Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Bài tập phương trình lượng giác pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.93 KB, 4 trang )

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 11
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
a. sin(3x +
) 1
4
π
=
e. 2sin(x +
) 1 0
4
π
+ =
b. cos(4x
2 1
)
3 2
π
− =
f. 2cos(2x –
) 3 0
3
π
+ =
c. tan(3x +
) tan( )
3 4
x
π π
= −
g. 2sin5x + 3 =
0


d. cot(2x –
2
) 3
3
π
=
h. 4cos(3x +
) 3 0
3
π
− =
Bài 2 : Giải các phương trình sau :
a. sin3x = cosx b. cos4x = − sinx
c. cos(2π − x) + 5cos(x + π) = 0
d. sin(x +
3
) 4sin( ) 2cos(11 ) 1
2 2
x x
π π
π
− − + + =
e. cos
6
x + sin
6
x = 1
Bài 3 : Giải các phương trình sau :
a. 2cos
2

x + 3cosx – 5 = 0
b. 5sinx + 7 – cos
2
x = 0
c. 2cosx + 5 = cos2x + cosx
d. sin
3
x + 2sin
2
x + 3sinx – 6 = 0
e. 2cos
3
2x + cos
2
2x + cos2x – 4 = 0
f. cosx = cos
2

3
4
x
Bài 4 : Giải các phương trình sau :
a. sinx – 2cosx = 10
b. sin3x -
3
cos3x = -1
c.
3
sin4x + cos4x = 2sinx
d.

3
cos3x – 3sinx = 2cosx – 4sin
3
x
e. 4(sin
4
x + cos
4
x) +
3
sin4x = 2
Bài 5 : Giải các phương trình sau :
a. 3sin
2
x + sinx.cosx – 4cos
2
x = 0
b. sin
2
x + 3sinx.cosx – 2cos
2
x = 4
c. sin
2
x – 2cos2x + sin2x – cos
2
x – 1 = 0
d. 2cos
3
x + sinx – 3sin

2
x.cosx = 0
e. cos
3
x – 4cos
2
x.sinx + cosx.sin
2
x + 2sin
3
x = 0
Bài 6 : Giải các phương trình sau :
a. 5(sinx – cosx) + 4sinx.cosx = 2
b. sin2x – 2| sinx + cosx| − 2 = 0
c. 3| sinx – cosx | + sinx.cosx –
1
2
= 0
d.
1
sin x
+ sinx +
1
cos x
+ cosx =
1
sin .cosx x
Bài 7 : Giải các phương trình sau :
a. sin3x + sin6x = sin9x
b. sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x

c. (2sinx – 1)(2sin2x + 1) = 3 – 4cos
2
x
d. sin
8
x + cos
8
x = 1
e. sinx + cosx =
2
(2 – sin3x)
f. 4cos
2
x + 3tan
2
x − 4
3
cosx + 2
3
tanx + 4 = 0
g. sin4x.cos16x = 1
Bài 8 : Định m để các phương trình sau có nghiệm
a. msinx + (m – 1)cosx = 2m + 1
b. (m + 2)sin2x + mcos
2
x = m – 2 + msin
2
x
Bài 9 : Tìm miền giá trị của các hàm số , suy ra giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số :

a. y = 2sinx + 3cosx + 1
b. y = 2sinxcosx + 4sin
2
x
Bài 10 : Giải các phương trình sau :
a. 3msinx + (m – 1)cosx = 2m + 1
b. msin
2
x – (2m + 1)sinx.cosx + (m + 1)cos
2
x = 0
c. msin
2
x – 2(m – 1)sinx + m + 3 = 0
d. (m – 1)cos
2
x – 2mcosx + m + 3 = 0
Bài 11 : Giải các phương trình sau :
a. tan5x.tanx = 1
b. sin3x + sin5x + sin7x = 0
c. tanx + tan2x = tan3x
d. 3 + 2sinxsin3x = 3cos2x
e. 2sinx.cos2x – 1 + 2cos2x – sinx = 0
Bài 12 : Giải các phương trình sau :
a. sin
2
x + sin
2
2x + sin
2

3x + sin
2
4x = 2
b. sin
4
x + cos
4
x =
3 cos6
4
x−
c. 2cos
2
4x + sin10x = 1
d. 2sin2x + 3sinx = − 3cosx
e. (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx
f. tanx + tan2x = sin3x.cosx
Bài 13 : Giải các phương trình sau :
a. tanx + cot2x = 2cot4x
b. 3tanx + 2cot3x = tan2x
c. tan2x – 2sin
2
x = sin2x
d. cosx.cos2x = cos3x
Bài 14 : Giải các phương trình sau :
a. sin(x
2
– 4x) = 0
b. cos(sinx) = 1
c.

1 cos2
cos
2
x
x

=
Bài 15 : Giải các phương trình sau :
a.
sin
2
2x – sin
2
x = sin
2
4
π
b.
6sinx – 2cos
3
x = 5sin2x.cosx
c.
1 – sinx.cosx(2sin2x – cos
2
2x) = 0
d.
cos
3
x.cos3x + sin
3

x.sin3x =
2
4
Bài 16 : Giải các phương trình sau :
a. 2tan
2
x + 3 =
xcos
3
b. tan(
) cot( ) 2 3
12 4
x x
π π
+ − = −
c. cotx – 1 =
cos 2
1 tan
x
x+
+ sin
2
x
1
sin 2
2
x−
1
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 11
Bài 17 : Giải các phương trình sau :

a. 6tg
2
x – 2cos
2
x = cos2x
b. tan2x + cotx = 8cos
2
x
c. cos2x + 4sin
4
x = 8cos
6
x
d. cosx.cos4x + cos2x.cos3x = 0
e. 2cosx.cos2x.cos3x – 7 = 7cos2x
f. 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4
Bài 18 :
a. 2cos2x + sin
2
x.cosx + sinx.cos
2
x = 2(sinx + cosx)
b.
1 1 2
cos sin 2 sin 4x x x
+ =
c. cos2x – cos6x + 4(3sinx – 4sin
3
x + 1) = 0
d.

