Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

QĐ-UBND - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.14 KB, 8 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1683/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 05 tháng 12 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT THEO NGHỊ QUYẾT 13/NQ-CP NGÀY 10/5/2012
CỦA CHÍNH PHỦ VÀ QUYẾT ĐỊNH 2093/QĐ-TTG NGÀY 23/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 10/5/2012 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường;
Căn cứ Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày 23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm
tiền thuê đất trong năm 2011 và năm 2012 đối với một số tổ chức kinh tế;
Căn cứ Thông tư số 94/2011/TT-BTC ngày 29/6/2011 của Bộ Tài chính; Thơng tư 141/2007/TTBTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 120/2005/TTBTC ngày 30/12/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 83/2012/TT-BTC ngày 23/5/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hịên việc
miễn, giảm, gia hạn một số khoản thu ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày
10/5/2012 của Chính phủ;


Căn cứ cơng văn số 17969/BTC-QLCS ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày 23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số: 2063/TTr-CT ngày 19 tháng
10 năm 2012 về giảm tiền thuê đất đợt I cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn tỉnh năm 2011 và
2012,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số tiền thuê đất được giảm đợt I cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn tỉnh
năm 2011 và 2012 là: 48 đơn vị, gồm 108 điểm thuê đất. Tổng số tiền thuê đất giảm là:
6.120.739.214 đồng (Sáu tỷ, một trăm hai mươi triệu, bảy trăm ba mươi chín nghìn, hai trăm
mười bốn đồng).
Trong đó:
- Giảm theo QĐ số 2093/QĐ-TTg: 3.570.836.109 đồng.
+ Năm 2011: 1.573.000.119 đồng.
+ Năm 2012: 1.997.835.990 đồng.
- Giảm theo Nghị quyết số 13/NQ-CP: 2.549.903.105 đồng.
(Chi tiết tổ chức,diện tích, số tiền thuê đất đến từng điểm thuê đất của các tổ chức theo Phụ lục
đính kèm ).
Điều 2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm Ban hành quyết định giảm tiền thuê đất cho từng trường
hợp cụ thể và hướng dẫn, chỉ đạo các Chi cục Thuế tổ chức thực hiện theo đúng quy định của
Luật Quản lý thuế và các qui định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- T.T Tỉnh ủy;

- T.T HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đ/c PCT TT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Công báo tỉnh;
- Công thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT-TC, TNMT.

Phạm Duy Cường


PHỤ LỤC CHI TIẾT
CÁC ĐƠN VỊ THUÊ ĐẤT ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT THEO QĐ 2093/QĐ-TTG NGÀY 23/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 13/NQ-CP NGÀY 10/5/2012 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: DT: m2;
STT

Tên đơn vị thuê đất

Địa chỉ đất thuê

Tổng cộng
1

Công ty LD CANXICACBONAT-YBB
Khai thác khống sản

2

Xã Mơng Sơn, h.n Bình


Cơng ty Điện Lực Yên Bái
Huyện Lục Yên
Trạm Khánh Hòa
Nhà điều hành CN điện

Xã Khánh Hồ
TT n Thế

Huyện n Bình

Diện tích đất
thuê

Số tiền thuê đất
phải nộp năm
2010

Số tiền thuê đất
phải nộp (theo tính
lại đơn giá thuê
đất từ năm 2011)

Tổng giảm theo
QĐ 2093

2011

Giảm theo NQ 13


2012

2.549.903.105

Tổng số tiền thuê
đất đề nghị giảm
theo QĐ 2093 +
giảm NQ 13

1.497.399,9

1.674.385.487

10.335.959.953

3.570.836.109

1.573.000.119

1.997.835.990

60.443,0

3.626.580

57.118.635

42.612.315

21.306.158


21.306.158

42.612.315

60.443,0

3.626.580

57.118.635

42.612.315

21.306.158

21.306.158

42.612.315

27.133,2

91.992.246

529.127.039

-

-

6.120.739.214


2.225,0

2.575.200

925,0

345.142.548

345.142.548

17.877.216

12.726.816

12.726.816

555.000

4.856.250

3.746.250

3.746.250

1.300,0

2.020.200

13.020.966


8.980.566

8.980.566

11.592,7

25.856.707

83.550.785

31.837.371

31.837.371

573.120

573.120

31.187.751

31.187.751

76.500

76.500

110.050.391

110.050.391


Trạm điện Thác bà

TT Thác Bà

199,0

465.660

1.504.440

Khu PX CĐ km9 (thửa 2,3)

