Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Báo Cáo Thực Tập Cơ học đất Nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 30 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
BỘ MÔN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

ĐỒ ÁN MƠN HỌC

CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MĨNG

Đề số : IV – 1

Giáo viên hướng dẫn
Sinh viên
Lớp

: NHỮ VIỆT HÀ
: NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI
: xây dựng CTN&Mỏ k53


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

MỞ ĐẦU
Cơ học đất, nền và móng cơng trình là hai mơn học khơng thể thiếu đối với
sinh viên khoa cơng trình các trường đại học kỹ thuật.Hiểu biết sâu sắc về đất nền,về
các quá trình cơ học xảy ra trong nền dưới tác dụng của tải trọng ngồi để từ đó thiết
kế giải pháp nền móng hợp lý là yêu cầu bắt buộc đối với các kỹ sư xây dựng.các kỹ
sư địa chất cơng trình – địa kỹ thuật.
Trong chương trình đào tạo của trường Đại học Mỏ- Địa chất đối với sinh viên
ngành xây dựng cơng trình ngầm và mỏ, ngồi việc học trên lớp giáo trình Nền và
Móng cịn có đồ án mơn học,nó giúp cho mỗi sinh viên :


 Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng nó vào các công việc cụ thể.
 Biết các bước thực hiện việc thiết kế và kiểm tra móng.
 Làm cơ sở giúp cho sinh viên hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp sau này.
Với mục đích như vậy thầy giáo đã giao cho mỗi sinh viên một đề tài với
những yêu cầu và nhiệm vụ khác nhau.
Sau một thời gian làm việc nghiêm túc với sự hướng dẫn tận tình của thầy Nhữ
Việt Hà, tơi đã hồn thành đồ án môn học với nội dung sau :
 Mở đầu
 Đề bài
 Chương I

: thiết kế móng

 Chương II : kiểm tra ổn định trượt sâu
 Chương III : xác định tải trọng giới hạn
 Chương IV : tính độ lún cuối cùng
 Kết luận.
Tuy nhiên do kiến thức còn hạn chế và thiếu kinh nghiệm thực tế nên trong đồ
án cịn nhiều sai sót. Rất mong được sự nhận sét, đánh giá và góp ý của thầy.

2


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

Đề bài :
Cho một mố cầu có kích thước 5x7m, chịu tác dụng của tải trọng đúng tâm
nghiêng với phương thẳng đứng một góc δ = 5̊ và tải trọng ngang H. Mố cầu đặt trên

nền đất gồm 2 lớp :
 Lớp 1 : sét pha dẻo cứng dày 6m
 Lớp 2 : sét cứng dày vô tận.
Tải trọng P = 950 T

H = 40 T

Các chỉ tiêu cơ lý của lớp 1 và lớp 2 được cho theo bảng sau :
Lớp sét pha dẻo cứng
k.lg thể Hệ
tích TN

số Hệ

Lớp sét cứng
số Góc

rỗng

nén lún

0

a

(T/m )

cm /

ma sát

(độ)

Lực

k.lg thể Hệ

số Hệ

dính kết tích TN

rỗng

nén lún

C

0

a

Kg/cm

(T/m )

cm /

kg
1,90

0,700


0,021

số Góc
ma sát

Lực
dính kết
C

(độ)

Kg/cm

18

0,50

kg
18

0,29

2,02

0,604

0,017

5m


H



P

1m

6m
Sét pha dẻo cứng
Sét cứng

3


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

CHƯƠNG I : THIẾT KẾ MÓNG
Căn cứ vào chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất phía dưới và điều kiện làm việc của
cơng trình, các điều kiện về kinh tế kỹ thuật nên tơi quyết định chọn loại móng đơn
cứng hữu hạn. Ta đặt móng trong lớp sét cứng.Chiều rộng của móng được tính sơ bộ
theo phương trình bậc 3 sau :

Trong đó

Với


được xác định bằng cách tra bảng theo góc nội ma sát φ.

-Lớp sét cứng có φ = 18̊ tra bảng ta có :
-Chọn chiều sâu chơn móng

h = 6m

Ta có :

Thay vào phương trình bậc 3 ta được b = 4,3 <

cần chọn lại b.

