Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

giáo án chủ đề bản thân mẫu giáo 3 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.58 KB, 37 trang )

KẾ HOẠCH CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ
CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN.
Thực hiện từ ngày 19 tháng 09 đến ngày 14 tháng 10 năm 2016
NHÁNH 1: TÔI LÀ AI?
Thêi gian thùc hiện 1 tuần: Từ ngày 19 đến ngày 23/9/2016
PHN I. KẾ HOẠCH TUẦN
A.THỂ DỤC SÁNG
1.Bài tập các động tác “Gà trống”.
1.1.Mục đích u cầu
- Trẻ tập theo cơ với các động tác nhịp nhàng
- Phát triển các nhóm cơ và hô hấp, phối hợp các vận động của cơ thể.
- Giúp trẻ sảng khoái tinh thần.
1.2.Chuẩn bị
- Giáo viên: Thuộc các động tác.
- Trẻ: Quần áo gọn gàng, sân tập sạch sẽ thoáng mát .
1.3. Cách tiến hành
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trẻ
HĐ1: Ổn định – trị chuyện - gây hứng thú
- Trị chuyện với trẻ về việc ích lợi của việc siêng tập
- Cùng trị chyện với cơ
thể dục
HĐ2: Khởi động .
- Cho trẻ đi cho trẻ đi các kiểu chân, đi chậm, đi nhanh - Trẻ đi theo cơ.
sau đó đứng thành 3 hàng dọc.
HĐ3: Trọng động.
*BTPTC:
ĐT1: Gà gáy: Hít vào thật sâu, kết hợp hai bàn tay
khum trước miệng. Thở ra làm gà gáy “ị ó o o…”.
- Tập 3 – 4 lần.
ĐT 2: Gà vỗ cánh: Gập khuỷu tay trước ngực, cánh


tay đưa cao ngang vai, hai tay khép vào người và nâng - Tập 3 – 4 lần..
lên, hạ xuống.
ĐT 3: Gà mổ thóc: Cúi xuống, tay gõ vào đầu gối,
vừa tập vừa nói ‘Tốc ! tốc ! tốc !” .
- Tập 3 – 4 lần.
ĐT4: Gà tìm giun: Hai tay chống hơng, giậm chân tại
chỗ, vừa giậm chân vừa nói “gà bới đất tìm giun”.
-Tập 3 – 4 lần.
ĐT5: Gà bay: Bật tại chỗ kết hợp với tay dang ngang,
vừa bật vừa đập 2 tay xuống 2 bên hơng và nói “gà
-Tập 3 – 4 lần.
bay”.
HĐ4 : Hồi tính.
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2 - 3 vòng sân tập.
-Trẻ đi nhẹ nhàng.
1


2.Bài tập theo lời ca: "Thật đáng yêu”.
2.1.Mục đích yêu cầu
- Trẻ tập đều các động tác kết nhịp nhàng với lời ca.
- Phát triển các cơ tay, chân, bụng và hô hấp
- Trẻ thường xuyên tập thể dục
2.2.Chuẩn bị
- Cô thuộc các động tác tập theo băng đĩa.
- Trẻ quần áo gọn gàng.
- Sân tập bằng phẳng sạch sẽ.
2.3.Cách tiến hành
Hoạt động của cơ
HĐ1: Ổn định – Trị chuyện – Gây hứng thú

-Trị chuyện về ích lơi của việc tập thể dục sáng
- Cô và trẻ cùng ra sân
HĐ2:Khởi động:
- Cho trẻ đi các kiểu chân đi chậm, đi nhanh, chạy đứng
thành 3 hàng theo tổ.
HĐ3: Trọng động
*BTPTC: Tập theo lời bài “Thật đáng yêu” sử dụng đĩa
nhạc để tập.
ĐT1.Hơ hấp: Tay khum trước miệng làm động tác thổi
bóng bay (tập ứng với câu “Dậy đi thôi....thật đáng yêu
răng ai trắng tinh).

Hoạt động của trẻ
-Chú ý lắng nghe
- Trẻ đi vòng tròn và
đi các kiểu chân .

- 4 lần x 4 nhịp.

ĐT2.Tay: Tay giơ cao giang ngang rồi gập khuỷu tay (tập
ứng với câu “Mẹ mua cho em…thật đáng yêu răng ai trắng - 4 lần x 4 nhịp.
tinh”).
ĐT3.Bụng: Tay giơ cao nghiêng người sang 2 bên (tập ứng - 4 lần x 4 nhịp.
với câu “Dậy đi thôi....thật đáng yêu răng ai trắng tinh).
ĐT4.Chân: Hai tay chống hông, đứng kiễng (chân tập ứng
với câu “Mẹ mua cho em…thật đáng yêu răng ai trắng - 4 lần x 4 nhịp.
tinh”).
ĐT5.Bật:Tay chống hông bật lên cao (tập ứng với câu “Mẹ
mua cho em…thật đáng yêu răng ai trắng tinh”).
- 4 lần x 4 nhịp .

HĐ4:Hồi tính
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2 - 3 vòng sân tập.
- Trẻ đi nhẹ nhng.
B.HOT NG GểC.
1. D kin các góc chơi.
1.1.Góc phân vai: MÑ con.
2


1.2. Góc xây dựng: Xây nhà của bé
1.3. Góc học tập: Xem tranh ảnh về ch bản thân (bn
trai, bạn gái, sở thích, các thành viên trong gia đình bộ).
1.4.Góc nghệ thuật - tạo hình: Di mu bn trai, bn gỏi
1.5. Góc thiên nhiên: Cùng cô chăm sóc cây hoa.
2. Mục đích yêu cầu:
2.1.Kiến thức:
- Góc XD: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau một
cách phong phú để xõy nh ca bộ. Biết phối hợp, sử dụng những
sản phẩm, đồ dùng đồ chơi của các nhóm khác vào góc chơi của
mình.
- Góc phân vai: Trẻ phản ánh đợc vai m: Cụng vic ca m là
chm súc các con, nấu ăn cho con, âu yếm con... Lµ con ph¶i biÕt vâng lời mẹ,
biết yêu thương mẹ và giỳp m nhng vic nh.
+ Biết chơi thành nhóm, biết thoả thuận, phân vai chơi,
bàn bạc chủ đề chơi trong nhóm, biết thể hiện phối hợp hành
động chơi trong nhóm, tÝch cùc giao tiÕp víi nhau trong khi ch¬i.
- Gãc häc tËp: BiÕt xem sách, tranh ¶nh và thảo luận vỊ néi
dung trong bøc tranh.
- Gãc nghƯ tht - T¹o h×nh: BiÕt di màu về tranh bạn trai, bạn gái
theo sự hớng dẫn của cô.

- Góc thiên nhiên: Biết chm súc hoa cựng cụ.
2.2.Kỹ năng:
- Sử dụng sáng tạo các kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh các khối
gỗ, gạch để tạo thành ngụi nh ca bộ, lựa chọn, bố cục công trình
hợp lý, đẹp.
- Rèn kỹ năng thao tác thể hiện vai chơi, kỹ năng liên kết các
vai chơi và các nhóm chơi.
- Phát triển khả năng hoạt động cùng tập thể, khả năng t
duy, sáng tạo, trí tởng tợng cho trẻ.
- Rèn đôi bàn tay khéo léo.
2.3.Thái độ:
- Biết đoàn kết giúp đỡ nhau trong quá trình chơi
- Có ý thức tổ chức kỷ luật trong quá trình chơi.
- Vui vẻ, tích cực, hứng thú trong khi chơi.
3


- Có ý thức giữ gìn sản phẩm, đồ chơi của nhóm.
3. Chuẩn bị:
- Đồ chơi các góc sắp xếp theo chủ điểm thuận lợi cho trẻ
khi hoạt động.
- Đồ dùng đồ chơi phong phú, đa dạng phù hợp cho từng góc
chơi:
+ Góc xây dựng: Hàng rào, gạch, khối gỗ, mt s loại cây
cảnh, mụ hỡnh ngụi nh.
+ Góc phân vai: Bé ®å nấu ăn, bàn ghế, giấy làm tiền, búp bê, một
số đồ chơi.
+ Gãc häc tËp: Tranh ảnh về chủ đề bản thân.
+ Gãc nghƯ tht: Hình vẽ bạn trai, bạn gái, sáp màu, bàn ghế.
+ Gãc thiªn nhiên: B dng c chm súc cõy.