TT Yên bình

9.630,8

16.657.641

53.816.994

Khu PX CĐ km9 (thửa 4)

TT n bình

1.592,9

8.682.406

28.050.851


Thơn 10-Cảm Nhân

xã Cảm Nhân

170,0

51.000

178.500

7.104,9

34.277.832

178.606.056

TP n Bái

Giảm theo QĐ 2093 (thực hiện vào năm 2012)

Tiền: đồng

-

-

Khu trụ sở Điện lực

P. Minh Tân


1.801,9

24.712.758

138.594.826

89.169.310

89.169.310

Nhà trực trạm biến áp

P. Yên Thịnh

441,0

3.184.608

11.373.600

5.004.384

5.004.384

P. Nguyễn Phúc

183,0

2.241.750


8.646.750

4.163.250

4.163.250

4.590,0

3.135.686

16.097.130

9.825.757

9.825.757

89,0

1.003.030

3.893.750

1.887.690

1.887.690

903,5

7.047.300


34.152.300

20.057.700

20.057.700

903,5

7.047.300

34.152.300

20.057.700

20.057.700

2.325,6

2.818.569

19.337.926

13.700.788

13.700.788

Trạm biến áp
Xưởng mạ kẽm
Cửa hàng số 1 viễn thông


P. Yên Ninh
P. Ng. Thái Học

Huyện Trấn Yên
CN điện Trấn Văn

TT Cổ Phúc

Huyện Văn Yên

-

-

TT Mậu A

TT Mậu A

1.351,5

1.054.170

10.217.340

8.109.000

8.109.000

TT Mậu A


TT Mậu A

974,1

1.764.399

9.120.586

5.591.788

5.591.788

450,0

1.080.000

10.395.000

8.235.000

8.235.000

450,0

1.080.000

10.395.000

8.235.000


8.235.000

1.764,0

16.111.200

172.044.600

139.822.200

139.822.200

Huyện Văn Chấn
Xã Cát Thịnh

xã Cát Thịnh

TX Nghĩa Lộ

-

-

Trụ sở CN điện

P. Trung Tâm

1.200,0


10.584.000

113.022.000

91.854.000

91.854.000

Trạm biến áp 35kw

P. Trung Tâm

564,0

5.527.200

59.022.600

47.968.200

47.968.200

Huyện Trạm Tấu

TT Trạm Tấu

330,0

1.287.000


9.580.032

7.006.032

7.006.032

TTMCC

437,5

938.438

3.583.125

1.706.250

1.706.250

Huyện Mù Cang chải


3

4

5

6

Chi nhánh NHNN &PTNT tỉnh YB


9

-

-

45.919.144

45.919.144

6.028,5

11.958.793

63.235.951

39.318.365

39.318.365

Ký túc xá Sinh viên

P. Đồng Tâm

1.311,5

1.285.270

9.171.320


6.600.780

6.600.780

3.675,3

36.664.189

235.142.670

161.814.292

161.814.292

531,0

220.920

2.761.500

2.319.660

2.319.660

3.144,3

36.443.269

232.381.170


159.494.632

159.494.632

1.686,0

2.588.180

11.872.804

6.696.444

6.696.444

546,0

1.450.800

8.198.190

5.296.590

5.296.590

1.140,0

1.137.380

3.674.614


1.399.854

1.399.854

2.780,5

41.124.279

222.928.524

140.679.966

140.679.966

2.780,5

41.124.279

222.928.524

140.679.966

140.679.966

230,0

7.325.500

32.119.500


17.468.500

17.468.500

230,0

7.325.500

32.119.500

17.468.500

17.468.500

1.718,8

31.494.200

186.247.390

123.258.990

123.258.990

CN NHNN & PTNT Huyện Lục Yên
Trụ sở

xã Đông Quan


Trụ sở

TT Yên Thế

CN NHNN & PTNT Huyện Văn Chấn
CN NHNN &PTNT Mường Lò

Xã Phù Nham

CN NHNN & PTNT Liên Sơn

TTNT Liên Sơn

CN NHNN & PTNT TX Nghĩa Lộ
P. Tân An

Ngân hàng NN&PTNT TP Yên Bái
P. Nguyễn Thái Học

NH NN&PTNT TP Yên Bái II

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

Trụ sở giao dịch

P. Minh Tân

1.083,8

25.298.950

155.044.890

