Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

QĐ-BGDĐT 2019 về danh mục Mô đun bồi dưỡng giáo viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.7 KB, 58 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4660/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN CỐT
CÁN VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỐT CÁN ĐỂ
THỰC HIỆN CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN, CÁN BỘ
QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2019 ban hành Chương
trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 18/2019/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2019 ban hành Chương
trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Kế hoạch số 263/KH-BGDĐT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo về chi tiết các hoạt động bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục thực
hiện Chương trình giáo dục phổ thơng mới năm 2019;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Giáo dục Tiểu học và Chương
trình ETEP,


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục các mô đun bồi dưỡng giáo viên cốt cán và cán bộ quản lý
cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo
viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông (Nội dung cụ thể theo phụ lục đính kèm
quyết định này).
Điều 2. Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ Giáo dục Trung học chỉ đạo chun mơn; Chương
trình ETEP hỗ trợ kỹ thuật và kinh phí triển khai biên soạn tài liệu bồi dưỡng. Các trường
đại học sư phạm, Học viện Quản lý Giáo dục tham gia Chương trình ETEP tổ chức biên


soạn tài liệu bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông theo yêu
cầu, nội dung quy định của các mô đun theo phân cơng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số
4139/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành danh mục các mô đun bồi dưỡng thường xuyên giáo viên và danh mục các mô
đun bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thơng giai đoạn 20192021.
Các Ơng/Bà Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Giáo
dục Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ
quản lý giáo dục, Giám đốc Chương trình ETEP, Hiệu trưởng các trường đại học sư
phạm, Học viện Quản lý Giáo dục tham gia Chương trình ETEP và Thủ trưởng các đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Lưu: VT, GDTrH, GDTH, BQL ETEP.


Nguyễn Hữu Độ

PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC
PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4660/QĐ-BGDĐT ngày 04/12/2019 của Bộ GDĐT ban hành
danh mục các mô đun bồi dưỡng giáo viên cốt cán và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ
thông cốt cán để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý
cơ sở giáo dục phổ thông)
1. Mục tiêu
Danh mục các mô đun bồi dưỡng cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông để thực hiện
công tác bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thơng có mục tiêu:
- Làm căn cứ quản lý, chỉ đạo, tổ chức và biên soạn tài liệu phục vụ công tác bồi dưỡng
cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông nhằm phát triển năng lực lãnh đạo và quản trị
trường phổ thông theo yêu cầu của chuẩn Hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông;


- Để hỗ trợ cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông triển khai thực hiện thành công
chương trình giáo dục phổ thơng (GDPT) 2018 tại các cơ sở giáo dục phổ thông;
- Đáp ứng nhu cầu học tập thường xuyên, liên tục, suốt đời của mỗi cán bộ quản lý cơ sở
giáo dục phổ thông, đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục phổ thông trong bối cảnh đổi
mới căn bản, toàn diện giáo dục.
2. Đối tượng bồi dưỡng
Danh mục các mô đun bồi dưỡng cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông để thực hiện
công tác bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông áp dụng đối
với cán bộ quản lý (Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng) trường tiểu học, trường trung học cơ
sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thơng có nhiều cấp học, trường chun,
trường phổ thơng dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú (sau đây gọi chung là
cơ sở giáo dục phổ thông).
3. Nội dung bồi dưỡng

Các mô đun bồi dưỡng cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông để thực hiện công tác bồi
dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông gồm các nội dung bồi
dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp để triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ
thơng 2018 áp dụng trong cả nước. Dưới đây là các nội dung bắt buộc đối với các cấp học
phổ thông:
- Các mô đun bồi dưỡng dành cho cán bộ quản lý cơ sở giáo dục tiểu học: gồm 09 Mô
đun
- Các mô đun bồi dưỡng dành cho cán bộ quản lý cơ sở giáo dục Trung học cơ sở
(THCS): gồm 09 Mô đun.
- Các mô đun bồi dưỡng dành cho cán bộ quản lý cơ sở giáo dục Trung học phổ thông
(THPT): gồm 09 Mô đun.
Danh mục các mô đun với định hướng về nội dung và yêu cầu cần đạt như sau:
CÁC MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO
DỤC TIỂU HỌC
Yêu cầu
của chuẩn
hiệu
Mã mô Tên và định hướng nội
trưởng cơ
đun dung cơ bản của mô đun
sở giáo
dục phổ
thông