Do móng là móng đơn cứng hữu hạn nên :

4


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Chọn

Nguyễn Thị Tuyết Mai

= 2m

Chọn b = 10m
(thoả mãn )
Khi thiết kế móng đơn dưới cột ta cần chú ý :


Điều kiện chịu lực
Sơ đồ chịu lực :
H
1m
P
G

h
h

maximin
b

a

 Sức chịu tải của nền đất : đối với cơng trình cầu cống ta dùng cơng thức
5


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Trong đó R’ ,k

Nguyễn Thị Tuyết Mai

,k

là các hệ số được tra theo bảng với nền là đất sét cứng
= 0,604




= 78,41 ( T/m

R’ = 495

)
(thoả mãn )

 Kiểm tra
 Kiểm tra
Trong đó G

- là trọng lượng của móng và đất trên móng
G=
- là mơmen tiêu chuẩn lấy đối với trọng tâm móng.

=
w là mơmen chống uốn của móng

thoả mãn.
 Kiểm tra
=
 Kiểm tra

thoả mãn.
thoả mãn.

Vậy với kích thước móng đã chọn hồn tồn thoả mãn điều kiện chịu lực.
Tính bê tơng và cốy thép:

- Chiều dày làm việc của bê tông

6


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

Trong đó
là cường độ kháng cắt của bêtơng.Chọn bê tơng mác 200# và
móng chịu ép khi uốn nên ta lấy

= 100

M là hệ số làm việc của móng, lấy m = 1.

- Tính cốt thép :
Mơmen do phản lực gây ra được tính theo cơng thức :

Trong đó

Vậy

là ưng suất tiêu chẩn tại mép cột phía có

Diện tích cốt thép theo chiều từng cạnh của móng:

7



Xây dựng CTN&Mỏ k53

Với

Nguyễn Thị Tuyết Mai

là tổng diện tích cốt thép theo cạnh a,b
m,m
h

là hệ số làm việc của bê tông và cốt thép lấy bằng 1
là chiều cao làm việc của bê tông. Nếu lấy chiều dày lớp bê tơng bảo
.

vệ là e = 0.04 m ta có :

- cường độ chịu kéo của cốt thép lấy bằng 1800 kG/cm .
Vậy ta có

- Số thanh cốt thép theo chiều từng cạnh của móng :
Chọn thép

22 có f

= 3,801 cm

Ta có :

thanh

thanh

- Khoảng cách giữa các thanh cốt thép :

Ta có thể chia móng làm 3 bậc :
- Bậc 1 : h
- Bậc 2 :
- Bậc 3 :

8


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

Vậy ta có sơ đồ bố trí cốt thép vào móng như sau :

d
h
4 cm
4cm

a

9


Xây dựng CTN&Mỏ k53


Nguyễn Thị Tuyết Mai

b

10


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

Bảng tra các trị số M1, M2, M3
φ
1
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20

M1
74.97
38.51
20.32
14.25

11.24
9.44
8.26
7.42
6.80
6.32
5.94

M2
229.16
114.55
57.20
38.06
28.46
22.69
18.82
16.04
13.95
12.31
10.99

M3
70.79
34.51
16.30
10.25
7024
5.44
4.26
3.42

2.80
2.32
1.94

Bảng tra các hệ số

φ
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
42

M1
5.64
5.39
5.19
5.02
4.87
4.75
4.64
4.55
4.47
4.41

4.35

M2
9.90
8.98
8.20
7.52
6.93
6.40
5.93
5.51
5.12
4.77
4.44

M3
1.64
1.39
1.19
1.02
0.87
0.75
0.64
0.55
0.47
0.41
0.35

để tính sức chịu tải theo quy phạm CNIP-200-62


dùng cho các cơng trình cầu cống
Bảng giá trị ứng suất cho phép R’ của các đất
dính (kN/m )
Tên đất Hệ số
Dẻo
Dẻo
Cứng
rỗng
cứng
mềm
0,50
294
245
196
Cát pha
(á cát)
0,70
245
196
147
0,50
392
294
245
Sét pha
0,70
245
196
147
(á sét)

