Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

H8-C3-Tiết 38-Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.78 KB, 6 trang )

Tuần 21

Ngày soạn: 10/1/2022

Tiết 39

Ngày dạy: 28/1/2022
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về định lý Ta-lét, định lý Ta-lét đảo và hệ
quả của nó.
2. Năng lực hình thành
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực
hiện
- Trung thực: thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn cần trung thực.
- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết
quả hoạt động nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
-Thiết bị dạy học: SGK, phấn, thước kẻ.
- Học liệu: sách giáo khoa, tài liệu trên mạng internet
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu.
a) Mục tiêu: Quan sát hình vẽ, phân tích tìm tịi mối quan hệ giữa DE và BC
b) Nội dung: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt nằm trên AB và AC và có

AD AE


BD CE vậy DE có song song với BC khơng.
c) Sản phẩm: Dự đoán kết quả.
d) Tổ chức thực hiện.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:
Dự đốn kết quả DE // BC khơng?
Cho hình vẽ, em hãy di chuyển những
điểm A, B, C, D, E bất kỳ và kiểm tra tỷ lệ

AD AE

sau BD CE có đúng khơng?
Đưa ra kết luận mối quan hệ DE và BC.
Học sinh thực hiện nhiệm vụ:
- Làm việc cá nhân.
Báo cáo kết quả:
- Chọn học sinh đưa ra được DE//BC.
- Chọn học sinh không đưa ra được
DE//BC.


Hoạt động 2: Hoạt động hình thành kiến thức.
a) Mục tiêu: Nêu được định lý Ta-lét đảo, hệ quả của định lý Ta-lét, cho hình vẽ.
Chứng minh DE// BC. Tính DE?
b) Nội dung:
+ Nêu định lý Ta-lét đảo, hệ quả của định lý Ta-lét? Vẽ hình, ghi GT, KL?
+ Cho hình vẽ. Chứng minh DE// BC. Tính DE?

c) Sản phẩm: Học sinh chứng minh DE// BC. Tính DE?

d) Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của giáo viên và học sinh

Tiến trình nội dung

Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ học tập:
HS1: Nêu định lý Ta-lét đảo, hệ quả của 1. Định lý Talet đảo, hệ quả của định
định lý Ta-lét? Vẽ hình, ghi GT, KL?
lý talet
HS2: Cho hình vẽ. Chứng minh DE// BC.
Tính DE?

Học sinh nhận và thực hiện nhiệm vụ:
Học sinh 1 báo cáo:
HS1: Định lý Ta-lét đảo, hệ quả của định lý
Ta-lét. Vẽ hình, ghi GT, KL (SGK/60, 61)
Học sinh 2 báo cáo:


BD 1,5 3 EC 1,8 3




AD
2,5
5 ; EA
3 5
HS2:
BD EC


 AD EA  DE//BC (Định lý Ta-lét đảo)
AD DE

 AB BC (hệ quả định lý Talét)
 DE 

AD.BC 2,5.6, 4

4
AB
4

1.Trong tam giác ABC với D, E nằm
trên 2 cạnh AB và AC và có

Giáo viên yêu cầu các học sinh khác nhận
xét bổ sung.

AD AE

BD CE thì DE // BC

Nhận xét đánh giá.
Hoạt động 3: Luyện tập

a) Mục tiêu: Luyện tập cho HS cách tính độ dài đường thẳng bằng cách sử dụng
định lý Ta-lét, hệ quả của định lý Ta-lét.
b) Nội dung: Bài 7/62 sgk
c) Sản phẩm: Học sinh làm được bài 7/sgk-T62

d) Tổ chức hoạt động
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ: GV
treo bảng phụ vẽ hình 14, yêu cầu HS
sửa BT 7 SGK.

Tiến trình nội dung
BT 7/62 SGK:
D
M

Học sinh 1: Tính x ở hình a.