104.446.990

104.446.990

Phòng giao dịch số 1

P. Yên Thịnh

335,0


5.745.250

29.312.500

17.822.000

17.822.000

xã Văn Tiến

xã Văn Tiến

300,0

450.000

1.890.000

990.000

990.000

Công ty xăng dầu Yên Bái

4.802,3

20.959.560

95.714.640


53.795.520

53.795.520

Huyện Lục Yên

1.156,8

707.040

13.272.840

11.858.760

11.858.760

-

-

xã Khánh Hoà

xã Khánh Hoà

600,0

540.000

9.765.000


8.685.000

8.685.000

xã Trung Tâm

xã Trung Tâm

556,8

167.040

3.507.840

3.173.760

3.173.760

1.477,5

1.449.000

5.071.500

2.173.500

2.173.500

1.477,5


1.449.000

5.071.500

2.173.500

2.173.500

540,0

15.876.000

56.700.000

24.948.000

24.948.000

Huyện Yên Bình
xã Thịnh Hưng

xã Thịnh Hưng

TP Yên Bái
P/Hồng Hà

P. Hồng Hà

540,0


15.876.000

56.700.000

24.948.000

24.948.000

Huyện Trấn Yên

TT Cổ Phúc

497,5

1.707.420

15.671.250

12.256.410

12.256.410

Huyện Văn Yên

TT Mậu A

505,5

985.725


3.817.800

1.846.350

1.846.350

625,0

234.375

1.181.250

712.500

712.500

625,0

234.375

1.181.250

712.500

712.500

1.427,7

44.264.150


271.005.000

182.476.700

182.476.700

Huyện Văn Chấn
Xã Đồng Khê
10

72.407.270

P. Đồng Tâm

Quỹ tiết kiệm số 3
8

13.244.063

Cơ sở đào tạo

P. Tân An
7

7.340,0

Công ty Bảo Việt Yên Bái

xã Đồng Khê

P. Đồng Tâm, TP Yên Bái


11

Công ty CP VICIEM TM ximăng tại YB
Trụ sở công ty

12

250,0

3.675.000

25.025.000

250,0

3.675.000

25.025.000

1.535,5

45.776.535

163.487.625

P/Hồng Hà


1.535,5

45.776.535

P/Yên Thịnh, TP Yên Bái

Công ty CP Lương thực Yên Bái
Trụ sở Cty

-

17.675.000

17.675.000

17.675.000

17.675.000

71.934.555

71.934.555

163.487.625

71.934.555

71.934.555

-


-

13

XN vận dụng toa xe khách HNội

P. Hồng Hà -TP YBái

3.986,5

163.694.790

670.369.140

342.979.560

342.979.560

14

XN vận tải ĐS Yên Lào

P. Hồng Hà -TP YBái

1.365,0

54.897.150

196.061.250


86.266.950

86.266.950

15

Công ty CP VLXD Yên Bái

19.009,9

5.398.512

130.059.152

117.462.624

16.780.375

100.682.249

117.462.624

xã An Thịnh, H.Văn Yên

19.009,9

5.398.512

130.059.152


117.462.624

16.780.375

100.682.249

117.462.624

P.Minh Tân -TP Ybái

3.463,0

63.210.000

387.387.000

3.015,0

13.739.870

75.242.143

P. Hồng Hà, TP Yên Bái

3.015,0

13.739.870

P. Yên Ninh, TP Yên Bái


1.373,0

Huyện Văn Yên
16

Công ty CP xây lắp Tlợi & TĐ YB

17

Công ty CP XD số 3 tỉnh Yên Bái
Trụ sở cty

18

Công ty CP sách thiết bị trường
học

19

Công ty CP Tư vấn XD giao thông

20

Công ty CP XD cầu Yên Bái
Huyện Yên Bình
Tp Yên Bái

21


22

260.967.000

260.967.000

47.762.403

47.762.403

75.242.143

47.762.403

47.762.403

16.556.316

112.740.628

79.627.996

79.627.996

1.886,0

5.328.456

52.675.980


35.015.890

35.015.890

2.193,5

22.030.029

284.519.256

196.399.140

98.199.570

98.199.570

196.399.140

TT Yên Bình

2.193,5

4.025.028

27.304.956

11.204.844

5.602.422


5.602.422

11.204.844