Thời lượng
(tiết)
Yêu cầu cần đạt

Lý Thực
thuyết hành



Tiêu
chuẩn 2.
Quản trị
nhà
trường

QLTH Quản trị hoạt động dạy
01 học, giáo dục trong
trường tiểu học

1. Phân tích được những
điểm cốt lõi của Chương
trình GDPT tiểu học 2018,
so sánh với Chương trình
GDPT 2006 (quan điểm
1. Hướng dẫn thực hiện
Chương trình GDPT 2018 xây dựng chương trình,
và các yêu cầu, nhiệm vụ mục tiêu, yêu cầu phát
của Hiệu trưởng trong quản triển phẩm chất, năng lực
trị hoạt động dạy học, giáo học sinh, kế hoạch giáo
dục. nội dung, phương
dục ở trường tiểu học;
pháp dạy học, giáo dục
2. Quản trị hoạt động dạy học sinh, kiểm tra. đánh
học, giáo dục nhà trường giá kết quả học tập, rèn
tiểu học (Lập kế hoạch giáo luyện của học sinh, các
điều kiện thực hiện
dục nhà trường; tổ chức

thực hiện kế hoạch; giám Chương trình GDPT
sát. đánh giá, điều chỉnh kế 2018); nhiệm vụ của hiệu
hoạch giáo dục trường tiểu trưởng và giáo viên trong
học) theo yêu cầu Chương thực hiện Chương trình
GDPT 2018;
trình GDPT 2018;
3. Chỉ đạo hoạt động của
tổ/nhóm chun mơn trong
trường tiểu học triển khai
Chương trình GDPT 2018.

2. Phân tích, đánh giá kế
hoạch giáo dục minh họa
của một trường tiểu học;
Xây dựng kế hoạch giáo
dục nhà trường theo u
cầu Chương trình
GDPT2018;
3. Chỉ đạo tổ/nhóm
chun mơn triển khai
thực hiện các hoạt động
triển khai chương trình
GD tiểu học 2018: Xây
dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch giáo dục mơn
học/hoạt động giáo dục
theo chương trình GDPT
2018; Xây dựng các chủ
đề dạy học tích hợp, liên
mơn, STEM, hoạt động

trải nghiệm phù hợp với
điều kiện nhà trường và
địa phương; Thực hiện đổi
mới phương pháp dạy
học , kiểm tra đánh giá

16

24


đánh giá kết quả học tập,
giáo dục theo phát triển
toàn diện phẩm chất và
năng lực học sinh; Đổi
mới sinh hoạt tổ/nhóm
chun mơn.
4. Xây dựng kế hoạch tự
học và hỗ trợ đồng nghiệp
về quản trị hoạt động dạy
học, giáo dục trong trường
tiểu học.
Tiêu
QL TH Quản trị nhân sự trong 1. Phân tích được yêu cầu
chuẩn 2.
02 trường tiểu học
về năng lực nghề nghiệp
Quản trị
của giáo viên và cán bộ
nhà

1. Chuẩn nghề nghiệp giáo quản lý cơ sở giáo dục phổ
trường
viên phổ thông và Chuẩn thông theo Chuẩn nghề
Hiệu trưởng; Yêu cầu phát nghiệp giáo viên phổ
triển đội ngũ giáo viên, cán thông, chuẩn hiệu trưởng;
bộ quản lý trong trường tiểu vai trò, nhiệm vụ của hiệu
học theo yêu cầu Chương trưởng đối với việc phát
triển đội ngũ cán bộ, giáo
trình GDPT 2018;
viên, nhân viên trong
2. Đánh giá thực trạng đội trường tiểu học đáp ứng
yêu cầu thực hiệu Chương
ngũ cán bộ quản lý, giáo
trình GDPT2018;
viên, nhân viên trong
trường tiểu học;
2. Đánh giá tình hình đội
ngũ cán bộ quản lý, giáo
3. Xây dựng và tổ chức
viên, nhân viên trong
thực hiện kế hoạch phát
triển đội ngũ cán bộ quản lí, trường tiểu học (số lượng,
giáo viên, nhân viên trong cơ cấu, chất lượng, vấn đề
cần ưu tiên giải quyết,
trường tiểu học;
nguyên nhân);
4. Tạo động lực làm việc,
3. Phân tích, đánh giá
phát triển năng lực nghề
nghiệp cho cán bộ quản lý, được kế hoạch phát triển

giáo viên, nhân viên trong đội ngũ của một trường
nhà trường; quản lý, giải tiểu học; Lập kế hoạch
quyết mâu thuẫn, xung đột phát triển đội ngũ cán bộ
quản lí, giáo viên, nhân
trong nhà trường;
viên trong trường tiểu học
5. Giám sát, đánh giá hoạt (mục tiêu, hoạt động, kết
quả cần đạt, thời gian,
động của đội ngũ cán bộ
người thực hiện, điều kiện
quản lí, giáo viên, nhân

16

24


viên trong trường tiểu học. thực hiện);
4. Đánh giá được công tác
chỉ đạo của hiệu trưởng
trong tạo động lực,
mentoring, giải quyết
xung đột... trong trường
tiểu học qua một số trường
hợp thực tế (case studies);
5. Xây dựng kế hoạch tự
học, kế hoạch tư vấn, hỗ
trợ đồng nghiệp về quản
trị nhân sự trong nhà
trường.

