Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương việt nam – chi nhánh tân định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 39 trang )

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
----------------------------------------

BÁO CÁO THỰC TẬP
QUY TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT
NAM – CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH

Sinh viên thực hiện:

TRẦN HUỲNH KIỀU TIÊN

Lớp:

DH33NH02

Khóa học:

2017 - 2021

MSSV:

030633170507

Giảng viên hướng dẫn:

TS. PHAN THỊ LINH



TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2021


i

LỜI CAM ĐOAN
Em tên Trần Huỳnh Kiều Tiên, là sinh viên chương trình đào tạo hệ đại học chính quy
khóa 33, chuyên ngành Ngân Hàng của trường đại học Ngân Hàng Thành phố Hồ Chí
Minh có mã số sinh viên là 030633170507.
Em cam đoan báo cáo thực tập “Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) – chi nhánh Tân Định” là công trình
nghiên cứu của riêng em dưới sự hướng dẫn của TS. Phan Thị Linh. Các nội dung của
báo cáo thực tập có tính độc lập khơng sao chép bất cứ tài liệu nào và chưa được cơng
bố tồn bộ nội dung này ở bất kỳ đâu. Các số liệu, nguồn trích dẫn trong báo cáo được
chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan với danh dự của em.

Người viết
(Ký, ghi rõ Họ tên)

TRẦN HUỲNH KIỀU TIÊN


ii

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bài báo cáo thực tập này trước hết em xin gửi lời cảm ơn chân
thành đến trường Đại học Ngân Hàng và các thầy cô của khoa Ngân hàng .
Đặc biệt, em xin gởi đến TS. Phan Thị Linh, người đã tận tình hướng dẫn và hỗ trợ em

hoàn thành bài báo cáo thực tập này lời cảm ơn sâu sắc nhất.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo, các phòng ban của ngân hàng TMCP Kỹ
Thương Việt Nam (Techcombank) - chi nhánh Tân Định đã hỗ trợ và tạo điều kiện
thuận lợi cho em được tìm hiểu thực tiễn trong suốt quá trình thực tập tại ngân hàng.
Qua quá trình thực tập này em học hỏi, tiếp nhận và bổ sung được nhiều kiến thức mới
mẻ và bổ ích để làm nền tảng cho công việc sau này.
Tuy nhiên, do bị hạn chế về mặt thời gian và kiến thức bản thân còn hạn chế,
trong q trình thực tập, hồn thiện bài báo cáo này em khơng tránh khỏi những sai
sót, kính mong nhận được những ý kiến đóng góp từ quý thầy cô khoa Ngân hàng Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh và các chị tại Ngân hàng TMCP Kỹ
Thương Việt Nam – Chi nhánh Tân Định để báo cáo thực tập tốt nghiệp của em được
hoàn thiện hơn và em có được kiến thức đầy đủ hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện
(Ký, ghi rõ họ tên)

TRẦN HUỲNH KIỀU TIÊN


v

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ........................................................................ vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................................vii
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM
(TECHCOMBANK) – CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH ..................................................... 3
1.1 Lịch sử hình thành, cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt động........................... 3
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ...................................................................... 3
1.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy và quản lý nhân sự .................................................... 3

1.1.3 Chức năng và lĩnh vực hoạt động ...................................................................5
1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
giai đoạn 2018 – 2020 .................................................................................................6
1.2.1 Quá trình tăng trưởng “Tổng tài sản – Vốn điều lệ” .......................................6
1.2.2 Lợi nhuận của ngân hàng trong giai đoạn 2017 – 2019 ..................................7
CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU THẺ TÍN DỤNG TẠI TECHCOMBANK VÀ QUY
TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG .................................................................... 9
2.1 Cơ sở lý thuyết ......................................................................................................9
2.1.1 Định nghĩa về thẻ tín dụng ..............................................................................9
2.1.2 Các dịch vụ của ngân hàng ............................................................................. 9
2.1.3 Các loại thẻ tín dụng của Techcombank .......................................................10
2.2 Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại Techcombank – Chi nhánh Tân Định
....................................................................................................................................21
2.2.1 Hồ sơ đăng ký và điều kiện đăng ký ............................................................. 21
2.2.2 Quy trình mở thẻ tín dụng .............................................................................24
2.2.3 Đánh giá hoạt động cấp thẻ tín dụng tại Techcombank ................................26
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP HỒN THIỆN QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG TẠI
TECHCOMBANK – CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH ...................................................... 28
3.1 Nhận xét về quy trình mở thẻ tín dụng ............................................................ 28
3.2 Các biện pháp nâng cao quy trình mở thẻ tại Techcombank ........................ 28
3.2.1 Phát triển sản phẩm và dịch vụ thẻ tín dụng .................................................28
3.2.2 Đẩy mạnh chiến lược marketing ...................................................................29
3.2.3 Đào tạo đội ngũ cán bộ có chun mơn nghiệp vụ, năng nổ, nhiệt tình, trung
thực .........................................................................................................................29
3.3 Kiến nghị .............................................................................................................30
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 31
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 32