P/Ng.Phúc

10.263,0

18.005.001

257.214.300

185.194.296

92.597.148

92.597.148

185.194.296

53.744,0

113.106.480

1.225.726.614

773.300.694

386.650.347


386.650.347

773.300.694

P. Yên Ninh , TP Yên Bái

Cty CP KDCB LSXK Yên Bái

-

-

TP Yên Bái

P/Ng.Phúc

41.541,0

112.439.124

1.204.704.900

754.948.404

377.474.202

377.474.202

754.948.404


Huyện Văn Yên

xã Yên Hợp

12.203,0

667.356

21.021.714

18.352.290

9.176.145

9.176.145

18.352.290

7.591,8

75.068.383

403.986.248

-

-

-


Công ty CP Dược phẩm Yên Bái

253.849.482

253.849.482

Huyện Lục Yên

TT Yên Thế

515,1

6.477.229

41.903.190

28.948.732

28.948.732

Huyện Yên Bình

TT Yên bình

290,0

3.393.000

13.921.740


7.135.740

7.135.740

5.221,0

58 976.694

309.707.798

191.754.410

191.754.410

TP Yên Bái
Cửa hàng thuốc P. Yên Thịnh

P. Yên Thịnh

147,0

2.521.050

12.862.500

7.820.400

7.820.400

Khu trụ sở làm việc


P. Minh Tân

4.941,6

53.536.224

286.418.798

179.346.350

179.346.350

Hiệu thuốc Minh Tân

P. Minh Tân

132,4

2.919.420

10.426.500

4.587.660

4.587.660

Huyện Trấn Yên

TT Cổ Phúc


216,0

1.684.800

8.164.800

4.795.200

4.795.200


Huyện Văn Yên

TT Mậu A

Huyện Văn Chấn

690,5

2.196.360

12.238.813

7.846.093

7.846.093

6.000.750


2.571.750

2.571.750

Xã Tân Thịnh

xã Tân Thịnh

78,8

165.480

1.237.790

906.830

906.830

Xã Cát Thịnh

xã Cát Thịnh

72,5

174.000

1.674.750

1.326.750


1.326.750

xã Tú Lệ

158,2

142.380

3.325.522

3.040.762

3.040.762

TT Trạm Tấu

172,2

671.580

6.075.216

4.732.056

4.732.056

456,0

1.185.120


8.459.291

6.089.051

6.089.051

Xã Púng Luông

180,0

324.000

1.511.046

863.046

863.046

TT Mù Cang Chải

276,0

861.120

6.948.245

5.226.005

5.226.005


415.269,2

366.354.152

1.136.687.775

403.979.471

TT Mù Cang Chải
Công ty CP xi măng n Bình

-

403.979.471

403.979.471

Văn phịng, nhà ở CB

TT n Bình, h.n Bình

35.764,2

51.618.185

166.766.311

63.529.941

63.529.941


63.529.941

XD nhà máy xi măng

TT n Bình, h.n Bình

379.505,

314.735.967

969.921.464

340.449.530

340.449.530

340.449.530

Cơng ty CP xi măng Yên Bái

226.422,6

158.965.245

1.118.964.959

483.103.980

241.551.990


241.551.990

483.103.980

Huyện Yên Bình

195.528,7

148.049.836

1.003.071.077

410.871.733

205.435.867

205.435.867

410.871.733

xã M Sơn

65.100,0

3.906.000

61.519.500

45.895.500


22.947.750

22.947.750

45.895.500

Thửa số 3

TT Yên Bình

4.106,3

8.671.190

56.029.226

21.344.467

10.672.234

10.672.234

21.344.467

Thửa số 01;02;04;09

TT Yên Bình

105.398,8


114.419.132

749.484.263

291.807.735

145.903.867

145.903.867

291.807.735

Hương Lý-Văn Phú

TT Yên Bình

20.923,6

21.053.514

136.038.087

51.824.031

25.912,016

25.912.016

51.824.031


30.893,9

10.915.409

115.893.883

72.232.147

36.116.123

36.116.123

72.232.247

30.893,9

10.915.409

115.893.883

72.232.247

36.116.123

36.116.123

