùng hợp).
Câu 43: D (sách giáo khoa hóa học 12)
Câu 44: A
o

t
CO + CuO 
→ Cu + CO2

pt → nCu = nCuO = 32 = 0, 4(mol ) → mCu = 0, 4 × 64 = 25, 6 g
80
Lời bình: Đây là một câu cơ bản áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố.
Câu 45: C
Kiến thức tham khảo:
-Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy(những kim loại có mức độ
hoạt động hóa học mạnh): K , Na, Li , Mg , Al ,...
-Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch(những kim loại có mức độ

hoạt động hóa học trung bình-yếu: Cu , Fe, Ag,...
Câu 46: B
Kiến thức tham khảo:


− Nước cứng tạm thời là nước cứng chứa ion HCO3 - (dạng muối Ca(HCO3)2 và
Mg(HCO3)2). Nước cứng tạm thời đun nóng sẽ làm mất tính cứng của nước
− Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng chứa ion Cl-, SO42- ( dạng muối CaCl2, MgCl2,
CaSO4, và MgSO4). Nước cứng vĩnh cửu đun nóng sẽ khơng làm mất tính cứng của
nước
− Nước cứng toàn phần là nước cứng chứa cả anion HCO3- lẫn Cl-, SO42- .Nước cứng
tồn phần đun nóng sẽ làm giảm tính cứng của nước
Tạo ra 2 kết tủa: CaCO3↓ , BaCO3↓
Câu 47: D
Một số công thức của alpha – aminoaxit
H 2 NCH 2COOH
Glyxin
CH 3CH ( NH 2 ) COOH

Alanin
Valin

(CH 3 ) 2 CHCH ( NH 2 ) COOH

Lysin

H 2 N (CH 2 )4 CH ( NH 2 ) COOH
HOOCCH 2CH 2CH ( NH 2 ) COOH

Axit glutamic

Câu 48: C (sách giáo khoa hóa học 12)
Câu 49: D

Các sản phẩm khử của axit HNO3
NO2
NO
N 2O

khí màu nâu đỏ
khí khơng màu, hóa nâu trong khơng khí
khí khơng màu (khí cười)

N2

khí khơng màu (khí trơ)

NH 4 NO3

muối amoni nitrat

Câu 50: B
Bản chất của phản ứng: H + + CO32 − → CO2↑ + H 2O
Lời bình: bài tập về phần này rất hay, đặc biệt là bài tập định lượng.
Câu 51: A (sách giáo khoa hóa học 12)
Câu 52: B
Kiến thức tham khảo:
- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (tính axit) + Axit cacboxylic: RCOOH + Muối
của axit mạnh và bazo yếu: R-NH3Cl + Aminoaxit có số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm –
NH2: axit glutamic,…
- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (tính bazơ) + Amin R-NH2 (trừ C6H5NH2)

+ Muối của bazo mạnh và axit yếu RCOONa + Aminoaxit có số nhóm NH2 nhiều hơn số
nhóm COOH: lysin,....

Câu 53: C

M x Oy + 2 yHCl → xMCl2 y + H 2O
x


HCl 0, 04 × 2 0, 04
=
=
2y
2y
y
3, 2 × y
M
M x Oy =
0, 04

n

M xOy =

n

Câu 54: A

 Fe : x(mol )
NO ↑ : z ( mol )

32 g 
+ HNO3



+ H 2O
O
:
y
(
mol
)


1,7( mol )
2+

Fe
:
x
(
mol
)
Cu : 0, 2(mol )

 2+
Cu : 0, 2(mol )
 NO − :1, 7 − z (mol )
x = 2. Chọn
 3

 x = 0,50
56 x + 16 y = 32( BTKL)


⇒ 2 x + 0, 2.2 = 2 y + 3 z ( BTME ) ⇔  y = 0, 25
2 x + 0, 2.2 = 1, 7 − z ( BTDT )
 z = 0,30 ⇒ V
= 6, 72l

( NO ↑ )

