Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

giáo án chủ đề nghề nghiệp mẫu giáo 3 tuổi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.96 KB, 38 trang )

NHÁNH 2: NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỊA PHƯƠNG
Thêi gian thùc hiÖn 1 tuần: Từ ngày 21 đến ngày 25/11/2016
PHN I. K HOẠCH TUẦN
A. THỂ DỤC SÁNG.
1. Bài tập theo lời ca: "Lại đây múa hát cùng cơ”.
1.1. Mục đích u cầu
- Trẻ tập đều các động tác kết nhịp nhàng với lời ca.
- Phát triển các cơ tay, chân, bụng và hô hấp
- Trẻ thường xuyên tập thể dục
1.2. Chuẩn bị
- Cô thuộc các động tác tập theo băng đĩa.
- Trẻ quần áo gọn gàng.
- Sân tập bằng phẳng sạch sẽ.
1.3. Cách tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
HĐ1: Ổn định – Trò chuyện – Gây hứng thú
-Trò chuyện về ích lơi của việc tập thể dục sáng
- Chú ý lắng nghe
- Cô và trẻ cùng ra sân
HĐ2: Khởi động:
- Cho trẻ đi các kiểu chân đi chậm, đi nhanh, chạy đúng - Trẻ đi vòng tròn và đi
thành 3 hàng theo tổ.
các kiểu chân .
HĐ3: Trọng động
*BTPTC: Tập theo lời bài “Lại đây múa hát cùng cô”
sử dụng đĩa nhạc để tập.
ĐT1. Hô hấp: Tay khum trước miệng làm động thổi nơ - 4 lần x 4 nhịp.
bay (tập ứng với Lại đây....con ngoan)
ĐT2. Tay: Tay giơ cao giang ngang rồi gập khuỷu tay
- 4 lần x 4 nhịp.


(tập ứng với câu Lại đây....con ngoan)
ĐT3. Bụng: Tay giơ cao nghiêng người sang 2 bên (tập - 4 lần x 4 nhịp.
ứng với câu Lại đây....con ngoan)
ĐT4. Chân: Hai tay chống hông,đứng kiễng chân (tập - 4 lần x 4 nhịp.
ứng với câu Lại đây....con ngoan)
ĐT5. Bật: Tay chống hông bật lên cao (tập ứng với câu - 4 lần x 4 nhịp .
Lại đây....con ngoan)
- Trẻ đi nhẹ nhàng.
HĐ4: Hồi tính: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2 - 3 vịng sân
tập.
2. Bài tập: “Gà trống”.
2.1. Mục đích u cầu
- Trẻ tập theo cô vơi các động tác nhịp nhàng
- Phát triển các nhóm cơ và hơ hấp, phối hợp các vận động của cơ thể.
35


- Giúp trẻ sảng khoái tinh thần.
2.2. Chuẩn bị
- Giáo viên thuộc các động tác.
- Trẻ quần áo gọn gàng, sân tập sạch sẽ thoáng mát .
2.3. Cách tiến hành
Hoạt động của cơ
HĐ1: Ổn định – trị chuyện - gây hứng thú
HĐ2: Khởi động .
- Cho trẻ đi cho trẻ đi các kiểu chân, đi chậm,đi nhanh sau
đó đứng thành 3 hàng dọc.
HĐ3: Trọng động.
*BTPTC:
ĐT1: Gà gáy: Hít vào thật sâu, kết hợp hai bàn tay khum

trước miệng. Thở ra làm gà gáy “ị ó o o…”.
ĐT 2: Gà vỗ cánh: Gập khuỷu tay trước ngực, cánh tay
đưa cao ngang vai, hai tay khép vào người và nâng lên, hạ
xuống.
ĐT 3: Gà mổ thóc: Cúi xuống, tay gõ vào đầu gối, vừa
tập vừa nói ‘Tốc ! tốc ! tốc !” .
ĐT4: Gà tìm giun: Hai tay chống hơng, giậm chân tại
chỗ, vừa giậm chân vừa nói “gà bới đất tìm giun”.
ĐT5: Gà bay: Bật tại chỗ kết hợp với tay dang ngang,
vừa bật vừa đập 2 tay xuống 2 bên hơng và nói “gà bay”.
HĐ4 : Hồi tính.
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2 - 3 vòng sân tập.

Hoạt động của trẻ
- Trẻ đi theo cô.

- Tập 3 – 4 lần.
- Tập 3 – 4 lần..
- Tập 3 – 4 lần.
-Tập 3 – 4 lần.
-Tập 3 – 4 lần.
-Trẻ đi nh nhng.

B. HOT NG GểC
1. D kin các góc chơi.
1.1. Gãc x©y dùng: Cánh đồng làng.
1.2. Gãc ph©n vai: Thợ làm bánh.
1.3. Gãc häc tËp: Xem tranh, đếm và so sánh đồ dùng dụng cụ nghề
phổ biến.
1.3. Gãc nghÖ thuËt - tạo hình: Ca hỏt cỏc bi hỏt trong ch .

1.5. Góc thiên nhiên: Chi vi cỏt si.
2. Mục đích yêu cầu:
2.1. Kiến thức:
- Trẻ biết thể hiện đúng vai,đúng góc chơi, thể hiện đợc
một số công việc và thái độ của ngời mua hàng và bán hàng khi
chơi ở góc chơi, biết nghe cô giáo hớng dẫn,biết chơi cùng bạn,cất
dọn đồ dùng sau khi chơi.
- Biết xếp các khối gỗ,gạch bên cạnh nhau để tạo thành cỏnh
ng lng ,sử dụng các nguyên vạt liệu khác tạo thành hàng rào...
36


- BiÕt c¸ch xem tranh, biết đếm và so sánh đồ dùng dụng cụ nghề.
- BiÕt c¸ch chơi với cát, si
2.2. Kỹ năng:
- Rèn cho trẻ kĩ năng giao tiếp,khéo léo khi chơi.
2.3. Thái độ:
- Trẻ biết yêu quí ,giữ gìn đồ dùng đồ chơi
3. Chuẩn bị:
- Đồ dùng đồ chơi ở các góc đồ dùng học tập ,đồ chơi lắp
ghép,đồ dùng đồ chơi ở các góc đầy đủ., lắp ghép.,Cây cảnh
và một số đồ chơi khác.
+ Góc phân vai: B dùng đồ chơi ở các góc nh khuụn bỏnh,
mt s loi bỏnh bằng đồ chơi.
+Góc xây dựng: Nỳt ghộp, Khối gạch, hàng rào, các loại cây
cảnh.
+ Góc học tËp: Tranh ¶nh vỊ một số nghề truyền thống và dụng cụ
của các nghề đó.
+ Gãc NT – TH: Nhạc, phách tre, lục lạc, ...
+ Gãc thiªn nhiªn: Bé xẻng.

4. Cách tiến hành:
HĐ của cô
HĐ của trẻ.
Hot ng 1: Trò chuyện - gây hứng thú.
- Trẻ cựng trũ chuyn
- Cô cïng trỴ trị chuyện về chủ đề gia đình.
=> Híng trẻ vào góc chơi
Hot ng 2: Thoả thuận trớc khi chơi v
nhn vai chi:
- Cô gợi ý trẻ về các góc chơi trong lớp :
+ Chúng mình có biết hôm nay chúng ta - Ngh nghip
học chủ đề gì không?
+ Vậy chúng mình sẽ chơi những góc
- Góc HT, NT- TH,
nào để thực hiện cho chủ đề này?
Phân vai, xây
- Cho trẻ trao đổi và nói về các góc.
dựng.
+ Góc xây dựng có những gì? Chúng
mình dự định chơi trò chơi gì? Bạn nào
- Xp cỏnh ng lng.
sẽ chơi ở góc xây dựng
=> Cô gợi ý để trẻ đa ra chủ đề chơi và
chơi trò gì? Cô gợi ý để trẻ tự thỏa thuận
phân vai chơi trong nhóm, trao đổi với
nhau về nội dung chơi, các công việc của
37


