ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1683/QĐ-UBND
Yên Bái, ngày 05 tháng 12 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT THEO NGHỊ QUYẾT 13/NQ-CP NGÀY 10/5/2012
CỦA CHÍNH PHỦ VÀ QUYẾT ĐỊNH 2093/QĐ-TTG NGÀY 23/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 10/5/2012 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường;
Căn cứ Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày 23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm
tiền thuê đất trong năm 2011 và năm 2012 đối với một số tổ chức kinh tế;
Căn cứ Thông tư số 94/2011/TT-BTC ngày 29/6/2011 của Bộ Tài chính; Thơng tư 141/2007/TTBTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 120/2005/TTBTC ngày 30/12/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 83/2012/TT-BTC ngày 23/5/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hịên việc
miễn, giảm, gia hạn một số khoản thu ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày
10/5/2012 của Chính phủ;
Căn cứ cơng văn số 17969/BTC-QLCS ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày 23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số: 2063/TTr-CT ngày 19 tháng
10 năm 2012 về giảm tiền thuê đất đợt I cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn tỉnh năm 2011 và
2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số tiền thuê đất được giảm đợt I cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn tỉnh
năm 2011 và 2012 là: 48 đơn vị, gồm 108 điểm thuê đất. Tổng số tiền thuê đất giảm là:
6.120.739.214 đồng (Sáu tỷ, một trăm hai mươi triệu, bảy trăm ba mươi chín nghìn, hai trăm
mười bốn đồng).
Trong đó:
- Giảm theo QĐ số 2093/QĐ-TTg: 3.570.836.109 đồng.
+ Năm 2011: 1.573.000.119 đồng.
+ Năm 2012: 1.997.835.990 đồng.
- Giảm theo Nghị quyết số 13/NQ-CP: 2.549.903.105 đồng.
(Chi tiết tổ chức,diện tích, số tiền thuê đất đến từng điểm thuê đất của các tổ chức theo Phụ lục
đính kèm ).
Điều 2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm Ban hành quyết định giảm tiền thuê đất cho từng trường
hợp cụ thể và hướng dẫn, chỉ đạo các Chi cục Thuế tổ chức thực hiện theo đúng quy định của
Luật Quản lý thuế và các qui định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- T.T Tỉnh ủy;
- T.T HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đ/c PCT TT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Công báo tỉnh;
- Công thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT-TC, TNMT.
Phạm Duy Cường
PHỤ LỤC CHI TIẾT
CÁC ĐƠN VỊ THUÊ ĐẤT ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT THEO QĐ 2093/QĐ-TTG NGÀY 23/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 13/NQ-CP NGÀY 10/5/2012 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: DT: m2;
STT
Tên đơn vị thuê đất
Địa chỉ đất thuê
Tổng cộng
1
Công ty LD CANXICACBONAT-YBB
Khai thác khống sản
2
Xã Mơng Sơn, h.n Bình
Cơng ty Điện Lực Yên Bái