4. Tiến hành.
Hoạt động của cô
Hot ng 1: Trò chuyện - gây hứng thú.
- Cô cùng trẻ trũ chuyn v ch ô Bn thõn ằ.
=> Hớng trẻ vào góc chơi
Hot ng 2: Thoả thuận trớc khi chơi v
nhn vai chi:
- Cô gợi ý trẻ về các góc chơi trong lớp :
+ Chúng mình có biết hôm nay chúng ta
học chủ đề gì không?
+ Vậy chúng mình sẽ chơi những góc
nào để thực hiện cho chủ đề này?
- Cho trẻ trao đổi và nói về các góc.
+Góc xây dựng có những gì? Chúng
mình dự định chơi trò chơi gì? Bạn nào
sẽ chơi ở góc xây dựng=> Cô gợi ý để trẻ
đa ra chủ đề chơi và chơi trò gì? Cô gợi ý
để trẻ tự thỏa thuận phân vai chơi trong
nhóm, trao đổi với nhau về nội dung chơi,
các công việc của vai chơi trong nhóm ( Để
xõy ngụi nh cỏc bác sẽ phải làm gì? Bác nào sẽ

Hoạt động của trẻ
- Trẻ cựng trũ chuyện

- Tơi là ai
- Gãc HT, NT- TH,
Ph©n vai, x©y
dùng.


- X©y dùng ngơi nhà
của bé.

4


là ngời chuyên chở vật liệu xây dựng? Bác
nào sẽ là thợ xây? Bác nào sẽ trồng cây cho
sõn nh thêm xanh và có nhiều bóng mát
nào? Các bác định cử ai làm nhóm trởng
để chỉ đạo công trình xây dựng? Theo
các bác nên xõy nh nh thế nào cho ®Đp?
+Góc học tập: Cơ đã chuẩn bị rất nhiều tranh ảnh về
chủ đề bản thân. Các con hãy suy nghĩ và trao đổi với
nhau xem trong tranh có những hình vẽ gì? Vậy những
bạn nào chơi ở góc này?
+Góc nghệ thuật: Ở góc nghệ thuật có rất nhiều giấy
màu và keo dán, nhiệm vụ của các con là xé dán bông
hoa để tặng bạn. Những bạn nào muốn xé dán hoa nào?
+Góc thiên hơm nay cơ đã chuẩn bị dụng cụ để chăm
sóc hoa rồi, các con và cơ sẽ chăm sóc hoa ngồi bồn.
Ai muốn chơi ở góc này?
=> Trong khi chơi các con phải như thế nào? Hết giờ
chơi các con phải làm gì? (Biết giúp đỡ và chia sẻ đồ
chơi, biết giao lưu giữa các nhóm chơi, biết cất dọn đồ
chơi sau khi chơi)
Hoạt động 3: Quá trình chơi.
- Cô quan sát, động viên gợi ý các vai chơi,
nhóm chơi liên kết với nhau. Nếu trẻ cha
biết chơi cô nhập vào vai chơi chơi cùng trẻ.

+Gúc XD: Tơi chào các bác! Các bác đang làm gì đấy?
Các bác xây nhà đẹp quá! Tôi nghĩ bác nên cho trồng
thêm hoa vào góc sân này sẽ đẹp hơn đấy. Tơi chúc các
bác sớm hồn thành cơng trình. Tơi phải về đây chào
các bác nhé
+Góc PV: Tơi chào cơ ! 2 mẹ con cơ đang làm gì đấy?
Cơ nấu món gì cho bé vậy? Con tơi biếng ăn lắm theo
cơ tôi nên làm thế nào để cháu ăn ngon miệng nhỉ?...
+Góc HT: Tơi chào các anh chị! Các anh chị đang xem
gì vậy? cho tơi cùng xem với. Nhiều tranh về các bạn
nhỏ và đồ chơi nữa đẹp quá, mai tôi sẽ đua con tôi đến
cùng xem chắc con tôi rất thích. Tơi về đây muộn mất

-Trẻ chú ý vào góc học
tập. Trẻ nhận vai

-Trẻ chú ý vào góc chơi,
trả lời cơ và nhận vai

-Trẻ chú ý vào góc chơi,
trả lời cô và nhận vai
-Trả lơi cô

- Trẻ nhập vai chơi

- Trẻ nhập vai chơi

- Trẻ nhập vai chơi
5



rồi.
+Góc NT: Các chị đang làm gì thế? Bạn trai chị định tơ
áo màu gì? Chị có thể tặng tơi bức tranh này không?
Cảm ơn các chị nhé, tôi mang tranh này về tặng con tôi - Trẻ nhập vai chơi
đây.
+Góc TN: Các cơ đang làm gì thế? Vườn hoa đẹp quá!
Cho tôi giúp một tay nào. Mai tôi đưa con tôi ra chụp
ảnh ở vườn hoa của các cô nhé, tôi đi đây.
- Trẻ nhập vai chơi
Hoạt động 4: Nhận xét sau khi chơi.
- Kết thúc giờ chơi cô cùng trẻ đến từng góc
chơi để cho trẻ tự nhận xét về góc chơi
- Nhận xét gúc chơi
của mình. Cô đến nhận xét các góc phụ
trớc sau đó cho trẻ về góc chủ đạo để nghe
nhóm trởng giới thiệu, nhận xét về góc chơi
của nhóm mình.
- Lắng nghe
- Cô nhận xÐt chung: TËp trung vào néi
dung cđa c¸c gãc và sự phối kết hợp các góc
xoay quanh chủ đề v hỗ trợ nhau nh thế
- Cất dọn đồ chơi
no, sự đoàn kết các nhóm.
với cô.
- Cô cùng trẻ cất dọn đồ chơi.
C.Trò chơi có luật.
1.Tờn cỏc trũ chi:
1.1.Trò chơi vận động: Trời ma; Tạo dáng.
1.2.Trò chơi học tập: Tên tôi là gì; Nghe và đoán.

1.3.Trò chơi dân gian: Nu na nu nng.
1.4. Trò chơi âm nhạc: Bạn nào hát.
a. Mục đích yêu cầu.
- Trẻ biết làm động tác theo hiệu lệnh của cô
- Giúp trẻ phản xạ nhanh khi có hiệu lệnh.
- Giúp trẻ rèn và phát triển vận động nhanh, khéo
- Rèn cho trẻ phản xạ nhanh,phát triển cơ chân cho trẻ.
- Rèn trẻ phát triển vận động, phản xạ nhanh .Trẻ hiểu luật
chơi và cách chơi.
- Phát triển vận động khéo léo của các ngón tay.
- Phát triển ngôn ng cho trẻ.
- Trẻ đợc rèn luyện, phát triển vận động
- Trẻ biết chơi cùng nhau, luyện kỹ năng ®Õm.
- Hứng thú trong các trò chơi
6


- on kt trong khi chi
b. Chuẩn bị:
- Sân tập sạch sẽ, trang phục cô và trẻ gọn gàng.
- Thẻ tên của trẻ và lô tô đồ vật, con vật tơng ứng với ký hiệu
trong thẻ tên của trẻ.
- Giáo viên vẽ 2 đờng vòng tròn làm nhà, mỗi vòng tròn có
hình ảnh hiển thị bé trai- bé gái. 1 vòng tròn ở giữa lớp đủ
rộng để các thẻ tên.
- Mũ chóp kín
- Trẻ thuộc lời đồng giao
- Trẻ thuộc lời ca,sân sạch,sức khỏe đảm bảo
c.Cách tiến hành.
Trò chơi: Trời ma.