vai chơi trong nhóm ( Để xp c canhs ng

lng cỏc bác sẽ phải làm gì? Bác nào sẽ là ngời chuyên chở vật liệu ? Bác nào sẽ là thợ lp
ghộp? Các bác định cử ai làm nhóm trởng
để chỉ đạo công trình xây dựng?
+ Gúc phõn vai: góc phân vai có rất nhiều đồ chơi
như: Bộ dụng cụ làm bánh, Bộ nấu ăn, các loại rau củ
quả…. Các con sẽ chơi trị gì? Vậy ai sẽ là người bán
hàng? Bạn nào sẽ là người mua hàng?
+ Góc học tập: Cô đã chuẩn bị rất nhiều tranh ảnh về 1
số nghề nghiệp phổ biến. Chúng mình sẽ cùng trò
chuyện về những nghề nhiệp phổ biến? Vậy những bạn
nào chơi ở góc này?
+ Góc nghệ thuật: Ở góc nghệ thuật cô đã chuẩn bị rất
nhiều các loại dụng cụ âm nhạc như: phách tre, lục lạc,
… chúng mình sẽ ca hát các bài hát về chủ đề nghề
nghiệp. Những bạn nào muốn chơi ở góc này nào?
+ Góc thiên hôm nay cô đã chuẩn bị dụng cụ để cát và
sỏi, các con sẽ cùng chơi xúc cát và sỏi nhé. Ai muốn
chơi ở góc này?
=> Trong khi chơi các con phải như thế nào? Hết giờ
chơi các con phải làm gì? (Biết giúp đỡ và chia sẻ đồ
chơi, biết giao lưu giữa các nhóm chơi, biết cất dọn đồ
chơi sau khi chi)
Hot ng 3: Quỏ trình chơi.
- Cô quan sát, động viên gợi ý các vai chơi,
nhóm chơi liên kết với nhau. Nếu trẻ cha
biết chơi cô nhập vào vai chơi chơi cùng trẻ.
+ Gúc XD: Tụi cho cỏc bác! Các bác đang làm gì
đấy?. Tơi chúc các bác sớm hồn thành cơng trình. Tơi
phải về đây chào các bác nhé
+ Góc PV: Tơi chào cơ ! Cửa hàng mới nhập hàng à

Cô? Chúc cửa hàng hôm nay đông khách nhé!
+ Góc HT: Tơi chào các anh chị! Các anh chị đang xem
gì vậy? cho tơi cùng xem với. Rất nhiều ảnh về các
ngành nghề khác nhau. Tôi về đây muộn mất rồi.

- Trẻ nhận vai chơi.

- Trẻ chú ý vào góc
học tập. Trẻ nhận vai

- Trẻ chú ý vào góc
chơi, trả lời cơ và nhận
vai
- Trẻ chú ý vào góc
chơi, trả lời cơ và nhận
vai
- Trả lơi cơ

- Trẻ nhập vai chơi

- Trẻ nhập vai chơi

- Trẻ nhập vai chơi

- Trẻ nhập vai chơi
38


+ Góc NT: Các bác đang biểu diễn tiết mục gì thế ạ?
Các bác hát hay quá quá. Chào các chị nhé tơi đi đây.

+ Góc TN: Các cơ đang làm gì thế? Cho tơi giúp một
tay nào, tơi đi đây.
Hoạt động 4: NhËn xÐt sau khi ch¬i.
- KÕt thóc giờ chơi cô cùng trẻ đến từng góc
chơi để cho trẻ tự nhận xét về góc chơi
của mình. Cô đến nhận xét các góc phụ
trớc sau đó cho trẻ về góc chủ đạo để nghe
nhóm trởng giới thiệu, nhận xét về góc chơi
của nhóm mình.
- Cô nhận xét chung: Tập trung vào néi
dung cđa c¸c gãc và sù phèi kÕt hợp các góc
xoay quanh chủ đề v hỗ trợ nhau nh thế
no, sự đoàn kết các nhóm.
- Cô cùng trẻ cất dọn đồ chơi.
C. TRề CHI Cể LUT

- Tr nhp vai chi

- Nhận xét gúc
chơi

- Lắng nghe
- Cất dọn đồ chơi
với cô.

1.Tờn cỏc trũ chi:
1.1 . Trò chơi vân động: Chuyn hng v kho, ui búng.
1.2. Trò chơi học tập: oỏn xem ai vo, Truyn tin.
1.3. Trò chơi dân gian: Chi chi chành chành.
1.4. Trị chơi Âm nhạc: Ai đốn gii.

a. Mục đích yêu cầu.
- Giỳp tr rốn luyn sc khỏe,phản xạ nhanh
- Giúp trẻ rèn và phát triển vận động theo nhịp điệu, phát triển cơ chân, phản
xạ nhanh.
- Trẻ phát triểnngôn ngữ,nhận biết đồ dùng.
- Phát triển ngôn ngữ,và khả năng phản xạ nhanh cho trẻ.nhận biết đồ dùng
- Phát triển vận ngôn ngữ cho trẻ và vận động theo nhịp điệu.
b. Chuẩn bị:
- Trẻ thuộc lời đồng dao.
- Một số đồ dùng để nấu ăn…
c. C¸ch tiÕn hµnh
Trị chơi: Chuyển hàng vào kho
* Cách chơi:
- 4 đội chơi, mỗi đội 3-5 trẻ đứng tại vạch xuất phát cách điểm lấy hàng 35m. Trẻ di chuyển bằng cách bỏ 2 chân vào trong bao tải sạch. Khi nghe hiệu lệnh
"1-2-3" thì trẻ nhảy bao đến chỗ có thực phẩm và lấy một thực phẩm theo yêu cầu
chuyển về kho (cô gợi ý cho trẻ cách chọn thực phẩm).
39


Ví dụ: Nhóm 1: chọn thực phẩm cung cấp chất béo (vừng, lạc, dầu, mỡ...).
Nhóm 2: Chọn thực phẩm cung cấp chất đạm (tơm, cua cá, thịt...).
Nhóm 3: Chọn thực phẩm cung cấp chất bột đường (gạo, khơ, khoai,...).
Nhóm 4: Chọn thực phẩm cung cấp vitamin và muối khoáng (cà rốt, cà chua,
rau cải,...).
Mỗi lần trẻ chỉ được chuyển một thực phẩm. Khi bạn chuyển được thực
phẩm về kho của mình rồi thì trẻ thứ hai tiếp tục lên chơi. Cứ lần lượt như vậy đến
hết thời gian.
*Luật chơi:
Trong khi chuyển hàng, mà làm rơi thực phẩm hoặc bạn thứ nhất chưa mang
về đến kho mà bạn khác đã di chuyn hng u khụng c tớnh ln ú.