vi


DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH
Bảng 1.1 Bảng tăng trưởng tổng tài sản và vốn điều lệ giai đoạn 2018 – 2020..............7
Bảng 1.2 Lợi nhuận của Ngân hàng Techcombank từ 2017-2019 .................................. 7
Bảng 2.1 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold ....................12
Bảng 2.2 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold:..................13
Bảng 2.3 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum .....................................16
Bảng 2.4 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum ....................................17
Bảng 2.5 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature ....................................20
Bảng 2.6 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Signature ...........................................21
Bảng 2.7 Điều kiện đăng kí thẻ tín dụng .......................................................................23

Hình 1.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức TechcomBank chi nhánh Tân Định ...............................5
Hình 1.2 Lợi nhuận doanh thu từ ngân hàng Techcombank năm 2017 – 2019 ..............8
Hình 2.1 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic .......................................................10
Hình 2.2 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold ...........................................................10
Hình 2.3 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum ....................................................14
Hình 2.4 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature ................................................... 18
Hình 2.5 Sổ tiết kiệm do Techcombank phát hành ....................................................... 24


vii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Techcombank

Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ
thương Việt Nam

TMCP


Thương Mại Cổ Phần

CAGR

Tốc độ tăng trưởng kép hàng năm

VAT

Thuế giá trị gia tăng

POS

Point Of Sale

CV QHKH

Chuyên viên Quan hệ khách hàng

ATM

Automated Teller Machine (Máy rút
tiền tự động)

CVKH

Chuyên viên khách hàng

CMND


Chứng minh nhân dân

CCCD

Căn cước công dân

NHTM

Ngân hàng thương mại

MOTO

Mail Order/Telephone Order



1

LỜI MỞ ĐẦU
I.

Lý do chọn đề tài:
Cùng với công cuộc đổi mới và sự phát triển của nền kinh tế thị trường thì các

dịch vụ cấp tín dụng trong ngân hàng cũng không ngừng đổi mới để nâng cao chất
lượng của mình để hịa chung nhịp độ phát triển của xã hội và khoa học kỹ thuật. Việc
nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển, thu nhập và chất lượng cuộc sống của
người dân ngày một tăng và ổn định hơn, họ có nhiều nhu cầu mong muốn được
hưởng thuh nhiều hơn, tiện nghi hơn, an toàn và ít rủi ro hơn. Nắm bắt được nhu cầu
đó các ngân hàng ngày càng phát triển hoạt động thẻ tín dụng, một trong những hình

thức chiếm tỉ trọng khá cao trong các hình thức tín dụng ngân hàng tại Việt Nam.
Thơng qua q trình thực tập và học hỏi tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt
Nam – chi nhánh Định, tôi nhận thấy tầm quan trọng và tiềm năng của hoạt động phát
hành và sử dụng thẻ tín dụng tại ngân hàng. Chính vì vậy, tơi xin chọn đề tài “Quy
trình phát hành thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam – Chi nhánh
Tân Định” làm đề tài báo cáo của mình với mong muốn được tìm hiểu sâu hơn về quy
trình hoạt động cấp thẻ tín dụng của ngân hàng.
II.

Mục tiêu nghiên cứu:
Mục tiêu nghiên cứu của báo cáo là để tìm hiểu tổng quan về Ngân hàng TMCP

Kỹ Thương Việt Nam và đặc biệt là hoạt động phát hành thẻ tín dụng tại
Techcombank – chi nhánh Tân Định để từ đó đưa ra những giải pháp và kiến nghị
nhằm nâng cao hơn nữa hiệu quả việc phát hành và sử dụng thẻ tín dụng của ngân
hàng trong thời gian tới.
III.

Đối tượng phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại ngân hàng.
Phạm vi nghiên cứu: Tập trung nghiên cứu quy trình mở thẻ tín dụng của

Techcombank – Chi nhánh Tân Định hiện nay. Định hướng, kế hoạch phát triển mảng
thẻ tín dụng trong những năm tới.


2

IV.


Phương pháp nghiên cứu:
Phương pháp nghiên cứu được sử dụng chủ yếu trong báo cáo là phương pháp

thu thập thông tin và phương pháp phân tích. Thơng tin thu thập được thơng qua nhiều
kênh như q trình thực tập trực tiếp tại ngân hàng, tham khảo ý kiến của cán bộ nhân
viên của ngân hàng, các báo cáo tài chính năm, báo cáo thường niên, … phương pháp
phân tích sử dụng các thông tin này, kết hợp với phương pháp so sánh, đối chiếu, tổng
hợp thơng tin, từ đó đưa ra những nhận định về quy trình phát hành thẻ tín dụng tại
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam – Chi nhánh Tân Định.
V.

