Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Tài liệu Kinh tế học vi mô_ Chương 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.38 KB, 41 trang )

Chơng II: Cầu, Cung
I.Cầu: (Demand:D)
1. Một số khái niệm:
1.1. Khái niệm cầu:

cầu chỉ xuất hiện khi có đủ hai yếu tố đó l:
+ Có khả năng mua:nghĩal phải có tiền, có đủ ngân
sách.
+ Sẵn sng mua: muốn mua, phụ thuộc vosởthích
của ngời tiêu dùng.
1.2. Lợng cầu: (Quantity demanded)

Ta cần phân biệt cầu v lợng cầu:
H L−îng cÇu lμ mét sè l−îng hμng ho¸ , dÞch vô cô
thÓ t¹i mét møc gi¸ nhÊt ®Þnh.
1.3. BiÓu cÇu vμ ®−êng cÇu:
L−îng cÇu (Q)
GÝa(P)
1000®/®v
Qa Qb
Tæng
cÇu
14 1 0
1
13 2 0
2
12 3 0
3
11 4 2
6
10 5 4


9
* §−êng cÇu: thÓ hiÖn cÇu d−íi d¹ng ®å thÞ.
P
0
Q
10
11
12
13
14
12345
DA
1.5. Cầu cá nhân cầu thị trờng:
2. Luật cầu:
@ Khái niệm: Qd tăng lên P giảm v ngợc lại
@ Nguyên nhân: 2 nguyên nhân
@ Một số hng hoá không tuân theo luật cầu
Hng hoá không tuân theo luật cầu, P tăng
Qd tăng => hng hoá Giffen, đờng cầu dốc lên
từ trái sang phải.
Hμng ho¸ Giffen
Q
0
P
3. Các yếu tố ảnh hởng đến cầu
Qd = F (giá, giá hng hoá liên quan, thu
nhập, thị hiếu, số lợng ngời mua, kỳ vọng).
Qd = F (Px, Py, I, T, N, E)
3.1. Thu nhập (Income: I)
* Hng hoá thông thờng(normal goods)

I tăng => Qd tăng ở các mức giá => đờng cầu
dịch chuyển sang phải.
I giảm => Qd giảm ở các mức giá => đờng
cầu dịch chuyển sang trái.
* Hng hoá thứ cấp (inferior goods)
3.2. Giá hng hoá có liên quan: (Py)
* Hng hoá thay thế (Substitute goods) l hng hoá có
thể sử dụng thay cho hng hoá khác.
Py tăng => Qdy giảm => Qdx tăng => đờng cầu
hng hoá X dịch chuyển sang phải v ngợc lại.
I tăng => Qd giảm => đờng cầu d/c sang trái
I giảm => Qd tăng => đờng cầu d/c sang phải.
* Hng hoá thay thế (complement goods) l hng
hoá đợc sử dụng đồng thời với hng hoá khác.
Py tăng => Qdy giảm => Qdx giảm => đờng cầu
hng hoá X dịch chuyển sang trái, v ngợc lại.
3.3. Thị hiếu (Taste: T ) l sở thích hay sự u tiên
của ngời tiêu dùng đối với hng hóa hoặc dịch vụ.
-T về hng hoá dịch vụ thấp => cầu thấp
- Không quan sát T một cách trực tiếp, nên
thờng giả định T thay đổi chậm hoặc ít thay đổi.
3.4. Số lợng ngời mua (dân số) Number of population
N tăng => Qd tăng ở các mức giá=> đờng cầu
dịch chuyển sang phải, v ngợc lại.
VD: Dân số H nội tăng => lợng tiêu dùng gạo
tăng => đờng cầu gạo dịch chuyển sang phải.
3.5. Kỳ vọng (Expectation: E)
Kỳ vọng l dự kiến sự thay đổi trong tơng lai về
giá, thu nhập v thị hiếu lm ảnh hởng tới
lợng cầu hiện tại.

* Kỳ vọng có thể về giá, thu nhập, thị hiếu, số
lợng ngời tiêu dùng
* Khi kỳ vọng giá trong tơng lai giảm => cầu hiện
tại sẽ giảm => đờng cầu dịch chuyển sang trái v
ngợc lại.
=> Kỳ vọng về các yếu tố ảnh hởng đến cầu
thay đổi sẽ khiến cầu hiện tại thay đổi.
3.6. Giá hng hoá, dịch vụ: Price of goods or services
Giá l nhân tố nội sinh khi thay đổi gây nên sự
vận động trên một đờng cầu.
Các nhân tố từ 3.1=> 3.5 gây nên sự dich chuyển
của đờng cầu.
4. Sự vận động v dịch chuyển của đờng cầu:
(Movement and shift of demand curve)
*Sự vận động trên một đờng cầu (Movement
along the demand curve) gây nên do nhân tố nội
sinh l giá hng hoá dịch vụ. Nếu P tăng thì vận
động lên phía trên A=>A1,ngợc lại A=>A2;hình a
* Sự dịch chuyển của đờng cầu (Shift of demand
curve): gây nên bởi nhân tố ngoại sinh, lm đờng
cầu dịch chuyển song song ra ngoi D =>D1 hoặc
vo trong D => D2 ; hình b
D
0Q
P
P
0
Q
D1
D2