Lời bình: câu hỏi tìm cơng thức ở mức độ vận dụng cơ bản.
Câu 55: C
n
Al = x(mol ); n Mg = y (mol )
27 x + 24 y = 1,5
1, 68 × 2
3x + 2 y =
22, 4
1
⇒y=
mol ⇒ m Mg = 0, 6 g
40
Lời bình: Đây là một câu hỏi định lượng ở mức độ vận dụng cơ bản.
Câu 56: A
X (OH )α + α HCl → XClα + α H 2O
n

X = X (OH )α =
n


n

HCl
50 × 3, 65
0, 05
=
=
mol
α
100 × 36,5α
α

1,15α
= 23α .
0, 05
α = 1 ⇒ X : Na
Lời bình: Đây là câu hỏi định lượng ở mức độ vân dụng cơ bản.
Câu 57: B
M

X=

o

t
( RCOO )3 C3 H 5 + 3 NaOH 
→ 3RCOONa + C3 H 5 (OH ) 3

9, 2

= 0,1mol
92
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
n

NaOH = 3nC3 H 5 (OH )3 =


m

( RCOO )3 C3 H 5 = m RCOONa + mC3 H 5 (OH )3 − m NaOH = 89 g

Lời bình: Đây là một câu cơ bản vận dụng định luật bảo toàn khối lượng.
Câu 58: B
Kiến thức tham khảo:
1. Ancol đa chức có các nhóm -OH kề nhau
- Tạo phức màu xanh lam
- Ví dụ: etilen glicol C2H4(OH)2; glixerol C3H5(OH)3
TQ: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O
2. Những chất có nhiều nhóm OH kề nhau
- Tạo phức màu xanh lam
- Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo
TQ: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O
3. Axit cacboxylic RCOOH
2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu + 2H2O
4. Tri peptit trở lên và protein
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím

Câu 59: A (sách giáo khoa hóa học 12)
∑ n A.a = nGly + n Ala = 3 + 1 = 4mol




n

A.a

=4
X
⇒ số liên kết peptit trong phân tử X là 3
Lời bình: Câu hỏi cơ bản về peptit.
Câu 60: A (sách giáo khoa hóa học 12)
Lời bình: Câu hỏi lí thuyết ở mức độ nhận biết lấy điểm tốt nghiệp.

Số mắt xích:

n

Câu 61: B
CH 3COOC2 H 5
CH 3COONa

NaOH
19,1g



 + C2 H 5OH
0,2 mol
H 2 NCH 2COOC2 H 5

 H 2 NCH 2COONa 
n

C2 H 5OH = n NaOH = 0, 2mol

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m
hh + m NaOH = m + mC2 H 5OH
⇒ m = 19,1 + 0, 2 × (40 − 46) = 17,9 g
Lời bình: Câu hỏi định lượng vận dụng linh hoạt định luật bảo toàn khối lượng.
Câu 62: D
R − NH 2 + HCl → R − NH 3Cl
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:


m

HCl = m R − NH 3Cl − m R − NH 2 = 34 − 19, 4 = 14, 6 g

14, 6
= 0, 4mol ⇒ n R − NH 2 = 0, 4mol
36,5
19, 4
a M R − NH 2 =
= 48,5 ∈ (45,59)
0, 4

⇒ n HCl =

Lời bình: câu hỏi ở mức độ vận dụng linh hoạt.

Sử dụng và kết hợp tốt định luật bảo toàn khối lượng với phương pháp trung bình.
Câu 63: B
Kiến thức tham khảo:
− Với khí nhẹ hơn khơng khí ⇒ thu khí bằng cách đặt ngược bình.
− Với khí nặng hơn khơng khí ⇒ thu khí bằng cách đặt xi bình.
Câu 64: B
Sắt phản ứng với các chất:
Fe + FeCl3 → FeCl2
Fe + Cu ( NO3 ) 2 → Fe( NO3 ) 2 + Cu
Fe + AgNO3 → Fe( NO3 )3 + Ag
Lời bình: Dãy điện hóa kim loại – sách giáo khoa hóa học 12.
Câu 65: D
It 2 × 19300
ne = =
= 0, 4(mol ); nCu = 0, 25(mol ); n NaCl = 0, 2a (mol )
F
96500
2+