Trò chơi: ui bóng.
*Luật chơi:
- Khi bóng chưa dừng mà bắt bóng thì sẽ khơng được tính, và bạn đoa sẽ bị
phạt.
*Cách chơi:
- Giáo viên hướng dẫn chuẩn bị 5 quả bóng.Tất cả các em trong lớp phải
đuổi theo quả bóng đang lăn, khi nào bóng dừng thì các em mới dùng tay để bắt
bóng.Ai bắt được bóng thì người đó sẽ là người thắng cuộc.Sau đó trị chơi lại tiếp
tục.
Trị chơi: Đốn xem ai vào.
*Cách chơi:
- Chọn 5-7 trẻ cho ra ngoài, các trẻ còn lại đứng thành vòng tròn. Chọn một
trẻ đứng vào giữa vịng trịn, cho trẻ đó quan sát kĩ thứ tự của các bạn ở vịng trịn.
Sau đó bịt mắt lại. Cô chỉ định 2-3 trẻ trong số những trẻ đứng ở ngoài, đi thật nhẹ
nhàng rồi đứng vào vịng trịn, cơ hơ: "Xong rồi". Trẻ đứng ở giữa vòng tròn mở
mắt ra quan sát vòng tròn và nói tên bạn mới đứng vào. Nếu trẻ nói đúng tên thì
bạn mới vào sẽ phải bịt mắt và trị chơi tiếp tục.
*Luật chơi: Nếu nói khơng đúng trẻ đó sẽ phải bịt mắt và chơi một lần nữa.
Trò chơi: Truyền tin
*Cách chơi:
- Cô cho trẻ ngồi thành 3 hàng dọc. Cô sẽ mời 3 bạn ngồi cuối 3 dãy
lên nhận tin. Cô đưa cho mỗi bạn xem một tấm thẻ số. Các bạn này phải ghi nhớ
con số của mình và chạy về chỗ. (Trong khi các cháu quay về chỗ mình thì cơ gắn
úp các tấm thẻ này lên bảng phía trước các hàng tương ứng).
Khi về đến chỗ mình 3 bạn sẽ cẩn thận gõ vào lưng của bạn ngồi trên đúng
số lượng đã thấy. Bạn nhận được tin nhắn sẽ gõ tiếp vào lưng của bạn phía trên
mình...tiếp tục cho đến bạn ngồi ở đầu dãy.
Bạn ngồi đầu dãy nhận được tin nhắn có số lượng bao nhiêu sẽ chạy lên bàn
cô, chọn chữ số tương ứng gắn lên bảng nỉ. Cô sẽ lật các tấm thẻ trên bảng lên để
cùng cả lớp kiểm tra

40


*Luật chơi: Đội thua là đội nhận được tin nhắn khơng chính xác và chọn khơng
đúng số.
Trị chơi: Chi chi chnh chnh.
*Cỏch chi:
- Cô phổ biến cách chơi cho trẻ chơi: Trong nhóm chọn một
bạn xoè bàn tay để các bạn đặt ngón trỏ vào. Tất cả vừa đọc lời
ca ( lời1 hoặc lời 2) vừa đặt ngón trỏ vào lòng bàn tay ( mỗi
tiếng nhịp một cái) .Đến tiếng ập của câu cuối cùng trong mỗi
lời kết thúc thì bạn đầu trò nắm chặt bàn tay lại và tất cả
phải rút ngón tay trỏ của mình ra thật nhanh.
*Lut chi: Ai chậm bị bạn nắm ngón tay là thua cuộc và thay bạn
đầu trò xoè tay để các bạn chơi tiếp.
Trò chơi: Ai oỏn gii.
*Lut chi:
- Bn no oỏn sai s b pht nhy lũ cũ.
*Cách chơi:
- Cô gọi 1 trẻ lên, cho trẻ đội m chóp kín để che mắt trẻ. 1
hoặc 2 trẻ đúng tại chỗ và hát. Trẻ đội mũ chóp kín phải nói đúng
tên trẻ đang hát và số lợng trẻ hát.
PHN II. Kế hoạch ngày
Th 2 ngy 21 thỏng 11 nm 2016
I. Đón trẻ -Thể Dục sáng - Trò chuyện
1. Đón trẻ :
- Cô quan sát tình trạng sức khỏe trẻ để kịp thời trao đổi
với phụ huynh cô chú ý nhắc nhở trẻ chào cô giáo,chào
bố,mẹ,chào các bạn ,mang đồ dùng cất đúng chỗ qui định.
2. Th dục sáng: Tập theo li ca bài hát: “Lại đây múa hát cùng cơ”.

3. Trß chun: Trß chun vỊ một số ngành nghề truyền thống a
phng.
3.1. Mục đích:
- Trẻ biết quê hơng mình có rất nhiều nghề,mỗi một nghề
đều rất có ích cho xà hội con ngời,chúng ta phải biết yêu thơng,kính trọng những ngời làm các nghề đó.
3.2. Tiến hành:
- Cô làm ngh giáo viên,để dạy học đấy.
- Bố mẹ con làm nghề gì?
- Làm nghề ấy là làm những công việc gì ?
- Ngoài ra ở quê hơng mình có rất nhiều nghỊ trun thèng
kh¸c nhau nh:
41


- Nghề làm bún
- Nghề làm bánh khảo,bánh quẩy,bánh cuốn
- Nghề làm ruộng
- Ngoài nghề của bố,mẹ ra,các con còn biết những nghè gì
khác nữa?...
=> Cô nhận xét giáo dục trẻ biết mỗi một nghề đều rất
cần thiết trong xa hôi vì vậy bất cứ ai,làm công việc gì cũng
đều đáng quí,chúng ta phải biết yêu thơng kính trọng những
ngời làm nghề đó
II. hoạt động học
Tit 1: Lnh vc phỏt triển thẩm mĩ
ÂM NHẠC
NDTT: VĐTN: Đội kèn tí hon
NDKH: Nghe hát: Ln lờn chỏu lỏi my cy.
TC: Ai đoán giỏi
1. Mục đích yêu cầu :

1.1. Kiến thức:
- Tr nh tờn bài hát, biết vận động minh họa theo lời bài hỏt.
1.2 .Kỹ năng:
- Phỏt trin vn ng minh ha. Rèn tai nghe cho trẻ. Cú k nng
cảm nhận giai điệu bài hát
1.3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú trong hoạt động, g iáo dục trẻ biết ngoan, nghe
lời, biết yờu thng mi ngi trong gia ỡnh.
2. Chuẩn bị:
- Cho cô: Đàn, xúc xắc, băng đài, mũ chóp ...
- Cho trẻ : Đồ dùng gọn gàng.
3. Cách tiến hành
HĐ của cô
HĐ của trẻ
HĐ1. Ôn định - tạo hứng thú
- Cô cùng trẻ cùng trò chuyện về nghề
nghiệp có những nghề gì?,bố mẹ,ông bà
các con làm nghề gì trẻ kể => hớng trẻ
vào nội dung bài hát
HĐ2. NDTT: VMH i kốn tớ hon” Sáng tác “
Phan Huỳnh Điểu”
a.VĐMH: Đội kèn tí hon.
- Lần 1: Cô v tr cựng hỏt bài hát.
+ Gii thiệu tên bài hát, tên tác giả
+ Muốn cho bài hỏt ny hay hn chỳng mỡnh s lm

-Trẻ cùng trò chun
-Trẻ kể

- Hát cùng cơ.

- Lắng nghe.
- Trẻ trả lời.
42


gì?
- Lắng nghe và quan sát.
- Lần 2: Cơ vận động minh họa theo lời bài hát
- Đội kèn tí hon, Của tác
+ Cô vừa vận động minh họa cho bài hát gì? Do ai giả Phan Huỳnh Điểu.
sáng tác?
- Vận động cùng cô.
- Lần 3: Cô và trẻ cùng đứng lên vận động 3 lần
- Vận động theo tổ.
- Lần 4: Cho trẻ vận động theo tổ (3 tổ)
- Vận động theo nhóm.
- Lần 5: Cho nhóm vận động (2 nhóm)
- Cá nhân VĐ.
- Lần 6: Cho cá nhân trẻ vận động (1 - 2 trẻ)
- Trẻ thực hiện.
- Lần 7: Cả lớp vận động thêm một lần
b. Nghe hát "Lớn lên cháu lái máy cày"
- Lắng nghe và tr li cụ.
Cô cho trẻ nghe giai điệu của bài hát, hỏi
- Lng nghe v quan sỏt.
trẻ bài hát gì?
- Lng nghe.
- L1: Cô hát, kết hợp thể hiện điệu bé
- Chú ý xem.
minh häa.