2
2 2
2
sin
tan
2
4
sin cos
2
x x
x
x

=

e.
2 2
2
1 1 81
3 3
4
sin cos cos
2 2 4
3 3
sin cos
2 2
x x
x
x x
   

 ÷  ÷
+ + + =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
BÀI TẬP LÀM THÊM
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
a) sin2x =
3
2
b) cos(2x – 30
o
) =
2
2

c) cot(4x – 2) =
3−
d) tan(x + 15
o
) =
3
3
e) cotg
1
4
x
π
 
+ =

 ÷
 
f) 2sin
4 1 0
3
x
π
 
− − =
 ÷
 
g) sin3x = 0 h)
3 2sin3 0x− =
k) cos
2 0
3
x
π
 
+ =
 ÷
 
l) cos
2
(x – 30
o
) =
3
4
m) cot

1
4
x
π
 
+ =
 ÷
 
n)
3 tan 2 1 0x − =
Bài 2 : Giải các phương trình sau :
a) sin(2x – 1) = sin(x + 3) b) sin3x = cos2x
c) tan(3x + 2) + cotg2x = 0 d) sin4x + cos5x = 0
e) sin(2x + 50
o
) = cos(x + 120
o
) f)
cos3x – sin4x = 0
g) tan
5
x
π
 

 ÷
 
+ cotx = 0 h) cos
3 2
5

x
π
 
− =
 ÷
 
Bài 3 : Giải các phương trình sau và vẽ ngọn cung đáp
số trên đường tròn lượng giác :
a) cos(4x – 30
o
) = cos 30
o

b) cos(110
o
– 4x) + sin(x – 80
o
) = 0c) tan5x = cotx
d) cos
3
2
4
x
π
 
+
 ÷
 
= sin
2

x
π
 
+
 ÷
 
e) sin(8cosx) = 1
f) cot2x = cot
4
x
π
 

 ÷
 
g) tanx.tan3x = 1
h) (cos2x + cosx)(sinx + sin3x) = 0
Bài 4 : Giải các phương trình sau :
a)
3
3
cosx + sinx = − 1 b) 2sinx +
2
sin2x = 0
c) sin
2
2x + cos
2
3x = 1 d) tan5x.tanx = 1
e) sin

2

2
5
x
π
 
+ =
 ÷
 
cos
2

4
x
π
 
+
 ÷
 

f) sin
2
4x – sin
2

3 0
3
x
π

 
− =
 ÷
 
g) cos
2
(x – 30
o
) – sin
2
(x – 30
o
) = sin(x + 60
o
)
h) sin (x + 24
o
) + sin(x + 144
o
) = cos20
o
k)
2
cot
tan
4
1 2
tan
x
x

x
π
 
+
 ÷
 
=


l) cos2x.cosx + sinx.cos3x = sin2x.sinx –
sin3x.cosx
m)
4 4
4sin .cos .cos
sin sin
2 2 2
x x
x x x
π
 
− + =
 ÷
 
n)
2
tan 1
2 2 sin .sin 5
1 2 2
tan
x

x x
x
π
 
− + =
 ÷

 
p) (cos
4
x – sin
4
x)(4sin
2
2xcos
2
2x – 1) = 0
Bài 5 : Giải các phương trình sau :
a) tan2x.sinx +
3
(sinx –
3
tan2x) – 3
3
= 0
b) 3tan2x – 4tan3x = tan
2
3x.tan2x
c) 8cos
3

x – 1 = 0 d) (1 + cos2x)(
3
+ 2sinx) = 0
e) (2sinx – 1)
2
– (2sinx – 1)(sinx – 3/2) = 0
f) sin
(2 cos 2) tan 2 0
4
x x x
π
 
− + =
 ÷
 
g)
sin 2
0
1 cos2
x
x
=
+
h)
3
sin
cos2
4
3
cos2

sin
4
x
x
x
x
π
π
 
+
 ÷
 
=
 
+
 ÷
 
k) 4sinx.cosxcos2x = 1
l) cos2x + sin
2 sin 2 2 sin
3 3 3
x x x
π π π
     
+ + − = −
 ÷  ÷  ÷
     
Bài 6 : Giải các phương trình sau :
a) 3(cosx – sinx) = 1 + cos2x – sin2x , x
0,

2
π
 

 ÷
 
b) 2sin
3
3 4
x
π
 
+ =
 ÷
 
(với 0
)2x π<≤
c)
tan 1
cot 2 (3tan 3) 0
tan 1
x
x x
x

 
+ − =
 ÷
+
 

(0 < x ≤ π)
d)
3
2
1
1 3cot 3
tan
2
cos
x x
x
π
 
− + − − =
 ÷
 
(π < x <
2

)
Bài 7 : Giải và biện luận các phương trình sau :
a) sin3x + m = msin3x b) (4m – 1)sinx = msinx – 8
2
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 11
c) msinxcosxcos2xcos4x – m + 2 = 0
d) mcosx – 2m + 3 = (2m + 3)cosx
e) 2(m + 1)sin2x.sin(
2
π
– 2x) = m – 1

3

×