Tiêu
QL TH Quản trị tài chính trường 1. Khái quát được nguyên
chuẩn 2.
03 tiểu học theo hướng tăng tắc, quy định chung về cơ
Quản trị
cường tự chủ và trách
chế tự chủ của đơn vị sự
nhà
nhiệm giải trình
nghiệp cơng lập trong lĩnh
trường
vực giáo dục và yêu cầu,
1. Cơ chế tự chủ của đơn vị nhiệm vụ của Hiệu trưởng
sự nghiệp công lập trong trường tiểu học;
giáo dục và các yêu cầu,
nhiệm vụ của Hiệu trưởng 2. Phân tích được mục
trường tiểu học;
tiêu, yêu cầu, nhiệm vụ
quản trị tài chính ở trường
2. Quản trị tài chính trường tiểu học theo hướng tăng
tiểu học theo hướng tăng cường tự chủ và trách
nhiệm giải trình, hướng
cường tự chủ và trách
nhiệm giải trình, hướng tới tới nâng cao kết quả giáo
nâng cao kết quả giáo dục dục học sinh;
học sinh;
3. Tổ chức hoạt động quản
trị tài chính trong trường
3. Hoạt động quản trị tài
chính trong trường tiểu học tiểu học hướng tới kết quả

hướng tới kết quả giáo dục giáo dục học sinh tốt hơn:
xây dựng quy chế chi tiêu
học sinh tốt hơn;
nội bộ; lập dự toán ngân
4. Huy động và sử dụng các sách; quản lý thu - chi;
báo cáo tài chính; kiểm tra
nguồn tài trợ cho trường
tài chính; cơng khai, minh
tiểu học.
bạch ngân sách;
4. Tổ chức vận động, tiếp
nhận, quản lý và sử dụng

16

24


các khoản tài trợ của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân
trong nước và ngoài nước
cho trường tiểu học
5. Xây dựng kế hoạch tự
học và hỗ trợ đồng nghiệp
về quản trị tài chính
trường tiểu học.
Tiêu
QL TH Quản trị cơ sở vật chất, 1. Khái quát được các quy
chuẩn 2.
04 thiết bị và công nghệ

định về quản lý tài sản
Quản trị
trong dạy học, giáo dục trong trường tiểu học; yêu
nhà
học sinh ở trường tiểu học cầu về cơ sở vật chất, thiết
trường
bị và công nghệ trong dạy
1. Quy định và yêu cầu về học, giáo dục học sinh
quản lý tài sản, cơ sở vật theo Chương trình GDPT
chất, thiết bị và cơng nghệ 2018 đối với trường tiểu
trong dạy học, giáo dục học học và vai trò, trách nhiệm
của Hiệu trưởng;
sinh theo Chương trình
GDPT 2018 đối với trường
tiểu học; Vai trị, trách
2. Đánh giá được hiện
nhiệm của Hiệu trưởng;
trạng cơ sở vật chất, thiết
bị và công nghệ của
2. Đánh giá thực trạng cơ trường tiểu học để thực
sở vật chất, thiết bị và cơng hiện Chương trình GDPT
nghệ của trường tiểu học để 2018: điểm mạnh, yếu,
thuận lợi, khó khăn từ
thực hiện Chương trình
thực tiễn nhà trường và
GDPT 2018;
địa phương; xác định danh
mục các hạng mục CSVC
3. Xây dựng và tổ chức
cần ưu tiên nâng cấp, bổ

thực hiện kế hoạch mua
sắm. sửa chữa, bổ sung, tiếp sung; thiết bị và công
nhận và sử dụng cơ sở vật nghệ cần ưu tiên thay thế,
chất, thiết bị và công nghệ; mua sắm mới;
4. Tổ chức huy động và sử
dụng các nguồn lực cơ sở
vật chất, thiết bị và công
nghệ trong dạy học, giáo
dục học sinh ở trường tiểu
học.

3. Xây dựng, tổ chức thực
hiện và giám sát, đánh giá
thực hiện kế hoạch phát
triển cơ sở vật chất, thiết
bị và công nghệ: sử dụng,
bảo quản, mua sắm, sửa
chữa, bổ sung, tiếp nhận
cơ sở vật chất, thiết bị và
công nghệ;

16

24


4. Tổ chức vận động, tiếp
nhận, quản lý và sử dụng
các nguồn lực cơ sở vật
chất, thiết bị và công nghệ

phục vụ dạy học, giáo dục
học sinh;
5. Xây dựng kế hoạch tự
học và hỗ trợ đồng nghiệp
về quản trị cơ sở vật chất,
thiết bị và công nghệ trong
dạy học, giáo dục học sinh
ở trường tiểu học.
Tiêu
QL TH Quản trị chất lượng giáo 1. Phân tích được các quy
chuẩn 2.
05 dục trường tiểu học
định về tiêu chuẩn đánh
Quản trị
giá chất lượng giáo dục
nhà
1. Giới thiệu Quy định của của trường tiểu học và vai
trường
Bộ Giáo dục và Đào tạo về trò, trách nhiệm của nhà
trường trong kiểm định
tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục của trường chất lượng giáo dục
trường tiểu học:
tiểu học; vai trò, trách
nhiệm của nhà trường trong
kiểm định chất lượng giáo 2. Mơ tả quy trình đánh
dục trường tiểu học;
giá chất lượng giáo dục
trường tiểu học:
2. Quy trình đánh giá chất

