ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
ThS. Lê Nhật Nguyên
Chương 1: Ma trận – Định thức – Hệ Phương Trình
Bài 1: Ma trận
1. Định nghĩa.
Cho các số nguyên dưương m, n. Ma trận A cỡ m n là
một bảng hình chữ nhật gồm m.n số aij (i=1,…,m;
j=1,…,n) đưược sắp thành m dòng, n cột:
a11
a
21
A
am1
a12
a22
am 2
a1n
a2 n a a
ij mn ij mn
amn
aij là phần tử (số hạng) nằm ở dòng thứ i, cột thứ j.
Khi m=1, A đưược gọi là ma trận dòng:
A a1 1 a1 2 a1 n
Khi n=1, A đưược gọi là ma trận cột
a1 1
a
A 21
a m1
Đặc biệt khi m=n=1, A gồm chỉ một phần tử:
A a1 1
Ta có thể đồng nhất A với phần tử đó.
Ví dụ.
3 2 4 0
A 1 3 0 5
2 1 1 3
0 0 0
D
0
0
0
1
3
B
2
0
C 2 0 0 3 4
2. Ma trận khơng. Là ma trận có tất cả các phần tử đều
bằng 0.
Ký hiệu: Omn hay O.
Ví dụ.
0 0
O23
0 0 0
0 0
O
32
0
0
0
0 0
Nhận xét. Có nhiều ma trận không khác nhau.
3. Ma trận bằng nhau.
Hai ma trận A và B cùng cỡ mn gọi là bằng nhau nếu tất
cả các phần tử ở các vị trí tưương ứng bằng nhau.
Ký hiệu. A = B
3 2 4 0
3 2 4 0
Ví dụ.
A 1 3 0 5 E 1 3 0 5
2 1 1 3
2 1 1 3
A=E
So sánh O23 và O32 ?
O23 O32
4. Ma trận vuông.
Khi số hàng bằng số cột (m=n), A = [aij]n gọi là ma trận
vuông cấp n
Đường chéo phụ
a11 a12
a a
21
22
A
an1 an 2
a1n
a2n
ann
Một số ma trận vuông đặc biệt:
Đường chéo
chính
a11 a22 . . . ann
4. Ma trận vuông.
a) Ma trận đơn vị. Là ma trận vng có các phần tử
trên đưường chéo chính bằng 1: a11 = a22 = . . . = ann =1
và tất cả các phần tử nằm ngoài đường chéo chính bằng
0.
Ký hiệu. In hay I. 1 0 0
0 1 0
In
0 0 1
1 cấp
0 2
0 và cấp 3 ?
vị
Hỏi: Viết các 1ma0trận
đơn
I2
0
1
I3 0
0
1
0
0
1
4. Ma trận vuông.
b) Ma trận đối xứng. Là ma trận vuông A aij
n
thỏa mãn: aij a ji với mọi i,j.
Ví dụ.
2 3 1
A 3 4
1 5
5
0
Nhận xét. Các phần tử đối xứng nhau qua đưường chéo
chính bằng nhau.
c) Ma trận phản đối xứng. Là ma trận vuông
A aij thỏa mãn: aij a ji với mọi i,j.
n
Hỏi:
aii =?
aii = - aii 2 aii = 0 aii = 0 (i=1,2,…,n)
4. Ma trận vuông.
b) Ma trận phản đối xứng. Là ma trận vuông
A = [aij]n thỏa mãn: aij = - aji với mọi i,j.
Hỏi:
aii =?
aii = - aii 2 aii = 0 aii = 0 (i=1,2,…,n)
Nhận xét. Các phần tử đối xứng nhau qua đưường chéo
chính đối nhau, các phần tử trên đưường chéo chính bằng
0.
0 2 3
Ví dụ.
A 2 0 1
3 1 0
Bài 2: Các phép toán trên các ma trận
1. Phép cộng.
Cho các ma trận A aij
Ví dụ.
và B bij
mn
A B aij bij
1 0 3
A
2
1
2
1 1 7
A B
2
3
3
m n
cùng cỡ mn
m n
2 1 4
B
0
2
1
3 1 1
A B
2
1
1
2. Phép nhân một số với một ma trận.
Cho ma trận A aij
Ví dụ.
m n
cỡ mn và một số k
kA kaij
1
A
2
2
2A
4
m n
0 3
2 1
B
1 2
0 2
0 6
6
3B
2 4
0
8 3 6
2 A 3B
4
4
1
4
1
3 12
6 3
Tìm ma trận X sao cho 4X +3B =2A 2
1
4X = 2A-3B X (2 A 3B )
4
3
4
1 1
3
2
1
4
3. Phép nhân hai ma trận.
Cho A aij mn cỡ mn
Số cột A = số hàng B
=n
và B bij n p cỡ np.
Tích của A với B là ma trận AB C cij m p trong đó các
phần Tử cij đưược xác định như sau:
cij a i 1 b1 j a i 2 b 2 j a in b n j
Xét các ví dụ đặc biệt:
2
1
2
1
2
0
1
3
1
3 0
4
1
3 0
4
1
3
0
6
4
2.1 ( 1).0 3 .4 1 4
2
5
1
1 4
6
2
5
1
1 4
24
6
9
Hàng nhân cột
3. Phép nhân hai ma trận.
Cho A = [aij] mn cỡ mn
Số cột A = số hàng B
=n
và B=[bij]np cỡ np.
Tích của A với B là ma trận C = [cij] mp trong đó các phần
tử cij đưược xác định nhưư sau:
cij = a i 1 b1 j a i 2 b 2 j a in b n j
Ta có sơ đồ phép nhân:
+
ai1
ai 2 ain
b1 j
b
2j
bnj
cij
Ví dụ. Cho các ma trận
2 0
1 0 3
1 1
A
B 3 1 C
2
1
2
2
3
1 4
Các ma trận nào có thể nhân đưược với nhau?