*Lt ch¬i:
+ Ai khơng thể hiện được động tác theo hiệu cơ thì phải nhảy lị cị một vịng
* C¸ch chơi:
+ Cô cho một trẻ đứng thành vòng tròn, sau đó cô cho trẻ
chơi theo hiệu lệnh của cô, cô nói trời nắng, trẻ giơ cao tay lm
ng tỏc che nắng, ma nhỏ, trẻ vỗ nhẹ, ma to, trẻ vỗ to, sấm chớp,
trẻ giơ tay ra phớa trc lm ng tỏc tay rt, tay a thng ùng đoàng,
tnh ma, giu 2 tay sau lng.
Trò chơi: Tạo dáng
* Cách chơi:
- Cô yêu câu trẻ bắt trớc dáng một số con vật nh:
Gấu,thỏ,chim, gà, vịt...trẻ nào thể hiện giống nhất là ngời thắng
cuộc.
Trò chơi: Tên tôi là gì?
*Luật chơi: Về đúng nhà theo giới tính, nhận biết thẻ tên và cả
trẻ trong lớp.
* Cách chơi: Cô phát cho mỗi trẻ 1 thẻ tên và 1 lô tô có hình ảnh
là con vật hay đồ vật tơng ứng với ký hiệu thẻ tên của trẻ. Cho trẻ
quan sát kỹ thẻ tên của mình và ký hiệu của thẻ tên. Cô hỏi tên
của 1 số trẻ trong lớp và cho trẻ nhắc lại tên của mình, sau đó cho
tất cả trẻ đặt thẻ tên vào vị trí nào đó của lopws học ở hình
tròn giữa lớp. Mỗi trẻ cầm lô tô tơng ứng với ký hiệu của thẻ tên.
- Cô và trẻ vừa đi vừa hát theo bài trời nắng trời ma, kết
thúc bài hát mỗi trẻ so ký hiệu lô tô tơng ứng với ký hiệu thẻ tên
của mình, chọn đúng thẻ tên và về đúng nhà theo giới tính. Trẻ
nào về chậm, không còn nhà để về phải tự giới thiệu thẻ tên và
tên mình với các bạn trong lớp.
7



Trò chơi: Nghe và đoán
*Cách chơi: Cô cho trẻ đội mũ chóp kín, cô ngồi ở 1 chỗ bất kỳ
trong lớp.
+ Cô vỗ tay và đố đó là tiếng gì?
+ Cô dùng ngón tay cái bịt 1 bên lỗ mũi, ngón trỏ bật ra bật
vào, giọng . Đố trẻ biết đó là âm thanh của bộ phận nào?
+ Hai tay cô vỗ vỗ vào 2 bên má. Đố trẻ biết đó là âm thanh
của bộ phận nào?
+ Hai tay vỗ vỗ vào đùi. Đỗ trẻ biết đó là âm thanh của bộ
phận nào?
+ Hát, đố trẻ âm thanh của giọng hát.
Trò chơi: Nu na nu nống
*Cách chơi: 5-6 tr ngi duỗi thẳng chân, cơ cho trẻ đếm chân của mình, của
bạn.
Cơ giáo hỏi trẻ: Phía bên trái của cháu có bao nhiêu chân? Cháu ngồi cạnh bạn
nào? Ngồi giữa những bạn nào? Sau đó cơ vừa hát “ Nu na nu nống” vừa vỗ vào
chân từng trẻ, từ cuối cùng của bài đồng dao (từ “trống”) dừng lại ở chân trẻ nào
thì trẻ đó co chân đó lại. Trị chơi tiếp tục như thế cho đến khi tất cả các chân đều
co hết. Những lần chơi sau, cô để trẻ tự chơi với nhau.
Nu na nu nống
Cái bống nằm trong
Con ong nằm ngồi
Củ khoai chấm mật
Phật ngồi phật khóc
Con cóc nhảy ra

Con gà ú ụ
Nhà mụ thổi xôi
Nhà tôi nấu chố
Tay xũe chõn rt.


Trò chơi: Bạn nào hát
* Cách chơi: Cô gọi 1 trẻ lên, cho trẻ đội m chóp kín để che
mắt trẻ. 1 hoặc 2 trẻ đúng tại chỗ và hát. Trẻ đội mũ chóp kín
phải nói đúng tên trẻ đang hát và số lợng trẻ hát.
D.HOT NG BỔ TRỢ
1. Làm đồ dùng đồ chơi trang trí lớp, phục vụ chủ đề
2. Tổ chức sinh nhật cho trẻ

8


PHN II. Kế hoạch ngày
Th 2 ngy 28 thỏng 09 nm 2015
I. Đón trẻ - Thể Dục sáng - Trò chuyện
1. Đón trẻ:
- Cô quan sát tình trạng sức khỏe trẻ để kịp thời trao đổi
với phụ huynh cô chú ý nhắc nhở trẻ chào cô giáo,chào
bố,mẹ,chào các bạn ,mang đồ dùng cất đúng chỗ qui định.
2.Thể dục sáng: Tập với động tác: Bài tập: “Gà trống”.
3.Trß chun: Trß chun về chủ đề bản thân
3.1.Mục đích:
-Trẻ biết họ tên mình, giới tính, trang phục phù hợp
3.2.Tiến hành:
- Họ tên con là gì?
- Con là trai hay gái?
- Con mấy tuổi rồi?...
=> Cô nhận xét giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cơ thể,
biết ăn uống đủ chất,cho cơ thể lớn nhanh và khỏe mạnh...
II. Hoạt động học

Tit 1: Lnh vực phát triển thẩm mĩ
ÂM NHẠC
NDTT: Dạy hát “H·y xoay nào
ND KH: Nghe hát Em là bông hồng nhỏ
TC: Bạn nào hát
1.Mục đích yêu cầu
1.1.Kiến thức:
- Trẻ hát đúng cao độ trờng độ, cảm nhận đợc giai điệu
bài hát, tr biết làm một số động tác minh họa đơn giản theo li bi hỏt.
1.1.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng ca hát cho trẻ
1.3.Thái độ:
- Trẻ hứng thú trong cỏc hoạt động
- Qua bài hát trẻ biết giữ gìn vệ sinh các bộ phận cơ thể
và vệ sinh thân thể sạch sẽ.
2.Chuẩn bị:
- Cho cô: Đàn, xúc xắc, băng đài, mũ chóp ...
- Cho trẻ: Đồ dùng gọn gàng.
3.Cách tiến hành:
HĐ của cô
HĐ của trẻ
HĐ1: Ôn định -tạo hứng thú
- Cô cùng trẻ cùng trò chuyện chủ đề bản
thân, về các bộ phận trên cơ thể bé
HĐ2: Nội dung bài mới: Hát bài HÃy xoay
nào

- Trẻ cùng trò chuyện
-Trẻ lng nghe.



*Dạy hát:
- Cơ hát mẫu hai lần

- TrỴ lắng nghe.

+Lần 1 hát không nhạc: Giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
+Lần 2 Kết hợp động tác minh họa
Nội dung bài hát: Bài hát nói về một số bộ phần trên khuôn
mặt rất đáng yêu như: Mắt, mũi và bạn nhỏ trong bài hát - Trả lời cơ
đã dùng ngón tay của mình xoay xoay quanh mắt và mũi
để ngộ nghĩnh giống như mắt mèo và như mũi lợn đấy.
Đàm thoại: Cơ vừa hát bài hát gì?
Do ai sáng tác?
Bài hát nói về cái gì?
Bạn nhỏ xoay mắt giống mắt con gì?

- TrỴ hát và làm động tác.