72.232.247

27.249,3


118,770.353

1.060.202.284

822.661.578

491,327.361

331.333.717

822.661.578

Điểm KT đá vơi

TP n Bái
Mỏ sét

xã Tuy Lộc

Cơng ty CP Hapaco Yên sơn
TP Yên Bái

P/Minh Tân

10.563,3

110.675.810

982.906.598


761.554.978

456.932.987

304.621.991

761.554.978

Huyện Trấn Yên

TT Cổ Phúc

6.669,0

7.444.320

56.488.550

41.599.910

22.690.860

18.909.050

41.599.910

Huyện Văn Yên

xã Mậu Đông


10.017,0

650.223

20.807.136

19.506.690

11.704.014

7.802.676

19.506.690

Công ty CP Chè Minh Thịnh

28.392,0

24.485.675

473.126.900

375.184.200

187.592.100

187.592.100

375.184.200


TP Yên Bái

22.087,0

23.383.067

455.315.540

361.783.272

180.891.636

180.891.636

361.783.272

Xưởng CB chè

xã Minh Bảo

13.395,0

12.630.507

281.930.950

231.408.922

115.704.461


115.704.461

231.408.922

NM chè

xã Minh Bảo

8.692,0

10.752.560

173.384.590

130.374.350

65.187.175

65.187.175

130.374.350

6.305,0

1.102.608

17.811.360

13.400.928


6.700.464

6.700.464

13.400.928

Huyện Trấn Yên

27

2.548.200

1.714.500

Xã Púng Luông

26

2.548.200

381,0

Huyện Mù Cang Chải

25

3.515.400

xã Sơn Thịnh


Huyện Trạm Tấu

24

483.600

Xã Sơn Thịnh

Xã Tú Lệ

23

31,0

Nhà máy chè Hưng Thịnh

xã Hưng Thịnh

6.305,0

1.102.608

17.811.360

13.400.928

6.700.464

6.700.464


13.400.928

Công ty CP XD Đại Lộc

P. Yên Ninh , TP Yên bái

1.604,4

707.658

6.738.480

3.907.848

1.953.924

1.953.924

3.907.848


28

Công ty CP KS Thành công

29

Công ty CP Thuỷ điện Văn Chấn
XD trụ sở giao dịch, nhà điều hành


30

32

Thôn Hồng Sơn,

Công ty CP XD Quang Thịnh
Nhà máy Tuynel

31

P.Yên Ninh, TP Yên bái

T NT Nghĩa Lộ, H.Văn
Chấn

Công ty CP KD&XD nhà Yên Bái

14.226,6

4.831.145

37.344.825

27.682.535

27.682.535

27.682.535


6.543,8

8.931.900

62.523.300

26.795.700

13.397.850

13.397.850

26.795.700

6.543,8

8.931.900

62.523.300

26.795.700

13.397.850

13.397.850

26.795.700

29.406,8


1.408.879

25.793.322

21.801.498

6.412.205

15.389.292

21.801.498

29.406,8

1.408.879

25.793.322

21.801.498

6.412.205

15.389.292

21.801.498

14.870,5

46.550.813


366.672.629

113.987.918

113.987.918

Trụ sở

P/Minh Tân, TP Yên Bái

13.833,6

45.026.570

350.385.004

108.471.610

108.471.610

P/Minh Tân

P/Minh Tân, TP Yên Bái

1.036,9

1.524.243

16.287.625


5.516.308

5.516.308

772,8

249.127

3.115.930

2.119.422

1.059.711

1.059.711

0

2.119.422

772,8

249.127

3.115.930

2.119.422

1.059.711


1.059.711

2.119,422

Công ty TNHH chè Tân Thành
Xưởng chế biến chè

xã Tuy Lộc, Tp Yên Bái

.__
33

Công ty TNHH Trường Phát

34

Công ty TNHH Thạch Lâm

P. Yên Ninh, TP Yên Bái

4.000,2

1.764.098

10.505.250

6.977.054

6.977.054


6.977.054

258.647,2

9.343.025

59.351.321

40.665.271

40.665.271

40.665.271

Nuôi trồng thuỷ sản

xã Tân Hương, h. Yên
Bình

172.248,8

6.028.708

31.024.602

18.967.186

18.967.186


18.967.186