lượng giáo dục trường tiểu 3. Đánh giá được kế hoạch
học;
xây dựng và phát triển
chất lượng giáo dục của
3. Lập kế hoạch xây dựng một trường tiểu học: xây
dựng được kế hoạch xây
và phát triển chất lượng
giáo dục trường tiểu học; dựng và phát triển chất
lượng giáo dục trường tiểu
học;
4. Tổ chức tự đánh giá,
tham gia đánh giá ngoài và
cải tiến chất lượng giáo dục 4. Tổ chức thực hiện các
hoạt động tự đánh giá,
trường tiểu học.
tham gia đánh giá ngoài
và cải tiến chất lượng giáo
dục trường tiểu học để
phát triển bền vững nhà
trường;
5. Xây dựng kế hoạch tự
học và hỗ trợ đồng nghiệp

16

24


về quản trị chất lượng giáo
dục trong trường tiểu học.

Tiêu
QL TH Xây dựng văn hóa nhà
1. Phân tích được sự cần
chuẩn 3.
06 trường ở trường Tiểu học thiết và vai trị, trách
Xây dựng
nhiệm của hiệu trưởng và
mơi
1. Khái qt chung về xây các thành viên của nhà
trường
dựng văn hóa nhà trường ở trường trong xây dựng văn
giáo dục
hóa nhà trường;
trường tiểu học; vai trò,
trách nhiệm của hiệu trưởng
và các thành viên của nhà 2. Phân tích, đánh giá
trường trong xây dựng văn được những trường hợp
hóa nhà trường;
thực tiễn (Case stdies) về
văn hóa nhà trường Tiểu
học;
2. Tổ chức xây dựng và
quảng bá các giá trị cốt lõi
của nhà trường, xây dựng 3. Tổ chức xây dựng, thực
niềm tin cho mọi thành viên hiện và giám sát đánh giá
trong nhà trường vào các thực hiện kế hoạch xây
giá trị cốt lõi đó;
dựng mơi trường văn hóa
lành mạnh, thân thiện (xây
3. Tổ chức xây dựng, thực dựng và quảng bá hệ

hiện và giám sát đánh giá thống giá trị cốt lõi của
nhà trường; thiết lập mục
thực hiện kế hoạch xây
dựng môi trường văn hóa tiêu cần đạt của xây dựng
văn hóa nhà trường; xây
lành mạnh, thân thiện.
dựng các chương trình
hành động, thói quen,
hành vi; xây dựng mơi
trường cảm xúc, chia sẻ
vai trị của mọi thành viên;
hình thành và củng cố văn
hóa nhà trường);

16

24

16

24

4. Xây dựng kế hoạch tự
học và hỗ trợ đồng nghiệp
về xây dựng văn hóa nhà
trường ở trường Tiểu học.
QL TH Xây dựng trường học an 1. Yêu cầu về xây dựng
07 tồn, phịng chống bạo lực trường học an tồn, phịng
học đường trong trường chống bạo lực học đường
tiểu học

gắn với thực tiễn nhà
trường và địa phương;
1. Những vấn đề chung về
xây dựng trường học an
2. Xác định các dấu hiệu
tồn, phịng chống bạo lực của bạo lực học đường và


học đường trong trường tiểu lạm dụng tình dục và các
học; vai trò của hiệu trưởng nguy cơ tiềm ẩn và hiện
và các thành viên trong nhà hữu về tình trạng mất an
trường;
toàn, bạo lực học đường
trong nhà trường;
2. Các nguy cơ tiềm ẩn về
tình trạng mất an tồn và 3. Xây dựng và thực hiện
bạo lực học đường trong
quy tắc ứng xử và an toàn
trường tiểu học;
học đường;
3. Xây dựng và thực hiện 4. Xây dựng kế hoạch tự
quy tắc ứng xử và an toàn học và hỗ trợ đồng nghiệp
học đường trong trường tiểu về xây dựng trường học an
học.
tồn, phịng chống bạo lực
học đường.
Tiêu
QL TH Phối hợp giữa nhà
1. Xác định vai trò và lợi
chuẩn 4.

08 trường, gia đình và xã hội ích của sự gắn kết nhà
Phát triển
trong giáo dục đạo đức, trường với cộng đồng
mối quan
lối sống cho học sinh
trong giáo dục đạo đức và
hệ nhà
trường tiểu học
lối sống cho học sinh;
trường,
gia đình,
1. Khái quát về vai trị và 2. Phân tích, đánh giá
xã hội
lợi ích của sự gắn kết nhà được những trường hợp
trường và gia đình, xã hội thực tiễn (Case studies) về
để thực hiện giáo dục đạo phối hợp giữa nhà trường,
đức, lối sống cho học sinh; gia đình và xã hội trong
trách nhiệm của hiệu trưởng giáo dục đạo đức, lối sống
và các thành viên;
cho học sinh trường tiểu
học;
2. Xây dựng kế hoạch hành
động và cam kết phối hợp 3. Tổ chức xây dựng được
giữa nhà trường, gia đình kế hoạch hành động và
và cộng đồng để thực hiện cam kết phối hợp giữa nhà
giáo dục đạo đức, lối sống trường, gia đình và cộng
cho học sinh trong trường đồng để thực hiện giáo
tiểu học;
dục đạo đức, lối sống cho
học sinh trong một trường

