Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

QĐ-UBND - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.97 KB, 11 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 5702/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH

THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI CỰU CHIẾN BINH THEO NGHỊ
ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ về quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTB&XH-HCCBVN-BTC-BQP ngày
25/7/2007 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Hội Cựu chiến binh Việt
Nam- Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số
150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội - Chủ tịch Hội Cựu
chiến binh Thành phố tại Tờ trình số 2400/TTr-SLĐTBXH-HCCB ngày 27/11/2012 về
việc cấp thể Bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP (Đợt
54),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho 93 trường hợp (theo danh sách đính kèm) là
Cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước theo


quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ.
Nguồn kinh phí chi trả chế độ bảo hiểm y tế cho các đối tượng tại Điều 1 bố trí trong ngân
sách quận, huyện đã được UBND Thành phố giao.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan đơn vị:
1. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thực hiện chế độ bảo hiểm y tế cho người
được hưởng chế độ có tên tại Điều 1 đảm bảo đúng chính sách, đúng đối tượng theo quy
định.
2. Sở Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân
dân các quận, huyện, thị xã thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và
Xã hội, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội
Thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện: Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Quốc Oai, Gia
Lâm, Từ Liêm, Sóc Sơn, Cầu Giấy, Hồng Mai, Mê Linh, Thanh Trì, Ba Đình và các ơng
(bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH


- Như Điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP; (Để báo cáo)
- Phó VP Đỗ Đình Hồng;
- VX, KT, TH;
- Lưu: VT, VX (Tuệ); (3b).

Nguyễn Thị Bích Ngọc



BIỂU SỐ 1
DANH SÁCH CỰU CHIẾN BINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY
12/12/2006 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
QUẬN HỒ TÂY

SỐ SỐ HỒ
TT


Đợt 54

HỌ VÀ TÊN

NĂM
SINH

NGUYÊN QUÁN

HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ

NƠI ĐĂNG KÝ
KHÁM CHỮA
BỆNH

1

19673

Nguyễn Văn Tiến


1954

Phú Xuyên - Hà Nội

Xuân La - Tây Hồ

Bệnh viện 354

2

19674

Lê Quang Thành

1957

Xuân La - Từ Liêm

Xuân La - Tây Hồ

Bệnh viện E

3

19675

Nguyễn Thị Dung

1957


Nhật Tân - Từ Liêm

Xuân La - Tây Hồ

Bệnh viện Xanh Pôn

4

19676

Đỗ Văn Lợi

1957

Tây Hồ - Hà Nội

Nhật Tân - Tây Hồ

Bệnh viện Xanh Pôn

5

19677 Nguyễn Xuân Quang 1957

Tây Hồ - Hà Nội

Nhật Tân - Tây Hồ

Bệnh viện Xanh Pôn


6

19678

Thanh Hà - Hải Dương

Nhật Tân - Tây Hồ

Bệnh viện Xanh Pơn

Nguyễn Văn Đình

1954

Tổng số đối tượng: 06 người
BIỂU SỐ 2
DANH SÁCH CỰU CHIẾN BINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY
12/12/2006 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
QUẬN HAI BÀ TRƯNG
SỐ SỐ HỒ