Kết cấu cấu của đề tài:
Bố cục của bài báo cáo gồm 3 chương:
Chương 1: Giới thiệu về ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam

(Techcombank) – Chi nhánh Tân Định.
Chương 2: Giới thiệu thẻ tín dụng của Techcombank và quy trình phát hành thẻ
tín dụng
Chương 3: Giải pháp hồn thiện quy trình cấp tín dụng tại Techcombank – Chi
nhánh Tân Định


3

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP KỸ
THƯƠNG VIỆT NAM (TECHCOMBANK) – CHI NHÁNH TÂN
ĐỊNH
1.1 Lịch sử hình thành, cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt động
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) được thành lập ngày 27 tháng

9 năm 1993, trong bối cảnh nền kinh tế đang chuyển mình từ chế độ kinh tế tập trung
sang nền kinh tế thị trường. Với số vốn điều lệ ban đầu chỉ 20 tỷ Việt Nam đồng,
Techcombank hôm nay đã trở thành ngân hàng lớn hàng đầu về vốn điều lệ.
Với 1 trụ sở chính, 2 văn phịng đại diện và 314 điểm giao dịch tại 45 tỉnh thành
trên cả nước, không chỉ đáp ứng nhu cầu giao dịch ngân hàng thông thường mà cịn
đảm bảo nhu cầu an tồn chính cho người Việt.
1.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy và quản lý nhân sự
 ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
Đại hội đồng cổ đơng gồm tất cả cổ đơng có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết
định cao nhất của Techcombank, đứng đầu là chủ tịch hội đồng quản trị. Có quyền yêu
cầu triệu tập các cuộc họp cổ đông để thảo luận và thông qua các vấn đề quan trọng
liên quan đến tình hình kinh doanh cũng như chiến lược phát triển mới của ngân hàng
thơng qua hình thức bỏ phiếu quyết định.
 HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Đại diện cho ngân hàng đưa ra các quyết định về chiến lược phát triển kinh
doanh. Thực hiện quản lý các vấn đề liên quan đến lợi ích của cổ đơng và ngân hàng.
Giám sát và chỉ đạo ban giám đốc thực hiện công việc kinh doanh hằng ngày. Các
quyền và nghĩa vụ không liên đới với đại hội đồng cổ đông.


4

 BAN KIỂM SOÁT
Bộ phận chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đơng trong việc giám sát tình hình
hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Thực hiện kiểm soát các tài liệu liên quan đến kế
tốn và cơng tác quản lý khi cần thiết theo sự yêu cầu của Đại hội cổ đông hoặc cổ
đông lớn. Đây là bộ phận có quyền phát biểu trong cuộc họp đại hội đồng cổ đơng
nhưng khơng có quyền biểu quyết.
 CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Chủ tịch Hội đồng quản trị do Hội đồng quản trị bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm

trong số thành viên Hội đồng quản trị đã được Đại hội đồng cổ đông bầu ra. Chủ tịch
Hội đồng quản trị phải thường trú ở Việt Nam trong suốt nhiệm kỳ. Thực hiện các
nhiệm vụ như sau:
Lập chương trình, kế hoạch hoạt động của Hội đồng quản trị;
Chuẩn bị hoặc tổ chức việc chuẩn bị chương trình, nội dung, tài liệu phục vụ
cuộc họp; triệu tập và chủ tọa cuộc họp Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị;
Phân công nhiệm vụ cho các thành viên Hội đồng quản trị;
Quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền và trách nhiệm quyết định của chủ sở
hữu/thành viên góp vốn tại các cơng ty con của Techcombank theo quy định của pháp
luật và điều lệ của các cơng ty con đó.
 TỔNG GIÁM ĐỐC
Hoạt động dưới sự chỉ đạo của chủ tịch và hội đồng quản trị. Là bộ phận đóng
vai trị quan trọng trong việc điều hành hoạt động kinh doanh của công ty. Thực hiện
các nhiệm vụ:
Đưa ra chiến lược kinh doanh dựa trên tầm nhìn và sứ mệnh cơng ty.
Tổ chức, điều hành, kiểm tra và đánh giá hoạt động của công ty dưới sự chỉ đạo
của hội đồng quản trị.