1,00
196
147
98
0,50
589
442
343
Sét
0,60
491
343
245
0,80
294
245
147
1,10
245
147
98
Bảng tra các hệ số K1, K2.
Tên đất
Cuội, sỏi, cát thô, cát vừa
Cát mịn
Cát bột, cát pha
Sét và sét pha ở trạng thái cứng
Sét và sét pha ở trạng thái dẻo

K1

0,10
0,08
0,06
0,04
0,02

K2
0,30
0,25
0,20
0,20
0,15

CHƯƠNG II : TÍNH TỐN ỔN ĐỊNH TRƯỢT SÂU
11


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

Để kiểm tra ổn định trượt sâu của móng,ta xác định hệ số ổn định trượt sâu
với giả thiết mặt trượt là mặt trụ tròn. Chia khối đất ra thành nhiều mảnh
theo chiều thẳng đứng.
Mômen chống trượt được xác định bằng công thức :
- khối lượng mảnh thứ i,bao gồm khối lượng bản thân của mảnh đất và
tải trọng do móng truyền xuống trong phạm vi mảnh đó.
- lực dính của mảnh thứ i.
- góc maats trong của mảnh đất thứ i.
- chiều dài đoạn cung thứ i.

Do cơng trình cịn chịu tác dụng của lực ngang H và thành phần lực ngang
gây ra bởi lực nghiêng nên

cịn phải cộng thêm mơmen do 2 thành phần này gây

nên. Khi đó
a- khoảng cách từ H đến tâm
d- khoảng cách từ

đến tâm

gần mép C cách khoảng 0,4m ta vẽ trục Y-Y’ trên đó ta xác định một số tâm
trượt

và tìm trị số

tương ứng.

12


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

Y
H

O
D


C

B

Y'

a

Tâm trượt O :
Tâm O có

= 11,6m cách mặt đất 0,5m. chia trụ đất thành các mảnh mỗi

mảnh rộng 1 m, ta được 21 mảnh.
Mảnh
1
2
3
4
5
6
7
8

sin

cos

tg


5.27

0.81

0.59

2.3 0.325

0.5

1.01

4.27

11.5

12.83

0.72

0.69

2.28 0.325

0.5

2.88

9.24


11.4

16.16

0.66

0.75

1.76 0.325

0.5

3.94

10.67

8.8

19.38

0.53

0.85

1.53 0.325

0.5

5.35


10.27

7.6

21.44

0.41

0.91

1.39 0.325

0.5

6.34

8.79

6.9

23

0.3

0.95

1.3 0.325

0.5


7.1

6.9

6.5

24.13

0.27

0.96

1.24 0.325

0.5

7.53

6.51

6.2

24.96

0.11

0.99

1.2 0.325


0.5

8.03

2.75

6
13


Xây dựng CTN&Mỏ k53
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Nguyễn Thị Tuyết Mai

25.54


0.06

1

1.17 0.325

0.5

8.3

1.53

5.8

25.77

0.04

1

1.16 0.325

0.5

8.37

1.03

5.8


35.27

0.01

1

1.1 0.325

0.5

11.23

0.31

5.8

35.04

0.04

1

1.16 0.325

0.5

11.39

1.41


5.8

34.46

0.06

1

1.17 0.325

0.5

11.2

2.07

5.8

33.63

0.11

0.99

1.2 0.325

0.5

10.81


3.7

6

32.5

0.27

0.96

1.24 0.325

0.5

10.14

8.78

6.2

30.94

0.3

0.95

1.3 0.325

0.5


9.55

9.29

6.5

28.88

0.41

0.91

1.39 0.325

0.5

8.54

11.84

6.9

26.16

0.53

0.85

1.53 0.325


0.5

7.22

13.87

7.6

25.54

0.66

0.75

1.76 0.325

0.5

6.22

16.58

8.8

23.17

0.72

0.69


2.28 0.325

0.5

5.2

16.68

11.4

22.34

0.81

0.59

2.3 0.325

0.5

4.29

18.09

11.5

154.64

164.58


158.8

Tổng

Vậy ta có :
= 11,6.( 154,64 + 158,8 ) = 3635 ( T.m )
= 11,6.164,58 + 83.4,5 - 40.0,5 = 2263 (T/m )
Hệ số ổn định trượt :
= 1,6