HỌ VÀ TÊN

NĂM SINH

Đợt 54
NGUYÊN QUÁN


HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ

NƠI ĐĂNG KÝ


TT

KHÁM CHỮA
BỆNH



1

19679 Đặng Thị Hương

20-1-1954

Yên Mỹ - Hưng Yên

203c Lò Đúc- P. Đống Mác

BV Thanh Nhàn

2

19680 Trần Ngọc Bách

08/1/1952


Vũ Thư - Thái Bình

1a Nguyễn Cao- P. Đống Mác

BV Thanh Nhàn

3

19681 Nguyễn Quốc
Hưng

16/1/1952

Thanh Trì - Hà Nội

65d Tơ Hiến Thành- P. Lê Đại Hành

BV Thanh Nhàn

4

19682 Lã Tuấn Khanh

12/3/1949

Gia Khánh - Ninh Bình 6 a Vân Hồ 3- P. Lê Đại Hành

BV Thanh Nhàn

5


19683 Tơ Quang Tiến

06/7/1958

Kiến Thuỵ- Hải Phịng

24B2 Nguyễn Cơng Trứ - P. Phố Huế

BV Thanh Nhàn

6

19684 Vũ Đình Thôn

19/6/1957

Vụ Bản- Nam Định

49 Ngõ Thịnh Yên - P. Phố Huế

BV Thanh Nhàn

7

19685 Nguyễn Xuân Kỳ

01/05/1954 Phủ Cừ- Hưng Yên

210 Ngõ Quỳnh - Phường Quỳnh Lôi


BV Thanh Nhàn

8

19686 Nguyễn Hữu Được

21/12/1949 n Phong- Bắc Ninh

16 lơ 6 xóm Tân Lập- P. Quỳnh Lôi

BV Thanh Nhàn

9

19687 Trần Văn Tâm

03/10/1952 Cẩm Giàng- Hải Dương 295/45 Ngõ Quỳnh - P. Quỳnh Lôi

BV Thanh Nhàn

10

19688 Nguyễn Văn Dung

28/01/1947 Hà Nội

76 Trương Định - P. Trương Định

BV Thanh Nhàn


11

19689 Bùi Thế Thịnh

28/01/1952 Hà Nội

Ngõ 176 Trương Định - P. Trương
Định

BV Thanh Nhàn

12

19690 Khúc Thị Tách

15/5/1957

Thường Tín- Hà Nội

TT242 Minh Khai - P. Minh Khai

BV Thanh Nhàn

13

19691 Vũ Thị Huệ

06/5/1958


Tiên Lữ - Hưng Yên

Ngõ 34/56 Vĩnh Tuy- P. Vĩnh Tuy

BV Thanh Nhàn

Tổng số đối tượng: 13 người
BIỂU SỐ 3
DANH SÁCH CỰU CHIẾN BINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY 12/12/2006
CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)


HUYỆN QUỐC OAI
SỐ
TT

SỐ HỒ


1

19692

Dương Văn Thỏa

1957 Phượng Cách - Quốc Oai

Phượng Cách - Quốc Oai


Bệnh viện Quốc Oai

2

19693

Nguyễn Hữu Bình

1955 Phượng Cách - Quốc Oai

Phượng Cách - Quốc Oai

Bệnh viện Quốc Oai

HỌ VÀ TÊN

NĂM
SINH

Đợt 54

NGUYÊN QUÁN

HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ

NƠI ĐĂNG KÝ KHÁM
CHỮA BỆNH

Tổng số đối tượng: 02 người
BIỂU SỐ 4

DANH SÁCH CỰU CHIẾN BINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY
12/12/2006 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
HUYỆN GIA LÂM
SỐ SỐ HỒ
TT


Đợt 54

HỌ VÀ TÊN

NĂM
SINH

1

19694 Nguyễn Văn Sáu

1941

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

2

19695 Nguyễn Viết Nam


1950

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

3

19696 Vũ Văn Đoàn

1955

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

4

19697 Nguyễn Thạc
Nghiễn

1945

Ninh Hiệp - Gia Lâm


Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa n Viên

5

19698 Thạch Cơng Chín

1952

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

6

19699 Nguyễn Viết Đính

1945

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

7


19700 Nguyễn Văn Luận

1942

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

NGUYÊN QUÁN

HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ

NƠI ĐĂNG KÝ
KHÁM CHỮA BỆNH


8

19701 Nguyễn Huy Bính

1942

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên


9

19702 Nguyễn Văn Tý

1948

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

10

19703 Nguyễn Văn Nhin

1938

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

11

19704 Nguyễn Viết Hài

1943


Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

12

19705 Nguyễn Mạnh Hán

1947

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

13

19706 Nguyễn Đình Dục

1940

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên


14

19707 Nguyễn Hữu Bích

1940

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

15

19708 Nguyễn Đình Thật

1947

Ninh Hiệp - Gia Lâm

Ninh Hiệp - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

16

19709 Đào Văn Tham

1938


Dương Quang - Gia Lâm

Dương Quang - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

17

19710 Bùi Văn Chín

1937

Kim Sơn - Gia Lâm

Kim Sơn - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

18

19711 Nguyễn Đức Xuyên

1948

Yên Thường - Gia Lâm

Yên Thường - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên


19

19712 Nguyễn Ngọc Cận

1947

Đình Xuyên - Gia Lâm

Đình Xuyên - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

20

19713 Nguyễn Văn Vãng

1933

Đình Xuyên - Gia Lâm

Đình Xuyên - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

21

19714 Nguyễn Trọng Chắt

1948


Đình Xuyên - Gia Lâm

Đình Xuyên - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

22

19715 Ngô Ngọc Năng

1941

Yên Viên - Gia Lâm

Yên Viên - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

23

19716 Nguyễn Văn Tý

1957

Dương Hà - Gia Lâm

Dương Hà - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên


24

19717 Dương Quang
Dung

1953

Trung Mầu - Gia Lâm

Trung Mầu - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

25

19718 Vũ Quang Định

1953

Trung Mầu - Gia Lâm

Trung Mầu - Gia Lâm

PK Đa khoa Yên Viên

26

19719 Đào Viết Sơ

1940


Dương Quang - Gia Lâm

Dương Quang - Gia Lâm

PK Đa khoa Trâu Quỳ

27

19720 Trần Văn Phụng

1953

Yên Phong – Bắc Ninh

Đa Tốn - Gia Lâm

PK Đa khoa Trâu Quỳ

Tổng số đối tượng: 27 người


BIỂU SỐ 5
DANH SÁCH CỰU CHIẾN BINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY
12/12/2006 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Huyện Từ Liêm
SỐ
TT HỒ