Nhận xét, bổ sung:

A'

4,2

8

3

N
O

28

Học sinh 2: Tính x, y ở hình b.
Học sinh thực hiện nhiêm vụ và báo

cáo.

B'

9,5

E

Y

6

X
a) MN // EF

X
F

A

B

b)

a) Vì MN// EF nên theo hệ quả của định lý
Ta-lét, ta
DM MN

có : DE EF



9,5 8
28.8
  x
23, 6
28 x
9,5

b) Vì A’B’//AB (cùng vng góc với AA’)
nên theo hệ quả định lý Ta-lét, ta có :


A 'O A' B '
3 4, 2
6.4, 2

  
 x
8, 4
OA
AB
6
x
3

Áp dụng định lý Pytago cho  OAB vuông
tại O, ta có :
OA2  AB 2  62  8, 42 10,3

y = OB =

Chốt kiến thức:

- Muốn tính được x ta sử dụng hệ quả của
định lý Talet.
- Muốn tính được y ta sử dụng định lý
Pitago.
Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:

Baøi 10 trang 63 SGK

- Học sinh 1: Tóm tắt, vẽ hình, nêu giả
thiết kết luận bài 10/63 SGK.
- Hai bạn cùng bàn thành cặp đôi: Thực
hiện câu b
Học sinh, nhóm học sinh thực hiện và
báo cáo kết quả thực hiện.

A
B'

d

C'
H'

B

C

H


ABC ; AH  BC ;
d//BC
GT

Gt (d) cắt AB tại B’; AC
Tại C’; AH tại H’
AH’= 1/3AH;
SABC = 67,5

KL

AH ' B' C '

BC
Kl a) AH

b) SAB’C’ = ?

Nhận xét bổ sung.
Giaûi:


a.Áp dụng hệ quả định lí Talét:
AH ' B ' H '

BH (1)
AHB  AH
AH ' H ' C '


HC (2)
AHC  AH
AH ' B' H ' H ' C '


AH
BH
HC
B' H ' H ' C ' B' C '
AH ' B ' C '


hay

BH  HC
BC
AH
BC



b) Từ GT:

AH’= 1/3AH 
B' C ' 1
AH ' 1


3
AH 3  BC


màø SAB’C’ = ½ AH’.BC
SABC = ½ AH.BC
Do đó.
1
AH '.B' C '
S AB 'C ' 2
AH ' B' C '


.
1
S ABC
AH BC
AH .BC
2
2

Chốt kết thức:

2

1
 AH ' 
 1

   
9
 AH 
 3


 SAB’C’ =

1/9 SABC = 1/9.67.5 = 7,5 (cm2)

Để giải bài tập này chúng ta đã sử dụng
định lý Talet đảo, cơng thức tính diện tích
tam giác.
Hoạt động 4: Vận dụng (10’)
a) Mục tiêu: Hs biết cách sử dụng định lý Ta-lét, hệ quả của định lý Ta-lét. Tính
diện tích SMNEF =?
b) Nội dung: Bài 10/63 sgk
c) Sản phẩm: HS làm được bài 10/sgk-t63
d) Tổ chức hoạt động:

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Tiến trình nội dung


Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:

Baøi 11 trang 63 SGK

Học sinh 1: Đọc bài 11 (SGK) Vẽ
hình lên bảng, tóm tắt GT-KL

A
M


Học sinh nhận và thực hiện nhiệm
vụ:
Học sinh báo cáo kết quả.

E
B

K
I

N
F

H

C

ABC , BC = 15cm
AH  BC; I, K AH
GT

IK = KI = IH
EF//BC; MN//BC;
SABC = 27 cm2

KL

Nhận xét đánh giá bổ sung:
- Em có thể áp dụng kết quả câu b bài
2


S AMN  AK 


S
AH

 
ABC
10 để tính được

SAMN
2

S AEF  AI 


S ABC  AH   S
AEF

a) MN = ? ; EF = ?
b) SMNEF = ?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×