SIÊU ÂM TRONG CHẤN THƯƠNG
• BS NGUYỄN HỒNG THUẤN
• BM CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH
MỤC TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
Nhận biết được vai trò của các phương tiện CĐHA
Nêu vai trị của kỹ thuật FAST
Mơ tả được 5 vị trí khảo sát cơ bản trong kỹ thuật FAST
Mơ tả được vị trí khảo sát của kỹ thuật E-FAST
Thực hiện thuần thục các mặt cắt cơ bản trong kỹ thuật FAST
và E-FAST.
FAST
E-FAST
SA tại gường
FAST
E-FAST
Là gì?
Khó
khăn
VAI TRỊ
FAST
Kỹ thuật
MC eFAST
• Trang bị
• Bệnh nhân
MC FAST
Kỹ thuật FAST
(Focused Assessment with Sonography for Trauma)
• Siêu âm có trọng tâm trong chấn thương.
• Phẫu thuật viên Châu Âu và Nhật (1970)
• Mỹ, thuật ngữ FAST (1990)
– Focused Abdominal Sonography For Trauma.
– Focused Assessment with Sonography for Trauma
• Đánh giá bệnh nhân chấn thương bằng siêu âm.
Là gì?
Khó
khăn
VAI TRỊ
FAST
Kỹ thuật
MC
• Trang bị
• Bệnh nhân
MC FAST
(1) Bệnh nhân không hợp tác.
(2) Bệnh nhân xoay trở kém vì đau,
hơn mê.
(3) Các dụng cụ cố định, vết thương,
băng gạc: sẽ làm cản trở vị trí đặt
đầu dị.
(4) Thao tác nhanh.
(5) Nhiễm khuẩn, chảy máu ...
Là gì?
Khó
khăn
VAI TRỊ
FAS
Kỹ thuật
MC eFAST
• Trang bị
• Bệnh nhân
MC FAST
Đầu dị
• Hiện tại một số máy tại giường có trang bị kỹ thuật
Doppler sẽ giúp ích rất nhiều trong khảo sát.
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
•
•
Khơng cần chuẩn bị.
Bệnh nhân nằm ngửa, hai tay đưa cao lên đầu bộc lộ
phần mạn sườn.
Là gì?
Khó
khăn
VAI TRỊ
FAS
Kỹ thuật
MC eFAST
• Trang bị
• Bệnh nhân
MC FAST
Các mặt cắt
• Kỹ thuật FAST
Theo hướng dẫn của Hội Siêu Âm Hoa Kỳ (AIUM) 2014, kỹ
thuật FAST được thực hiện bởi 5 mặt cắt cơ bản:
1. Mặt cắt ¼ trên (P) (hay mặt cắt liên sườn P, mặt cắt rãnh
Morrison, mặt cắt khoang quanh gan
2. Mặt cắt ¼ trên (T) (hay mặt cắt liên sườn T, mặt cắt khoang
quanh lách)
3. Mặt cắt vùng chậu (hay mặt cắt hạ vị, mặt cắt túi cùng
Douglas)
4. Mặt cắt quanh tim (hay mặt cắt dưới xương ức, mặt cắt dưới
sườn)
5. Mặt cắt trước ngực.
AIUM (2014), Focused Assessment With Sonography for Trauma (FAST) Examination
Mặt cắt quanh tim
•
•
•
•
Tìm dịch màng ngồi tim
Đầu dị dưới mũi ức, hướng về phía vai
trái.
Dịch màng tim ít (<10mm tâm trương,
khơng chiếm hết chu vi), trung bình
(chiếm hết chu vi, <10mm), nhiều (1020mm), rất nhiều (>20mm và/hoặc bằng
chứng chèn ép tim cấp)
Có thể kết hợp các mặt cắt khác đánh giá
buồng tim, EF
ACEP (2014), Emergency Ultrasound Imaging Criteria Compendium
Mt ct ẳ trờn phi
ã Tỡm dch rónh Morrison
ã ng nhầm lẫn túi mật
Mt ct ẳ trờn trỏi
ã Tỡm dch rónh lỏch thận trái
Mặt cắt vùng chậu
• Tìm dịch hạ vị, túi cùng
• Phân biệt bàng quang và dịch ổ
bụng.
• Cắt dọc: bàng quang phía
dưới, có giới hạn rõ, dịch ổ
bụng phía trên, khơng có giới
hạn.
• Quai ruột trơi nổi trong dịch.
Mặt cắt trước ngực
• Tìm tràn khí màng phổi
• Đầu dị dọc trung địn hai bên.
Di chuyển xuống.
• Xoay dọc theo liên sườn khi
thấy bất thường.
ACEP (2014), Emergency Ultrasound Imaging Criteria Compendium
Mặt cắt trước ngực
• Tìm tràn khí màng phổi
• Đầu dị dọc trung địn hai bên.
Di chuyển xuống.
• Xoay dọc theo liên sườn khi
thấy bất thường.
ACEP (2014), Emergency Ultrasound Imaging Criteria Compendium