Tâm trượt O :
14


Xây dựng CTN&Mỏ k53
Tâm trượt

Nguyễn Thị Tuyết Mai

có R = 12,2 m cách mặt đất 1,5 m. chia tương tự như trên ta

được 22 mảnh.
Mảnh
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Tổng

sin

cos

tg

5

0.75

0.66

2.28 0.325


0.5

1.07

3.75

11.4

12.33

0.62

0.78

2.16 0.325

0.5

3.13

7.64

10.8

15.94

0.6

0.8


1.52 0.325

0.5

4.14

9.56

7.6

18.12

0.57

0.82

1.3 0.325

0.5

4.83

10.33

6.5

20.36

0.42


0.91

1.3 0.325

0.5

6.02

8.55

6.5

22.54

0.32

0.95

1.25 0.325

0.5

6.96

7.21

6.2

23.91


0.26

0.97

1.21 0.325

0.5

7.54

6.21

6

23.98

0.22

0.97

1.1 0.325

0.5

7.56

5.27

5.5


24.77

0.11

0.99

1.09 0.325

0.5

7.97

2.72

5.4

24.99

0.09

0.99

1.05 0.325

0.5

8.04

2.25


5.2

34.16

0.02

1

1 0.325

0.5

11.1

0.68

5

34.1

0.02

1

1 0.325

0.5

11.08


0.68

5

33.22

0.09

0.99

1.05 0.325

0.5

10.69

2.99

5.2

32.75

0.11

0.99

1.09 0.325

0.5


10.54

3.6

5.4

31.4

0.22

0.97

1.1 0.325

0.5

9.89

6.91

5.5

28.84

0.26

0.97

1.21 0.325


0.5

9.09

7.4

6

27.63

0.32

0.95

1.25 0.325

0.5

8.53

8.84

6.2

24.12

0.42

0.91


1.3 0.325

0.5

7.13

10.13

6.5

24.1

0.57

0.82

1.3 0.325

0.5

6.42

13.73

6.5

23

0.6


0.8

1.52 0.325

0.5

5.98

13.8

7.6

22.45

0.62

0.78

2.16 0.325

0.5

5.69

13.91

10.8

21.59


0.75

0.66

2.28 0.325

0.5

4.63

16.19

11.4

158.03

162.35

152.2

15


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

Vậy :
= 12,2. (158,03 + 152,2 ) = 3785 ( T.m )

= 12,2.162,35 + 83.5,5 + 40.0,5 = 2457 ( T.m )
Hệ số ổn định trượt :
= 1,5
Tâm trượt