2Cl − − 2e → Cl2

Cu + 2e → Cu
0, 2a → 0, 2a → 0,1a
0, 2 ¬ 0, 4 → 0, 2
1
H 2O − 2e → 2 H + + O2
2
Vm [ = mCu↓ + mCl 2↑ + m H 2↑ = 0, 2 × 64 + 0,1a × 71 + 32 ×

0, 4 − 0, 2a

= 24, 25
4

⇒ a = 1,50
Lời bình: Câu này địi hỏi hiểu và vận dụng tốt kiến thức phần điện phân, đặc biệt chú ý:
It
Ghi nhớ công thức: ne = .
F
Câu 66: A
Lysin( H 2 N (CH 2 ) 4 CH ( NH 2 )COOH ) : 0, 05(mol )
Glyxin( H 2 NCH 2COOH ) : 0, 2(mol )

HCl


→ [ Z : m(gam) ] + H 2O

KOH : 0,3(mol )
⇒ mZ = 0, 05 × (146 + 2 × 36,5) + 0, 2 × (75 + 36,5) + 0,3 × 74,5 = 55, 6 g
Lời bình: Đây là bài tốn cần nắm vững kiến thức lí thuyết để vận dụng giải quyết, cần tóm
lược sơ đồ hóa bài tốn để đơn giản hơn vấn đề.
Câu 67: D


Những phát biểu đúng là: (a );(b);(c);( g ).
Lời bình: câu hỏi lí thuyết hữu cơ học thuộc trong sách giáo khoa hóa học 12.
Câu 68: A
Những phát biểu đúng là: (a );(b);(c).
FeSO 4 + KMnO4 + H 2SO 4 → Fe2 ( SO4 )3 + K 2 SO4 + MnSO4 + H 2 O (màu tím –khơng màu)


Fe2O3.nH 2O :hematit nâu
Fe2O3 :hematit đỏ
Câu 69: D
Những phát biểu đúng là: (a );(b);(c);(d );(e);( g ).
Lời bình: Đây là câu hỏi lí thuyết hồn tồn học thuộc sgk12.
Câu 70: B
X 1 : NaCl − X 2 : NaOH − X 3 : Cl2 − X 4 : Ba ( HCO3 )2 − X 5 : NaClO − X 6 : KHSO4
Lời bình: câu hỏi này yêu cầu nắm chắc kiến thức lý thuyết.
Câu 71: B
Kiến thức tham khảo:
Quy tắc viết đồng phân:
Step 1: tính tổng liên kết pi và vịng;
Step 2: viết đồng phân.
Câu 72: B
n

C = nCO2 = 0,1(mol )

X + Y → Z : 2,15 g n H =

2n

H 2O = 0,15(mol )

a CTPT : C 4 H 6O2 (0, 025mol )

Z −( C + H)
= 0, 05(mol )
16
Z : RCOOR '+ KOH → RCOOK + R ' OH

n

O=

m

m

m

RCOOK − m RCOOR ' 2, 75 − 2,15

=
= 0, 025 ⇒ R ' : −CH 3 ⇒ R : −C2 H 3
39 − R '
39 − R '
Lời bình: ngồi cách tổng quát như trình bày ở trên ta cũng có thể đốn được đáp án thơng
−CH 3
m
m
qua logic sau: RCOOR '〈 RCOOK ⇒ R '〈39 ⇒
−C 2 H 5
m

Câu 73: D
Từ đồ thị :


⇒ H du+ = 0,1(mol ); nOH (1)
= 0, 25( mol ); nOH (2)

= 0, 45( mol )

 nOH (1)
= 3n↓ + H du+
a n Al 3+ = 0,1(mol )
n

3+
+
 OH (2) = 4 Al − n↓ + H du
⇒ n HClbd = 3n Al 3+ + H du+ = 0, 4(mol ) ⇒ a = 2

Lời bình: Đây là dạng tốn phổ biến trong đề thi đại học – nhôm tác dụng với kiềm.
Câu 74: D
Lời bình: câu hỏi lý thuyết dạng suy luận khá đơn giản.
Cần nắm rõ thế nào là a.a đầu nito; thế nào là a.a đầu cacbon.