Cịn mũi giống mũi gì nào?
- Cơ dạy cả lớp hát 3-4 lần cùng cơ và làm động tác đơn -TrỴ thực hiện theo tổ, nhóm
cá nhân.
giản.
- Cả lớp hát
- Cho tổ hát kết hợp động tác minh họa
- Cho nhóm hát
- Cá nhõn hỏt

-Trẻ lắng nghe.


- C lp hỏt 1ln
*NDKH: Nghe hát Em là bông hồng nhỏ
- Cô cho trẻ nghe giai điệu của bài hát, hỏi trẻ
bài hát gì?

- Lng nghe cụ núi

L1: Cô hát,kết hợp thể hiện điệu bộ minh họa.
L2: Hát kết hợp Sử dụng đàn.
Ni dung bi hỏt: bài hát nói về một bạn nhỏ muốn là mùa
xuân của mẹ, là màu nắng của cha, bạn nhỏ muốn đến
trường học và ngoan giỏi nên ai cũng yêu bạn y y.

-Tr giao lu cựng cụ.

L3: Cô cho cả lớp cùng giao lu với cô.

-Tr chi.

* Trò chơi: Bạn nào hát
- Cho 1 trẻ nhanh nhẹn lên chơi cùng cô theo
sự hớng dẫn
- Cô cho trẻ chơi 3-5 phút
H3: Kết thúc nhận xét giờ học:
- Cô nhận xét giáo dục trẻ luôn luôn biết nghe
lời, biết lễ phép, chào hỏi khi về hoạch đến
lớp và mi ngời xung quanh. giúp ®ì b¹n, nhêng

-Trẻ chú ý lắng nghe.



bạn cùng chơi nh vy mi đợc cô giáo yêu và các
bạn quí...
*Trò chơi chuyển tiếp: Chi chi chành chành
Tit 2: Lĩnh vực phát triển ngơn ngữ
Thơ: Đi nắng.( Nhỵc Thuỷ)
1.Mc ớch yờu cu
1.1 .Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bài thơ, biết
đọc cùng cô.
1.2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phát âm, đọc diễn cảm theo nội dung bài
thơ,
1.3.Thái độ:
-Trẻ hứng thú hoạt động,giáo dục trẻ cách chăm sóc và giữ
gìn vệ sinh cơ thể
- Trẻ biết thể hiện tình cảm của mình đối với bạn.
2.Chun b
- Cho cô: Tranh minh họa, câu hỏi đàm thoại, băng đài, ...
3.Cỏch tin hnh
Hoạt động của cô
Hoạt động của
trẻ
HĐ1: Gây hứng thú.
-Cô cùng trẻ hát bài Mời bạn ăn và đàm - Hát và đàm thoại
thoại về nội dung bài hát.
+ Các con vừa hát bài hát gì?
+ Trong bài hát nói về điều gì ?
HĐ2: Bài mới: Th i nắng
a. Cô đọc thơ diễn cảm :

- Cô đọc thơ lần 1: Giới thiệu tên bài thơ , - Lắng nghe.
tên tác giả .
- Quan sát.
-Cô đọc thơ lần 2 : Theo tranh
b. Giảng giải nội dung bài thơ.
Bài thơ nóí về chú chim chích khuyên - Lắng nghe.
các bạn nhỏ phải đội mũ nón khi đi ra
ngoài nắng, biết nghe lời ngời lớn.có nh
thế mới là bé ngoan
*Đàm thoại và trích dẫn:
- Trả lời.
+ Tên bài thơ là gì?
+ Trong bài thơ nói về ai?
Cú con chim chích
Nó đậu cành xoan
+ Chó chim chÝch khuyªn các bạn nhỏ nh
thế nào?
- Lắng nghe.
Nú kờu ai ngoan
Thỡ nghe lời nó


i nng phi cú
Nún m m che
+ Bạn nào ngoan không nghe lời thì nh
thế nào?
H ai khụng nghe
Thỡ chim khụng thớch

- Tr li cụ


- Lng nghe

+ Qua bài thơ chúng mình học tập đợc
điều gì?
=>Cô giáo dục trẻ: Khi đi ra ngoài nắng - Cả lớp đọc .
phải biết đội mũ nón, nếu không sẽ bị - 3 tổ đọc.
ốm. Giáo dục trẻ mặc trang phục phù hợp - Nhóm đọc.
thời tiết.
- Cá nhân trẻ đọc
c. Dạy trẻ đọc thuộc thơ .
- Cả lớp đọc : 3 lần .
- Thùc hiƯn
- Cho tỉ ®äc : 3 tỉ.
- Nhãm ®äc : 3 nhóm.
- Lắng nghe.
- Cá nhân đọc : 1-2 trẻ.
HĐ3 : Ôn luyện
- Cho trẻ vận động cùng cô bài HÃy xoay
nào .
- Cô và trẻ cùng hát và múa.
HĐ4: Kết thúc:
- Cô nhận xét và tuyên dơng trẻ.
III.Hoạt động ngoài trời
Quan sát có chủ đích: Quan sỏt bạn trai,
bạn gái.
TCCL: Trời ma; Kéo ca lừa sẻ
Chơi theo ý thích: Chơi với đồ chơi ngoài
trời, lá cây.
1.Mục đích yêu cầu:

- Trẻ đợc tiếp xúc với thiên nhiên, trẻ gọi đúng tên, nêu đặc
điểm riêng, nêu giới tính, hình d¸ng...
- Rèn kỹ năng nhận xét, cách diễn đạt, luyện phát triển vận động cho trẻ
- Biết giữ gìn sức khỏe cho bản thân, mạc trang phục phù hợp với gi tớnh
2.Chuẩn bị:
- Kiểm tra sứ khỏe, câu hỏi đm thoại, địa điểm quan sát.
3.Tiến hành:
HĐ của cô
HĐ của trẻ
HĐ1: Ôn định - gây hứng thú
- Cô cùng trẻ trò chuyện về chủ đề, biết
nghe lời cô, chơi cùng bạn, giữ gìn vệ sinh
-Tr trũ chuyn cựng
chung, giữ gìn đồ dùng đồ chơi...,cô nhắc cụ.
nhở trẻ đi theo hàng không xô đẩy, không
chen lấn, đi đến nơi xếp hàng chờ c«.


HĐ2. Quan sát : Bạn trai bạn gái.
- Cụ v tr cựng ra sõn, ng hỡnh vũng v quan sát,
đàm thoại:
+Các con biết đây là bạn gì?
+ Là bạn trai hay gái?
+ Vì sao con biết?
+ Bạn gái có những gì?
+ầu tóc nh thế nào?
+Quần áo ra sao?...
=> Cô nhận xét giáo dục trẻ cách chăm sóc
giữ gìn bảo vệ cơ thể luôn gọn gàng, sạch
sẽ, bit n mc phự hp vi giúi tớnh....

H3.Trũ chi:
* Trò chơi có luật:
+ TC vận động: Tri ma
Hớng dẫn cách chơi, luật chơi. ( chơi 3- 4
lần)
+ TCDG: Kộo ca la x
* Chơi theo ý thích:
- Vẽ đồ dùng, đồ chơi bé thích
- Nhặt lá cây.
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
=> Cô bao quát động viên khuyến khích trẻ
chơi ,cô nhận xét giáo dục tuyên dơng trẻ.
H4: Kt thỳc
- Cụ nhn xột gi chi v cho tr v lp.
IV. Hoạt động góc

-Tr ng theo hình
vịng cung.
-TrỴ trả lời.
-TrỴ trả lời.
-TrỴ lắng nghe.

-TrỴ chơi.

-Trẻ lng nghe v i
v lp.