5

Phê duyệt và chịu trách nhiệm về các vấn đề tài chính cũng như kết quả hoạt
động của doanh nghiệp.
Cơ cấu tổ chức của bộ phận thực tập:
Giám đốc
chi nhánh

Chuyên viên
tư vấn dịch
vụ tài chính

cá nhân

Chuyên viên
quan hệ
khách hàng
cá nhân

Giao dịch
viên

Kiểm sốt
viên

Thực tập
sinh

Hình 1.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức TechcomBank chi nhánh Tân Định
1.1.3 Chức năng và lĩnh vực hoạt động
a. Chức năng:
Trong suốt thời gian hoạt động và phát triển, ngân hàng Techcombank ln là
trung gian tài chính cung cấp các giải pháp tài chính tối ưu nhằm góp phần cải thiện
cuộc sống người dân Việt Nam trở nên tốt hơn và dễ dàng hơn.
Không những thế, Techcombank cũng góp phần thúc đẩy thị trường tài chính
phát triển ổn định, bền vững, đảm bảo các giao dịch của khách hàng được thực hiện
một cách nhanh chóng, an tồn và chính xác.
b. Lĩnh vực hoạt động:
 Đối với khách hàng:


6


+ Tập trung vào phân khúc khách hàng có nhu cầu sử dụng cao các gói sản
phẩm dịch vụ tài chính tại các khu vực thành phố lớn như Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí
Minh.
+ Tiếp tục mở rộng chiến lược marketing rộng khắp cả nước bằng các phương
tiện thông tin đại chúng đặc biệt là các kênh mạng xã hội.
 Đối với sản phẩm:
+ Duy trì, phát triển những sản phẩm có sẵn. Bên cạnh đó khơng ngừng
nghiên cứu và cho ra mắt các sản phẩm mới đáp ứng nhu cầu thiết yếu của khách
hàng trong tương lai.
+ Đẩy mạnh áp dụng ưu đãi cho các gói sản phẩm mới nhằm thu hút sự chú ý
của người tiêu dùng.
 Đối với doanh nghiệp:
+ Thực hiện chiến lược đa dạng hóa các sản phẩm cho vay nhất là cho vay
tiêu dùng. Hiện tại sản phẩm này đang có sức hút rất cao trong giai đoạn thị trường
tăng trưởng mạnh như hiện nay.
+ Mở rộng dịch vụ liên kết tài chính (như thu hộ, mở thẻ, ...) với các doanh
nghiệp lớn, trường học hay cơng ty tài chính nhằm tăng nguồn thu từ phí dịch vụ
góp phần làm tăng nguồn thu.
 Ngân hàng Techcombank đang từng bước khẳng định vị thế của mình trên
thị trường tài chính cùng với khát vọng chinh phục vị trí trở thành ngân hàng hàng
đầu tại Việt Nam. Trở thành đối tác tài chính được lựa chọn và đáng tin cậy nhất
của khách hàng nhờ khả năng cung cấp đầy đủ các sản phẩm và dịch vụ tài chính đa
dạng và dựa trên cơ sở ln coi khách hàng làm trọng tâm.
1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
giai đoạn 2018 – 2020
1.2.1 Quá trình tăng trưởng “Tổng tài sản – Vốn điều lệ”


7


Bảng 1.1 Bảng tăng trưởng tổng tài sản và vốn điều lệ giai đoạn 2018 – 2020
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Năm
Tổng tài sản
Vốn điều lệ

2017
269.392
11.655

2018
320.989
34.966

2019
383.699
35.001

2020
439.603
35.049

+ Tổng tài sản của Techcombank tại thời điểm 31/12/2017 cán mốc 269.392
tỷ đồng, tăng 14% so với cuối năm 2016, qua đó nâng tốc độ tăng trưởng kép
(CAGR) từ 2013 đến 2017 đạt mức 14,1%.
+ Tổng tài sản của Techcombank tại thời điểm 31/12/2018 cán mốc 320.989
tỷ đồng, vượt mức kế hoạch năm 2018, tăng 19,15% so với năm 2017, qua đó tăng
tốc độ tăng trưởng kép (CARG) từ 2014 đến 2018 đạt mức 16,23%.
Vốn điều lệ là 34.966 tỷ đồng, tăng 200,01%, lợi nhuận chưa phân phối đạt

12.403 tỷ đồng. Tháng 8 năm 2018, Techcombank đã hoàn thành kế hoạch tăng vốn
điều lệ lên 34.966 tỷ đồng. Mục tiêu của đợt tăng vốn này một phần là để chia sẻ lợi
ích với cổ đơng qua việc chia lợi nhuận giữ lại, đồng thời cũng sẽ chuyển đổi nguồn
vốn chủ sở hữu đang sẵn có của Ngân hàng thành vốn có thể sử dụng được cho việc
đầu tư cơ sở vật chất hoặc cho vay tín dụng... nâng hạn mức tín dụng tối đa của
Techcombank đối với các khách hàng.
+ Tổng tài sản của Techcombank tại thời điểm 31/12/2019 cán mốc 383.699
tỷ đồng, tăng 19,5% so với năm 2018.
1.2.2 Lợi nhuận của ngân hàng trong giai đoạn 2017 – 2019
Bảng 1.2 Lợi nhuận của Ngân hàng Techcombank từ 2017-2019
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu
Doanh thu
Lợi nhuận trước thuế