:
có R = 12,5 m cách mặt đất 2 m. chia tương tự như trên ta được

Tâm trượt
22 mảnh.
Mảnh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

sin


cos

tg

4.5

0.65

0.76

3.05 0.325

0.5

1.11

2.92

15.25

11

0.59

0.81

2.47 0.325

0.5


2.89

6.49

12.35

14.47

0.51

0.86

1.76 0.325

0.5

4.04

7.38

8.8

17.09

0.47

0.88

1.27 0.325


0.5

4.89

8.03

6.35

20.01

0.39

0.92

1.25 0.325

0.5

5.98

7.8

6.25

21.77

0.28

0.96


1.12 0.325

0.5

6.79

6.09

5.6

22.65

0.24

0.97

1.11 0.325

0.5

7.14

5.43

5.55

23.08

0.11


0.99

1.09 0.325

0.5

7.42

2.54

5.45

24.11

0.07

1

1.07 0.325

0.5

7.83

1.69

5.35

23.97


0.03

1

1.01 0.325

0.5

7.79

0.72

5.05

32.16

0.01

1

1 0.325

0.5

10.02

0.32

5


33.47

0.01

1

1 0.325

0.5

10.88

0.33

5

33.15

0.03

1

1.01 0.325

0.5

10.77

0.99


5.05

32.04

0.07

1

1.07 0.325

0.5

10.41

2.24

5.35

30.87

0.11

0.99

1.09 0.325

0.5

9.93


3.39

5.45

28.69
26.56

0.24
0.28

0.97
0.96

1.11 0.325
1.12 0.325

0.5
0.5

9.04
8.29

6.88
7.43

5.55
5.6
16



Xây dựng CTN&Mỏ k53

18
19
20
21
22

Nguyễn Thị Tuyết Mai

23.11

0.39

0.92

1.25 0.325

0.5

6.91

9.01

6.25

23.03

0.47


0.88

1.27 0.325

0.5

6.59

10.82

6.35

22.72

0.51

0.86

1.76 0.325

0.5

6.35

11.58

8.8

21.45


0.59

0.81

1.47 0.325

0.5

5.65

12.65

7.35

20.47

0.65

0.76

3.05 0.325

0.5

5.06

13.3

15.25


155.78

128.03

157

Vậy :
= 12,5 . ( 155,78 + 157 ) = 3910 ( T.m )
= 12,5. 128,03 + 83.6 + 40.0,5 = 2118 ( T.m )
Hệ số ổn định trượt :
= 1,8
Như vậy tâm trượt

có hệ số ổn định nhỏ nhất. qua

kẻ đường thẳng X-

X’ song song với mặt bán không gian và xác định các hệ số ổn định trượt sâu tương
như sau :

ứng với các tâm trượt

Tâm trượt

:
17


Xây dựng CTN&Mỏ k53


Nguyễn Thị Tuyết Mai

Có R = 9m chia ra ta được 17 mảnh với chiều rộng mỗi mảnh là 1m. ta có :
Mảnh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

sin

cos

tg

4.3


0.59

0.81

2.28 0.325

0.5

1.13

2.53

11.4

10.45

0.52

0.85

2.16 0.325

0.5

2.88

5.43

10.8


13.21

0.43

0.9

1.52 0.325

0.5

3.86

5.68

7.6

16.48

0.37

0.94

1.3 0.325

0.5

5.03

6.09


6.5

19.57

0.34

0.96

1.3 0.325

0.5

6.1

6.65

6.5

20.63

0.27

0.97

1.25 0.325

0.5

6.5


5.57

6.25

21.23

0.15

0.99

1.21 0.325

0.5

6.83

3.1

6.05

22.68

0.04

1

1.1 0.325

0.5


7.3

0.9

5.5

30.47

0.01

1

1.09 0.325

0.5

9.9

0.31

5.45

32.15

0.04

1

1.1 0.325


0.5

10.44

1.28

5.5

31.11

0.15

0.99

1.21 0.325

0.5

10

4.66

6.05

30.78

0.27

0.97


1.25 0.325

0.5

9.71

8.31

6.25

29.54

0.34

0.96

1.3 0.325

0.5

9.21

10.04

6.5

28.76

0.37


0.94

1.3 0.325

0.5

8.79

10.64

6.5

26.68

0.43

0.9

1.52 0.325

0.5

7.81

11.47

7.6

24.34


0.52

0.85

2.16 0.325

0.5

6.72

12.65

10.8

23.13

0.59

0.81

2.28 0.325

0.5

6.08

13.64

11.4


118.29

108.95 126.65

Vậy ta có :
= 9. ( 118,29 + 126,65 ) = 2204 ( T.m )
= 9.108,95 + 83.5,5 + 40.0,5 = 1457 ( T.m )
Hệ số ổn định trượt

18


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

= 1,5
:

Tâm trượt

Có R = 10m ,chia tương tự ta có :
Mảnh
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