- Trẻ chú ý lắng nghe.
+ Cô giới thiệu tên tác giả, tác phẩm
- L2: Cho trẻ nghe hát do ca sĩ biểu diễn, xem clip.
*Nội dung bài hát: Nói về ước mơ của một bạn nhỏ,
khi lớn lên được làm nghề lái máy cày để giúp các
bác nông dân cày ruộng nhanh hơn, và cho những vụ - Trẻ trả lời.
- Lắng nghe.
mùa bội thu.
+Cô vừa hát bài hát gì? Do ai sáng tác?
=> Giáo dục: Các con ạ! Nghề nào cũng là nghề tốt,
Chúng mình mai sau lớn lên ai cũng sẽ làm một nghề
mà mình u thích. Để thực hiện được ước mơ đó thì
ngay từ bây giờ chúng mình phải chăm ngoan học
- Lắng nghe.
giỏi…để trở thành người có ích cho xã hội.
- Trẻ chơi.
c. Trị chơi: Ai đốn giỏi.
- Cơ nói cách chơi, luật chơi
- Chú ý lắng nghe.
- C« cho trẻ chơi 3-5 phút
H3. Kết thúc- nhận xét giờ học:
- Cô giáo dục trẻ luôn luôn biết nghe
lời,biết lễ phép,chào hỏi khi về hoc đến
lớp,và mi ngời xung quanh. giúp đỡ bạn,
nhờng bạn cùng chơi.
- Nhn xột, tuyờn dng tr.
*Trũ chơi chuyển tiết: Lộn cầu vồng
43



Tiết 2: Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
Thơ: Chiếc cầu mới.
1. Mục đích – yêu cầu:
1.1. Kiến thức:
-Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bài thơ, biết đọc
cùng cô.
1.2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phát âm, đọc diễn cảm theo nội dung bài thơ.
1.3. Thái độ:
-Trẻ ngoan lễ phép với ơng,bà,cha,mẹ,biết giữ gìn vệ sinh những nơi
công cộng.
2. Chuẩn bị:
- Cho cô: Tranh minh họa , cõu hi m thoi.
3. Cỏch tin hnh:
HĐ của cô
HĐ của trẻ
HĐ1: Ôn định-trò truyện -Tạo hứng thú.
- Cô cùng trẻ trò chuyện về nội dung chủ
-Trẻ cùng trò
đề,trẻ trò chuyện về nhng chỳ th xõy...=>
Cô nhận xét giáo dục trẻ biết giữ gìn, bảo vệ dồ chun
dùng nơi cơng cộng.
H§2: Nội dung bài mới: Chiếc cu mi.
* Cô đọc thơ diễn cảm
-Trẻ lắng nghe
- Lần 1:Cô đọc diễn cảm kết hợp cử chỉ,
điệu bộ minh họa
=> giới thiệu tên bài thơ
-Trẻ lắng nghe
- Lần 2: kết hợp tranh thơ và hỏi tên bài

thơ.
- Bài thơ nói về chic cu ó giỳp đợc rất
nhiều việc có ích cho cuộc sống con ngời.
- Chic cu mi.
*Đ àm thoại
- Cô vừa cho các con học bài thơ gì?của tác - Cõy cu va mi
xõy.
giả nào?
- ễ tụ, xe la.
- Bài thơ nói về cái gì?
- Cỏc chỳ cụng nhõn
- Cú nhng phng tin gì di chuyển trên chiếc cầu?
XĐ.
- Ai đã xây dựng lên chiếc cầu?
=>Giáo dục: Có rất nhiều ngành nghề trong cuộc sống,
nghề nào cũng có ích cho xã hội. Chúng mình phải biết
giữ gìn, bảo vệ đồ dùng nơi cơng cng.
* Dạy trẻ đọc thơ:
- Cho trẻ đọc thơ với các hình thức:

- Lng nghe.

44


- Trẻ đọc cả lớp,
- Trẻ đọc theo tổ
-Trẻ đọc thơ.
- Trẻ đọc theo nhóm,
- Trẻ đọc cá nhân, bạn nam, bạn nữ...

=> Cô cho trẻ đọc tập thể lần cuèi .
- Chú ý sửa lỗi phát âm cho trẻ.
H§3: Kết thúc nhận xét
-Trẻ lắng nghe
=> Cô nhận xét giáo dơc trỴ biết giữ gìn,
bảo vệ đồ dùng ở nơi cụng cng.
III. Hoạt động ngoài trời
Quan sát : Bồn hoa của lớp
TCcó luật: Ai thế nhỉ
Lộn cầu vồng
Chơi theo ý thích
1. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ đợc tiếp xúc với thiên nhiên,trẻ gọi đúng tên,nêu đặc
điểm riêng,nêu ích lợi ,và cách sử dụng...cách giữ gìn và bảo
vệ.
2. Chuẩn bị
- Kiểm tra sức khỏe,câu hỏi đầm thoại,địa điểm quan sát.
3. Tiến hành
HĐ của cô
HĐ1: Ôn định - gây hứng thú
Cô cùng trẻ trò chuyện về chủ đề,biết
nghe lời cô, chơi cùng bạn, giữ gìn vệ sinh
chung, giữ gìn đồ dùng đồ chơi,cô nhắc
nhở trẻ đi theo hàng không xô đẩy ,không
chen lấn,đi đến nơi xếp hàng chờ cô.
HĐ2: Quan sát: Bn hoa ca lp bộ.
- Cô đa trẻ đi quan sát và đàm thoại:
- Các con biết đây là gì không?
- Cây hoa của cơ có đặc điểm gì?
- Trồng hoa để làm gì?

- Chúng mình phải chăm sóc thế nào?
=>. Cô nhận xét giáo dục trẻ trờng mầm non
có nhiều các lồi hoa, phải biết chăm sóc, khơng
được ngát lá b cnh.
H3: Trò chơi :
* Trò chơi có luật:

HĐ của trỴ
-TrỴ lắng nghe.

-TrỴ trả lời.
-TrỴ trả lời
-TrỴ lắng nghe.

- Trẻ chơi.
45


+ TC vận động: Chuyn hng v kho.
Hớng dẫn cách chơi, luật chơi,( chơi 3- 4
-Tr chi.
lần)
+ TCDG: Chi Chi chành chành.
- Trẻ nhẹ nhàng đi về
* Ch¬i theo ý thích:
lp.
- Vẽ đồ dùng, đồ chơi bé thích
- Nhặt lá cây.
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
Hoạt động 4: Kết thóc - nhËn xÐt.

- Cơ nhận xét giờ chơi và cho tr v lp.
IV. Hoạt động góc
1. D kin các gãc ch¬i.
1.1. Góc xây dựng: Cánh đồng làng. (Chủ đạo)
1.2. Góc phân vai: Thợ làm bánh.
1.3. Góc học tập: Xem tranh, đếm và so sánh đồ dùng dụng cụ nghề truyền
thống địa phương.
1.4. Góc nghệ thuật – tạo hình: Ca hát các bài hát trong chủ đề.
1.5. Góc thiên nhiên: Chơi với cát, sỏi.
2. Chuẩn bị và cách tiến hành: Nh u tun ó son
V. Vệ sinh - ăn tra- Ngủ tra.
- Cô chuẩn bị đồ dùng cho trẻ vệ sinh rửa tay, rửa mặt trớc
khi ăn cơm
- Chăm sóc bữa ăn cho trẻ, ăn phải biết mời cô và các bạn, ăn
từ tốn, không nhai nhồm nhoàm, không nói chun, khi cơm rơi ra
bàn thì biết nhặt vào bát ng cm ri.
- Cô chăm sóc giấc ngủ cho trẻ.
VI. Hoạt động chiều
HĐ1. Ôn bài cũ:Thơ Chic cu mi
HĐ2. LQBM: Trò chuyện về một số nghề truyền thống ở a phng.
a. Mục đích:
- Trẻ đợc củng cố lại kiến thức của bài học buổi sáng
- Trẻ có đợc những kiến thức cơ bản của bài mới, trẻ bit c
tờn của 1 số nghề truyền thống ở địa phương.
b. ChuÈn bị:
-Tranh minh họa thơ
- Tranh, nh v mt s ngh truyn thng a phng.
c.Tiến hành:
HĐ1: Ôn bài cũ: Thơ Chic cu mi
- Cô luyện cho trẻ đọc thơ, trẻ đọc tập thể, đọc theo tổ,