3. Thiết lập kênh thông tin tiểu học;
và tổ chức các hoạt động
giao tiếp 2 chiều giữa học 4. Thiết lập kênh thơng tin
sinh với gia đình và cộng và tổ chức các hoạt động
đồng để thực hiện giáo dục giao tiếp 2 chiều thường
đạo đức, lối sống cho học xuyên và cởi mở với gia
sinh;
đình và cộng đồng để giáo
dục đạo đức, lối sống cho

16

24


học sinh; tăng cường sự
hiểu biết và sử dụng giá trị
lịch sử, văn hóa, ngơn ngữ
của cộng đồng;
5. Xây dựng kế hoạch tự
học và hỗ trợ đồng nghiệp
về phối hợp giữa nhà
trường, gia đình và xã hội
để thực hiện giáo dục đạo
đức, lối sống cho học sinh
trong trường tiểu học.
Tiêu
QL TH Ứng dụng cơng nghệ
1. Phân tích vai trị của
chuẩn 5.

09 thông tin, truyền thông công nghệ thông tin,
Sử dụng
trong quản trị trường tiểu truyền thông trong quản trị
ngoại ngữ
học
nhà trường;
và cơng
nghệ
1. Vai trị, tầm quan trọng 2. Phân tích, đánh giá một
thông tin
và xu hướng ứng dụng công kế hoạch ứng dụng công
nghệ thông tin, truyền
nghệ thông tin, truyền
thông (ICT) trong quản trị thông trong quản trị
trường tiểu học;
trường tiểu học qua một
kế hoạch minh họa;
2. Lập kế hoạch hoạt động
ứng dụng công nghệ thông 3. Xây dựng được kế
tin, truyền thông trong quản hoạch hoạt động ứng dụng
trị trường tiểu học, gồm
công nghệ thông tin,
một số hoạt động chính sau: truyền thơng trong quản trị
trường tiểu học; định
- Phân tích tình ứng dụng hướng thực hiện và giám
cơng nghệ thông tin, truyền sát đánh giá;
thông của nhà trường;
4. Xây dựng kế hoạch tự
- Xây dựng các hoạt động học và hỗ trợ đồng nghiệp
ứng dụng công nghệ thông để tăng cường ứng dụng

tin, truyền thông của nhà công nghệ thông tin và
trường như Xây dựng và sử truyền thông trong trường
dụng hệ thống cổng thông tiểu học.
tin điện tử của nhà trường;
triển khai hệ thống quản lý
hành chính điện tử (eoffice); Xây dựng và khai
khác cơ sở dữ liệu tại nhà
trường, các phần mềm và
hệ thống thông tin của

8

12


Bộ/Sở/Phòng GDĐT; Ứng
dụng CNTT trong đổi mới
phương pháp dạy, học,
kiểm tra đánh giá học sinh;
sử dụng phần mềm quản lý,
sổ điện tử trong quản lý và
lưu trữ thông tin của nhà
trường; Phát triển năng lực
CNTT cho GV,NV, sử
dụng hệ thống học tập trực
tuyến (LMS) và hệ thống
quản lí thơng tin đào tạo,
bồi dưỡng giáo viên và cán
bộ quản lí giáo
dục(TEMIS),...;

- Xác định các điều kiện
thực hiện, phân công nhiệm
vụ.
3. Tổ chức thực hiện và
giám sát, đánh giá hoạt
động ứng dụng cơng nghệ
thơng tin, truyền thơng
trong quản trị nhà trường.
CÁC MƠ ĐUN BỒI DƯỠNG DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO
DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
Yêu cầu
của chuẩn
hiệu
Tên và định hướng nội
trưởng cơ Mã mô đun dung cơ bản của mô
sở giáo
đun
dục phổ
thông
Tiêu
chuẩn 2.
Quản trị
nhà
trường

Thời lượng (tiết)
Yêu cầu cần đạt

QL THCS Quản trị hoạt động dạy 1. Phân tích được
01

học, giáo dục trong
những điểm cốt lõi
trường THCS
của Chương trình GD
THCS 2018, so sánh
1. Hướng dẫn thực hiện với CT GDPT 2006
(quan điểm xây dựng
Chương trình GDPT
chương trình, mục
2018 và các yêu cầu,
tiêu, yêu cầu phát
nhiệm vụ của Hiệu
triển phẩm chất, năng
trưởng trong quản trị


thuyết

Thực
hành

16

24


hoạt động dạy học, giáo lực học sinh, kế
dục ở trường THCS;
hoạch giáo dục, nội
dung, phương pháp