Câu 75: B
Kiến thức tham khảo:
- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (tính axit) + Axit cacboxylic: RCOOH +
Muối của axit mạnh và bazo yếu: R-NH3Cl + Aminoaxit có số nhóm -COOH nhiều hơn
số nhóm –NH2: axit glutamic,…
- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (tính bazơ) + Amin R-NH2 (trừ C6H5NH2)
+ Muối của bazo mạnh và axit yếu RCOONa + Aminoaxit có số nhóm NH2 nhiều hơn số
nhóm COOH: lysin,....
Câu 76: D
Những phát biểu đúng là: ( a );(d ); (e).
Lời bình: câu hỏi lý thuyết dạng suy luận tư duy.
Cần nắm chắc kiến thức lý thuyết tổng hợp, hiểu bản chất vấn đề.

Câu 77: A

 Fe : x(mol )
NO ↑ : z (mol )
32 g 
+ HNO3



+ H 2O
O
:
y
(
mol
)


1,7( mol )
2+

Fe
:
x
(
mol
)
Cu : 0, 2(mol )

 2+

Cu : 0, 2(mol )
 NO − :1, 7 − z (mol )
 3
 x = 0,50
56 x + 16 y = 32( BTKL)


⇒ 2 x + 0, 2.2 = 2 y + 3 z ( BTME ) ⇔  y = 0, 25
2 x + 0, 2.2 = 1, 7 − z ( BTDT )
 z = 0,30 ⇒ V
= 6, 72l

( NO ↑ )

Lời bình: bài toán này yêu cầu chúng ta vận dụng thật sự linh hoạt các định luật bảo toàn.
Cần hiểu rõ bản chất của chuyển hóa.
Câu 78: D
Z:
AgNO3
+{
 Mg : x( mol )
Cu (NO3 ) 2
hhX : 9, 2 g 



 Fe : y + z (mol )

Mg ( NO3 ) 2 : x( mol )
Fe( NO3 ) 2 : z(mol)


 MgO : x( mol )
 Mg (OH ) 2↓ t 0 ( kk )

+ NaOH du

→

→ CR : 8, 4 g 
z
 Fe(OH ) 2↓
 Fe2O3 : 2 ( mol )

Ag
 SO ↑ : 0, 285(mol )
+ H 2 SO4 du
Y : Cu

→ 2
dd(T)
Fedu : y(mol )

24 x + 56 y + 56 z = 9, 2( BTKL)
 x = 0,15( mol )
0,1.56


⇒ 40 x + 80 z = 8, 4( BTKL)
⇔  y = 0, 07( mol ) ⇒ ∑ n Fe = 0,1( mol ) ⇒ 0 0 m Fe =
×100 ≈ 60,87

9, 2
2 x + 3 y + 2 z = 0, 285.2(BTME)
 z = 0, 03(mol )



Lời bình:đây là một câu hỏi khá hay, đề cho một số dữ kiện làm nhiễu bài toán. Để giải được
bài toán này ta cần biết cách đặt ẩn sao cho hợp lí và biết vận dụng linh hoạt các định luật bảo
toàn.
Câu 79: A


[ X ] 2 : 2 x (mol )
CO2 :1, 6( mol )
 H 2 NCH 2COOH : 0, 25(mol )



+ H 2O(1)
+ O2
E : [ Y ] 3 : x( mol ) → CH 3CH ( NH 2 )COOH : 0, 20(mol )

→  H 2O(2) :1,525(mol )

(CH ) CHCH ( NH )COOH : 0,10( mol )
 H O : a (mol )
3 2
2

 2 (1)

[ Z ] 4 : x (mol )
⇒ 2 x.2 + 3x + 4 x = 0, 25 + 0, 2 + 0,1 ⇒ x = 0, 05( mol ) ⇒ a = 2.(2 − 1) x + (3 − 1) x + (4 − 1) x = 0,35( mol )



CO 2
97,85 g 
41.95 gE a
 H 2O(2)
mE a
CO 2
39,14 g 
 H 2O(2)

⇒ mE = 16,78 g

Lời bình: Đơi với bài tốn nay chúng ta phải thực sự chắc kiến thức, biết vận dụng chuyển bài
toán tương đương đơn giản hơn, tối ưu hóa lời giải.
Câu 80: A
a( g ) M
X