AB, BC, CA, BA
2 0
1 0 3
5 12
AB
3 1
2
1
2
5
9
1 4
2 0
2 2
1 1
BC 3 1
1
6
2
3
1 4
9 11
1 1 1 0 3 3 1 1
CA
2
3
2
1
2
4
3
12
2 0
2 0 6
1 0 3
BA 3 1
5
1
7
2
1
2
1 4
7 4 11
Luỹ thừa của ma trận vuông A:
Nếu A là ma trận vuông cấp n và p là số tự
nhiên, ta định nghĩa luỹ thừa bậc p của ma trận
A, ký hiệu Ap , là ma trận vuông cấp n xác định
như sau:
A0 = In (A O),
A2 = A.A
A3 = A2.A =A.A.A
Ap = Ap-1A (p>1)
=A.A….A (p lần)
Luỹ thừa của ma trận vng A:
Ví dụ.
1 1
A
1
1
Tính
2
A , A , A
1 1 1
A
1
1
1
2
3
2
A A A
2
4
4
3
A A A
4
2
Tổng quát:
3
1 2
1 2
2 1
2 1
4 1
4 1
4
2
2
1 4
1 4
1 8
1 8
p 1
p 1
2
2
p
A p 1
p 1
2
2
4
4
8
8
Luỹ thừa của ma trận vng A:
Ví dụ.
1 1
B
Tương tự tính
1
1
Tính B 2 , B 3 , B 4 , B 2 0 0 9
B 2019
I.I=I
1 1 1 1 0 2
B
I.B=B
1
1
1
1
2
0
0 2 1 1 2 2
3
2
B B B
2
0
1
1
2
2
2 2 1 1 4 0
1 0
4
3
B B B
4
4 I 2
2 2 1 1 0 4
0 1
2
2009 = 502.4+1
B 2009 B 4.502 1 B 4.502 B ( B 4 )502 B
502
4
(4 I )502 B (4)502 I B 4502 B 502
4
4502
502
4
4. Chuyển vị ma trận
Cho ma trận A = [aij]mn cỡ mn. Ma trận cỡ n m có
đưược từ ma trận A bằng cách đổi hàng thành cột (cột
thành
t.
hàng) gọi là ma trận chuyển vị của A,
ký
hiệu
A
1
2
Ví dụ. A 1 0 3 At 0 1
2 1 2
3 2
Nhận xét.
A đối xứng
At=A
A phản đối xứng At=-A
4. Tính chất của các phép tốn:
A, B, C, P, Q, R: các ma trận,
k, l: các số
(A+B)+C =
A+(B+C)
A+O=O+A=A
A+(-A)=(-A)+A= O
A+B=B+A
k(A+B)=kA+kB
(k+l)A=kA+lA
(kl)A=k(lA)
1A=A
(AP)R=A(PR)
A(P+Q)=AP+AQ
(A+B)P=AP+BP
k(AP)=(kA)P=A(kP)
AI=A=IA
(A+B)t=At+Bt
(kA)t=k(At)
(At)t=A
(AP)t=PtAt
Bài tập
1. Cho các ma trận:
1 0 2 3
1 2 0 3
2 1 3 1
A 2 1 1 0 , B 0 4 1 2 , C 4 0 1 2
4 2 3 1
3 0 3 1
3 2 0 2
a) Tính (A+B)+C, (A+2B)-3C
b) Tính At , B t , C t , At B t C t
c) Tìm ma trận X cỡ 3x4 sao cho 2X-3A =2B
Bài tập
1. Cho các ma trận:
1 0 2 3
1 2 0 3
2 1 3 1
A 2 1 1 0 , B 0 4 1 2 , C 4 0 1 2
4 2 3 1
3 0 3 1
3 2 0 2
a) Tính (A+B)+C, (A+2B)-3C
t
t
t
t
t
t
b) Tính A , B , C , A B C
c) Tìm ma trận X cỡ 3x4 sao cho 2X-3A =2B
2. Cho các ma trận:
1 2
1 0 2
1 2 0 3
0 1
0 1 2
A 2 3 1 , B 0 4 1 2 , C
, D
3 1
1 2 0
0 1 2
3 0 3 1
2
0
Tính: AB, BC, CD, DA, ABC, A2, A3
Bài tập
3. Cho
1 2
f ( x) 3x 2x 4 và
A
3
1
Tìm f(A) ?
1 0
2
)
(Hướng dẫn: f ( A) 3A 2 A 4I , I
0 1
2
Bài tập
3. Cho
1 2
f ( x) 3x 2x 4 và
A
3
1
Tìm f(A) ?
1 0
2
)
(Hướng dẫn: f ( A) 3A 2 A 4I , I
0 1
Giải.
2
1 2 1 2 7 0
A
3
1
3
1
0
7
7 0 1 2 1 0
2
f ( A) 3A 2 A 4I 3
2
4
0
7
3
1
0
1
21 0 2 4 4 0 27 4
0
21
6
2
0
4
6
23
2
Bài 3: Định thức
1. Ma trận con ứng với một phần tử.
Cho ma trận vuông A aij cấp n.
n
Ma trận con ứng với phần tử aij là ma trận vuông cấp
n-1 thu được từ A bằng cách bỏ đi dòng i và cột j.
Ký hiệu: M
ij
1 2 3
A 0 1 4
5 6 7
1 4
0 4
0 1
M 11
M 12
M 13
6 7
5 7
5 6
1 3
1 2
2 3
M 22
M 23
M 21
5
7
5
6
6 7
1 2
2 3
1 3
M 33
M 31
M 32
0 1
1 4
0 4
Ví dụ.