Huyện Lục Yên
Trạm Khánh Hòa
Nhà điều hành CN điện
Xã Khánh Hồ
TT n Thế
Huyện n Bình
Diện tích đất
thuê
Số tiền thuê đất
phải nộp năm
2010
Số tiền thuê đất
phải nộp (theo tính
lại đơn giá thuê
đất từ năm 2011)
Tổng giảm theo
QĐ 2093
2011
Giảm theo NQ 13
2012
2.549.903.105
Tổng số tiền thuê
đất đề nghị giảm
theo QĐ 2093 +
giảm NQ 13
1.497.399,9
1.674.385.487
10.335.959.953
3.570.836.109
1.573.000.119
1.997.835.990
60.443,0
3.626.580
57.118.635
42.612.315
21.306.158
21.306.158
42.612.315
60.443,0
3.626.580
57.118.635
42.612.315
21.306.158
21.306.158
42.612.315
27.133,2
91.992.246
529.127.039
-
-
6.120.739.214
2.225,0
2.575.200
925,0
345.142.548
345.142.548
17.877.216
12.726.816
12.726.816
555.000
4.856.250
3.746.250
3.746.250
1.300,0
2.020.200
13.020.966
8.980.566
8.980.566
11.592,7
25.856.707
83.550.785
31.837.371
31.837.371
573.120
573.120
31.187.751
31.187.751
76.500
76.500
110.050.391
110.050.391
Trạm điện Thác bà
TT Thác Bà
199,0
465.660
1.504.440
Khu PX CĐ km9 (thửa 2,3)
TT Yên bình
9.630,8
16.657.641
53.816.994
Khu PX CĐ km9 (thửa 4)
TT n bình
1.592,9
8.682.406
28.050.851
Thơn 10-Cảm Nhân
xã Cảm Nhân
170,0
51.000
178.500
7.104,9
34.277.832
178.606.056
TP n Bái
Giảm theo QĐ 2093 (thực hiện vào năm 2012)
Tiền: đồng
-
-
Khu trụ sở Điện lực
P. Minh Tân
1.801,9
24.712.758
138.594.826
89.169.310
89.169.310
Nhà trực trạm biến áp
P. Yên Thịnh
441,0
3.184.608
11.373.600
5.004.384
5.004.384
P. Nguyễn Phúc
183,0
2.241.750
8.646.750
4.163.250
4.163.250
4.590,0
3.135.686
16.097.130
9.825.757
9.825.757
89,0
1.003.030
3.893.750
1.887.690
1.887.690
903,5
7.047.300
34.152.300
20.057.700
20.057.700
903,5
7.047.300
34.152.300
20.057.700
20.057.700
2.325,6
2.818.569
19.337.926
13.700.788
13.700.788
Trạm biến áp
Xưởng mạ kẽm
Cửa hàng số 1 viễn thông
P. Yên Ninh
P. Ng. Thái Học
Huyện Trấn Yên
CN điện Trấn Văn
TT Cổ Phúc
Huyện Văn Yên
-
-
TT Mậu A
TT Mậu A
1.351,5
1.054.170
10.217.340
8.109.000
8.109.000
TT Mậu A
TT Mậu A
974,1
1.764.399
9.120.586
5.591.788
5.591.788
450,0
1.080.000
10.395.000
8.235.000
8.235.000
450,0
1.080.000
10.395.000
8.235.000
8.235.000
1.764,0
16.111.200
172.044.600
139.822.200
139.822.200
Huyện Văn Chấn
Xã Cát Thịnh
xã Cát Thịnh
TX Nghĩa Lộ
-
-
Trụ sở CN điện
P. Trung Tâm
1.200,0
10.584.000
113.022.000
91.854.000
91.854.000
Trạm biến áp 35kw
P. Trung Tâm
564,0
5.527.200
59.022.600
47.968.200
47.968.200
Huyện Trạm Tấu
TT Trạm Tấu
330,0
1.287.000
9.580.032
7.006.032
7.006.032
TTMCC
437,5
938.438
3.583.125
1.706.250
1.706.250
Huyện Mù Cang chải
3
4
5
6
Chi nhánh NHNN &PTNT tỉnh YB
9
-
-
45.919.144
45.919.144
6.028,5
11.958.793
63.235.951
39.318.365
39.318.365
Ký túc xá Sinh viên
P. Đồng Tâm
1.311,5
1.285.270
9.171.320
6.600.780
6.600.780
3.675,3
36.664.189
235.142.670
161.814.292
161.814.292
531,0
220.920
2.761.500
2.319.660
2.319.660
3.144,3
36.443.269
232.381.170
159.494.632
159.494.632