2017
16.458
8.036

2018
18.350
10.661

2019
21.068
12.838

Tỷ trọng lợi nhuận/doanh thu

48,83%


58,10%

60,94%

(Nguồn: Báo cáo thường niên của Ngân hàng Techcombank năm 2017-2019)


8

Hình 1.2 Lợi nhuận doanh thu từ ngân hàng Techcombank năm 2017 – 2019
Nhận xét:
Từ năm 2017 đến 2019, lợi nhuận trước thuế tăng trưởng theo doanh thu cụ
thể là năm 2018 tăng 1,3 lần năm 2017 và năm 2019 tăng 1,2 lần năm trước đó. Có
thể thấy, năm 2017 lợi nhuận trước thuế chiếm 48,83% trên tổng doanh thu tại ngân
hàng. Tương tự, năm 2018 lợi nhuận chiếm 58,10% và năm 2019 đạt mức cao nhất
là 60,94%.
Kết quả của việc phát triển đã nhận định rằng Techcombank đang hoạch định
đúng hướng đi của mình trên thị trường tài chính – một thị trường có tính cạnh tranh
khốc liệt như hiện nay. Trong tương lai, Techcombank sẽ tiếp tục hoàn thiện và tiến
hành cải cách các chính sách để đạt mục tiêu trở thành Ngân hàng tốt nhất Việt
Nam.


9

CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU THẺ TÍN DỤNG TẠI TECHCOMBANK VÀ QUY
TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG
2.1 Cơ sở lý thuyết
2.1.1 Định nghĩa về thẻ tín dụng

Thẻ tín dụng là một hình thức thay thế cho việc thanh tốn trực tiếp. Hình thức
thanh tốn này được thực hiện dựa trên uy tín. Chủ thẻ khơng cần phải trả tiền mặt
ngay khi mua hàng. Thay vào đó, Ngân hàng sẽ ứng trước tiền cho người bán và chủ
thẻ sẽ thanh toán lại sau cho ngân hàng khoản giao dịch. Thẻ tín dụng cho phép khách
hàng trả dần số tiền thanh toán trong tài khoản. Chủ thẻ khơng phải thanh tốn tồn bộ
số dư trên bảng sao kê giao dịch hàng tháng. Tuy nhiên, chủ thẻ phải trả khoản thanh
toán tối thiểu trước ngày đáo hạn đã ghi rõ trên bảng sao kê. Thẻ tín dụng khác với thẻ
ghi nợ vì tiền khơng bị trừ trực tiếp vào tài khoản tiền gửi của chủ thẻ ngay sau mỗi
lần mua hàng hoặc rút tiền mặt.
2.1.2 Các dịch vụ của ngân hàng
Giảm thiểu rủi ro về tiền: Đi đâu cũng vậy, trong nước hay nước ngồi, chúng
ta ln phải lo sợ khi mang theo q nhiều tiền mặt trong người hay tài sản có giá trị.
Đơn giản hơn bạn là người hay quên, để tiền khắp nơi mà không nhớ. Như vậy để
giảm thiểu rủi ro sử dụng tiền mặt, thẻ tín dụng là 1 túi tiền di động phù hợp mà bạn có
thể tin cậy được, vì tiền được bảo vệ bởi hệ thống nghiêm ngặt của ngân hàng.
Thanh tốn tiện lợi: đơi khi thanh toán bằng tiền mặt sẽ làm bạn cảm thấy khá
căng thẳng với những con số và đặc biệt, có những món hàng bạn muốn mua ngay
nhưng chưa đủ tiền thì thẻ tín dụng là giải pháp hợp lý. Iphone 12 vừa ra mắt? Black
Friday đang diễn ra? Siêu thị đang có nhiều ưu đãi? Nhưng bạn đang khơng có đủ tiền
mặt để chi trả, bạn có thể dùng thẻ tín dụng để nhận được ưu đãi kịp thời khi mua sắm.
Khi bạn thanh toán, nhân viên sẽ dùng máy POS để tiếp nhận thẻ, bạn quẹt thẻ và sau
đó nhận hóa đơn. Bạn ký vào để xác nhận và hồn tất thủ tục. Ngồi ra, với thẻ tín
dụng, bạn có thể mua hàng trực tuyến từ những trang web như Shopee, Lazada, Tiki…