nhóm, cá nhân...
46


- Cô chú ý sửa sai cho trẻ và nhËn xét trẻ đọc.
HĐ2: Làm quen bài hát mới: Trũ chuyn về một số nghề truyền thống
ở địa phương.
- Cô và trẻ cùng trò chuyện về 1 số nghề truyền thống ở địa phương mà trẻ
biết.
- Cơ nhận xét.
H§3: KÕt thóc nhận xét:
- Cô nhận xét chung tuyên dơng trẻ.
VII. Nêu gơng cuối ngày
* Cỏch tin hnh:
- Cho tr ngồi hình chữ u theo tổ
- Trẻ t nhn xột v bn thân, nhận xét về các bạn trong lớp.
- Cô nêu gương những bạn ngoan, cho trẻ cắm cờ. Nhắc nhở trẻ chưa ngoan.
- Cho trẻ ngoan lên cắm cờ bé ngoan.
- Trả trẻ: Nhắc trẻ lấy đồ dùng, kiểm tra tư trang trước khi ra về và trao đổi
với phụ huynh về tình hình chung của trẻ ở lớp. ở trường.
*Tăng cường tiếng việt.
NHẬT KÝ
Tổng số trẻ đến
lớp: .....................................................................................................
- Số trẻ vắng mặt: ........................................................................................................
1.................................................Lý do:........................................................................
2.................................................Lý do:........................................................................
3.................................................Lý do:........................................................................
4.................................................Lý do:........................................................................
5.................................................Lý do:........................................................................

6.................................................Lý do:........................................................................
- Tình hình chung về trẻ trong ngày:
+ Sức
khỏe: ..................................................................................................................
+ Nề nếp:......................................................................................................................
+ Thái độ tham gia hoạt động:.....................................................................................
- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ:
+ Sự việc tích
cực: .......................................................................................................
......................................................................................................................................
+ Sự việc chưa tích cực:...............................................................................................
......................................................................................................................................
___________________________________
Thứ 3 ngày 22 tháng 11 năm 2016
I. Đón trẻ -Thể Dục sáng - Trò chuyện
47


1. Đón trẻ :
- Cô quan sát tình trạng sức khỏe trẻ để kịp thời trao đổi
với phụ huynh cô chú ý nhắc nhở trẻ chào cô giáo,chào
bố,mẹ,chào các bạn ,mang đồ dùng cất đúng chỗ qui định.
2.Th dục sáng: TËp theo lời ca bài hát: “Lại đây múa hát cùng cơ”.
3.Trß chun: Trß chun vỊ một số ngành nghề truyn thng a
phng.
3.1. Mục đích:
- Trẻ biết quê hơng mình có rất nhiều nghề,mỗi một nghề
đều rất có ích cho xà hội con ngời,chúng ta phải biết yêu thơng,kính trọng những ngời làm các nghề đó.
3.2. Tiến hành:
- Cô làm ngh giáo viên,để dạy học đấy.

- Bố mẹ con làm nghề gì?
- Làm nghề ấy là làm những công việc gì ?
- Ngoài ra ở quê hơng mình có rất nhiều nghề truyền thống
khác nhau nh:
- Nghề làm bún
- Nghề làm bánh khảo,bánh quẩy,bánh cuốn
- Nghề làm ruộng
- Ngoài nghề của bố,mẹ ra,các con còn biết những nghè gì
khác nữa?...
=> Cô nhận xét giáo dục trẻ biết mỗi một nghề đều rất
cần thiết trong xa hôi vì vậy bất cứ ai,làm công việc gì cũng
đều đáng quí,chúng ta phải biết yêu thơng kính trọng những
ngời làm nghề đó.
II. hoạt ®éng häc
Tiết 1: Lĩnh vực phát triển nhận thức
KPKH: Trò chuyện tìm hiểu về một số nghề truyền thống của địa phương.
1. Mục đích yêu cầu
1.1. Kiến thức:
- Trẻ biết các nghề truyền thống ở địa phương như: Dệt chiếu, Làm bánh
khảo, quẩy, tráng bánh cuốn, bún.
- Biết hoạt động chính của nghề, dụng cụ, sản phẩm của nghề đó . Biết công
cụ và vật liệu làm ra sản phẩm
1.2. Kỹ năng:
- Rèn khả năng quan sát, ghi nhớ và diễn đạt mạch lạc tên các nghề
- Tiếp tục rèn kỹ năng so sánh, phân nhóm đồ dùng theo cơng dụng, chất liệu
- Rèn tính tập thể
1.3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú và tích cực trong hoạt động.
48



- Trẻ biết quý trọng, giữ gìn và bảo quản đồ dùng, đồ chơi.
2. Chuẩn bị:
- Hình ảnh về nghề làm bánh: Bánh khảo, quẩy, bánh cuốn.
- Hình ảnh về nghề dệt chiếu
- Hình ảnh về nghề làm bún
- Tranh sưu tầm về công viêc, công cụ, sản phẩm nghề.
- Tranh lô tô sản phẩm nghề.
3. Cách tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
HĐ1. Ổn định - Gây hứng thú
Cô cháu cùng hát bài hát “Cháu yêu cô thợ dệt”
- Trẻ hát.
- Đàm thoại về bài hát
- Trẻ trả lời
- Dẫn dắt vào bài
- Trẻ trả lời
HĐ2. Bài mới : Trị chuyện tìm hiểu về một số nghề
truyền thống của địa phương.
*Nghề dệt chiếu
- Cho trẻ xem hình ảnh “nghề dệt chiếu”. Cô gợi ý trẻ
- Chú ý lên màn hình
quan sát đặc điểm của các dụng cụ của nghề dệt chiếu
+ Các con đang xem hình ảnh gì?
- Trẻ trả lời
+ Mọi người đang làm gì?
+ Các con đã nhìn thấy các bác dệt chiếu ở đâu rồi?
+ Người dệt chiếu làm những cơng việc gì để thành sản
phẩm là chiếc chiếu?

- Trẻ kể
+ Để dệt được chiếu thì các bác phải có những gì? (Trẻ
nói tên ngun vật liệu và dụng cụ cơ chiếu hình minh
chứng)
- Nghe cơ nói
->Cơ chốt lại
*Nghề làm bánh khảo, quẩy, bánh cuốn
- Chú ý lên màn hình
- Ai biết các bác trên màn hình đang làm gì đây?
- Trả lời cơ giáo
- Các bác đang làm bánh gì?
- Các con đã được ăn bánh khảo và quẩy chưa?
- Con thấy bán ở đâu?
- Trẻ kể
- Để làm được bánh khảo và quẩy thì cần có gì? (Trẻ
nói tên ngun vật liệu và dụng cụ cơ chiếu hình minh
chứng)
- Các bác làm bánh để bán vào ngày nào?
- Ngày chợ ạ.
- Cho trẻ xem hình ảnh cơ tráng bánh cuốn: Cho trẻ tự
nói những hiểu biết của mình về cơng việc của cơ tráng
bánh
- Gần nhà các bạn có bác nào chuyên làm bánh để bán?
- >Cơ chốt lại
- Nghe cơ nói
*Nghề làm bún
49


- Cho trẻ xem hình ảnh của các cơ làm bún

- Chú ý lên màn hình
+ Mọi người đang làm gì?
- Trả lời cơ
+ Các con đã nhìn thấy ai làm bún bao giờ chưa?
+ Cứ đến thứ 6 hàng tuần là chúng mình lại ăn bún
đúng khơng?
+ Chính các cơ chun làm bún đã làm cho chúng mình
ăn đấy
- Trẻ kể
+ Để làm được những sợi bún ngon các cơ ấy cần có
những gì? (Trẻ nói tên ngun vật liệu và dụng cụ cơ
chiếu hình minh chứng)
- Nghe cơ nói
->Cơ chốt lại
=>Giáo dục: Trẻ biết tự hào về những nghề truyền
thống của địa phương. Biết ơn các cô các bác bằng cách
ăn hết xuất của mình, khơng để vãi rơi cơm và bún
bánh khi ăn.
* Luyện tập:Trò chơi “ Hãy lấy đúng đồ dùng nghề”.
- Chia trẻ làm hai đội bằng nhau.
- Nghe cô hướng dẫn
- Luật chơi: Đội nào chọn được nhiều và đúng đồ dùng,
dụng cụ, vật liệu, sản phẩm nghề thì đội đó thắng .
- Cách chơi: Có hiệu lệnh Bạn đứng đầu hai đội chạy
lên rổ đựng đồ dùng , dụng cụ, sản phẩm của các nghề
chọn một đồ dùng rồi chạy lên đặt lên bàn của đội
mình, sau đó chạy về đập vào vai bạn 2 và bạn tiếp
tục…. rồi chạy về đứng cuối hàng.
- Đội 1: chọn đồ dùng , dụng cu, sản phẩm của nghề
làm bánh.