1.686,0
2.588.180
11.872.804
6.696.444
6.696.444
546,0
1.450.800
8.198.190
5.296.590
5.296.590
1.140,0
1.137.380
3.674.614
1.399.854
1.399.854
2.780,5
41.124.279
222.928.524
140.679.966
140.679.966
2.780,5
41.124.279
222.928.524
140.679.966
140.679.966
230,0
7.325.500
32.119.500
17.468.500
17.468.500
230,0
7.325.500
32.119.500
17.468.500
17.468.500
1.718,8
31.494.200
186.247.390
123.258.990
123.258.990
CN NHNN & PTNT Huyện Lục Yên
Trụ sở
xã Đông Quan
Trụ sở
TT Yên Thế
CN NHNN & PTNT Huyện Văn Chấn
CN NHNN &PTNT Mường Lò
Xã Phù Nham
CN NHNN & PTNT Liên Sơn
TTNT Liên Sơn
CN NHNN & PTNT TX Nghĩa Lộ
P. Tân An
Ngân hàng NN&PTNT TP Yên Bái
P. Nguyễn Thái Học
NH NN&PTNT TP Yên Bái II
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trụ sở giao dịch
P. Minh Tân
1.083,8
25.298.950
155.044.890
104.446.990
104.446.990
Phòng giao dịch số 1
P. Yên Thịnh
335,0
5.745.250
29.312.500
17.822.000
17.822.000
xã Văn Tiến
xã Văn Tiến
300,0
450.000
1.890.000
990.000
990.000
Công ty xăng dầu Yên Bái
4.802,3
20.959.560
95.714.640
53.795.520
53.795.520
Huyện Lục Yên
1.156,8
707.040
13.272.840
11.858.760
11.858.760
-
-
xã Khánh Hoà
xã Khánh Hoà
600,0
540.000
9.765.000
8.685.000
8.685.000
xã Trung Tâm
xã Trung Tâm
556,8
167.040
3.507.840
3.173.760
3.173.760
1.477,5
1.449.000
5.071.500
2.173.500
2.173.500
1.477,5
1.449.000
5.071.500
2.173.500
2.173.500
540,0
15.876.000
56.700.000
24.948.000
24.948.000
Huyện Yên Bình
xã Thịnh Hưng
xã Thịnh Hưng
TP Yên Bái
P/Hồng Hà
P. Hồng Hà
540,0
15.876.000
56.700.000
24.948.000
24.948.000
Huyện Trấn Yên
TT Cổ Phúc
497,5
1.707.420
15.671.250
12.256.410
12.256.410
Huyện Văn Yên
TT Mậu A
505,5
985.725
3.817.800
1.846.350
1.846.350
625,0
234.375
1.181.250
712.500
712.500
625,0
234.375
1.181.250
712.500
712.500
1.427,7
44.264.150
271.005.000
182.476.700
182.476.700
Huyện Văn Chấn
Xã Đồng Khê
10
72.407.270
P. Đồng Tâm
Quỹ tiết kiệm số 3
8
13.244.063
Cơ sở đào tạo
P. Tân An
7
7.340,0
Công ty Bảo Việt Yên Bái
xã Đồng Khê
P. Đồng Tâm, TP Yên Bái
11
Công ty CP VICIEM TM ximăng tại YB
Trụ sở công ty
12
250,0
3.675.000
25.025.000
250,0
3.675.000
25.025.000
1.535,5
45.776.535
163.487.625
P/Hồng Hà
1.535,5
45.776.535
P/Yên Thịnh, TP Yên Bái
Công ty CP Lương thực Yên Bái
Trụ sở Cty
-
17.675.000
17.675.000
17.675.000
17.675.000
71.934.555
71.934.555
163.487.625
71.934.555
71.934.555
-
-
13
XN vận dụng toa xe khách HNội
P. Hồng Hà -TP YBái
3.986,5
163.694.790
670.369.140
342.979.560
342.979.560
14
XN vận tải ĐS Yên Lào
P. Hồng Hà -TP YBái
1.365,0
54.897.150
196.061.250
86.266.950
86.266.950
15
Công ty CP VLXD Yên Bái
19.009,9
5.398.512
130.059.152
117.462.624
16.780.375
100.682.249
117.462.624
xã An Thịnh, H.Văn Yên
19.009,9
5.398.512
130.059.152
117.462.624
16.780.375
100.682.249
117.462.624
P.Minh Tân -TP Ybái
3.463,0
63.210.000
387.387.000
3.015,0
13.739.870
75.242.143
P. Hồng Hà, TP Yên Bái