sin

cos

tg

5.21

0.63

0.78

2.14 0.325

0.5

1.32


3.28

10.7

11.02

0.57

0.82

2 0.325

0.5

2.93

6.28

10

13.45

0.5

0.87

1.5 0.325

0.5


3.8

6.72

7.5

16.77

0.46

0.89

1.43 0.325

0.5

4.85

7.71

7.15

20.12

0.39

0.92

1.35 0.325


0.5

6.01

7.84

6.75

20.97

0.31

0.95

1.27 0.325

0.5

6.47

6.5

6.35

21.47

0.25

0.97


1.2 0.325

0.5

6.76

5.36

6

23

0.15

0.98

1.12 0.325

0.5

7.32

3.45

5.6

31.26

0.1


0.99

1.1 0.325

0.5

10.05

3.12

5.5

30.64

0.1

0.99

1.1 0.325

0.5

9.85

3.06

5.5

2.45


0.15

0.98

1.12 0.325

0.5

7.8

3.67

5.6

28.13

0.25

0.97

1.2 0.325

0.5

8.86

7.03

6


28

0.31

0.95

1.27 0.325

0.5

8.64

8.68

6.35

27.06

0.39

0.92

1.35 0.325

0.5

8.09

10.55


6.75

27.43

0.46

0.89

1.43 0.325

0.5

7.93

12.61

7.15

23.23

0.5

0.87

1.5 0.325

0.5

6.56


11.61

7.5

22.17

0.57

0.82

2 0.325

0.5

5.9

12.63

10

21.49

0.63

0.78

2.14 0.325

0.5


5.44

13.53

10.7

118.58

133.63

131.1

Tổng

Ta có :
= 10 . ( 118,58 + 131,1 ) = 2497 ( T.m )
19


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

= 10.133,63 + 83.5,5 + 40.0,5 = 1812 ( T.m )
= 1,4

Hệ số ổn định trượt :
:


Tâm trượt

Có R = 12m, chia tương tự ta có :
Mảnh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tổng

sin

cos


tg

6

0.7

0.71

2.1 0.325

0.5

1.38

4.2

10.5

11.43

0.61

0.78

2 0.325

0.5

2.89


6.97

10

13.56

0.53

0.84

1.57 0.325

0.5

3.7

7.18

7.85

17.1

0.45

0.89

1.4 0.325

0.5


4.94

7.69

7

21.24

0.37

0.93

1.33 0.325

0.5

6.41

7.85

6.65

22.01

0.28

0.95

1.25 0.325


0.5

6.79

6.16

6.25

22.47

0.2

0.97

1.2 0.325

0.5

7.08

4.49

6

23.57

0.11

0.99


1.16 0.325

0.5

7.58

2.59

5.8

32.48

0.03

0.99

1.1 0.325

0.5

10.45

9.74

5.5

31.22

0.01


1

1.05 0.325

0.5

10.14

3.12

5.25

29.45

0.01

1

1.05 0.325

0.5

9.57

2.94

5.25

29.03


0.03

0.99

1.1 0.325

0.5

9.34

8.71

5.5

28.67

0.11

0.99

1.16 0.325

0.5

9.22

3.15

5.8


27.71

0.2

0.97

1.2 0.325

0.5

8.73

5.54

6

27.01

0.28

0.95

1.25 0.325

0.5

8.33

7.56


6.25

24.56

0.37

0.93

1.33 0.325

0.5

7.42

9.08

6.65

23.25

0.45

0.89

1.4 0.325

0.5

6.72


10.46

7

22.18

0.53

0.84

1.57 0.325

0.5

6.05

11.75

7.85

21.87

0.61

0.78

2 0.325

0.5


5.54

13.34

10

20.59

0.7

0.71

2.1 0.325

0.5

4.75
137.03

14.41
146.93

10.5
141.6
20


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai


Vậy
=12 . ( 137,03 + 141,6 ) = 3343 ( T.m )
= 12.146,93 + 83.5,5 + 40.0,5 = 2240 ( T.m )
= 1,5

Hệ số ổn định trượt :

Như vậy tâm trượt có hệ số ổn định nhỏ nhất là

’ = 1,4 > 1, do đó đảm bảo

ổn định cho cơng trình.

CHƯƠNG III : TÍNH TẢI TRỌNG GIỚI HẠN
Để tiện tính tốn ta quy tai trọng nghiêng P và tải trọng ngang H thành 1 tải
trọng nghiêng mới có trị số P’ và nghiêng 1 góc là
P’ = 954 T

. Trong đó :

= 7̊
21


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

Theo xocolovxki ta có :

Trong đó

là các hệ số tra bảng phụ thuộc φ , δ

Với φ = 18̊ và δ = 7̊ tra bảng và nội suy ta được

- Cường độ tải trọng giới hạn tại mép móng B ( y = 0 )

- Cường độ tải trọng giới hạn tại mép móng C ( y = 10 )

- Tổng tải trọng thảng đứng cho phép tác dụng lên móng là :

- Tải trọng ngang giới hạn :
.
Khi đó

= 1,1.946,38 =1041 <
= 1,1.83 = 91,3 <

Vậy kích thước móng thoả mãn điều kiện về cường độ.