Đợt 54

HỌ VÀ TÊN

NĂM
SINH

NGUYÊN QUÁN

HỘ KHẨU THƯỜNG
TRÚ

NƠI ĐĂNG KÝ KHÁM
CHỮA BỆNH

1 19723 Nguyễn Văn Thành

1957

Đại Mỗ, Từ Liêm, Hà Nội

Xã Đại Mỗ

Bệnh viện Y học CT Hà Nội

2 19724 Trần Văn Bình

1953


Duy Tân, Vụ Bản, Nam Định

Xã Trung Văn

Bệnh viện Bộ Xây dựng

Tổng số đối tượng: 02 người
BIỂU SỐ 6
DANH SÁCH CỰU CHIẾN BINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY
12/12/2006 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Huyện Sóc Sơn

TT

SỐ
HỒ


HỌ VÀ TÊN

Đợt 54

NĂM
SINH

NGUYÊN QUÁN

HỘ KHẨU THƯỜNG
TRÚ


NƠI ĐĂNG KÝ KHÁM
CHỮA BỆNH

1

19725 Nguyễn Hữu Thanh

1954

Minh Trí, Sóc Sơn, Hà Nội

Xã Minh Trí

Trạm y tế xã Minh Trí

2

19726 Nguyễn Văn Hương

1955

Minh Trí, Sóc Sơn, Hà Nội

Xã Minh Trí

Trạm y tế xã Minh Trí


3


19727 Nguyễn Thị Chung

1947

Minh Trí, Sóc Sơn, Hà Nội

Xã Minh Trí

Trạm y tế xã Minh Trí

4

19728 Nguyễn Văn Xơ

1955

Minh Trí, Sóc Sơn, Hà Nội

Xã Minh Trí

Trạm y tế xã Minh Trí

5

19729 Kiều Việt Tỵ

1953

Minh Trí, Sóc Sơn, Hà Nội


Xã Minh Trí

Trạm y tế xã Minh Trí

6

19730 Lê Trung Chương

1955 Ngọc Thanh, Mê Linh, Hà Nội

Xã Minh Trí

Trạm y tế xã Minh Trí

7

19731 Nguyễn Văn Hồn

1954

Minh Trí, Sóc Sơn, Hà Nội

Xã Minh Trí

Trạm y tế xã Minh Trí

8

19732 Hoa Văn Thịnh


1951

Tiên Dược, Sóc Sơn, Hà Nội

Xã Tiên Dược

Trạm y tế xã Tiên Dược

9

19733 Nguyễn Duy Luyện

1953

Kim Lũ, Sóc Sơn, Hà Nội

Xã Kim Lũ

Trạm y tế xã Kim Lũ

10 19734 Nguyễn Hải Đường

1955

Kim Lũ, Sóc Sơn, Hà Nội

Xã Kim Lũ

Trạm y tế xã Kim Lũ


Tổng số đối tượng: 10 người
BIỂU SỐ 7
DANH SÁCH CỰU CHIẾN BINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY
12/12/2006 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Quận Cầu Giấy

TT

SỐ HỒ


HỌ VÀ TÊN

Đợt 54

NĂM
SINH

NGUYÊN QUÁN

HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ

NƠI ĐĂNG KÝ KHÁM
CHỮA BỆNH

1

19735 Vũ Xuân Lịch


1950

Tiên Lữ, Hưng Yên

Tổ 34, Phường Dịch Vọng Hậu

Bệnh viện E

2

19736 Kiều Tiến Thư

1950

Hạ Hòa, Phú Thọ

Tổ 52, Phường Mai Dịch

Bệnh viện 198

3

19737 Nguyễn Thế Ngọc

1957

Thái Thụy, Thái Bình

Tổ 45, Phường Mai Dịch


Bệnh viện E

Tổng số đối tượng: 03 người


BIỂU SỐ 8
DANH SÁCH CỰU CHIẾN BINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY
12/12/2006 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Quận Hoàng Mai

