Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tài liệu Giáo án môn Toán lớp 3 - tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.45 KB, 9 trang )

Kế hoạch bài dạy tuần 18
TOÁN
LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu:
1) Kiến thức: Củng cố về tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông qua việc giải các bài toán
có nội dung hình học.
2) Kó năng: Rè kó năng tính và giải toán nhanh, chính xác.
3) Thái độ: Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén.
II – Chuẩn bò:
Giáo viên: bảng phụ, băng giấy
Học sinh: vở BT, bảng con, bảng Đ/S
III – Các hoạt động:
1) Ổn đònh: (1’) hát
2) Bài cũ: (4’) Chu vi hình vuông
- HS sửa bài, nhận xét.
- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào?
- Nhận xét.
3) Bài mới: (25’) Luyện tập
* Giới thiệu bài – ghi tựa.
* Hoạt động 1: Tính chu vi hình chữ
nhật.
Mục tiêu: HS biết tính chu vi hình chữ
nhật qua giải toán.
Phương pháp: đàm thoại, thực hành,
thảo luận.
Bài 1: Gọi HS đọc đề.
- Hỏi: Qui tắc tính chu vi hình chữ
nhật.
- Sửa bài.
* Hoạt động 2: Tính chu vi hình vuông,
cạnh hình vuông.


Mục tiêu: HS biết tính chu vi và cạnh
hình vuông qua giải toán.
Phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, thi
đua, trao đổi, thực hành.
- 1 HS đọc đề.
- Thảo luận nhóm đôi.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Sửa bài, nhận xét.
a) Chu vi hình chữ nhật là:
(45 + 25) × 2 = 140 (m)
Đáp số: 140 m
b) 5m = 50dm
Chu vi hình chữ nhật là:
(50 + 25) × 2 = 150 (dm)
Đáp số: 150 dm
Vở BT
Bài 2: Gọi HS đọc đề.
+ Muốn tính chu vi hình vuông ta làm
thế nào?
- Sửa bài, nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tính cạnh của hình vuông ta
làm như thế nào? Vì sao?
- Sửa bài, nhận xét.
4) Củng cố: (4’)
- Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
- Thi đua 2 đội, đội A làm câu a, đội B
làm câu b theo yêu cầu bài 4. Đội nào

làm đúng, nhanh đội đó thắng.
- Nhận xét, tuyên dương.
5) Dặn dò: (1’)
- Làm hoàn chỉnh bài.
- Chuẩn bò bài: “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết.
-1 HS đọc.
- HS trả lời.
- Thi đua 2 dãy trao đổi cách giải và
giải. Nhận xét Đ/S.
Giải
Chu vi hồ nước hình vuông là:
30 × 4 = 120 (m)
Đáp số: 120 m
- HS trả lời, trình bày cách giải.
+ Chu vi của hình vuông là 140 m.
+ Cạnh của hình vuông.
+ Ta lấy chu vi chia cho 4. Vì chu vi
bằng độ dài cạnh nhân với 4, suy ra
cạnh hình vuông bằng chu vi chia
cho 4.
Giải
Độ dài cạnh hình vuông là:
140 : 4 = 35 (cm)
Đáp số: 35 cm
- HS thi đua giải nhanh, đúng.
- Sửa bài, nhận xét.

Bảng phụ
Bảng Đ/S

Vở BT
Băng
giấy
Bảng con
Kế hoạch bài dạy tuần 18
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I – Mục tiêu:
1) Kiến thức: Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học về phép tính nhân, chia số có 2, 3 chữ
số với (cho) số có 1 chữ số, tính giá trò của biểu thức.
2) Kó năng: Rèn cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải toán về tìm một phần mấy
của một số.
3) Thái độ: Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén.
II – Chuẩn bò :
Giáo viên: Băng giấy, bảng phụ
Học sinh: Vở BT, bảng Đ/S, bảng con.
III – Các hoạt động:
1) Ổn đònh: (1’) hát
2) Bài cũ: (4’) Luyện tập
- HS sửa bài, nhận xét.
- Chấm 1 số vở, nhận xét.
3) Bài mới: (25’) Luyện tập chung
* Giới thiệu bài – ghi tựa.
* Hoạt động 1: Nhân, chia số có hai,
ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
Mục tiêu: HS thực hiện thành thạo đặt
tính và tính về phép tính nhân, chia.
Phương pháp: hỏi đáp, thực hành, thi
đua.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.