1.D kin các góc chơi.
1.1.Góc phân vai: Mẹ con. (Ch o)
1.2. Góc xây dựng: Xây nhà cđa bÐ

1.3. Gãc häc tËp: Xem tranh ¶nh vỊ chủ bản thân (bn
trai, bn gỏi, s thớch, cỏc thnh viờn trong gia ỡnh bộ).
1.4.Góc nghệ thuật - tạo hình: Di màu bạn trai, bạn gái
1.5. Gãc thiªn nhiªn: Cïng cô chăm sóc cây hoa.
2. Chun b v tin hnh: Nh u tun ó son
V. Vệ sinh - ăn tra - Ngủ tra
- Cô chuẩn bị đồ dùng cho trẻ vệ sinh rửa tay, rửa mặt trớc
khi ăn cơm
- Chăm sóc bữa ăn cho trẻ, ăn phải biết mời cô và các bạn,
ăn từ tốn, không nhai nhồm nhoàm, không nãi chun, khi cơm
rơi ra bàn thì biết nhặt vào bỏt ng cm ri.
- Cô chăm sóc giấc ngủ cho trẻ.
VI. Hoạt động chiềU
HĐ1: Ôn bài cũ:Thơ i nng
HĐ2: LQBM: Trị chuyện tìm hiểu về 1 số thơng tin bản thân bé.


1.Mục đích:
- Trẻ đợc củng cố lại kiến thức của bài học buổi sáng
- Trẻ có đợc những kiến thức cơ bản của bài mới, trẻ bit
c mt s thụng tin ca bn thõn tr.
2.Chuẩn bị:
- Tranh minh họa thơ,
3.Tiến hành:
HĐ1. Ôn bài cũ: Thơ "i nng
- Cô luyện cho trẻ đọc thơ, trẻ đọc tập thể, đọc theo tổ,
nhóm,cá nh©n...
- Cho trẻ nhác lại tên bài thơ và tên tỏc gi
- Cô nhận xét trẻ đọc.
HĐ2. Làm quen bài h¸t míi: Trị chuyện về 1 số thơng tin về bản

thân bé.
- Cô cho trẻ tự giới thiệu về bản thân mình
- Cơ và trẻ cùng trị chuyện về 1 số thơng tin về bản thân bé.
- Cơ nhận xét.
H§3: Kết thúc nhận xét:
- Cô nhận xét chung tuyên dơng trẻ.
VII. Nêu gơng cuối ngày
* Cỏch tin hnh:
- Cho tr tự nhận xét về bản thân, nhận xét về các bạn trong lớp.
- Cô nêu gương những bạn ngoan, cho trẻ cắm cờ. Khuyến khích trẻ chưa
ngoan.
- Cho trẻ ngoan lên cắm cờ bé ngoan.
- Trả trẻ: Nhắc trẻ lấy đồ dùng, kiểm tra tư trang trước khi ra về và trao
đổi với phụ huynh về tình hình chung của trẻ ở lớp. ở trường.
*Tăng cường tiếng việt
*NhËt ký
Tổng số trẻ đến
lớp:...............................................................................................
-Số trẻ vắng mặt: ....................................................................................................
1.................................................Lý do:............................................................
2.................................................Lý do:...................................................................
3.................................................Lý
do:....................................................................
4.................................................Lý do:...................................................................
5.................................................Lý do:...................................................................
6.................................................Lý
do:....................................................................
-Tình hình chung về trẻ trong ngày:
+ Sức khỏe: .............................................................................................................
+ Nề nếp:.................................................................................................................

+ Thái độ tham gia hoạt động:................................................................................
- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ:
+ Sự việc tích cực: ..................................................................................................


.................................................................................................................................
+ Sự việc chưa tích cực:..........................................................................................
.................................................................................................................................
_____________________________________
Thứ 3 ngày 20 tháng 09 nm 2016
I. Đón trẻ - Thể Dục sáng - Trò chuyện
1. Đón trẻ:
- Cô quan sát tình trạng sức khỏe trẻ để kịp thời trao đổi
với phụ huynh cô chú ý nhắc nhở trẻ chào cô giáo, chào bố, mẹ,
chào các bạn, mang đồ dùng cất đúng chỗ qui định.
2.Thể dục sáng: Tập vi ng tỏc: Bi tp: G trng.
3.Trò chuyện: Trò chuyện về gii tớnh
3.1.Mục đích:
-Trẻ biết họ tên mình, giới tính, trang phục phù hợp vi gii
tớnh
3.2.Tiến hành:
- Họ tên con là gì?
- Con là trai hay g¸i?
- Tại sao con biết?
- Là trai thì mặc quần áo như thế nào?
- Là con gái thì mặc như th no?
=> Cô nhận xét giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cơ thể,
biết ăn uống đủ chất, cho cơ thể lớn nhanh và khỏe mạnh v
mc qun ỏo phự hp vi gii tớnh...
II. Hoạt động học.

Tit 1: lnh vc phỏt trin nhn thc. KPKH
Bi: Trò chuyện tìm hiểu 1 số thông tin về bản thân bé
1.Mục đích yêu cầu
1.1.Kiến thức:
- Trẻ biết tên tuổi giới tính của mình và bạn. Biết một số
bộ phận trên cơ thể, biết ích lợi của các bộ phận đó
1.2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng ghi nhớ có chủ đch cho trẻ
1.3.Thái độ:
- Trẻ hào hứng tham gia các hoạt động.giáo dục trẻ biết yêu
thơng nhờng nhịn bạn. Bit gi gỡn v sinh c th sch s
2.Chuẩn bị
*Của cô: Tranh minh họa, câu hỏi đàm thại
*Của trẻ: Đồ dùng gọn gàng.
3.Tiến hành
HĐ của cô
HĐ cđa trỴ.


HĐ1. Ôn định - Tạo hứng thú.
- Cụ cho tr đọc bài thơ : “Bé này bé ơi”.
- Cơ trị chuyện với trẻ về bài thơ, về chủ đề.
HĐ 2. Bi mi: Trò chuyện tìm hiểu 1 số thông
tin về bản thân bé
* Xem tranh (bỳp bờ) bn trai gái và trò chuyện.
- Cho trẻ nhận biết các đặc điểm của bạn trai – bạn gái qua tranh
và búp bê, so sánh sự khác nhau về hình dáng, tóc, quần áo…
* Trò chuyện về bản thân trẻ, về các bạn trong lớp.
- Cho trẻ tự giới thiệu về bản thân mình :
+ Con tên là gì? Họ tên đầy đủ của con là gì? Con học lớp nào?

+ Con là con trai hay con gái?
+ Ngày sinh nhật của con là ngày tháng năm nào?
+ Sở thích của con là gì?...Cơ gợi ý thêm cho trẻ trả lời. Hỏi 4 – 5
trẻ.
- Cho trẻ nhận xét, thảo luận, trao đổi ý kiến cùng với các bạn.
- Trò chuyện về các bạn trong lớp
+Con biết tên những bạn nào trong lớp?
+Trong lớp mình những bạn nào là bạn trai?
+Cịn bạn gái là những ai?
+Trang phục của bạn tai và bạn gái như thế nào?
* Luyện tập:
TC1: “Đốn xem bạn đó là ai?”
- Cơ nói đặc điểm của 1 bạn bất kỳ trong lớp, sau đó cho các trẻ
khác đốn bạn đó là ai?
- Tổ chức cho trẻ chơi 4 – 5 lần.
TC2: Tìm bạn thân.
- Trẻ vừa đi vừa hát, khi nghe hiệu lệnh “Tìm bạn”2 các con phải
nghe cơ tìm mấy bạn và là bạn nam hay nữ để tìm cho đúng u
cầu.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi nhiều lần và bao quát động viên trẻ.
- Cô nhận xét tuyên dương.
HĐ3: Kết thúc.
- Cô cho trẻ hát cùng cụ mỳa bi : Tay thm tay
- Cô cùng trẻ đàm thoại về chủ đề

-Trẻ cùng c

-Trẻ thực hiện.

-Tr gii thiêu về bản

thân

- Trẻ trả lời

-TrỴ chơi trị chơi.