- Đội 2: chọn đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm của nghề dệt
chiếu
- Đội 3 Chọn đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm của nghề làm
bún.
- Chơi trò chơi
- Cho trẻ đếm, so sánh số đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm
nghề của mỗi đội.
- Lượt chơi 2. Cho hai đội khác .
- Cô cùng trẻ phân loại đồ dùng, sản phẩm nghề
HĐ3. Kết thúc.
- Nhận xét tiết học, tun dương trẻ.
- Nghe cơ nói
*Trị chơi chuyển tiêp: Kéo cưa lừa xẻ.
Tiết 2: Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ
Tạo hình : Nặn bánh (ĐT)
1. Mơc ®Ých u cầu:
1.1. KiÕn thøc:
50


- Trẻ biết chia đất nặn ra làm nhiều phần, biết bóp dẻo, lăn
dọc , n bt để tạo ra sản phẩm l chic bỏnh.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng chia đất, xoay trịn, lăn dọc, ấn bẹt cho trỴ.
1.3. Thái độ:
- Hng thỳ vi hot ng
-Trẻ giữ gìn sản phầm của mình v ca bn
2. Chuẩn bị:
- Mẫu của cô;
- ất nặn, bảng con, khăn lau tay

3. Cỏch tiến hành:
HĐ Của cô
H Đ của trẻ
HĐ1. Ôn định - tạo hứng thú.
- Trẻ cựng trũ
- Cô v trẻ cựng trũ chuyện về nghề truyền thống ở địa
chuyện
phương.
- Dẫn dắt vào bài
H§2. Bài mới “Nặn bánh”.
- Cơ tạo tình huống búp bê mời lớp MGB A đến dự sinh
nhật
- Vừa đi vừa hát
- Hát đi chơi đến nhà búp bê
* Quan sỏt t do
- Trẻ quan sát
- Quan sỏt tic sinh nhật bạn có gì?
- Ngồi hoa, trái cây, cịn có gỡ na?
* Quan sỏt mu
- Trẻ trả lời
- Chỳng mỡnh vừa đi đâu về?
- Sắp đến giờ tổ chức sinh nhật cho bạn búp bê rồi nhưng mà - Chú ý lắng nghe.
cơ thấy nhà bạn ấy rất ít loại bánh vây bay giờ chúng mình
hãy giúp bạn búp bê nặn được nhiều loại bánh nhé!
- Cô cũng đã nặn được mấy chiếc để tặng bạn búp bê rồi đấy.
Các con hãy nhìn lên đây nào!
- Trẻ đếm và trả lời
- Có mấy cái bánh? (đếm)
- Nhận xét sản
- Ai có nhận xét gì về những chiếc bánh cơ nặn?....

phẩm của cơ
- Bánh có dạng hình gì? (hình trịn, hình chữ nhật, bánh xoắn
hình số 8)
- Theo các con thì cô đã làm cách nào để nặn được những
chiếc bánh này?...
- Bánh màu cam và bánh màu vàng bánh nào to, bánh nào
nhỏ?
- Khi ăn bánh ngọt xong các con phải làm gì để khơng bị sâu - Nghe cơ nói
răng?
->Giáo dục cháu vệ sinh răng miệng
51


- Trước khi nặn cơ muốn hỏi chúng mình một chút
- Để nặn được bánh tròn con làm như thế nào? (chọn đất,
nhào đất, chia đất, xoay tròn, ấn dẹp…)
- Nặn bánh hình chữ nhật thì nặn như thế nào?
*Hỏi ý tưởng của trẻ:
- Nói ý tưởng .
- Lát nữa con nặn gì? Con nặn chiếc bánh của mình như thế
nào?
- Cô chúc con sẽ nặn được nhiều loại bánh thật đẹp nhé
*Trẻ thực hiện
- Cho trẻ vào nhóm nặn kết hợp giáo dục cháu cất xếp đồ
dụng gọn gàng và khơng tranh dành với bạn.
- TrỴ thùc hiƯn
- Cơ bao quát và hướng dẫn cháu tạo ra sản phẩm
- Cô báo sắp hết giờ
*Trưng bày sản phẩm
- Cho trẻ mang sản phẩm lên bàn trưng bày

- Mang sản phẩm
- Mời cháu nhận xét sản phẩm của mình và của bạn. Cho trẻ lên
đặt tên sản phẩm.
- Nhận xét sản
- Cơ nhận xét sản phẩm, tun dương sản phẩm
phẩm
H§3. NhËn xét:
- Trẻ lắng nghe
- Cụ nhn xột gi hot ng, tuyờn dng tr.
III. Hoạt động ngoài trời
Quan sát có chủ ®Ých: Quan sát thời tiết.
TCCL: Chuyển hàng về kho, Lộn cu vng.
Chơi theo ý thích: Chơi với đồ chơi ngoài
trời, lá cây.
1. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ đợc tiếp xúc với thiên nhiên, trẻ gọi đúng tên, nêu đặc
điểm riêng, nêu giới tính ,hình dáng...
2. Chuẩn bị:
- Kiểm tra sứ khỏe, câu hỏi đầm thoại,địa điểm quan sát.
3. Tiến hành:
HĐ của cô
HĐ của trẻ
HĐ1: Ôn định -gây hứng thú
- Cô cùng trẻ trò chuyện về chủ đề,biết
nghe lời cô,chơi cùng bạn,giữ gìn vệ
sinh chung,giữ gìn đồ dùng đồ
chơi...,cô nhắc nhở trẻ đi theo hàng
không xô đẩy ,không chen lấn,đi đến
nơi xếp hàng chờ cô.
HĐ2: Quan sát và cảm nhận thời tiÕt


- Trẻ lắng nghe.

-TrỴ nhËn xÐt.
52


- Cô cho trẻ ra sân dạo chơi và hỏi trẻ?
Các con đang đứng ở đâu nhỉ? ở
ngoài sân chúng mình thấy thời tiết
-Trẻ nhận xét.
nh thế nào?
+ Các con cùng nhìn lên bầu trời xem
hôm nay nh thế nào?
- Cụ có câu hỏi này rất khó muốn đố cả -Tr lng nghe.
lớp mình: Bạn nào cho cô và các bạn
biết bây giờ là mùa gì?
=> Thời tiết hôm nay rất đẹp, bây giờ
đang là mùa thu đấy các con ạ, bầu trời
trong xanh, mùa thu còn có ngày tết
trung thu nữa đấy các con ạ.
-Tr chi.
-GD: mặc quần áo phï hỵp thêi tiÕt…
HĐ3: Trị chơi có luật
*Trị chơi vận động: Chuyển hàng về kho.
- Cô phổ biến cách chơi và luật chơi cho trẻ.
- Cho trẻ chơi 2 -3 lần.
* Trị chơi dân gian: Lộn cầu vồng
- Cơ cho trẻ chơi 1-2 lần
* Ch¬i theo ý thÝch: Cho trẻ chơi với đồ