+ NaOH
40, 48 g  
→
CO : 0, 72(mol )
 ROH
+ O2
0,56( mol )
→ 2

Y
(ancol )T  R '(OH ) 

2
 H 2O :1, 08( mol )

 ROH : x(mol )
n
CO2 − n H 2O = 0,36〈 n NaOH = 0,56(mol ) ⇒ 
 R '(OH ) 2 : y (mol )
C H OH
 x + y = 0,36
 x = 0,16
a 
⇔
⇒ C(1) .0,16 + C(2) .0, 20 = 0, 72 ⇒  2 5
 x + 2 y = 0,56
 y = 0, 20
C2 H 4 (OH ) 2
a BTKL : a = 40, 48 + 0,56.40 − 46.0,16 − 62.0, 20 = 43,12 g
Lời bình:câu hỏi hay cần các bạn khơng chỉ chắc kiến thức mà cịn phải có kinh nghiệm.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi gồm có 04 trang)

Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 202

Họ và tên thí sinh: ..........................................................
Số báo danh: ...................................................................

Câu 41: Crom(VI) oxi có màu gì?
A.Màu vàng

B. Màu đỏ thẫm

C. Màu xanh lục

D.Màu da cam

Câu 42: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng HCl dư, thu được 2,24l khí H 2 (đktc). Giá trị của
m là:
A. 11,2

B.5,6

C. 2,8

D. 8,4

Câu 43. Một mẫu khí thải cơng nghiệp có chứa các khí: CO2 , SO2 , NO2 , H 2 S . Để loại bỏ các

khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?.
A.NaCl.

B.HCl

C. Ca (OH ) 2

D. CaCl2

Câu 44. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A.Au

B.Ag

C.Al

D.Cu.

C. C4 H11 N

D. CH 6 N 2

Câu 45. Công thức phân tử của đimetylamin là:
A. C2 H 8 N 2

B. C2 H 7 N

Câu 46. Xà phịng hóa CH 3COOC2 H 5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có
cơng thức là
A. C2 H 5ONa


B. C2 H 5COONa

C. CH 3COONa

D. HCOONa

C. HNO3 đặc, nguội

D.HCl loãng

Câu 47. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch:
A. H 2 SO4 loãng

B.HCl đặc, nguội

Câu 48: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?


A.HCl

B. HNO3 loãng

C. H 2 SO4 loãng

D.KOH

Câu 49. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3 ?
A.Hematit đỏ


B. Boxit

C.Manhetit

D.Criolit

Câu 50. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba ( HCO3 ) 2 loãng tác dụng được với dụng dịch nào
sau đây?
A.KCl

B. KNO3

C.NaCl

D. Na2CO3

C.Tơ nilon-6,6

D.tơ nilon-6

Câu 51. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron

B. Tờ tằm

Câu 52. Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Metyl axetat

B.Glyxin


C.Fructozo

D.Saccarozo

Câu 53. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và
MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là:
A.20%

B.40%

C.60%

D.80%

Câu 54. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2 , sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp 3 kim loại. Ba kim loại đó là:
A.Mg, Cu và Ag

B.Zn, Mg và Ag

C.Zn, Mg và Cu

D.Zn, Ag và Cu

Câu 55.

Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ trên. Khí
X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
o


H 2 SO4 ( dac ),170
A. C2 H 5OH 
→ C 2 H 4 ( k ) + H 2O
0

CaO , t
B. CH 3COONa(r)+NaOH(r) 
→ CH 2 (k ) + Na2CO3


→ 2 NaAlO2 + 3H 2 (k )
C. 2 Al + 2 NaOH + 2 H 2O 
→ Cu ( NO3 ) 2 + 2 NO2 (k ) + 2 H 2O
D. Cu + 4 HNO3 (đặc) 
Câu 56. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tìm chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
Câu 57. Hidro hóa hồn tồn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V
là :
A.4,032

B.0,448.

C.1,344.

D.2,688

Câu 58. Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCL dư, thu

được 6,72 lít khí ( đktc ) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A.19,15

B.20,75

C.24,55

D.30,10

Câu 59. Cho 30 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCL
1,5M thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A.160

B.720

C.329

D.320

C.với Cu (OH ) 2

D.thủy ngân

Câu 60. Saccarozo và glucozo đều phản ứng
o
A.Cộng H 2 ( Ni, t )

B.tráng bạc

Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít oxi (đktc), thu được

9,1 gam hỗn hợp 2 oxit. Giá trị của m là
A.5,1.