- TrỴ chi trũ chi

-Trẻ mỳa cựng cụ
-Trẻ lắng nghe
*Trũ chi chuyn tiếp: Nu na nu nống.
Tiết 2: phát triển thẩm mĩ. Tạo hình
Bài: Nặn vịng cho bé. (MÉu)
1.Mơc ®Ých


1.1.kiến thức:
- Trẻ biết cách chia đất nặn ra nhiều phần, biết cách
xoay tròn, lăn dọc, gn núi để tạo thành cái vòng bé thích.
1.2.Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng xoay trũn, ln dc, gn ni cho trẻ.
1.3.Thái độ:
- Trẻ hng thỳ trong hot ng, bit giữ gìn sản phm của
mình...
2.Chuẩn bị:
- Mẫu của cô.
- Cho trẻ: Bảng con, đất nặn
3.Tiến hành:
HĐ của cô
H Đ của trẻ

HĐ.Ôn định - tạo hứng thú.
- Cô cho trẻ mỳa bài "Tay thơm tay
-Tr hỏt v trũ chuyn.
ngoan"hỏi trẻ về nội dung bài hát.
HĐ2: Bi mi Nn vũng cho bộ
*Quan sát mẫu và nhận xét.
- Cơ xuất hiện chiếc vịng làm từ đất nặn
+Xem c« cã g×?
+ Chiếc vịng của cơ được làm bằng chất liệu gì?
-TrỴ nhËn xÐt.
+ Con có nhận xét gì về chiếc vịng này?
+ Cơ đã làm thế nào để nặn c chic vũng nh th
ny?
+ Muốn nặn đợc cái vòng đẹp ta làm thế
nào?
* Cô nặn mẫu:
- Cô vừa nặn vừa giải thích cho trẻ cách
-Trẻ quan sát, lắng
nặn
nghe
- Cô lấy thi t va đủ nặn chic vũng, cụ
búp t cho t mm sau đó cô xoay tròn ri
lăn dọc cho dài ra, cụ un cong vào đợc
một vũng tròn và cô ni 2 u ny li vi nhau,
cụ mit cho u, th l cụ đà làm đợc chic
-Núi li k nng nn v
vòng rất đẹp ri
mụ phng ng tỏc
- Cô hi li tr k nng nn, cho trẻ nặn mô
phỏng 2 lần.

*Trẻ thực hiện:
- Cô cho trẻ thực hiện, cô bao quát động
-Trẻ thực hiện
viên khuyến khích trẻ.cô hớng dẫn những
trẻ còn lúng túng.
+Con ang lm gỡ?
- Tr mang sn phm
+Con nn vũng tng ai?
lờn
HĐ3. Trng bày sản phẩm:
- Cô cho trẻ mang sản phẩm lên trng bày,


cho trẻ giới thiệu về tên sản phẩm của
- Tr nhn xột sp
mìnhvà đặt tên cho sản phẩm đó.
-Trẻ lắng nghe
- Cô cho 1-2 trẻ nhận xét sản phẩm nào
đẹp, cha đẹp sản phẩm nào giống của
cô giáo nhất, sản phẩm nào cha đẹp vì
- Tr ra ngoi
sao?
- Cụ nhn xét về sản phẩm của trẻ
H§4.NhËn xÐt - Kết thúc
- Cơ nhận xét về giờ học.
- Cho trẻ ra ngồi do chi
III. Hoạt động ngoài trời
Quan sỏt cú ch ớch: Trang phục bạn trai bạn gái.
TCCL: Tạo dáng; nu na nu nng
Chơi theo ý thích:

1.Mục đích yêu cầu:
- Tr nhn xét được một số đặc điểm nổi bật của trang phục bạn trai, bạn gái
- Rèn kỹ năng nhận xét, luyện vận động cơ bắp
- Biết giữ gìn quần áo luụn sch s
2.Chuẩn bị:
- Kiểm tra sức khỏe, câu hỏi đm thoại, địa điểm quan sát.
3.Cách tiến hành:
HĐ của cô
HĐ của trẻ
HĐ1: Ôn định - gây hứng thú
-Cô cùng trẻ trò chuyện về chủ đề, biết
-Trẻ trũ chuyn cựng
nghe lời cô, chơi cùng bạn, giữ gìn vệ sinh cụ.
chung, giữ gìn đồ dùng đồ chơi...,cô
nhắc nhở trẻ đi theo hàng không xô đẩy,
không chen lấn, đi đến nơi xếp hàng chờ
cô.
HĐ2: Quan sát có chủ đích: Trang phục
-Trẻ ng thnh vũng
bạn trai, bạn gái.
cung.
- Cô cho trẻ ra sân đứng thành vòng cung
- Cho trẻ quan sát b trang phc bạn trai, trang
-TrỴ nhËn xÐt.
phục bạn gái đang mặc tại thời điểm
+ Bạn Ngọc mặc trang phục như thế nào?
-TrỴ nhËn xÐt.
+Bạn Phúc mặc trang phục như thế nào?
+Tại sao bạn Ngọc lại mặc trang phục khác với bạn
Phúc?

+ Vậy bạn trai thì có trang phục nh thế
nào?
+Cũn bn gỏi thường có những trang phục gì?
+Muốn cho quần áo và váy ln thơm tho, sạch sẽ thì -TrỴ lắng nghe.
chúng mỡnh phi nh th no?
=> Cô cht lại: Trang phục của bạn gái thờng là váy, màu sắc sặc sỡ, ho¹ tiÕt thêng


là hoa, lá mềm mại. Trang phục bạn nam
thì thể hiện sự mạnh mẽ màu sắc nhÃ
nhặn, hoạ tiết thờng là hình ảnh bóng,
siêu nhân.
- Để quần áo luôn sạch sẽ chúng mình phải -Tr chi trũ chi.
làm gì?
=> GD: Cô giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh
thân thể sạch sẽ, quàn áo thơm tho khụng
làm bẩn áo quần.
HĐ3: Trũ chi
* Trò chơi có luật:
+ TC vận động: Tạo dáng
Hớng dẫn cách chơi, luật chơi. (chơi 3- 4
- Tr i nh nhng v
lần)
lp
+ TCDG: Nu na nu nng
* Chơi theo ý thích:
- Vẽ đồ dùng, đồ chơi bé thích
- Nhặt lá cây.
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
HĐ 4: Nhận xét - kết thúc

- Cô nhận xét và tuyên dơng trẻ. Kiểm tra
sĩ số trẻ Cho trẻ đi rửa tay và vào lớp
IV. Hoạt động góc
1.D kin các góc chơi.
1.1.Góc phân vai: Mẹ con.
1.2. Góc xây dựng: Xây nhà của bÐ.(Chủ đạo)
1.3. Gãc häc tËp: Xem tranh ¶nh vỊ chủ bản thân (bn
trai, bn gỏi, s thớch, cỏc thnh viờn trong gia ỡnh bộ).
1.4.Góc nghệ thuật - tạo hình: Di màu bạn trai, bạn gái
1.5. Gãc thiªn nhiªn: Cïng cô chăm sóc cây hoa.
2. Chun b v tin hnh: Nh u tun ó son
V. Vệ sinh ăn tra - Ngủ tra
- Cô chuẩn bị đồ dùng cho trẻ vệ sinh rửa tay, rửa mặt trớc
khi ăn cơm
- Chăm sóc bữa ăn cho trẻ, ăn phải biết mời cô và các bạn,
ăn từ tốn, không nhai nhồm nhoàm, không nói chun, khi cơm
rơi ra bàn thì biết nhặt vào bát ng cm ri.
- Cô chăm sóc giấc ngủ cho trẻ.
VI.Hoạt động chiều
HVS: Rèn kỹ năng rửa, lau mặt
a.Mục đích:
- Rèn cho trẻ kỹ năng rửa mặt
b.Chuẩn bị:
- xô, chậu, khăn mặt ,câu hỏi đàm thoại


c.Cách tiến hành:
- Cô cùng trẻ hỏt bi "Ra mt như mèo"
- Đàm thoại về nội dung của bài hát:
+Bài hát nói lên điều gì?