10

Hơn nữa, có nhiều chương trình, khi bạn thanh tốn trực tuyến sẽ được hưởng ưu đãi
hoặc được chiết khấu thêm.
Quà tặng và ưu đãi: Nếu sử dụng thẻ ATM, tức thẻ ghi nợ để mua sắm, bạn sẽ

không nhận được nhiều ưu đãi như thẻ với thẻ tín dụng, trên mỗi hóa đơn chi trả, bạn
hầu như đều có được quà tặng hay ưu đãi. Tùy vào ngân hàng mà bạn nhận được hoàn
tiền, dặm bay hay quà tặng.
2.1.3 Các loại thẻ tín dụng của Techcombank
a. Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic/Gold:

Hình 2.1 Thẻ tín dụng

Hình 2.2 Thẻ tín dụng Techcombank

Techcombank Visa Classic

Visa Gold

 Tính năng và lợi ích:

Tiện lợi
 Chi tiêu bằng thẻ tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ, website và ATM mang logo
Visa tại Việt Nam và trên tồn thế giới.
 Contactless – cơng nghệ thanh tốn khơng tiếp xúc, chỉ cần chạm thẻ vào thiết bị
thanh tốn để thanh tốn nhanh chóng và tiện lợi.
 Hình thức trả nợ linh hoạt: Tự động trích từ tài khoản thanh toán của khách hàng tại
Techcombank; chuyển khoản qua Internet Banking (dịch vụ F@st i-Bank) hoặc qua
Mobile Banking (dịch vụ F@st Mobile) hoặc qua ATM, trả trực tiếp tại các điểm
giao dịch; chuyển khoản từ ngân hàng khác.


11

 Dễ dàng, thuận tiện để theo dõi và quản lý việc chi tiêu thông qua: sao kê được gửi

bằng nhiều hình thức như: email, tin nhắn SMS, chuyển phát bảo đảm, sao kê
online qua F@st i-Bank hoặc F@st Mobile.

An Tồn
 Tăng cường tính bảo mật với dịch vụ xác thực giao dịch thẻ trực tuyến 3D Secure
Verified by Visa với các giao dịch thanh tốn trực tuyến.
 Có tin nhắn thông báo giao dịch; thông tin cảnh báo khi thẻ có dấu hiệu bị gian lận,
giả mạo.

Tiết kiệm
 Hồn phí thường niên năm 1 khi sử dụng thẻ với giao dịch đạt từ 500.000 đồng trở
lên trong vòng 90 ngày kể từ ngày kích hoạt thẻ.
 Miễn phí thường niên năm 2, năm 3 nếu tổng giá trị chi tiêu (không bao gồm giao
dịch rút tiền mặt) trong 1 năm liền kề trước ngày thu phí đạt từ 80 triệu đồng trở lên
đối với hạng Chuẩn (Classic) và 150 triệu đồng trở lên với hạng Vàng (Gold).

Nhiều ưu đãi
 Không phải trả lãi tối đa tới 45 ngày cho các giao dịch mua sắm hàng hóa, dịch vụ
khi chủ thẻ trả đủ dư nợ hàng kỳ và đúng hạn. Thanh tốn dư nợ thẻ tín dụng linh
hoạt với giá trị thanh toán tối thiểu chỉ 5% dư nợ hàng kỳ, tối thiểu 100.000 VNĐ.
 Được hưởng ưu đãi và khuyến mại thường xuyên khi giao dịch tại hệ thống đơn vị
chấp nhận thẻ có hợp với Techcombank.


12

Hỗ trợ
 Được hỗ trợ mọi lúc mọi nơi với Dịch vụ Khách hàng Techcombank 24/7. Hotline:
1800 588 822 (miễn phí) (Việt Nam) hoặc (+84-24) 3944 9626 (Nước ngồi).
 Biểu phí khi sử dụng thẻ:

Bảng 2.1 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold
KH Thường

KH VIP
STT

Dịch Vụ

Visa Classic

Visa Gold

Tối thiểu

Mức Phí
1

Phí phát hành*

Miễn phí

2

Phí phát hành lại thẻ

3

Phí phát hành thẻ thay thế thẻ
hết hạn


Miễn phí

100.000 VND/thẻ

4

Phí phát hành nhanh*

150.000 VND/lần

5

Phí thường niên

Miễn phí 300.000 VND 500.000 VND

6

Phí cấp lại PIN

7

Phí rút tiền mặt

Miễn phí
4%*số tiền giao dịch

8

Phí giao dịch ngoại tệ


2.95%*số tiền giao dịch

9

Phí giao dịch nội tệ ở nước
ngồi

1.1%*số tiền giao dịch

Miễn phí

100.000 VND

Phí cấp bản sao sao kê theo
80.000 VND/lần
u cầu
Phí xác nhận thơng tin thẻ tín
80.000 VND/lần
11
dụng theo yêu cầu
Phí nâng hạn mức tín dụng
12
100.000 VND/lần
của thẻ hiện tại*
Phí dịch vụ trả góp bằng thẻ
13.1
0.8%/ tháng*giá trị GD*thời hạn trả góp
tín dụng
10