-TrỴ thùc hiƯn.
chơi ngồi trời theo ý thích cu tr.
- Cô nhận xét giáo dục tuyên dơng trẻ.
HĐ4: Nhận xét, kết thúc:
- Cô tập trung trẻ lại và nhận xét
buổichơi, kiểm tra sĩ số trẻ. Cho trẻ đi
rửa tay và vào lớp.
IV. Hoạt động góc
1. D kin các gãc ch¬i.
1.1. Góc xây dựng: Cánh đồng làng.
1.2. Góc phân vai: Thợ làm bánh.
1.3. Góc học tập: Xem tranh, đếm và so sánh đồ dùng dụng cụ nghề truyền
thống địa phương.
1.4. Góc nghệ thuật – tạo hình: Ca hát các bài hát trong chủ đề.
1.5. Góc thiên nhiên: Chơi với cát, sỏi. (Chủ đạo)
2. Chuẩn bị và cách tiến hành: Nh u tun ó son
V. Vệ sinh - ăn tra- Ngñ tra.
53


- Cô chuẩn bị đồ dùng cho trẻ vệ sinh rửa tay, rửa mặt trớc
khi ăn cơm
- Chăm sóc bữa ăn cho trẻ, ăn phải biết mời cô và các bạn, ăn
từ tốn, không nhai nhồm nhoàm, không nói chuyện, khi cơm rơi ra
bàn thì biết nhặt vào bát đựng cm ri.
- Cô chăm sóc giấc ngủ cho trẻ.
VI. Hoạt ®éng chiỊu
HĐVS: Dạy trẻ rửa mặt
a. Mơc ®Ých:
- Dạy cho trẻ kỹ năng rửa mặt

b. Chuẩn bị:
- xô ,chậu,khăn mặt ,câu hỏi đàm thoại
c. Cách tiến hành:
- Cô làm mẫu cho trẻ xem,cô vừa làm mẫu vừa nói các bớc
- Cô cho trẻ thực hiện các thao tác rửa mặt
- Cô nhận xét tuyên dơng trẻ.
VII. Nêu gơng cuối ngày
* Cỏch tin hnh:
- Cho tr ngồi hình chữ u theo tỉ
- TrỴ tự nhận xét về bản thân, nhận xét về các bạn trong lớp.
- Cô nêu gương những bạn ngoan, cho trẻ cắm cờ. Nhắc nhở trẻ chưa ngoan.
- Cho trẻ ngoan lên cắm cờ bé ngoan.
- Trả trẻ: Nhắc trẻ lấy đồ dùng, kiểm tra tư trang trước khi ra về và trao đổi
với phụ huynh về tình hình chung của trẻ ở lớp. ở trường.
*Tăng cường tiếng việt.
NHẬT KÝ
Tổng số trẻ đến
lớp: .....................................................................................................
- Số trẻ vắng mặt: ........................................................................................................
1.................................................Lý do:........................................................................
2.................................................Lý do:........................................................................
3.................................................Lý do:........................................................................
4.................................................Lý do:........................................................................
5.................................................Lý do:........................................................................
6.................................................Lý do:........................................................................
- Tình hình chung về trẻ trong ngày:
+ Sức
khỏe: ..................................................................................................................
+ Nề nếp:......................................................................................................................
+ Thái độ tham gia hoạt động:.....................................................................................

- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ:
+ Sự việc tích
54


cực: .......................................................................................................
......................................................................................................................................
+ Sự việc chưa tích cực:...............................................................................................
......................................................................................................................................
________________________________________
Thứ 4 ngày 23 thỏng 11 nm 2016
I. Đón trẻ - Thể Dục sáng - Trò chuyện
1. Đón trẻ :
- Cô quan sát tình trạng sức khỏe trẻ để kịp thời trao đổi
với phụ huynh cô chú ý nhắc nhở trẻ chào cô giáo,chào
bố,mẹ,chào các bạn ,mang đồ dùng cất đúng chỗ qui định.
2.Th dơc s¸ng: TËp theo lời ca bài hát: “Lại đây múa hát cùng cơ”.
3.Trß chun: Trß chun vỊ một số ngnh ngh truyn thng a
phng.
3.1. Mục đích:
- Trẻ biết quê hơng mình có rất nhiều nghề,mỗi một nghề
đều rất cã Ých cho x· héi con ngêi,chóng ta ph¶i biÕt yêu thơng,kính trọng những ngời làm các nghề đó.
3.2. Tiến hành:
- Cô làm ngh giáo viên,để dạy học đấy.
- Bố mẹ con làm nghề gì?
- Làm nghề ấy là làm những công việc gì ?
- Ngoài ra ở quê hơng mình có rất nhiều nghề truyền thống
khác nhau nh:
- Nghề làm bún
- Nghề làm bánh khảo,bánh quẩy,bánh cuốn

- Nghề làm ruộng
- Ngoài nghề của bố,mẹ ra,các con còn biết những nghè gì
khác nữa?...
=> Cô nhận xét giáo dục trẻ biết mỗi một nghề đều rất
cần thiết trong xa hôi vì vậy bất cứ ai,làm công việc gì cũng
đều đáng quí,chúng ta phải biết yêu thơng kính trọng những
ngời làm nghề ®ã
II. Ho¹t ®éng häc
Lĩnh vực phát triển nhận thức
LQVT: So sỏnh nhiu hn, ớt hn.
1. Mục đích yêu cầu :
1.1. Kin thc:
- Trẻ nhận biết sự khác biệt rõ nét về s lng ca 2 nhúm đối tợng.
55


1.2. Kỹ năng:
- BiÕt nhËn xÐt, so s¸nh số lượng ca 2 nhúm đối tợng
- Sử dụng đúng từ di hơn, ngn hơn.
1.3. Giỏo dc: Giáo dục trẻ có ý thøc trong giê häc.
2. Chuẩn bị:
- Mơ hình vườn cây xanh, rau hoa .
- Đĩa hình 2 dãy mũ và ô.
- Mỗi trẻ có 3 mũ bộ đội màu xanh,5 mũ đỏ 3 ô xanh ,5 ô đỏ.
- 2 tranh có vẽ 4 dãy đồ dùng có số lượng khác nhau
3. Cỏch tin hnh:
Hoạt động của cô
H1: ổn định tổ chức gây hứng thú:
- Cô cùng trẻ dạo chơi xung quanh lớp, nhận xét về đồ chơi ở
các góc.

- Cô cùng trẻ trò chuyện về lớp học
H2: Nội dung bi mi: So sỏnh nhiu hn, ớt hn:
*Ôn bng nhau v số lượng:
- Cho trẻ quan sát mơ hình vườn cây và hoa của bác nơng dân xem trong vườn
có những cõy ,hoa no? cú s lng bng nhau khụng?
*Dạy trẻ so s¸nh nhiều hơn, ít hơn:
- Cho trẻ quan sát trên màn hình ti vi có 3 cái mũ bộ đội màu xanh và 5 cái mũ
màu đỏ cho trẻ nhận xét số lượng 2 nhóm đó.
+ Hỏi trẻ nhóm nào nhiều hơn vì sao?nhóm nào ít hơn vì sao ?
- Cô nhấn mạnh: mũ đỏ nhiều hơn mũ xanh vì mũ đỏ thừa ra 2 cái,mũ xanh ít
hơn vì mũ xanh thiếu 2 mũ
Tương tự cho trẻ nhận xét nhóm 3 cái ơ xanh và 5 ơ đỏ
+ Cho trẻ lấy rổ đồ chơi ra và hỏi trẻ trong rổ có gì?
+ u cầu trẻ xếp 5 mũ đỏ ra thành hàng ngang vừa xếp vừa đếm
+ Sau đó xếp tiếp 3 mũ xanh sao cho cứ 1 mũ đỏ thì có 1 mũ xanh
+ Cho trẻ nhận xét 2 nhóm đó
+ Cơ nhấn mạnh: mũ đỏ nhiều hơn mũ xanh vì mũ đỏ thừa ra 2 cái...
- Lắng nghe: khi cơ nói tên mũ nào thì trẻ nói nhóm đó nhiều hơn hay ít hơn
+ Lần 2:cơ nói nhiều hơn hay ít hơn trẻ nói nhanh tên đồ dùng đó
- Tương tự cho trẻ xếp ơ xanh và ụ ra
* Trò chơi luyện tập:
- TC 1: ỏnh dấu nhóm có số lượng nhiều hơn
+Cách chơi:cơ có 2 bức tranh có các nhóm đồ dùng có số lượng khác nhau cô
chia lớp làm 2 đội mỗi đội sẽ đi trong đường hẹp lên đánh dáu vào nhóm nào có
số lượng nhiều hơn
- TC 2: Ai nhanh hơn
+ Cách chơi:Cho trẻ tìm xung quanh lớp xem có nhóm nào cú s lng nhiu
hn,ớt hn
H3: Kết thúc:


Hoạt động của
trẻ
- Tr thực hiện.
- TrỴ kĨ

- Trẻ quan sát và đếm.