B.7,1.

C.6,7.

D.3,9.

Câu 62. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Cho BaSO4 vào dung dịch HCL loãng.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch FeCl3

C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH

D. Cho CaO vào dung dịch HCl

Câu 63. Cho các chất sau: saccarozo, glucozo, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân
A.1

B.4

C.3

D.2

Câu 64. Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:



A.27

B.18

C.12

D.9

Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau:
a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl
b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 ( tỉ lệ mol 1:1) vào H 2O dư.
f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng ( khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A.4

B.5

C.3

D.2

Câu 66. Thủy phân khơng hồn tồn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó
có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu
được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là
A,3


B.1

C.2

D.4

Câu 67.Cho các phát biểu sau:
a) Dùng Ba (OH ) 2 có thể phân biệt 2 dung dịch AlCl3 và Na2 SO4 .
b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
d) Kim loại Al tan trong dung dịch H 2 SO4 đặc, nguội.
e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al (OH )3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A.2

B.1

C.4

Câu 68. Cho các phát biểu sau :
(a) Trong dung dịch, glyxin tổn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Aminoaxxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozo và saccarozo đều có phản ứng tráng bạc
(d) Hidro hóa hồn tồn triolein ( xúc tác Ni, t o ) thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(f) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là :

D.3



A.4

B.5

C.6

D.3

Câu 69. Cho 0,3 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch
KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y ( no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc) và
53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí oxi (đktc). Khối lượn của 0,3
mol X là :
A.29,4 gam

B.31,0 gam

C.33,0 gam

D.41,0 gam

Câu 70. Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol/l và NaCl 2M ( điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bõ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước). với cường độ dịng điện khơng đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có
khói lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A.0,4

B.0,5


C.0,45

D.0,6

Câu 71:

Hịa tan hồn tồn a gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na2O vào nước, thu được dung dịch Y. Cho
từ từ dung dịch HCL 1M vào Y, lượng kết tủa Al (OH )3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung
dịch HCL (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là
A.14,40

B.19,95

C.29,25

D.24,60

Câu 72. Thực hiện các phản ứng sau:

(1) X + CO2 → Y

(2) 2 X + CO2 → Z + H 2O

(3) Y + T → Q + X + H 2O

(4) 2Y + T → Q + Z + 2 H 2O

Hai chất X,T tương ứng là:
A. Ca (OH ) 2 , NaOH


B. Ca (OH ) 2 , Na2CO3

C.NaOH, NaHCO3

D.NaOH, Ca (OH ) 2

Câu 73. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu được hất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được Y. Chất X là
A. CH 3COOCH = CH 2

B. HCOOCH 3


C. CH 3COOCH = CH − CH 3

D. HCOOCH = CH

Câu 74. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thữ được ghi ở bảng sau:

Mẫu thữ

Thuốc thữ

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 / NH 3


Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu (OH ) 2

Màu xanh lam

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A.Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat.
B. Glucozo, lysin, etul fomat, anilin.
C. Etul fomat, anilin, glucozo, lysin.
D. Etul fomat, lysin, glucozo, anilin.
Câu 75. Cho các phát biểu sau :
a) Crom bền trong khơng khí do có lớp màng oxit bảo vệ.
b) Ở điều kiện thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm
c) Crom(III) hidroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịh axit mạnh và kiềm
d) Trong dung dịch H 2 SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat.

Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 76. Chom m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư,
thu được ( m + 9.125 ) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư,
thu được ( m + 7.7 ) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 39.60

B. 32.25

C. 26.40

D. 33.75

Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn 9.84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este ( đều đơn
chức, mạch hở ), thu được 7.168 lít khí CO2 ( đktc )và 7.92 gam H 2O . Mặt khác, cho 9.84
gam X tác dụng hoàn toàn với 96 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m
gam chất răn khan. Giá trị của m là :
A. 13.12

B. 6.80

C. 14.24


D. 10.48


Câu 78. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 ( trong điều kiện khơng có
khơng khí ), thu được 36.15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần.
Cho phần một tác dung với dung dịch NaOH dư, thu được 1.68 lít khí H 2 ( đktc ) và 5.6
gam chấy rắn khơng tan. Hịa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được
3.36 lít khí NO ( đktc ) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 113

B. 95

C. 110

D. 103

Câu 79. Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt
cháy hoàn toàn phần một, thu được N 2 , CO2 và 7.2 gam H 2O . Thủy phân hoàn toàn
phần hai, thu được hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa
NaOH 0.5M và KOH 0.6M, thu được dung dịch Y chứa 20.66 gam chất tan. Để tác dụng
vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là
A. 21.32

B. 24.20

C. 24.92

D. 19.88


Câu 80. Hòa tan hết 8.16 gam hỗn hợp E gồm Fe và hai oxit sắt trong dung dịch HCl dư, thu
được dung dịch X. Sục khí Cl2 đến dư vào X, thu được dung dịch Y chứa 19.5 gam muối.
Mặt khác, cho 8,16 gam E tan hết trong 340 ml dung dịch HNO3 1M, thu được V lít khí NO
( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :
A.0,672

B.0,896

C.1,792

D.2,688


ĐÁP ÁN


41-B

42-B

42-C

44-B

45-B

46-C

47-C


48-B

49-B

50-D

51-B

52-C

53-A

54-D

55-D

56-D

57-C

58-A

59-D

60-C

61-A

62-A


63-C

64-B

65-A

66-C

67-D

68-D

69-C

70-D

71-C

72-D

73-A

74-D

75-A

76-B

77-D


78-A

79-A

80-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn B
Câu 42: Chọn B
Câu 43: Chọn C
Câu 44: Chọn B
-Đô dẫn điện của các kim loại: Ag > Cu > Au > Al >Fe
Câu 45: Chọn B
Câu 46: Chọn C
Câu 47: Chọn C
-Al, Fe, Cr thụ động trong

HNO3 , H 2 SO4 đặc nguội

Câu 48: Chọn B
Câu 49: Chọn B
- Quặng boxit chứa chủ yếu Al2O3 .H 2O , thường lẫn tạp chất Fe2O3 và SiO2
Câu 50: Chọn D
- Tạo ra BaCo3 kết tủa trắng
Câu 51: Chọn B
Câu 52: Chọn C
Câu 53:Chọn A
- CO không tac dụng với MgO ⇒ nCuO = 0,1⇒ %mMgO =
Câu 54: Chọn D


10 − 0,1× 80
= 20%
10


- Phản ứng xảy hoàn thu được hỗn hợp 3 kim loại, đó là các kim loại yếu hơn trong 4 kim
loại đó. Vậy đó là Cu, Zn, Ag.
Câu 55: Chọn D
- Đây là thu khí bằng phương pháp đẩy khơng khí, theo hình vẽ đây là khí nặng hơn khơng
khí ⇒ câu D thõa.
Câu 56: Chọn D
A đúng vì axit glutamic có 2 gốc −COOH và 1 gốc NH 2 nên làm quỳ tím chuyên
sang màu hồng.
- B đúng
- C đúng
- D sai vì anilin tác dụng với brom tạo kết tủa trắng.
Câu 57: Chọn C
-

Câu 58: Chọn A
-

KHCO3 : x
NaHCO3 : y

- phương trình ion thu gọn:

HCO3− + H + → CO2 + H 2O
0,3


0,3

 x + y = 0,3
 x = 0,1
⇒
100 x + 84 y = 26,8  y = 0, 2

- Ta có hệ phương trình: 

- Muối trong dd cịn:

KCl :0,1
⇒ m = 19,15 g
NaCl :0, 2

Câu 59:Chọn D
Câu 60: Chọn C
Câu 61: Chọn A
- Bảo toàn khối lương: mhh + mO2 = mhh oxit ⇒ m = 9,1 −

2,8
× 32 = 5,1 g
22, 4

Câu 62: Chọn A
- B: Fe + 2 FeCl3 → 3FeCl2 ( theo dãy điện hóa)
- C: Al2O3 + 2 NaOH → NaAlO2 + H 2O
- D: phản ứng xảy ra.
Câu 63: Chọn C