2. Quản trị hoạt động dạy dạy học, giáo dục học
học, giáo dục nhà trường sinh, kiểm tra, đánh
giá kết quả học tập,
THCS (Lập kế hoạch
giáo dục nhà trường; tổ rèn luyện của học
chức thực hiện kế hoạch; sinh, các điều kiện
giám sát, đánh giá, điều thực hiện Chương
chỉnh kế hoạch giáo dục trình GDPT 2018
trường THCS) theo yêu (chương trình GDPT
cầu chương trình GDPT tổng thể và chương
trình GD THCS);
2018;
nhiệm vụ của hiệu
3. Chỉ đạo hoạt động của trưởng và giáo viên
trong thực hiện
tổ/nhóm chun mơn
trong trường THCS triển Chương trình GDPT
2018;
khai chương trình
GDPT2018.
2. Phân tích, đánh giá
kế hoạch giáo dục
minh họa của một
trường THCS; Xây
dựng kế hoạch giáo
dục nhà trường theo
yêu cầu chương trình
GDPT 2018;
3. Chỉ đạo tổ/nhóm
chun mơn triển

khai thực hiện các
hoạt động triển khai
chương trình GD
THCS 2018: Xây
dựng và tổ chức thực
hiện kế hoạch giáo
dục môn học/hoạt
động giáo dục theo
chương trình GDPT
2018; Xây dựng các
chủ đề dạy học tích
hợp, liên môn,
STEM, hoạt động trải
nghiệm phù hợp với
điều kiện nhà trường
và địa phương; Thực


hiện đổi mới phương
pháp dạy học , kiểm
tra đánh giá đánh giá
kết quả học tập, giáo
dục theo phát triển
toàn diện phẩm chất
và năng lực học
sinh;Đổi mới sinh
hoạt tổ/nhóm chun
mơn.
4. Xây dựng kế hoạch
tự học và hỗ trợ đồng

nghiệp về quản trị
hoạt động dạy học,
giáo dục trong trường
THCS.
Tiêu
chuẩn 2.
Quản trị
nhà
trường

QL
Quản trị nhân sự trong 1. Phân tích được yêu
THCS02 trường THCS
cầu về năng lực nghề
nghiệp của giáo viên
1. Chuẩn nghề nghiệp và CBQLCSGDPT
giáo viên phổ thông và theo Chuẩn nghề
Chuẩn Hiệu trưởng; Yêu nghiệp giáo viên phổ
thông, chuẩn hiệu
cầu phát triển đội ngũ
giáo viên, cán bộ quản lí trưởng; vai trị, nhiệm
trong trường THCS theo vụ của hiệu trưởng
đối với việc phát triển
yêu cầu Chương trình
đội ngũ cán bộ, giáo
GDPT 2018;
viên, nhân viên trong
2. Đánh giá thực trạng trường THPT đáp
đội ngũ cán bộ quản lý, ứng yêu cầu thực hiện
CTGDPT 2018;

giáo viên, nhân viên
trong trường THCS;
2. Đánh giá tình hình
3. Xây dựng và tổ chức đội ngũ cán bộ quản
thực hiện kế hoạch phát lý, giáo viên, nhân
triển đội ngũ cán bộ quản viên trong trường
lí, giáo viên, nhân viên THCS (số lượng, cơ
cấu, chất lượng, vấn
trong trường THCS;
đề cần ưu tiên giải
4. Tạo động lực làm việc,quyết, nguyên nhân);
phát triển năng lực nghề
nghiệp cho cán bộ quản 3. Phân tích, đánh giá
lý, giáo viên, nhân viên được kế hoạch phát
trong nhà trường; quản triển đội ngũ của một

16

24


lý, giải quyết mâu thuẫn, trường THCS; Lập kế
xung đột trong nhà
hoạch phát triển đội
trường;
ngũ cán bộ quản lí,
giáo viên, nhân viên
trong trường THCS
5. Giám sát, đánh giá
hoạt động của đội ngũ (mục tiêu, hoạt động,

cán bộ quản lí, giáo viên, kết quả cần đạt, thời
nhân viên trong trường gian, người thực hiện,
điều kiện thực hiện);
THCS.
4. Đánh giá được
công tác chỉ đạo của
hiệu trưởng trong tạo
động lực; mentoring;
giải quyết xung đột...
trong trường THCS
qua một số trường
hợp thực tiễn (case
studies);
5. Xây dựng kế hoạch
tự học, kế hoạch tư
vấn, hỗ trợ đồng
nghiệp về quản trị
nhân sự trong nhà
trường.
Tiêu
chuẩn 2.
Quản trị
nhà
trường

QL THCS Quản trị tài chính
1. Khái quát được
03
trường THCS theo
nguyên tắc, quy định

hướng tăng cường tự chung về cơ chế tự
chủ và trách nhiệm giải chủ của đơn vị sự
trình
nghiệp cơng lập trong
lĩnh vực giáo dục và
1. Cơ chế tự chủ của đơn yêu cầu, nhiệm vụ
của Hiệu trưởng
vị sự nghiệp công lập
trong giáo dục và các yêutrường THCS;
cầu, nhiệm vụ của Hiệu
trưởng trường THCS;
2. Phân tích được
mục tiêu, yêu cầu,
nhiệm vụ quản trị tài
2. Quản trị tài chính
chính ở trường THCS
trường THCS theo
hướng tăng cường tự chủ theo hướng tăng
và trách nhiệm giải trình, cường tự chủ và trách
hướng tới nâng cao kết nhiệm giải trình,
quả giáo dục học sinh; hướng tới nâng cao
kết quả giáo dục học