13.2

Phí chuyển đổi giao dịch trả
góp bằng thẻ tín dụng

Tối đa 6%*giá trị giao dịch

14

Phí chậm thanh tốn thẻ tín
dụng *

6%*số tiền chậm thanh tốn

150.000 VND

Các phí có dấu * thuộc đối tượng miễn VAT, các phí cịn lại đã bao gồm VAT


13

 Hạn Mức Techcombank Visa Credit Card Classic/Gold:
Bảng 2.2 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold:

Giá trị hạn mức giao dịch
Loại hình giao dịch

Thẻ tín dụng
Techcombank Visa Credit

Classic

Thẻ tín dụng
Techcombank
Visa Credit Gold

Tổng hạn mức sử dụng
tối đa trong 1 ngày

Bằng tổng hạn mức tín
dụng được cấp và số tiền
nộp thêm (nếu có)

Bằng tổng hạn mức tín
dụng được cấp và số tiền
nộp thêm (nếu có)

Hạn mức thanh tốn tối
đa trong 1 ngày

Bằng tổng hạn mức tín
dụng được cấp và số tiền
nộp thêm (nếu có)

Bằng tổng hạn mức tín
dụng được cấp và số tiền
nộp thêm (nếu có)

Hạn mức thanh tốn qua
Internet tối đa 1 ngày


20 triệu VNĐ/ngày

40 triệu VNĐ/ngày

Hạn mức thanh tốn tối
đa cho 1 giao dịch qua
Internet khơng cần nhập
CVV2

10 triệu VNĐ/giao dịch

10 triệu VNĐ/giao dịch

Hạn mức thanh toán
giao dịch MOTO

20 triệu VNĐ/ngày

40 triệu VNĐ/ngày

Hạn mức rút tiền mặt tối
đa trong 1 chu kỳ tín
dụng

50% hạn mức tín dụng, tối
đa 20 triệu VNĐ

50% hạn mức tín dụng, tối
đa 40 triệu VNĐ


Hạn mức rút tiền mặt tối
đa trong 1 ngày

7.5 triệu VNĐ/ngày

15 triệu VNĐ/ngày

Hạn mức rút ngoại tệ
tiền mặt tại nước ngoài
tối đa trong 1 ngày

30 triệu VNĐ/ngày

30 triệu VNĐ/ngày


14

b. Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum:

Hình 2.3 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum
 Tính năng và lợi ích:

Tiện lợi
 Giống với thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold
 Tuy nhiên điều khiến cho thẻ này đặc biệt hơn chính là chiếc thẻ có hạn mức tín
dụng cao nhất trong các dịng thẻ tín dụng Techcombank – tối đa lên đến 1 tỷ đồng.

An Tồn

 Tăng cường tính bảo mật với dịch vụ xác thực giao dịch thẻ trực tuyến 3D Secure
Verified by Visa với các giao dịch thanh toán trực tuyến.
 Có tin nhắn thơng báo giao dịch; thơng tin cảnh báo khi thẻ có dấu hiệu bị gian lận,
giả mạo.

Tiết kiệm
 Hồn phí thường niên năm 1 khi sử dụng thẻ với giao dịch đạt từ 1 triệu đồng trở
lên trong vịng 90 ngày kể từ ngày kích hoạt thẻ.


15

 Miễn phí thường niên các năm tiếp theo nếu tổng giá trị chi tiêu (không bao gồm
giao dịch rút tiền mặt) trong 1 năm liền kề trước ngày thu phí đạt từ 180 triệu đồng
trở lên.