3.015,0
13.739.870
P. Yên Ninh, TP Yên Bái
1.373,0
Huyện Văn Yên
16
Công ty CP xây lắp Tlợi & TĐ YB
17
Công ty CP XD số 3 tỉnh Yên Bái
Trụ sở cty
18
Công ty CP sách thiết bị trường
học
19
Công ty CP Tư vấn XD giao thông
20
Công ty CP XD cầu Yên Bái
Huyện Yên Bình
Tp Yên Bái
21
22
260.967.000
260.967.000
47.762.403
47.762.403
75.242.143
47.762.403
47.762.403
16.556.316
112.740.628
79.627.996
79.627.996
1.886,0
5.328.456
52.675.980
35.015.890
35.015.890
2.193,5
22.030.029
284.519.256
196.399.140
98.199.570
98.199.570
196.399.140
TT Yên Bình
2.193,5
4.025.028
27.304.956
11.204.844
5.602.422
5.602.422
11.204.844
P/Ng.Phúc
10.263,0
18.005.001
257.214.300
185.194.296
92.597.148
92.597.148
185.194.296
53.744,0
113.106.480
1.225.726.614
773.300.694
386.650.347
386.650.347
773.300.694
P. Yên Ninh , TP Yên Bái
Cty CP KDCB LSXK Yên Bái
-
-
TP Yên Bái
P/Ng.Phúc
41.541,0
112.439.124
1.204.704.900
754.948.404
377.474.202
377.474.202
754.948.404
Huyện Văn Yên
xã Yên Hợp
12.203,0
667.356
21.021.714
18.352.290
9.176.145
9.176.145
18.352.290
7.591,8
75.068.383
403.986.248
-
-
-
Công ty CP Dược phẩm Yên Bái
253.849.482
253.849.482
Huyện Lục Yên
TT Yên Thế
515,1
6.477.229
41.903.190
28.948.732
28.948.732
Huyện Yên Bình
TT Yên bình
290,0
3.393.000
13.921.740
7.135.740
7.135.740
5.221,0
58 976.694
309.707.798
191.754.410
191.754.410
TP Yên Bái
Cửa hàng thuốc P. Yên Thịnh
P. Yên Thịnh
147,0
2.521.050
12.862.500
7.820.400
7.820.400
Khu trụ sở làm việc
P. Minh Tân
4.941,6
53.536.224
286.418.798
179.346.350
179.346.350
Hiệu thuốc Minh Tân
P. Minh Tân
132,4
2.919.420
10.426.500
4.587.660
4.587.660
Huyện Trấn Yên
TT Cổ Phúc
216,0
1.684.800
8.164.800
4.795.200
4.795.200
Huyện Văn Yên
TT Mậu A
Huyện Văn Chấn
690,5
2.196.360
12.238.813
7.846.093
7.846.093
6.000.750
2.571.750
2.571.750
Xã Tân Thịnh
xã Tân Thịnh
78,8
165.480
1.237.790
906.830
906.830
Xã Cát Thịnh
xã Cát Thịnh
72,5
174.000
1.674.750
1.326.750
1.326.750
xã Tú Lệ
158,2
142.380
3.325.522
3.040.762
3.040.762
TT Trạm Tấu
172,2
671.580
6.075.216
4.732.056
4.732.056
456,0
1.185.120
8.459.291
6.089.051
6.089.051
Xã Púng Luông
180,0
324.000
1.511.046
863.046
863.046
TT Mù Cang Chải
276,0
861.120
6.948.245
5.226.005
5.226.005
415.269,2
366.354.152
1.136.687.775
403.979.471
TT Mù Cang Chải
Công ty CP xi măng n Bình
-
403.979.471
403.979.471
Văn phịng, nhà ở CB
TT n Bình, h.n Bình
35.764,2
51.618.185
166.766.311
63.529.941
63.529.941
63.529.941
XD nhà máy xi măng
TT n Bình, h.n Bình
379.505,
314.735.967
969.921.464
340.449.530
340.449.530
340.449.530
Cơng ty CP xi măng Yên Bái
226.422,6
158.965.245
1.118.964.959
483.103.980
241.551.990
241.551.990
483.103.980
Huyện Yên Bình
195.528,7
148.049.836
1.003.071.077
410.871.733
205.435.867
205.435.867
410.871.733
xã M Sơn
65.100,0
3.906.000
61.519.500
45.895.500
22.947.750
22.947.750
45.895.500
Thửa số 3
TT Yên Bình
4.106,3