- Quan sát và nhận xét.

- Mũ màu đỏ nhiều hơn.
- Chú ý lng nghe.

- Trả lời cô
- Tr xp v m.

- Khụng bng nhau.

- Chơi cùng cô

56


- C« nhËn xÐt, tuyên dương trẻ.
- Trẻ lắng nghe à chơi trò chơi.

- Trẻ lắng nghe và chơi trò chơi.
- Chú ý lắng nghe.

III. DẠO CHƠI TRONG KHUÔN VIÊN TRƯỜNG MẦM NON
HĐ có chủ đích: Dạo chơi khu nhà bóng

TCCL: Đuổi bóng+ Chuyển hàng về kho + Lộn cầu vng.
Chơi theo ý thích
1. Mục đích yêu cầu:
- Cng c các kỹ năng: Chạy, nhảy, quan sát, ghi nhớ…
- Phát triển các tố chất vận động trong điều kiện tự nhiên như: Nhanh, khéo
léo…
- Giáo dục trẻ ý thức chấp hành tổ chức kỉ luật, tính tập thể, sự mạnh dạn, tự
tin.
2. ChuÈn bÞ:
- Địa điểm dạo chơi: Sân trước nhà 10 phịng học.
- Đồ dùng đồ chơi ngồi trời đàm bảo an toàn.
- Phấn, rổ đựng hột hạt....
3. TiÕn hành:
HĐ của cô
Hot ng 1: Gõy hng thỳ
- Kim tra trang phục, sức khoẻ của trẻ trước khi đi
dạo chơi.
- Nói về mục đích của buổi đi dạo: Hơm nay cô và các
con sẽ cùng dạo chơi trên sân trường vừa đi chúng
mình vừa quan sát xem trên sân trường của chúng
mình có những gì nhé.
Hoạt động 2: “Dạo chơi khu nhà bóng”
* Đi bộ dạo chơi:
- Cơ cho trẻ xếp thành hàng dọc đi bộ ra sân trường
( địa điểm cô đã chuẩn bị sẵn).
- Cho trẻ quan sát, trao đổi khi dạo chơi trên sân
trường trẻ thấy những gì. Cho trẻ nói lên hiểu biết của
mình với cơ giáo. Cô gợi ý bằng các câu hỏi:
+ Hôm nay cơ cho chúng mình đi đâu?
+ Khi dạo chơi ở khu vc sõn nh búng con thy cú


HĐ của trẻ

- KT sức khỏe
- Lắng nghe

- Trẻ đi bộ trên sân
- Trao đổi cùng cô
- Di dạo chơi.
57


gì?
+ Những đồ chơi đó để làm gì?
+ Khi chơi chúng mình chơi thế nào?
+ Cây xanh để làm gì?
+ Hằng ngày chúng mình chăm sóc cây như thế nào?
- Cô khái quát lại ý kiến của trẻ.
=> Giáo dục trẻ: Phải biết đồn kết, nhường nhịn,
khơng tranh giành, chạy nhay khi chơi. Không được
ngắt lá, bẻ cành cây…
HĐ3 : Trị chơi
+ Trị chơi: Đuổi bóng
- Cơ hướng dẫn cách chơi luật chơi.
- Cho trẻ chơi 2 - 3 lần.
- Nhận xét trẻ chơi.
+ Trò chơi: Chuyển hàng về kho :
- Cô hướng dẫn cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ chơi ( Chia lớp thành các nhóm nhỏ để chơi)
+Trị chơi: Lộn cầu vồng

Cô hướng dẫn cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ chơi
+Chơi tự do ( chơi theo ý thích)
- Cho trẻ chơi theo ý thích, cơ bao qt trẻ
Hoạt động 4: Kết thúc
- Nhận xét buổi dạo chơi của trẻ:
- Cơ và trẻ đi bộ về lớp.

- Có đồ chơi, cây cối..
- Để chơi ạ
- Không xô đẩy, không
tranh nhau..
- Để cho bóng mát.
- Tưới nước, nhổ cỏ…
- Trẻ chú ý lắng nghe.

- Trẻ chơi trò chơi

- Trẻ chơi trị chơi
- Trẻ chơi trị chơi
- Chơi theo ý thích
- Lng nghe
- Tr i v lp

IV. Hoạt động góc
1. D kin các góc chơi.
1.1. Gúc xõy dng: Cỏnh ng lng.
1.2. Góc phân vai: Thợ làm bánh.
1.3. Góc học tập: Xem tranh, đếm và so sánh đồ dùng dụng cụ nghề truyền
thống địa phương. (Chủ đạo)

1.4. Góc nghệ thuật – tạo hình: Ca hát các bài hát trong chủ đề.
1.5. Góc thiên nhiên: Chơi với cát, sỏi.
2. Chuẩn bị và cách tiến hành: Như đầu tuần đã soạn
V. VÖ sinh - ăn tra- Ngủ tra.
- Cô chuẩn bị đồ dùng cho trẻ vệ sinh rửa tay, rửa mặt trớc
khi ăn cơm
- Chăm sóc bữa ăn cho trẻ, ăn phải biết mời cô và các bạn, ăn
từ tốn, không nhai nhồm nhoàm, kh«ng nãi chun, khi cơm rơi ra
bàn thì biết nhặt vào bát đựng cơm rơi.
58


- Cô chăm sóc giấc ngủ cho trẻ.
VI. Hoạt động chiều
H1: Ôn bài cũ: So sỏnh nhiu hn, ớt hn.
H2: Lµm quen bµi míi: Tryện “Bác nơng dân và con qu.
a. Mục đích:
- Trẻ đợc củng cố lại kiến thức của bài học buổi sáng
- Trẻ có đợc những kiến thức cơ bản của bài mới.
b. Chuẩn bị:
-Tranh minh họa truyn,
- Thớc chỉ.
c. Tiến hành:
HĐ1: Ôn bài cũ: So sỏnh nhiều hơn, ít hơn.
- Cơ cho trẻ so sánh số lượng nhiều hơn, ít hơn của số bàn và ghế trong lp.
- Cô nhận xét trẻ.
HĐ2: Làm quen bài mới: Truyện “Bác nơng dân và con quỷ”
- C« kể cho trẻ nghe 1 – 2 lần câu truyện.
- C« nhËn xét trẻ tập.
HĐ3: Kết thúc nhận xét:

- Cô nhận xét chung tuyên dơng trẻ.
VII. Nêu gơng cuối ngày
* Cỏch tin hnh:
- Cho tr ngồi hình chữ u theo tổ
- Trẻ tự nhận xét về bản thân, nhận xét về các bạn trong lớp.
- Cô nêu gương những bạn ngoan, cho trẻ cắm cờ. Nhắc nhở trẻ chưa ngoan.
- Cho trẻ ngoan lên cắm cờ bé ngoan.
- Trả trẻ: Nhắc trẻ lấy đồ dùng, kiểm tra tư trang trước khi ra về và trao đổi
với phụ huynh về tình hình chung của trẻ ở lớp. ở trường.
*Tăng cường tiếng việt.
NHẬT KÝ
Tổng số trẻ đến
lớp: .....................................................................................................
- Số trẻ vắng mặt: ........................................................................................................
1.................................................Lý do:........................................................................
2.................................................Lý do:........................................................................
3.................................................Lý do:........................................................................
4.................................................Lý do:........................................................................
5.................................................Lý do:........................................................................
6.................................................Lý do:........................................................................
- Tình hình chung về trẻ trong ngày:
59


×