16

24


3. Hoạt động quản trị tài
chính trong trường

THCS hướng tới kết quả
giáo dục học sinh tốt
hơn;

sinh;

3. Tổ chức hoạt động
quản trị tài chính
trong trường THCS
hướng tới kết quả
4. Huy động và sử dụng giáo dục học sinh tốt
các nguồn tài trợ cho
hơn: xây dựng quy
trường THCS.
chế chi tiêu nội bộ;
lập dự toán ngân
sách; quản lý thu chi; báo cáo tài chính;
kiểm tra tài chính;
cơng khai, minh bạch
ngân sách;
4. Tổ chức vận động,
tiếp nhận, quản lý và
sử dụng các khoản tài
trợ của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân
trong nước và ngoài
nước cho trường
THCS;
5. Xây dựng kế hoạch
tự học và hỗ trợ đồng

nghiệp về quản trị tài
chính trường THCS.
Tiêu
chuẩn 2.
Quản trị
nhà
trường

QL THCS Quản trị cơ sở vật chất, 1. Khái quát được các
04
thiết bị và công nghệ quy định về quản lý
trong dạy học, giáo dục tài sản trong trường
học sinh ở trường
THCS ; yêu cầu về cơ
THCS
sở vật chất, thiết bị và
công nghệ trong dạy
1. Quy định và yêu cầu học, giáo dục học
về quản lý tài sản, cơ sở sinh theo Chương
vật chất, thiết bị và cơng trình GDPT 2018 đối
nghệ trong dạy học, giáo với trường THCS và
vai trò, trách nhiệm
dục học sinh theo
của Hiệu trưởng;
Chương trình GDPT
2018 đối với trường
THCS; Vai trò, trách
2. Đánh giá được
nhiệm của Hiệu trưởng; hiện trạng cơ sở vật
chất, thiết bị và công


16

24


2. Đánh giá thực trạng cơ nghệ của trường
sở vật chất, thiết bị và THCS để thực hiện
công nghệ của trường
Chương trình GDPT
THCS để thực hiện
2018: điểm mạnh,
Chương trình GDPT
yếu, thuận lợi, khó
2018;
khăn từ thực tiễn nhà
trường và địa
3. Xây dựng và tổ chức phương: xác định
thực hiện kế hoạch mua danh mục các hạng
sắm, sửa chữa, bổ sung, mục CSVC cần ưu
tiếp nhận và sử dụng cơ tiên nâng cấp, bổ
sở vật chất, thiết bị và sung; thiết bị và công
nghệ cần ưu tiên thay
công nghệ;
thế, mua sắm mới;
4. Tổ chức huy động và
sử dụng các nguồn lục cơ 3. Xây dựng, tổ chức
sở vật chất, thiết bị và thực hiện và giám sát,
công nghệ trong dạy học, đánh giá thực hiện kế
hoạch phát triển cơ sở

giáo dục học sinh ở
vật chất, thiết bị và
trường THCS .
công nghệ: sử dụng,
bảo quản, mua sắm,
sửa chữa, bổ sung,
tiếp nhận cơ sở vật
chất, thiết bị và công
nghệ;
4. Tổ chức vận động,
tiếp nhận, quản lý và
sử dụng các nguồn
lực cơ sở vật chất,
thiết bị và công nghệ
phục vụ dạy học, giáo
dục học sinh;
5. Xây dựng kế hoạch
tự học và hỗ trợ đồng
nghiệp về quản trị cơ
sở vật chất, thiết bị và
công nghệ trong dạy
học, giáo dục học
sinh ở trường THCS.
Tiêu
chuẩn 2.
Quản trị

QL THCS Quản trị chất lượng
1. Phân tích được
05

giáo dục trường THCS Quy định về bộ Tiêu
chuẩn đánh giá chất

16

24


nhà
trường

1. Giới thiệu Quy định
của Bộ GDĐT về tiêu
chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục của
trường THCS; vai trò,
trách nhiệm của nhà
trường trong kiểm định
chất lượng giáo dục
trường THCS;
2. Quy trình đánh giá
chất lượng giáo dục
trường THCS;

lượng giáo dục của
trường THCS và vai
trò, trách nhiệm của
nhà trường trong
kiểm định chất lượng
giáo dục trường

THCS ;
2. Mơ tả quy trình
đánh giá chất lượng
giáo dục trường
THCS:

3. Đánh giá được kế
hoạch xây dựng và
phát triển chất lượng
giáo dục của một
trường THCS; xây
dựng được kế hoạch
4. Tổ chức tự đánh giá. xây dựng và phát
tham gia đánh giá ngoài triển chất lượng giáo
dục trường THCS;
và cải tiến chất lượng
giáo dục trường THCS.
4. Tổ chức thực hiện
các hoạt động tự đánh
giá, tham gia đánh giá
ngoài và cải tiến chất
lượng giáo dục
trường THCS để phát
triển bền vững nhà
trường;
3. Lập kế hoạch xây
dựng và phát triển chất
lượng giáo dục trường
THCS;