8.671.190
56.029.226
21.344.467
10.672.234
10.672.234
21.344.467
Thửa số 01;02;04;09
TT Yên Bình
105.398,8
114.419.132
749.484.263
291.807.735
145.903.867
145.903.867
291.807.735
Hương Lý-Văn Phú
TT Yên Bình
20.923,6
21.053.514
136.038.087
51.824.031
25.912,016
25.912.016
51.824.031
30.893,9
10.915.409
115.893.883
72.232.147
36.116.123
36.116.123
72.232.247
30.893,9
10.915.409
115.893.883
72.232.247
36.116.123
36.116.123
72.232.247
27.249,3
118,770.353
1.060.202.284
822.661.578
491,327.361
331.333.717
822.661.578
Điểm KT đá vơi
TP n Bái
Mỏ sét
xã Tuy Lộc
Cơng ty CP Hapaco Yên sơn
TP Yên Bái
P/Minh Tân
10.563,3
110.675.810
982.906.598
761.554.978
456.932.987
304.621.991
761.554.978
Huyện Trấn Yên
TT Cổ Phúc
6.669,0
7.444.320
56.488.550
41.599.910
22.690.860
18.909.050
41.599.910
Huyện Văn Yên
xã Mậu Đông
10.017,0
650.223
20.807.136
19.506.690
11.704.014
7.802.676
19.506.690
Công ty CP Chè Minh Thịnh
28.392,0
24.485.675
473.126.900
375.184.200
187.592.100
187.592.100
375.184.200
TP Yên Bái
22.087,0
23.383.067
455.315.540
361.783.272
180.891.636
180.891.636
361.783.272
Xưởng CB chè
xã Minh Bảo
13.395,0
12.630.507
281.930.950
231.408.922
115.704.461
115.704.461
231.408.922
NM chè
xã Minh Bảo
8.692,0
10.752.560
173.384.590
130.374.350
65.187.175
65.187.175
130.374.350
6.305,0
1.102.608
17.811.360
13.400.928
6.700.464
6.700.464
13.400.928
Huyện Trấn Yên
27
2.548.200
1.714.500
Xã Púng Luông
26
2.548.200
381,0
Huyện Mù Cang Chải
25
3.515.400
xã Sơn Thịnh
Huyện Trạm Tấu
24
483.600
Xã Sơn Thịnh
Xã Tú Lệ
23
31,0
Nhà máy chè Hưng Thịnh
xã Hưng Thịnh
6.305,0
1.102.608
17.811.360
13.400.928
6.700.464
6.700.464
13.400.928
Công ty CP XD Đại Lộc
P. Yên Ninh , TP Yên bái
1.604,4
707.658
6.738.480
3.907.848
1.953.924
1.953.924
3.907.848
28
Công ty CP KS Thành công
29
Công ty CP Thuỷ điện Văn Chấn
XD trụ sở giao dịch, nhà điều hành
30
32
Thôn Hồng Sơn,
Công ty CP XD Quang Thịnh
Nhà máy Tuynel
31
P.Yên Ninh, TP Yên bái
T NT Nghĩa Lộ, H.Văn
Chấn
Công ty CP KD&XD nhà Yên Bái
14.226,6
4.831.145
37.344.825
27.682.535
27.682.535
27.682.535
6.543,8
8.931.900
62.523.300
26.795.700
13.397.850
13.397.850
26.795.700
6.543,8
8.931.900
62.523.300
26.795.700
13.397.850
13.397.850
26.795.700
29.406,8
1.408.879
25.793.322
21.801.498
6.412.205
15.389.292
21.801.498
29.406,8
1.408.879
25.793.322
21.801.498
6.412.205
15.389.292
21.801.498
14.870,5
46.550.813
366.672.629
113.987.918
113.987.918
Trụ sở
P/Minh Tân, TP Yên Bái
13.833,6
45.026.570
350.385.004
108.471.610
108.471.610
P/Minh Tân
P/Minh Tân, TP Yên Bái
1.036,9
1.524.243
16.287.625
5.516.308
5.516.308
772,8
249.127
3.115.930
2.119.422
1.059.711
1.059.711
0
2.119.422
772,8
249.127
3.115.930
2.119.422
1.059.711
1.059.711
2.119,422
Công ty TNHH chè Tân Thành
Xưởng chế biến chè
xã Tuy Lộc, Tp Yên Bái
.__
33
Công ty TNHH Trường Phát
34
Công ty TNHH Thạch Lâm
P. Yên Ninh, TP Yên Bái