+Nếu khơng rửa mặt thì sẽ bị làm sao? Vậy hôm nay cô sẽ hướng dẫn
chúng mình cách rửa mặt thật sạch nhé
- Trước tiên các con hãy quan sát cô làm mẫu trước nhé!
+ Bước 1: cơ trải khăn lên 2 lịng bàn tay đỡ khăn bằng 2 lòng bàn tay và
cổ tay
+ Bước 2: dùng ngón trỏ trái lau mắt trái, ngón trỏ phải lau mắt phải lau
từ đầu mắt đến đuôi mắt (lau nhẹ nhàng 2 đến 3 lần)
+ Bước 3: dịch khăn lên phía trên lịng bàn tay tay phải lau trán và má
phải tay trái lau trán và má trái
+ Bước 4: gấp đôi khăn theo hướng dọc từ trái sang phải dùng nửa
khăn phía trên lau từ sống mũi xuống đầu mũi
+ Bước 5: lấy tay phải kéo dịch khăn lên phía trên tay phải đỡ nửa khăn
phía dưới rồi lau miệng và cằm
+ Bước 6: gấp đôi khăn theo hướng từ trên xuống tay phải đỡ khăn rồi
lau phần cổ bên trái, lật khăn sang tay tái và lau phần cổ bên phải
- Cô đã thực hiện xong các bước rửa mặt rồi đấy!
Bây giờ chúng mình cùng tập rửa mặt nhé!
- Cô mời 1 trẻ lên thực hiện trước
Cả lớp quan sát và nhận xét
+ Các con thấy bạn thực hiện có đúng khơng?
- Mời lần lượt từng nhóm 2-3 trẻ lên thực hiện cho đến hết ( Cô chú ý
quan sát sửa sai cho trẻ)
- Cô nhận xột gi v sinh.
vii.Nêu gơng - Trả trẻ
*Cách tiến hành:
- Cho tr ngồi hình chữ u theo tổ
- Trẻ t nhận xét về bản thân, nhận xét về các bạn trong lớp.
- Cô nêu gương những bạn ngoan, cho trẻ cắm cờ. Nhắc nhở trẻ chưa
ngoan.
- Cho trẻ ngoan lên cắm cờ bé ngoan.

- Trả trẻ: Nhắc trẻ lấy đồ dùng, kiểm tra tư trang trước khi ra về và trao
đổi với phụ huynh về tình hình chung của trẻ ở lớp, ở trường.
*Tăng cường tiếng việt
*NhËt ký
Tổng số trẻ đến lớp:..............................................................................................
-Số trẻ vắng mặt: ....................................................................................................
1.................................................Lý do:...............................................................
2.................................................Lý do:...................................................................
3.................................................Lý do:...................................................................


4.................................................Lý do:...................................................................
5.................................................Lý do:...................................................................
6.................................................Lý
do:....................................................................
-Tình hình chung về trẻ trong ngày:
+ Sức khỏe: .............................................................................................................
+ Nề nếp:.................................................................................................................
+ Thái độ tham gia hoạt động:.................................................................................
- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ:
+ Sự việc tích cực: ..................................................................................................
.................................................................................................................................
+ Sự việc chưa tích cực:..........................................................................................
................................................................................................................................
_________________________________________________
Thứ 4 ngày 21 thỏng 09 nm 2016
I. Đón trẻ - Thể Dục sáng - Trò chuyện
1. Đón trẻ:
- Cô quan sát tình trạng sức khỏe trẻ để kịp thời trao đổi
với phụ huynh cô chú ý nhắc nhở trẻ chào cô giáo, chào bố, mẹ,

chào các bạn, mang đồ dùng cất đúng chỗ qui định.
2.Thể dục sáng: Tập vi ng tỏc: Bi tp: G trng.
3.Trò chuyện: Trò chuyện về chủ đề bản thân
3.1.Mục đích:
-Trẻ biết họ tên mình,giới tính,trang phục phù hợp
3.2.Tiến hành:
- Họ tên con là gì?
- Con là trai hay gái?
- Con mấy tuổi rồi?...
=> Cô nhận xét giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cơ
thể,biết ăn uống đủ chất,cho cơ thể lớn nhanh và khỏe
mạnh...
II. Hoạt động học
Lnh vực phát triển nhận thức. LQVT
Bài: Nhận biết phía trên, phớa di ca bn thõn.
1.Mục đích yêu cầu
1.1.Kiến thức :
- Cô hớng dẫn trẻ nhận biết phía trên, phía dới của bản
thân trẻ.
- Trẻ xác định đợc các phía của bản thân trẻ.
1.2.Kỹ năng :
- Rèn sự chú ý ghi nhớ có chủ định cho trẻ: Tr bit phớa trờn là
bên trên đầu, ngửa cổ lên mới nhìn thấy, phía dưới là ở bân dưới chân và phải
cúi xuống mới nhìn thấy.


- Khả năng diễn tả mạch lạc chính xác các phía của bản
thân.
1.3.Thái độ :
- Trẻ ngoan chú ý nghiêm túc trong giờ học, biết quan tâm

đến bạn bè
- Qua bài học trẻ biết định hớng trong không gian.
2.Chuẩn bị :
- Bóng bay buộc dây trên cao, bánh kẹo, 1 chú Thỏ bông,
hoa dán dới nền nhà.
- Mỗi trẻ 1 rổ đồ chơi trong có 1 củ cà rốt, 1 xắc xô.
- Bài hát, bài đồng giao, trò chơi.
3. Cỏch tin hnh:
Hoạt động của cô
Hoạt động của
trẻ
HĐ1:Gây hứng thú giới thiệu bài :
Nhắn tin, nhắn tin
- Hôm nay bạn Thỏ bông tròn 4 tuổi, và
bạn có gửi lời mời tất cả các bạn lớp mẫu
- Trẻ đi theo hng
giáo Bé A đến dự sinh nhật bạn ấy đấy. dẫn của cô.
Cô và chúng mình cùng mang bánh sinh
nhật và quà đến nhà Thỏ nào.
Cô cho trẻ đi vào lớp .
HĐ2: Bài mới Nhận biết phía trênphía dới của bản thân trẻ.
a.Phần 1: ễn nhận biết phía trênphía dới so vi đồ vật.
- Trẻ trả lời
- Các con ơi! Trước khi chúng mình đi sinh nhật
bạn Thỏ bơng thì chúng mình hãy cho cơ biết là:
+Phía trên bạn búp bê có gì?
+Phía dưới bạn búp bê là gì?
- Nghe cơ nói
->Cơ chốt lại phía trên phía dưới so với đồ vật.
b.Phần 2: Nhận biết phía trên- phía dới

của bản thân trẻ
- Chỳng mỡnh cho bn th no!
- Bạn Thỏ bông đà trang trí cho buổi
sinh nhật thật đẹp chúng mình cùng đi
xem bạn đà trang trí những gì nhé !
- Bóng bay ạ.
- Đây là gì nhỉ các con ?
- Có màu xanh,
- Những quả bóng bay có màu gì ?
đỏ...
- Những quả bóng bay đợc treo ở
- Treo ở kia ( trẻ
đâu ?
chỉ ).
- Làm thế nào để nhìn thấy bóng bay
- Phải ngẩng đầu
nhỉ ?
lên mới nhìn thấy.
-Vì bóng bay ở
- Vì sao phải ngẩng đầu lên mới nhìn
phía trªn.