5. Xây dựng kế hoạch
tự học và hỗ trợ đồng
nghiệp về quản trị
chất lượng giáo dục
trong trường THCS.
Tiêu
QL THCS
chuẩn 3.
06
Xây dựng
mơi
trường
giáo dục

Xây dựng văn hóa nhà 1. Phân tích được sự
trường ở trường THCS cần thiết và vai trò,
trách nhiệm của hiệu
1. Khái quát chung về trưởng và các thành
xây dựng văn hóa nhà viên của nhà trường
trường ở trường THCS; trong xây dựng văn
vai trị, trách nhiệm của hóa nhà trường;
hiệu trưởng và các thành


viên của nhà trường
2. Phân tích, đánh giá
trong xây dựng văn hóa được những trường
nhà trường;
hợp thực tiễn (Case
stdies) về văn hóa

2. Tổ chức xây dựng và nhà trường THCS;
quảng bá các giá trị cốt
lõi của nhà trường, xây 3. Tổ chức xây dựng,
dựng niềm tin cho mọi thực hiện và giám sát
thành viên trong nhà
đánh giá thực hiện kế
trường vào các giá trị cốt hoạch xây dựng mơi
lõi đó;
trường văn hóa lành
mạnh, thân thiện (xây
dựng và quảng bá, hệ
3. Tổ chức xây dựng,
thống giá trị cốt lõi
thực hiện và giám sát
của nhà trường; thiết
đánh giá thực hiện kế
lập mục tiêu cần đạt
hoạch xây dựng mơi
của xây dựng văn hóa
trường văn hóa lành
nhà trường; xây dựng
mạnh, thân thiện.
các chương trình
hành động, thói quen,
hành vi; xây dựng
mơi trường cảm xúc,
chia sẻ vai trị của
mọi thành viên; hình
thành và củng cố văn
hóa nhà trường);

4. Xây dựng kế hoạch
tự học và hỗ trợ đồng
nghiệp về xây dựng
văn hóa nhà trường ở
trường THCS .
QL THCS Xây dựng trường học
07
an tồn, phịng chống
bạo lực học đường
trong trường THCS

1. Yêu cầu về xây
dựng trường học an
toàn, phòng chống
bạo lực học đường
gắn với thực tiễn nhà
1. Những vấn đề chung trường và địa
về xây dựng trường học phương;
an tồn, phịng chống
bạo lực học đường trong 2. Xác định các dấu
trường THCS; vai trò củahiệu của bạo lực học
hiệu trưởng và các thành đường và lạm dụng
viên trong nhà trường; tình dục và các nguy
cơ tiềm ẩn và hiện

16

24



2. Các nguy cơ tiềm ẩn hữu về tình trạng mất
về tình trạng mất an tồn an tồn, bạo lực học
và bạo lực học đường
đường trong nhà
trong trường THCS;
trường;
3. Xây dựng và thực hiện 3. Xây dựng và thực
quy tắc ứng xử và an
hiện quy tắc ứng xử
toàn học đường trong
và an toàn học
trường THCS.
đường;
4. Xây dựng kế hoạch
tự học và hỗ trợ đồng
nghiệp về xây dựng
trường học an tồn,
phịng chống bạo lực
học đường.
Tiêu
QL THCS
chuẩn 4.
08
Phát triển
mối quan
hệ nhà
trường,
gia đình,
xã hội


Phối hợp giữa nhà
trường, gia đình và xã
hội trong giáo dục đạo
đức, lối sống cho học
sinh trường THCS

1. Xác định vai trị và
lợi ích của sự gắn kết
nhà trường với cộng
đồng trong giáo dục
đạo đức và lối sống
cho học sinh;

1. Khái qt về vai trị và
lợi ích của sự gắn kết nhà2. Phân tích, đánh giá
trường và gia đình, xã được những trường
hội để thực hiện giáo dục hợp thực tiễn (case
đạo đức, lối sống cho
studies) về phối hợp
học sinh; trách nhiệm
giữa nhà trường, gia
của hiệu trưởng và các đình và xã hội trong
thành viên;
giáo dục đạo đức, lối
sống cho học sinh
3. Xây dựng kế hoạch trường THCS;
hành động và cam kết
phối hợp giữa nhà
3. Tổ chức xây dựng
trường, gia đình và cộng được kế hoạch hành

đồng để thực hiện giáo động và cam kết phối
dục đạo đức, lối sống
hợp giữa nhà trường,
cho học sinh trong
gia đình và cộng
trường THCS;
đồng để thực hiện
giáo dục đạo đức, lối
4. Thiết lập kênh thông sống cho học sinh
tin và tổ chức các hoạt trong một trường
động giao tiếp 2 chiều THCS;
giữa học sinh với gia
đình và cộng đồng để
4. Thiết lập kênh

16

24



×