4.000,2
1.764.098
10.505.250
6.977.054
6.977.054
6.977.054
258.647,2
9.343.025
59.351.321
40.665.271
40.665.271
40.665.271
Nuôi trồng thuỷ sản
xã Tân Hương, h. Yên
Bình
172.248,8
6.028.708
31.024.602
18.967.186
18.967.186
18.967.186
Trụ sở + chuồng trại
xã Tân Hương, h. n
Bình
35.662,2
1.284.869
13.105.859
10.536.121
10.536.121
10.536.121
Trồng cây hàng năm
xã Tân Hương, h. n
Bình
50.736,2
2.029.448
15.220.860
11.161.964
11.161.964
11.161.964
35
Cơng ty TNHH Chính Dũng
xã Thịnh Hưng, h.n
Bình
6.289,0
459.000
7.924.140
6.088.140
3.044.070
3.044.070
6.088.140
36
Cơng ty TNHH Đức thiện
xã Hán Đà, h. n Bình
1.664,0
1.459.188
10.214.316
4.377.564
2.188.782
2.188.782
4.377.564
-
37
Cơng ty TNHH TM&ĐT n Bình
125.650,5
9.327.998
128.746.191
91.434.198
45.717.099
45.717.099
91.434.198
Khu nhà máy
xã Vũ Linh, h.Yên Bình
51.819,4
8.405.109
117.671.526
84.051.090
42.025.545
42.025.545
84.051.090
Trồng rừng
xã Vũ Linh, h.n Bình
73.831,1
922.889
11.074.665
7.383.108
3.691.554
3.691.554
7.383.108
-
38
CN Cơng ty TNHH Tân Thành An
Trồng rừng
39
Cơng ty TNHH Tân Phú
10.924,0
1.138.650
12.901.244
10.623.944
10.623.944
10.623.944
xã Thịnh Hùng, h.Yên Bình
10.924,0
1.138.650
12.901.244
10.623.944
10.623.944
10.623.944
xã Minh Quán, Trấn Yên
240,0
336.960
3.628.800
2.954.880
2.954.880
40
Công ty TNHH Việt Trung
xã Đại Lịch, h.Văn Chấn
1.497,0
105.155
2.357.775
1.937.115
968.558
968.558
1.937.115
41
Công ty TNHH Thương Phú
xã Suối Bu, h.Văn Chấn
2.781,5
524.376
4.672.920
2.575.416
1.287.708
1.287.708
2.575.416
42
Công ty TNHH Minh Quang
51.787,7
668.979
38.063.960
35.388.044
17.694.022
17.694.022
35.388.044
51.787,7
668.979
38.063.960
35.388.044
17.694.022
17.694.022
35.388.044
3.610,1
2.494.279
12.885.828
7.065.844
1.009.406
6.056.438
7.065.844
Nhà máy SX sắn
43
44
xã Nghĩa Lợi, TX N.Lộ
DNTN Đăng Khoa
Xưởng CB gỗ
xã Báo Đáp, h.Trấn Yên
2.510,9
185.959
3.460.188
3.026.284
432.326
2.593.958
3.026.284
Cưởng CB gỗ
xã Báo Đáp, h.Trấn Yên
1.099,2
2.308.320
9.425.640
4.039.560
577.080
3.462.480
4.039.560
4.570,4
1.575.677
41.462.669
35.159.961
17.579.980
17.579.980
35.159.961
DNTN Thành Hương
Xưởng chế biến chè
T NT Nghĩa Lộ, h.Văn
Chấn
4.570,4
1.575.677
41.462.669
35.159.961
17.579.980
17.579.980
35.159.961
45
DNTN chế biến chè Nam Thịnh
Xã Nghĩa Tâm, h.Văn
Chấn
3.160,7
768.966
24.670.993
21.851.451
11.918.973
9.932.478
21.851.451
46
DNTN Nghĩa Trung
P.TrTâm, TX Nghĩa Lộ
1.966,6
34.574.635
226.136.803
156.987.533
156.987.533
47
Quỹ TDND Phường Yên Thịnh
52,6
515.480
3.672.795
2.641.835
2.641.835
48
HTX DVNN Phù Nham
45.150,4
2.309.596
16.631.038
9.681.104
5.359.431
4.321.673
9.681.104
P.Yên Thịnh, TP Yên Bái
Xưởng SX gạch
xã Phù Nham, h. Văn Chấn
33.312,2
812.158
7.895.983
5.188.790
3.113.274
2.075.516
5.188.790
Trại chăn nuôi
xã Phù Nham, h. Văn Chấn
11.838,2
1.497.438
8.735.055
4.492.314
2.246.157
2.246.157
4.492.314