22


Xây dựng CTN&Mỏ k53

Nguyễn Thị Tuyết Mai

Bảng tra trị số


để tính tải trọng giới hạn theo Xocolovxki cho

móng băng nơng chịu tải trọng nghiêng :



0o

5o

10o

15o

20o

25o

30o

35o

40o

45o

5o
Nq
Nc
N

Nq
Nc
N
Nq
Nc
N
Nq
Nc
N
Nq
Nc
N
Nq
Nc
N
Nq
Nc
N
Nq
Nc
N
Nq
Nc
N
Nq
Nc
N

1.57
6.49

0.17
1.24
2.72
0.09

10o

15o

20o

25o

3.49 3.49 6.40 10.07
8.34 11.00 14.90 20.70
0.56 1.40 3.16 6.92
2.16 3.44 5.56 9.17
6.56 9.12 12.50 17.50
0.38 0.99 2.31 5.02
1.50 2.84 4.65 7.65
2.84 6.83 10.00 14.30
0.17 0.62 1.51 3.42
1.79 3.64 6.13
2.94 7.27 11.00
0.25 0.89 2.15
2.00 4.58
3.00 7.68
0.32 1.19
2.41
3.03

0.38

30o

35o

40o

45o

18.40
30.20
15.32
15.60
25.40
11.10
12.90
20.50
7.64
10.40
16.20
4.93
7.97
12.10
2.92
5.67
8.09
1.50
2.75
3.02

0.43

33.30
46.20
35.19
27.90
38.40
24.38
22.80
31.10
17.40
18.10
24.50
11.34
13.90
18.50
6.91
10.20
13.20
3.84
6.94
8.49
1.84
3.08
2.97
0.47

64.20
75.30
86.46

52.70
61.60
61.38
42.40
49.30
41.78
33.30
38.50
27.61
25.40
29.10
16.41
18.70
21.10
9.58
13.10
14.40
4.96
8.43
8.86
2.21
3.42
2.88
0.49

134.55
133.50
236.30
96.40
95.40

163.30
85.10
84.10
109.50
65.40
64.40
70.58
49.20
48.20
43,00
36.75
35.75
24.86
25.40
24,40
13,31
16.72
15,72
6,41
10.15
9,15
2,60
3.78
2,78
0,50

23


Xây dựng CTN&Mỏ k53


Nguyễn Thị Tuyết Mai

CHƯƠNG IV : TÍNH ĐỘ LÚN CUỐI CÙNG
I. tính ứng suất tại tâm và hai mép móng:
1. Ứng suất tại tâm móng :
a.Do tải trọng thẳng đứng gây ra :

Theo phương pháp phân tầng lấy tổng ta chia nền đất dưới móng thành các lớp
và chỉ tính đến lớp có

nhỏ có chiều dày

. Ta có

Điểm
1

0

2,02.(6+0) = 12,12

0

1,4

1

6,64


2

2

2,02.(6+2) = 16,16

0,4

1,4

0,848

5,63

3

4

2,02.(6+4) = 20,2

0,8

1,4

0,532

3,53

b.Do tải trọng ngang P


gây ra :

Ta có :

với

Vì P

đặt vào tâm móng nên x = 0 , y = 0 ,do đó

=0

c.Do tải trọng ngang H gây ra :
áp dụng công thức trên với các điểm đã chia ta có
Điểm

x(m)

y(m)

z(m)

R(m)

1

0

2,5


6

6,5

0,148

2

0

2,5

8

8,4

0,073

3

0

2,5

10

10,3

0,041


Tổng ứng suất tại tâm móng do tải trọng thẳng đứng và tải trọng ngang gây ra
tại các điểm chia là :

24


Xây dựng CTN&Mỏ k53
Điểm 1

:

Điểm 2

:

Điểm 3

:

Nguyễn Thị Tuyết Mai

H

12.12
16.16
20.2

6.788
5.703
3.571


2. Ứng suất tại mép C:
a.Do tải trọng thẳng đứng gây ra:
25


×