Trụ sở + chuồng trại

xã Tân Hương, h. n
Bình

35.662,2

1.284.869

13.105.859

10.536.121

10.536.121

10.536.121

Trồng cây hàng năm

xã Tân Hương, h. n
Bình

50.736,2

2.029.448

15.220.860


11.161.964

11.161.964

11.161.964

35

Cơng ty TNHH Chính Dũng

xã Thịnh Hưng, h.n
Bình

6.289,0

459.000

7.924.140

6.088.140

3.044.070

3.044.070

6.088.140

36

Cơng ty TNHH Đức thiện


xã Hán Đà, h. n Bình

1.664,0

1.459.188

10.214.316

4.377.564

2.188.782

2.188.782

4.377.564
-

37

Cơng ty TNHH TM&ĐT n Bình

125.650,5

9.327.998

128.746.191

91.434.198


45.717.099

45.717.099

91.434.198

Khu nhà máy

xã Vũ Linh, h.Yên Bình

51.819,4

8.405.109

117.671.526

84.051.090

42.025.545

42.025.545

84.051.090

Trồng rừng

xã Vũ Linh, h.n Bình

73.831,1


922.889

11.074.665

7.383.108

3.691.554

3.691.554

7.383.108
-

38

CN Cơng ty TNHH Tân Thành An
Trồng rừng

39

Cơng ty TNHH Tân Phú

10.924,0

1.138.650

12.901.244

10.623.944


10.623.944

10.623.944

xã Thịnh Hùng, h.Yên Bình

10.924,0

1.138.650

12.901.244

10.623.944

10.623.944

10.623.944

xã Minh Quán, Trấn Yên

240,0

336.960

3.628.800

2.954.880

2.954.880



40

Công ty TNHH Việt Trung

xã Đại Lịch, h.Văn Chấn

1.497,0

105.155

2.357.775

1.937.115

968.558

968.558

1.937.115

41

Công ty TNHH Thương Phú

xã Suối Bu, h.Văn Chấn

2.781,5

524.376


4.672.920

2.575.416

1.287.708

1.287.708

2.575.416

42

Công ty TNHH Minh Quang

51.787,7

668.979

38.063.960

35.388.044

17.694.022

17.694.022

35.388.044

51.787,7


668.979

38.063.960

35.388.044

17.694.022

17.694.022

35.388.044

3.610,1

2.494.279

12.885.828

7.065.844

1.009.406

6.056.438

7.065.844

Nhà máy SX sắn
43


44

xã Nghĩa Lợi, TX N.Lộ

DNTN Đăng Khoa
Xưởng CB gỗ

xã Báo Đáp, h.Trấn Yên

2.510,9

185.959

3.460.188

3.026.284

432.326

2.593.958

3.026.284

Cưởng CB gỗ

xã Báo Đáp, h.Trấn Yên

1.099,2

2.308.320


9.425.640

4.039.560

577.080

3.462.480

4.039.560

4.570,4

1.575.677

41.462.669

35.159.961

17.579.980

17.579.980

35.159.961

DNTN Thành Hương
Xưởng chế biến chè

T NT Nghĩa Lộ, h.Văn
Chấn


4.570,4

1.575.677

41.462.669

35.159.961

17.579.980

17.579.980

35.159.961

45

DNTN chế biến chè Nam Thịnh

Xã Nghĩa Tâm, h.Văn
Chấn

3.160,7

768.966

24.670.993

21.851.451


11.918.973

9.932.478

21.851.451

46

DNTN Nghĩa Trung

P.TrTâm, TX Nghĩa Lộ

1.966,6

34.574.635

226.136.803

156.987.533

156.987.533

47

Quỹ TDND Phường Yên Thịnh

52,6

515.480


3.672.795

2.641.835

2.641.835

48

HTX DVNN Phù Nham

45.150,4

2.309.596

16.631.038

9.681.104

5.359.431

4.321.673

9.681.104

P.Yên Thịnh, TP Yên Bái

Xưởng SX gạch

xã Phù Nham, h. Văn Chấn


33.312,2

812.158

7.895.983

5.188.790

3.113.274

2.075.516

5.188.790

Trại chăn nuôi

xã Phù Nham, h. Văn Chấn

11.838,2

1.497.438

8.735.055

4.492.314

2.246.157

2.246.157


4.492.314



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×