- Gọi HS nêu cách tính nhân, chia số
có 2, 3 chữ số cho số có 1 chữ số.

- Sửa bài.
* Hoạt động 2 : Giải toán
Mục tiêu: HS thực hiện thành thạo
cách tính chu vi hình vuông, hình chữ
nhật, tìm một phần mấy của 1 số.
Phương pháp: đàm thoại, thảo luận,
thực hành, động não, giảng giải.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề.
+ Nêu cách tính chu vi hình chữ
nhật?
- HS nêu, tính. Nhận xét Đ/S
- 6 em lên bàng sửa thi đua. Lớp làm
bảng con.
- 1 HS đọc.
- HS nêu, trao đổi cách tính.
- Giải vở, nhận xét.
Bảng con
Bảng Đ/S
Vở BT
+ Tính chu vi hình vuông?
+ Chu vi hình nào lớn hơn và lớn
hơn bao nhiêu centimét?
- Sửa bài, nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề.
+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?
+ Dạng toán gì?
- Sửa bài, nhận xét.
4) Củng cố: (4’)
- Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
- Hai đội A, B mỗi đội cử 3 bạn thi
tính giá trò của biểu thức đúng và
nhanh.
15 + 5 × 3
60 + 60 : 6
(60 + 60) : 6
- Nhận xét.
5) Dặn dò: (1’)
- Làm hoàn chỉnh bài. Ôn tập.
- Chuẩn bò bài: “Kiểm tra đònh kì
(cuối học kì I)”.
a) Chu vi hình chữ nhật là:
(25 + 15) × 2 = 80 (cm)
Chu vi hình vuông là:
21 × 4 = 84 (cm)
b) Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi
hình chữ nhật là:
84 – 80 = 4 (cm)
Đáp số: a) 80 cm
84 cm
b) 4 cm
- 1 HS đọc đề.
- Thảo luận nhóm đôi, trình bày ý kiến.
Giải
Số xe đạp đã bán:

87 : 3 = 29 (xe đạp)
Số xe đạp cửa hàng còn lại:
81 – 29 = 52 (xe đạp)
Đáp số: 52 xe đạp
- HS thi tiếp sức tính đúng, nhanh.
- Sửa bài, nhận xét.

Bảng phụ
Băng
giấy

Kế hoạch bài dạy tuần 18
TOÁN
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I – Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Kỹ năng: HS xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật, vận dụng qui tắc tính
chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
- Thái độ: Ham thích học toán, tạo óc sáng tạo.
II - Chuẩn bò:
1) Giáo viên: Hình
2) Học sinh: xem trước bài, vở BT
III – Các hoạt động:
1) Ổn đònh: (1’) hát
2) Kiểm tra bài cũ: (4’) Hình vuông
- GV đưa 1 số hình, cho HS nêu hình
nào là hình vuông, vì sao?
3) Bài mới: (25’)
* Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Hướng dẫn xây dựng

công thức tính chu vi hình chữ nhật.
Mục tiêu: HS biết cách xây dựng công
thức tính chu vi hình chữ nhật.
Phương pháp: giảng giải, hỏi đáp.
a) Ôn tập về chu vi các hình.
- GV nêu bài toán: Tính chu vi của tứ
giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt
là 6cm, 7cm, 8cm, 9cm. Yêu cầu HS tính
chu vi.
=> Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm
thế nào?
b) Tính chu vi hình chữ nhật.
- Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài
là 4cm, chiều rộng là 3cm và yêu cầu HS
tính chu vi.
- Yêu cầu tính tổng của 1 cạnh chiều
dài và 1 cạnh chiều rộng.
+ 14cm gấp mấy lần 7cm?
+ Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp
- HS quan sát hình và trả lời.
- HS thực hiện tính: chu vi hình tứ giác
MNPQ là:
6cm + 7cm + 8cm + 9cm = 30cm

 Tính tổng độ dài các cạnh của
hình đó.
- HS quan sát hình, tính:
Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm
- HS tính: 4cm + 3cm = 7cm

 14cm gấp 2 lần 7cm
 … gấp 2 lần.
Các
hình

×