Nhiều ưu đãi
 Khơng phải trả lãi tối đa tới 45 ngày cho các giao dịch mua sắm hàng hóa, dịch vụ
khi chủ thẻ trả đủ dư nợ hàng kỳ và đúng hạn. Thanh tốn dư nợ thẻ tín dụng linh
hoạt với giá trị thanh toán tối thiểu chỉ 5% dư nợ hàng kỳ, tối thiểu 100.000 VNĐ.
 Các chương trình khuyến mại được thực hiện thường xuyên, mang lại cho chủ thẻ
những món quà thú vị bất ngờ khi giao dịch bằng thẻ tín dụng quốc tế của ngân
hàng Techcombank
 Được hưởng ưu đãi giảm giá thanh toán khi giao dịch tại hệ thống đơn vị chấp nhận
thẻ có hợp tác với Techcombank
 Dịch vụ trợ lý cao cấp Visa Conclerge: Tổng đài tư vấn, hỗ trợ tiện ích cá nhân và
phong cách sống, hotline: 12011169 hoặc 12280780
 Bảo hiểm du lịch toàn cầu cho cả gia đình (chủ thẻ, vợ/chồng của chủ thẻ, con ruột
dưới 23 tuổi) với giá trị bảo hiểm tối đa lên tới 10.5 tỷ đồng/người, hotline: (+8428) 3827 5328/ (+84-912) 590 996


Hỗ trợ
 Được hỗ trợ mọi lúc mọi nơi với Dịch vụ Khách hàng Techcombank 24/7. Hotline:
1800 588 823 (miễn phí) (Việt Nam) hoặc (+84-24) 3944 9626 (nếu đang ở Nước
ngoài).


16

 Biểu phí khi sử dụng thẻ:
Bảng 2.3 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum
KH VIP

KH THƯỜNG
MỨC PHÍ

STT

DỊCH VỤ

1

Phí phát hành

Miễn phí

500.000 VND/thẻ

2

Phí phát hành lại thẻ


Miễn phí

200.000 VND/thẻ

4

Phí phát hành thẻ thay thế
thẻ hết hạn
Phí phát hành nhanh

5

Phí thường niên

6

Phí cấp lại PIN

Miễn phí

7

Phí rút tiền mặt

4%*số tiền giao dịch

8

Phí giao dịch ngoại tệ


2.59%*số tiền giao dịch

9

Phí giao dịch nội tệ ở
nước ngồi

1.1%*số tiền giao dịch

10

Phí cấp bản sao sao kê
theo u cầu

80.000 VND/lần

11

Phí xác nhận thơng tin thẻ
tín dụng theo yêu cầu

80.000 VND/lần

12

Phí nâng hạn mức tín
dụng của thẻ hiện tại

200.000 VND/lần


13.1

Phí dịch vụ trả góp bằng
thẻ tín dụng

0.8%/ tháng*giá trị GD*thời
hạn trả góp

13.2

Phí chuyển đổi giao dịch
trả góp bằng thẻ tín dụng

Tối đa 6%*giá trị giao dịch

14

Phí chậm thanh tốn thẻ
tín dụng *

6%*số tiền chậm thanh tốn

3

TỐI THIỂU

Miễn phí
300.000 VND/thẻ
Miễn phí


950.000 VND/thẻ
100.000
VND

150.000
VND

Các phí có dấu * thuộc đối tượng miễn VAT, các phí cịn lại đã bao gồm VAT


17

 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum:
Bảng 2.4 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum
Loại hình giao dịch
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày

Hạn thanh toán tối đa trong 1 ngày

Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa
1 ngày
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao
dịch qua Internet khơng cần nhập CVV2
Hạn mức thanh tốn giao dịch MOTO
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu
kỳ tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước
ngoài tối đa trong 1 ngày


Giá trị hạn mức giao dịch
Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp
và số tiền nộp thêm (nếu có)
Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp
và số tiền nộp thêm (nếu có)

50 triệu VNĐ/ngày

20 triệu VNĐ/giao dịch

50 triệu VNĐ/ngày

50% hạn mức tín dụng

80 triệu VNĐ/ngày

30 triệu VNĐ/ngày


18

c. Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature:

Hình 2.4 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature
 Tính năng và lợi ích:

Đặc quyền:
 Phí giao dịch ngoại tệ: 1.1%, thấp nhất trong các dịng thẻ hiện nay của
Techcombank

 Hồn tiền 5% khơng giới hạn cho chi tiêu trong nước trong lĩnh vực nhà hàng,
khách sạn. Khoản tiền hoàn được thực hiện tự động cùng ngày giao dịch của khách
hàng được cập nhật vào hệ thống của Techcombank.
 Chi tiêu trước, trả tiền sau, miễn lãi lên tới 55 ngày
 Thẻ thành viên dịch vụ phòng chờ hạng thương gia tại hơn 1000 sân bay trên tồn
thế giới. Lưu ý: Phí thành viên hàng năm sẽ do Techcombank chi trả cho chủ thẻ,
phí vào cửa phòng chờ do chủ thẻ tự chi trả.
 Bảo hiểm du lịch toàn cầu cho chủ thẻ và người thân lên tới 10.5 tỷ đồng.

Tiện lợi
 Giống với thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold
 Hạn mức tín dụng cao nhất trong các dịng thẻ tín dụng của Techcombank – tối đa
lên đến 1,2 tỷ đồng.


×