Đợt 54

NĂM
SINH

NGUYÊN QUÁN

HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ

NƠI ĐĂNG KÝ KHÁM
CHỮA BỆNH

1 19738 Nguyễn Tiến Hịa

1955

Hà Nội


Định Cơng - Hồng Mai

Viện Y học Hàng Khơng

2 19739 Ngơ Minh Phương

1946

Hà Nội

Định Cơng - Hồng Mai

Viện Y học cổ truyền Q.đội

3 19740 Nguyễn Văn Sinh

1952

Hà Nội

Định Cơng - Hồng Mai

Viện Y học cổ truyền Q.đội

4 19741 Lê Quang Vinh

1957

Hà Nội


Định Cơng - Hồng Mai

Viện Y học cổ truyền Q.đội

5 19742 Trần Văn Hoan

1941

Hà Nội

Lĩnh Nam - Hoàng Mai

Bệnh viện Thanh Nhàn

6 19743 Dương Văn Sơn

1957

Hà Nội

Vĩnh Hưng - Hoàng Mai

Bệnh viện Thanh Nhàn

7 19744 Nguyễn Văn Ngọ (Hùng 1954

Hà Nội

Hoàng Văn Thụ - Hồng Mai


Viện Y học Hàng Khơng

8 19745 Hoàng Đức Hùng

1956

Hà Nội

Hoàng Văn Thụ - Hoàng Mai

Viện Y học Hàng Khơng

9 19746 Nguyễn Văn Hóa

1955

Hà Nội

Hồng Liệt - Hoàng Mai

Viện Y học cổ truyền Q.đội

TT SỐ HS

HỌ VÀ TÊN

Tổng số đối tượng là: 09 người
BIỂU SỐ 9
DANH SÁCH CỰU CHIẾN BINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY
12/12/2006 CỦA CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Huyện Mê Linh

Đợt 54


NĂM
SINH

NGUYÊN QUÁN

HỘ KHẨU THƯỜNG
TRÚ

NƠI ĐĂNG KÝ KHÁM
CHỮA BỆNH

1 19747 Nguyễn Văn Long

1955

Quanh Minh - Mê Linh

Quanh Minh - Mê Linh

Phòng khám ĐK Quang Minh

2 19748 Lê Quang Đảng

1948


Quanh Minh - Mê Linh

Quanh Minh - Mê Linh

Phòng khám ĐK Quang Minh

3 19749 Nguyễn Thị Quy

1950

Kim Hoa - Mê Linh

Kim Hoa - Mê Linh

Trạm y tế xã Kim Hoa

4 19750 Lê Xuân Trọng

1949

Chu Phan - Mê Linh

Chu Phan - Mê Linh

Trạm y tế xã Chu Phan

TT SỐ HS

HỌ VÀ TÊN


Tổng số đối tượng là: 04 người
BIỂU SỐ 10
DANH SÁCH CỰU CHIẾN BINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY
12/12/2006 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Huyện Thanh Trì

TT SỐ HS

HỌ VÀ TÊN

NĂM
SINH

Đợt 54

NGUYÊN QUÁN

HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ

NƠI ĐĂNG KÝ KHÁM
CHỮA BỆNH

1 19751 Nguyễn Thế Quang

1955 Tả Thanh Oai - Thanh Trì

Tả Thanh Oai - Thanh Trì


BV Y học cổ truyền Quân đội

2 19752 Nguyễn Sỹ Lực

1955 Tả Thanh Oai - Thanh Trì

Tả Thanh Oai - Thanh Trì

BV Y học cổ truyền Quân đội

3 19753 Đinh Văn Thu

1943 Tả Thanh Oai - Thanh Trì

Tả Thanh Oai - Thanh Trì

BV Y học cổ truyền Quân đội

4 19754 Lê Đình Học

1947 Tả Thanh Oai - Thanh Trì

Tả Thanh Oai - Thanh Trì

BV Y học cổ truyền Quân đội

5 19755 Nguyễn Văn Phượng

1945


Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

BV đa khoa Thanh Trì

6 19756 Phan Văn Hải

1948

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

BV đa khoa Thanh Trì


7 19757 Trần Văn Khoan

1948

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

BV đa khoa Thanh Trì

8 19758 Chử Thị Minh

1957


Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

BV đa khoa Thanh Trì

9 19759 Nguyễn Đình Hách

1943

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

BV đa khoa Thanh Trì

10 19760 Nguyễn Chí Khanh

1940

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

BV đa khoa Thanh Trì

11 19761 Trần Xuân Đỉnh

1948


Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

BV đa khoa Thanh Trì

12 19762 Nguyễn Cơng Hùng

1940

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

BV đa khoa Thanh Trì

13 19763 Nguyễn Xuân Sớm

1946

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì

BV đa khoa Thanh Trì

Tổng số đối tượng là: 13 người
BIỂU SỐ 11
DANH SÁCH CỰU CHIẾN BINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY

12/12/2006 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Quận Ba Đình

Đợt 54

TT

SỐ HỒ


HỌ VÀ TÊN

NĂM
SINH

NGUYÊN QUÁN

HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ

NƠI ĐĂNG KÝ KHÁM
CHỮA BỆNH

1

19764

Lã Đức Tảng

1946


Trùng Khánh, Cao Bằng

211 nhà A1 khu Tập thể Thành
Công, phường Thành Công

Bệnh viện 354

Tổng số đối tượng: 01 người



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×