Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNHChuyên ngành: Văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.45 KB, 18 trang )

DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Văn phòng (Mã ngành: 01)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
- Chương II, Mục 2;
- Chương IV, Mục 2.
2. Luật ban hành văn bản pháp luật của HĐND và UBND năm 2004.
- Định nghĩa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân (Khoản 1, Điều 1).
- Hình thức, phạm vi ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và
UBND (Khoản 2, Điều 1; Điều 2).
- Trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành một Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh (Mục 1, Chương III).
- Trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành một Quyết định quy phạm pháp luật
của UBND cấp tỉnh (Mục 1, Chương IV).
- Các yếu tố đầy đủ cần phải có của văn bản quy phạm pháp luật của HĐND
và UBND (Điều 2).
- Thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND
(Điều 51).
3. Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND
và UBND.
4. Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác
văn thư; Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ
về công tác văn thư.
- Quản lý văn bản đến, văn bản đi của cơ quan, tổ chức (Mục 1, 2, Chương III).
- Nội dung việc lập hồ sơ hiện hành và yêu cầu đối với hồ sơ được lập (Điều 21).
- Quản lý và sử dụng con dấu trong cơ quan, tổ chức (Mục IV, chương III).
- Những nội dung cơ bản của Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010


của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày
08/4/2004 của Chính phủ về cơng tác văn thư.
5. Nghị định số 14/2008/NĐ-CP Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Điều 1, 2, 3, 4, 5,
Khoản 10, Điều 7).


DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Nội vụ (Mã ngành: 02)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Luật cán bộ, công chức (Điều 4, 5, 32, 33, 42, 47, 48, 49);
2. Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định
những người là công chức ( Điều 1, 2, 6, 11);
3. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ về tuyển
dụng, quản lý, sử dụng cơng chức (Điều 3, 4, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 3, 24);
4. Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức
danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, cơng chức ở xã, phường, thị
trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã (Điều 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8,
9, 10, 13,14).
5. Thông tư số 04/2008/TT-BNV ngày 04/06/2008 Hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện (Vị trí, chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ;
Vị trí, chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Nội vụ cấp huyện )
6. Thông tư số 06/2008/TT-BNV ngày 21/08/2008 hướng dẫn sửa đổi, bổ
sung Khoản 2, Mục III, Phần I Thông tư số 04/2008/TT-BNV ngày 04/06/2008 hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện ( Cơ cấu tổ chức thuộc Sở Nội vụ)
7. Thông tư số 04/2011/TT-BNV ngày 10/02/2011 hướng dẫn bổ sung nhiệm
vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp tỉnh, cấp

huyện về công tác thanh niên (Điều 1 và Điều 2).


DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Thanh tra (Mã ngành: 03)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010, gồm các Điều: 02, 03,
07, 13, 21, 24, 27, 32, 33, 37, 38, 43, 44, 45;
2. Luật Khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 ngày 02/12/1998; Luật số
26/2004/QH11 ngày 15/6/2004 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Khiếu nại, tố
cáo năm 1998 và Luật số 58/2005/QH11 ngày 29/11/2005 sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Luật Khiếu nại, tố cáo, gồm các Điều: 01, 02, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 31,
32, 36, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 76, 77;
3. Luật Phòng, chống tham nhũng số 55/2005/QH11 ngày 29/11/2005, gồm
các Điều: 01, 02, 03, 04, 11, 12, 44, 45, 70
4. Nghị định số 120/2006/NĐ-CP ngày 20/10/2006 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phịng, chống tham nhũng: Điều 03.
5. Thơng tư liên tịch số 475/2009/TTLT-TTCP-BNV ngày 13/03/2009 của
Thanh tra Chính phủ - Bộ Nội vụ hướng dãn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, thanh tra huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh.


DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Tư pháp (Mã ngành: 04)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Luật Lý lịch tư pháp năm 2009 ( Chương I,Chương II và Chương IV);
2. Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký

và quản lý hộ tịch;
3. Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;
4. Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra
và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
5.Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
6. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân năm 2004 (Mục 1,2 Chương II; Mục 1,2 Chương III; Mục 1,2 Chương IV;
7. Thông tư liên tịch số 01/2009/TTLT-BTP-BNV ngày 28/4/2009 của Bộ Tư
pháp và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tư pháp thuộc UBND cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện và công
tác tư pháp của UBND cấp xã.


DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Kế hoạch và Đầu tư (Mã ngành: 05)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)

1. Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
2. Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bboor sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
3. Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp (Chương II, Chương III, IV, V, VII);
4. Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP;

5. Nghị định số 148/2005/NĐ-CP ngày 30/11/2005 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của thanh tra kế hoạch và đầu tư: Điều 11, 12, 13, 16, 17, 18.
6. Thông tư Liên tịch số 02 /2004/TTLT/BKHĐT-BNV ngày 01/6/2004 của
Liên Bộ Nội vụ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân quản lý nhà nước
về kế hoạch và đầu tư ở địa phương


DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Tài chính (Mã ngành: 06)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)

1. Luật Ngân sách Nhà nước;
2. Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Lụât Ngân sách Nhà nước;
3. Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ ban hành quy
định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên
chế và tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập;
4. Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định
chế độ tự chủ tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
đối với các cơ quan nhà nước;
5. Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
6. Thông tư Liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày 06/05/2009 của Bộ
Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài chính thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện;



DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Mã ngành: 07)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Thông tư Liên tịch số 61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15/5/2008 của Bộ
Nội vụ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ cức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
2. Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004:
gồm các Điều: 01, 02, 03, 04, 05, 07, 09, 14, 15, 18, 20, 21, 22, 27, 28, 29, 30, 31, 36,
42, 43, 44, 45, 46;
3. Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH10 ngày
25/7/2001: gồm các Điều: 03, 04, 09, 10, 12, 13, 14, 18, 19, 22, 27, 28, 29, 33, 34, 35, 36;
4. Điều lệ Bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP
ngày 03/6/2002 của Chính phủ: gồm Điều 03, từ Điều 06 đến Điều 13 và Điều 15;
5. Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của chính phủ về quản lý
sản xuất, kinh doanh phân bón: gồm các Điều: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 20, 23;
6. Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của chính phủ
về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
7. Nghị định số 15/2010/NĐ-CP ngày 01/3/2010 của Chính phủ Quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản xuất, kinh doanh phân bón: gồm các
Điều: 01, 02, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 15, 19;
8. Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004: gồm các
Điều: từ Điều 09 đến Điều 22 và từ Điều 38 đến Điều 51;
9. Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y (từ Điều 06 đến Điều 28 và từ Điều 52
đến Điều 62).



DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Tài nguyên và Môi trường (Mã ngành: 08)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Luật Đất đai năm 2003
- Chương II, Mục 3: gồm 7 điều (từ Điều 31 đến Điều 37).
- Chương II, Mục 4: Thu hồi đất gồm 4 điều (Điều 39, 40, 41, 44).
- Chương VI: gồm 13 điều (từ Điều 132 đến Điều 144).
2. Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành
Luật Đất đai.
- Chương IV: gồm 3 điều (Điều 30, 31, 36 trừ Điểm đ, Khoản 1).
- Chương XII: gồm 4 điều (từ Điều 159 đến Điều 162).
- Chương XIII: gồm 03 điều (từ Điều 166 đến Điều 168)
3. Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và Nghị định
số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần (Điều 2,
Khoản 1, 2, 3, 4).
4. Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ
sung về cấp Giấy chứng nhận QSD đất, thu hồi đất, thực hiện QSD đất, trình tự thủ
tục bồi thường hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đẩt và giải quyết khiếu nại về
đất đai, gồm các điều: Điều 34, 35, 38, 39, 40, 41, 42 và từ Điều 63 đến Điều 65).
5. Nghị định số 69/2007/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ
sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
(Chương II, Mục 4, gồm 6 điều: từ Điều 27 đến Điều 32).
6. Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 của Quốc Hội, gồm
các điều: 1, 3, 4, Khoản 2 Điều 5, Điều 28, 85;
7. Luật bảo vệ môi trường 2005 (các Điều 4 đến 7, 11, 12, 30, 32, 35, 49, 51,
81, 82, 111, 122, 123, 125, 126, 127)

9. Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Chương II: Các
điều 11, 12, 13, 15).
10. Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường (Điều 1: Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5).
11. Nghị định 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Chính phủ về xử lý vi
phạm pháp luật trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường (các Điều 2, 3, 39, 40; Khoản 3,
Điều 42; Khoản 1 và 2, Điều 46).
12. Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 15/7/2008, của
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban
nhân dân các cấp.


DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Khoa học và Công nghệ (Mã ngành: 09)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Luật Khoa học và Công nghệ số 21/2000/QH10 ngày 09/6/2000, gồm các
Điều: từ Điều 01 đến Điều 06, Điều 17, 18, 19, 33, 34, 35, 49, 50;
2. Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ, gồm các Điều: 01, 02, 04,
05, 22, 23, 24, 25;
3. Thông tư số 05/2008/TTLT-BKHCN-BNV ngày 18/6/2008 của Bộ Khoa
học và Công nghệ, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh,
cấp huyện.



DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Xây dựng ( Mã ngành: 10)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003: gồm các Điều: 42, 45,
46, 47, 48, 49, 70, 72, 73, 74, 76, 89;
2.Nghị định số 46/2005/NĐ-CP ngày 06/4/2005 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thanh tra xây dựng
3. Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về Quản lý
chất lượng cơng trình xây dựng: gồm các Điều: 13, 14, 15, 18, 19, 21, 23, 24, 25, 27, 30;
4. Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý
dự án đầu tư xây dựng cơng trình: gồm các Điều: 06, 08, 13, 16, 18, 19, 22, 36;
5. Thông tư liên tịch 20/2008/TTLT-BXD-BNV, ngày 16/12/2008 của Bộ xây
dựng và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ, quyền hạn của
Ủy ban nhân dân cấp xã về các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành xây dựng.


DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Công thương (Mã ngành: 11)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)

1. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007,
gồm các Điều: 05, 06, 08, 09, 10,15, 16, 17, 18;
2. Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03/12/2004, gồm các Điều: 04, 07,
08, 09; từ Điều 38 đến Điều 46, Điều 65, 66;
3. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa,

gồm các Điều: 04, 05, 07, 08, 12, 13, 16;
4. Nghị định số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực về bảo vệ cơng trình lưới
điện cao áp, gồm: Điều 10, 11;
5. Nghị định số 54/2009/NĐ-CP ngày 05/6/2009 của Chính phủ quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường và chất lượng sản
phẩm hàng hóa, gồm các Điều: 04, 09, 12, 17;
6. Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 10/7/2008 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, gồm các Điều: 02, 05, 07,
09, 18;
7. Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính số 44/2002/PL-UBTVQH10 ngày
02/7/2002 và Pháp lệnh số 04/2008/PL-UBTVQH12 ngày 02/4/2008 sửa đổi, bổ sung
của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002, gồm các Điều: từ Điều 01 đến
Điều 19, Điều 21, 28, 29, 30, 37, 38, 41; từ Điều 43 đến Điều 49; từ Điều 53 đến Điều
62; từ Điều 64 đến Điều 69 và từ Điều 118 đến Điều 121;
8. Nghị định số 10/NĐ-CP ngày 23/01/1995 của Chính phủ về tổ chức, nhiệm
vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường;
9. Nghị định số 27/2008/NĐ-CP ngày 13/3/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 10/NĐ-CP ngày 23/01/1995 của Chính phủ về tổ
chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường;
10. Thông tư 07/2008/TTLT-BCT-BNV ngày 28/5/2008 của Bộ Nội vụ và Bộ
Công Thương về Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.


DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Giao thông - Vận tải (Mã ngành: 12)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Luật Giao thông đường bộ năm 2008 (các Điều 39, 40, 42, 43, 44, 45, 50,

52, 84, 85);
2. Luật Thanh tra 2010, cần chú ý các nội dung:
- Những quy định chung: Phạm vi điều chỉnh, mục đích, chức năng của cơ
quan thanh tra, nguyên tắc hoạt động của thanh tra;
- Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thanh tra.
3. Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính năm 2002 và Pháp lệnh sửa đổi bổ
sung một số điều của Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính năm 2008.
3.1- Những quy định chung:
- Nguyên tắc xử lý vi phạm hành chính;
- Tình tiết giảm nhẹ;
- Tình tiết giảm nặng;
- Thời hiệu xử lý vi phạm hành chính.
3.2- Các hình thức xử phạt vi phạm hành chính và các biện pháp khắc phục
hậu quả;
3.3- Về thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính:
- Thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính của thanh tra chuyên ngành.
+ Chánh Thanh tra chuyên ngành cấp Sở;
+ Thanh tra viên.
4. Thông tư số 08/2010/TT-BGTVT: Thông tư quy định nhiệm vụ, quyền hạn
của Thanh tra đường bộ:
+ Phạm vi điều chỉnh của Đối tượng áp dụng;
+ Phạm vi hoạt động của Thanh tra đường bộ;
+ Nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra đường bộ.
5. Nghị định số 95/2009/NĐ-CP quy định niên hạn sử dụng đối với xe ôtô chở
hàng và xe ôtô chở người; Thông tư số 21/2010/TTBGTVT về việc hướng dẫn thực
hiện nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ “Quy
định niên hạn sử dụng đối với xe ôtô chở hàng và xe ôtô chở người”:
- Đối tượng áp dụng.
- Niên hạn sử dụng của xe ôtô:

+ Quy định về niên hạn sử dụng của từng loại xe;
+ Thời điểm tính niên hạn sử dụng;
6. Thông tư Liên tịch số 12 /2008/TTLT-BGTVT-BNV, ngày 05/12/2008 của
Bộ Giao thông -Vận tải và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, cấp huyện.


DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Ngoại vụ (Mã ngành: 13)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Thông tư liên tịch số 02/2009/TTLT-BNG-BNV ngày 27/5/2009 của Bộ
Ngoại giao và Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc UBND tỉnh;
2. Quyết định 2887/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ Thừa
Thiên Huế;
3. Quyết định số 31/QĐ-SNgV ngày 15/9/2011 của Giám đốc Sở Ngoại vụ về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và biên chế của Phòng Lễ tânHợp tác Quốc tế thuộc Sở Ngoại vụ;
3. Nghị quyết số 07-NQ/TW ngày 27/11/2001 của Bộ Chính trị về hội nhập
kinh tế quốc tế;
4. Quyết định số 37/2002/QĐ-TTg ngày 14/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ
thực hiện Nghị quyết số 07/NQ-TW ngày 27/11/2001;
5. Chỉ thị số 41-CT/TW ngày 15/4/2010 của Ban Bí thư về tăng cường cơng tác
ngoại giao kinh tế trong thời kỳ đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hoá đất nước;
6. Quyết định số 340/TTg ngày 24/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành quy chế về hoạt động của các tổ chức phi Chính phủ nước ngoài tại Việt
Nam.



DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Lao động, Thương binh và Xã hội (Mã ngành: 14)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Bộ luật Lao động năm 1994, cụ thể:
Chương I: Những qui định chung (từ Điều 1 đến Điều 12);
Chương IV: Hợp đồng lao động (từ điều 26 đến Điều 43);
Chương VII: Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi (từ Điều 68 đến Điều 81);
Chương XI: Những qui định riêng đối với lao động chưa thành niên:
-Mục I (từ điều 119 đến điều 122);
-Mục III (từ Điều 125 đến Điều 128);
2. Bộ Luật Lao động sửa đổi năm 2002, cụ thể:
(Điều 27, khoản 3; Điều 29, 31, 33, 38, 41, 69 và Điều 121).
3. Luật Bảo vệ chăm sóc trẻ em:
Chương I: Những qui định chung (gồm Điều 1, 4, 5, 6, 7 và 8);
Chương II: Các quyền cơ bản và bổn phận của Trẻ em (từ Điều 11 đến Điều
22);
Chương III: Trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em (từ Điều 23 đến
Điều 29);
Chương IV: Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hồn cảnh đặc biệt (từ
Điều 40 đến Điều 45 và từ Điều 51 đến Điều 58);
3.1.Nghị định số 91/2011/NĐ-CP ngày 17/10/2011 về qui định xử phạt vi phạm
hành chính về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
3.2.Nghị định số 71/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 về qui định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em.
4. Lĩnh vực bảo trợ xã hội:
-Nghị định 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ
giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.
-Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ

sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về
chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.
5. Luật Dạy nghề số 76/2006/QH11 của Quốc hội:
Chương I: Những quy định chung (từ Điều 1 đến Điều 9);
Chương II: Các trình độ đào tạo trong dạy nghề (từ Điều 10 đến Điều 33);
Chương III: Tuyển sinh học nghề, Hợp đồng học nghề; Thi, kiểm tra (từ Điều
34 đến Điều 38);
Chương IV: Cơ sở dạy nghề (từ Điều 39 đến Điều 54);
Chương VI: Giáo viên dạy nghề; Người học nghề (từ Điều 58 đến Điều 67);


Chương VII: Dạy nghề cho người tàn tật, khuyết tật (từ Điều 68 đến Điều 72);
Chương IX: Đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia (từ Điều 79 đến Điều 82);
Chương X: Quản lý Nhà nước về Dạy nghề (từ Điều 83 đến Điều 90)
6. Thông tư liên tịch số 10/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/7/2008 của
Liên Bộ Lao động – TBXH và Bộ Nội vụ về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, cấp huyện và
nhiệm vụ quản lý Nhà nước của UBND cấp xã về lao động, người có cơng và xã hội.


DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Mã ngành: 15)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng cơng chức tỉnh)
1. Luật Phịng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 22/11/2007:
gồm các Điều: 01, 02, 03, 06, 08, 10, 11, 13, 14, 15, 19, 26, 31, 32, 35, 42, 43;
2. Luật Hơn nhân và Gia đình số 22/2000/QH10 ngày 09/6/2000: Điều 2,3,4;
3. Luật Di sản Văn hóa năm 2001 được sửa đổi, bổ sung năm 2009 gồm các
Điều: 32, 33, 34, 70, 71;
4. Luật Du lịch năm 2005 gồm các Điều: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,

16, 17, 18, 19, 20, 21, 79, 80, 81, 82, 83, 84;
5. Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 quy định về tổ
chức và hoạt động thể dục thể thao, quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động thể dục thể thao gồm các Điều: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 74, 75;
6. Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 ban hành Quy chế hoạt
động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa cơng cộng gồm các Điều: 3, 7, 8, 17, 18,
19, 22, 24, 25, 29, 30, 31, 32, 34;
7. Quyết định số 581/QĐ-TTg ngày 06/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt chiến lược phát triển văn hóa đến năm 2020;
8. Thơng tư liên tịch số 43/2008/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 06/6/2008 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, phịng văn hố và thơng tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.


DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Y tế (Mã ngành: 16)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989 (Điều 3, 4, 48, 53).
2. Luật Khám, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 (Điều 2, 5, 6,
18, 29).
3. Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005( Điều 2, 3, 5, 7, 9).
4. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010( Điều 2, 3, 4, 5, 6).
5. Pháp lệnh Dân số số 06/2003/PL-UBTVQH11 ngày 09/01/2003 và Pháp
lệnh số 08/2008/PL-UBTVQH12 ngày 27/12/2008 sửa đổi điều 10 của Pháp lệnh Dân
số ( Điều 3, 4, 5, 10, 38).
6. Quyết định số 153/2006/QĐ-TTg ngày 30/6/2006 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống Y tế Việt Nam giai đoạn đến
năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020( Điều 1, Phần 3, 4).

7. Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BYT-BNV ngày 25/4/2008 của Bộ Y
tế và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Y tế, Phòng Y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.


DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN THI MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành: Tin học (Mã ngành: 17)
(Ban hành kèm theo quyết định số 05 /QĐ-HĐTD ngày 22 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh)
1. Luật Công nghệ thơng tin;
2. Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng
công nghệ thông tin;
3. Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng
tỉnh Thừa Thiên Huế;
4. Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 09/7/2009 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành quy chế Hệ thống thư điện tử;
5. Quyết định số 739/2006/QĐ-UBND ngày 14/3/2006 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vu Internet.



×