- Các chất tham gia thủy phân là: saccarozo, etyl fomat, Ala-Gly-Ala
Câu 64:Chọn B
Câu 65: Chọn A


-

Phân tích các y:
(a) đúng vì: Fe3O4 + 8 HCL → FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H 2O
(b) sai vì HNO3 dư nên khơng thể tạo ra 2 muối được
(c) sai vì SO2 dư nên chỉ tạo ra một muối NaHSO3
(d) đúng trong dung dịch còn FeCl3 dư và FeCl2
(e) đúng trong dung dịch còn FeCl2 và CuCl2
(g) đúng: Vì khơng có khí thốt ra, nên trong dung dịch còn các muối là AlCl3 và

NH 4 NO3 Al (OH ) 3
- Vậy các ý đúng là a, d, e, g
Câu 66 : Chọn C
- Chỉ có 2 cơng thức cấu tạo phù hợp là: gly-gly và Ala-Ala.
Câu 67 : Chọn D
-

Phân tích các y :
(a) đúng vì khi cho Ba (OH ) 2 dư vào AlCl3 tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
dần.
Khi cho Ba (OH ) 2 vào Na2 SO4 tạo được kết tủa trắng BaSO4 .
(b) đúng vì AlCl3 dư nên tạo được kết tủa
(c) đúng theo sách giáo khoa
(d) sai Al thụ động trong H 2 SO4 đặc, nguội.


(e) sai vì Al (OH ) 3 bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo thành oxit và nước.
-vậy các phát biểu đúng là a,b,c
Câu 68 : Chọn D
Phân tích đáp án :
(a) Đúng
(b) Đúng theo sgk
(c) Sai vì saccarozo khơng có phản ứng tráng bạc
(d) Sai hidro hóa hồn tồn triolein( xúc tác Ni, t o ) thu được tristearin.
(e) Sai vì triolein chỉ chứa C,H,O , còn protein chứa thêm N và các nguyên tố khác.
(f) Đúng, đây là ứng dụng xenlulozo trinitrat.
- Vậy các đáp án đúng là a,b,f
Câu 69 : Chọn C
-

-

hhX gồm 2 este đơn chức 0,3 mol nhưng tác dụng vừa đủ với KOH 0,5 mol

⇒ có 1 este trong X tác dụng vs 2 KOH (este của phenol).


este phenol : x  x + y = 0,3
 x = 0, 2
⇒
⇒
este A : y
2 x + y = 0,5  y = 0,1

-


hhX

-

Y là anđehit no, đơn chức,mạch hở, Y được tạo ra từ este A ⇒ nY = 0,1 mol

⇒ khi đốt cháy Y thu được nCO2 = nH 2O
-Phương trình cháy :

Y + O2 → CO2 + H 2O
⇒ mY = 0, 2 × 44 + 0, 2 ×18 − 0, 25 × 32 = 4, 4
0,1 0, 25
a
a
⇒ BT O : 2a + a = 0, 25 × 2 + 0,1⇒ a = 0, 2 mol
-Tác dụng KOH:

X + KOH → muoi + Y + H 2O
0,5
0, 2
⇒ BTKL : m X = mmuoi + mY + mH 2O − mKOH = 53 + 4, 4 + 0, 2 ×18 − 0,5 × 56 = 33g
Câu 70 : Chọn D

 NH − CH 2 − COO − :0,14
 +
 Na :0,1

20, 66 g  K + : 0,12
⇒ BTKL : x = 0,14 ⇒ nC = 0, 42 mol
OH − :0, 08


CH 2 : x mol

- nCl − = 0, 2 mol ,
 nN2 = 0, 07

 nH 2O = 0,39 → nCO2 − nH 2O = nN 2 − nX ⇒ n X = 0, 04

 nCO2 = 0, 42
m
→ = nX ×18 + 29 × nN + 14 × nC =10, 66 → m = 21,32
2
nCu 2+ = 0,1a mol
- ne =

I × t 1, 25 × 193 × 60
=
= 0,15 mol ( t tính bằng giây)
F
96500

⇒ Cl − ⇒ Cl − chưa tham gia điện phân hết.


×