thấy bóng bay?
- Cô hỏi nhiều trẻ và gợi ý trẻ biết nhấn
mạnh phía trên.
- Bạn Thỏ đà trang trí những quả bóng
bay phía trên rất đẹp, ngoài ra bạn còn
trang trí gì nữa nhỉ.
- Ai giỏi cho cô biết sàn nhà bạn trang trí

gì nhỉ ?
- Những bông hoa có màu gì ?
- Những bông hoa đợc dán ở đâu ?
- Chúng mình làm thế nào để nhìn
thấy những bông hoa đẹp đó ?
- Vậy vì sao chúng mình phải cúi xuống
mới nhìn thấy những bông hoa nhỉ ?
- Cô hỏi trẻ và gợi ý để trẻ nói đợc vì
hoa ở phía di.
- Các con vừa đc thấy sự khéo léo
của Thỏ bông qua cách trang trí nhà cửa
rồi .
- Để sinh nhật bạn Thỏ có nhiều bất
ngờ chúng mình cùng tổ chức một cách
tặng quà thật vui nhé !
Bạn Thỏ thì rất thích ăn gì ?
- Cô đà chuẩn bị sẵn những món quà
rồi chúng mình cùng lấy những món quà
ra nào !
Quà của sinh nhật của thỏ trắng là
gì ?
- Những củ cà rốt thật thơm ngon giờ
chúng mình cùng chơi trò chơi nhé.
Giấu quà, giấu quà
Quà đâu, quà đâu
- Khi giấu quà thì chúng mình có
nhìn thấy củ cà rốt không ?
- Vì sao chúng mình lại không thấy củ
cà rốt ?
- Cô gợi ý để trẻ nói đợc : Chúng

mình không nhìn thấy củ cà rốt vì nó
ở phía sau chúng ta đấy.
- Vậy còn khi đa củ cà rốt ra thì có
nhìn thấy không ?
- Vì sao chúng mình lại nhìn thấy củ
cà rốt ?
- Khi đa củ cà rốt ra thì chúng mình
nhìn thấy vì nó ở phía trớc.

- Những bông hoa.
- Hoa màu đỏ.
- Hoa dán dới sàn
nhà.
- Phải cúi xuống
mi nhìn thấy.
- Vì hoa ở phía di.

Ăn củ cà rốt.
Trẻ lấy rổ ra.
Những củ cà rốt.

Quà đây, quà
đây
- Khi giấu không
nhìn thấy củ cà
rốt.
- Vì nó ở phía
sau.

- Có nhìn thấy .

- Vì nó ở phía
trớc.

- Trẻ hát cùng cô.


b. Luyện tập :
- Các bạn đà đến đông đủ rồi chúng
mình cùng tổ chức sinh nhật cho bạn thỏ
nhé
- Cô cùng trẻ hát bài chúc mừng sinh
nhật.
- Trẻ hiểu cách
- Để buổi sinh nhật của bạn thật vui vẻ
chơi.
chúng mình cùng chơi những trò chơi
vui nhộn nhé.
- Biết đợc các
* Trò chơi : Cây cao, cỏ thấp
phía trên, phía dới
Các con chú ý khi cô nói cây cao
của bản thân khi
chúng mình giơ tay lên phía trên, khi cô
chơi trò chơi.
nói cỏ thấp thì ngồi xổm đa tay xuống
phía dới nhé
- Cô cho trẻ chơi 2 lần động viên
khuyến khích trẻ nói đúng phía trên,
- Trẻ biết cách
phía dới.

chơi.
* Trò chơi: con voi
- Biết phía trớc,
- Cô và các con đọc lời đồng dao kết
phía sau của trẻ.
hợp làm minh hoạ chú voi nhé.
- Cô gợi hỏi trẻ nói đúng phía trớc có
vòi, 2 chân trớc, phía sau có 2 chân sau,
- Trẻ đi đúng
cái đuôi.
theo vị trí của cô
* Trò chơi : Thi ai nhanh nhất.
yêu cầu.
- Trò chơi này chúng mình phải chú ý,
ai giỏi và thông minh nhất mới chơi đợc
- Cô nói phía nào thì các con sẽ giơ xắc
- Cố gng chơi
xô về phía đó ví dụ phía trên, các con sẽ
đúng và giơ
đa về phía trên và lắc mạnh, tơng tự
nhanh.
các phía khác cũng vậy.
- Thi ai nhanh
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 3 lần cô chú ý
nhất.
sửa sai cho trẻ .
Các con vừa chơi trò chơi gì ?
3. Kết thúc :
- Nghe cơ nhËn xÐt
- C« nhËn xÐt giê häc.

giê học.
- Hôm nay bạn thỏ rất vui và hạnh phúc
vì có một buổi sinh nhật thật vui vẻ, bạn
gửi lời cảm ơn và chúc các bạn luôn chăm
- Cùng chào Thỏ và
ngoan học giỏi xứng đáng đợc cô giáo,
ra sân chơi.
bạn bè yêu mến đấy.
ĐÃ đến giờ về rồi chúng mình cùng
chào tạm biệt thỏ trắng thôi. Cô cùng trẻ
ra sân chơi.
III. DO CHI TRONG KHUễN VIấN TRNG MM NON
H có chủ đích: Dạo chơi ngồi sân khu nhà bóng


TCCL: Tạo dáng + Trời mưa + nu na nu nng
Chơi theo ý thích
1.Mục đích yêu cầu:
- Cng c cỏc kỹ năng: Chạy, nhảy, quan sát, ghi nhớ…
- Phát triển các tố chất vận động trong điều kiện tự nhiên như: Nhanh,
khéo léo…
- Giáo dục trẻ ý thức chấp hành tổ chức kỉ luật, tính tập thể, sự mạnh dạn,
tự tin.
2.Chn bÞ:
- Địa điểm dạo chơi: Sân khu nhà bóng.
- Đồ dùng đồ chơi ngoài trời đàm bảo an toàn.
- Phn, r ng ht ht....
3.Tiến hành:
HĐ của cô
Hot ng 1: Gây hứng thú

- Kiểm tra trang phục, sức khoẻ của trẻ trước khi đi
dạo chơi.
- Nói về mục đích của buổi đi dạo: Hôm nay cô và các
con sẽ cùng dạo chơi trên sân trường vừa đi chúng
mình vừa quan sát xem trên sân trường của chúng
mình có những gì nhé.
Hoạt động 2: “Dạo chơi ngồi sân khu nhà bóng”
* Đi bộ dạo chơi:
- Cô cho trẻ xếp thành hàng dọc đi bộ ra sân trường
( địa điểm cô đã chuẩn bị sẵn).
- Cho trẻ quan sát, trao đổi khi dạo chơi trên sân
trường trẻ thấy những gì. Cho trẻ nói lên hiểu biết của
mình với cơ giáo. Cơ gợi ý bằng các câu hỏi:
+ Hôm nay cô cho chúng mình đi đâu?
+ Khi dạo chơi ở khu vực trước 10 lớp con thấy có gì?
+ Những đồ chơi đó để làm gì?
+ Khi chơi chúng mình chơi thế nào?

H§ cđa trỴ
- KT sức khỏe
- Lắng nghe

- Trẻ đi bộ trên sân
- Trao đổi cùng cơ
- Di dạo chơi.
- Có đồ chơi, cây
cối..
- Để chơi ạ
- Không xô đẩy,
không tranh nhau..

- Để cho bóng mát.
- Tưới nước, nhổ
cỏ…

+ Cây xanh để làm gì?
+ Hằng ngày chúng mình chăm sóc cây như thế nào?
- Cô khái quát lại ý kiến của trẻ.
=> Giáo dục trẻ: Phải biết đồn kết, nhường nhịn,
khơng tranh giành, chạy nhay khi chơi. Không được - Trẻ chú ý lắng nghe.
ngắt lá, bẻ cành cây…
Hoạt động 3: Trị chơi
* Trị chơi: Tạo dáng
- Cơ hướng dẫn cách chơi luật chơi.
- Cho trẻ chơi 2 - 3 lần.
- Trẻ chơi trò chơi


×