Movement along demand curve
H×nh a
Shift of demand curve
H×nh b
D
A1
Pa1
Qa1
A
Pa
Qa
A2
Pa2
Qa2
5. Co dãn của cầu (Elastricity of demand: E
D
)
5.1. Co dãn của cầu theo giá (
Price-elastricity of demand)
a. Khái niệm
* Mục đích tính: so sánh thay đổi lợng cầu với các
mức giá, phản ứng của cầu với các hng hoá khác
nhau có đơn vị vật lý khác nhau, ẻ so sánh tỷ lệ %
không phải thay đổi tuyệt đối.
Nhận xét: z Ep
D
< 0 do P, Q quan hệ tỷ lệ nghịch
z Ep
D
không phụ thuộc vo đơn vị P,Q

* Khái niệm: L sự thay đôỉ % của lợng cầu chia
cho sự thay đổi % của các yếu tố quyết định cầu.
b. Cách tính hệ số co dãn:
* Co dãn khoảng (đoạn) (Arc Elasticity of demand)
l co dãn trên một khoảng hữu hạn của đờng cầu
hoặc cung.
Công thức
E
D
p= %Q
%P
P
0
Q
A2
A1
P2
P1
Q2
Q1
D
VÝ dô: TÝnh E
D
p (A1A2) khi P2=75, P1=50,
Q2=25, Q1=50
¸p dông c«ng thøc cã: E
D
p(A1A2=
*Co d·n ®iÓm: (Point Elastricity of demand): lμ
sù co d·n t¹i 1 ®iÓm trªn ®−êng cÇu.

C«ng thøc: E
D
p=%ΔQ/%ΔP=dQ/Q:dP/P
= dQ/dP x P/Q = Q’(p).P/Q
Ví dụ: Tính hệ số co dãn của cầu tại điểm P = 10, Q
=5
Hm cầu: Q = 10 4P
ệ Ep = (10 4P).P/Q = -4. 10/5 = -8
=> Khi P tăng 1% thì lợng cầu giảm 8%.
O Nhận xét:
* Hệ số co dãn khoảng liên quan đến 2 mức giá
ở hai đầu khoảng
* Hệ số co dãn điểm chỉ xét tại một mức giá
duy nhất.
Mọi điểm trên đờng cầu tuyến tính có độ co
dãn khác nhau
c. Phân loại hệ số co dãn:
Nghiên cứu sự co dãn cầu theo giá ta chia ra các
trờng hợp (E
D
p ở đây lấy trị tuyệt đối)
$
E
d
p >1, cầu co dãn tơng đối theo giá, đờng
cầu thoải thể hiện một sự thay đổi nhỏ của giá
khiến lợng cầu thay đổi lớn
P
0
Q

Q1 Q2
P2
P1
D
$
E
d
p <1: lóc nμy ®−êng cÇu dèc, khi gi¸ thay ®æi
nhiÒu th× l−îng cÇu thay ®æi Ýt.
D
Q0
P
Q1 Q2
P2
P1
$
E
D
p= 1, cầu co dãn đơn vị, đờng cầu tạo với trục
honh góc 45

, giá v lợng thay đổi nh nhau
0
Q
P
Q1 Q2
P1
P2
D
0

Q
P
$
E
D
p= 0, cÇu kh«ng co d·n, ®−êng cÇu lμ ®−êng
th¼ng ®øng song song víi trôc gi¸, khi gi¸ thay ®æi
th× l−îng cÇu kh«ng thay ®æi.
Q1
P1
P2
D
0
Q
P
$
E
D
p= +
~
, cÇu co d·n hoμn toμn, ®−êng cÇu
n»m ngang song song víi trôc l−îng cÇu (Q),
lóc nμy khi gi¸ t¨ng th× l−îng cÇu b»ng kh«ng.
D
Q1 Q2
P1
d. Các nhân tố ảnh hởng đến co dãn của cầu theo giá
* Lợng thu nhập chi cho hng hoá (tỷ trọng giá
trên thu nhập)
Ví dụ: giá vé máy bay v giá thuốc đánh răng

* Sự sẵn có của hng hoá thay thế:
* Thời gian
Ví dụ: thời gian di có thể bỏ đợc thói quen tiêu dùng
v chuyển sang dùng loại hng hoá khác , nên cầu co
dãn theo giá nhiều hơn.
Ví dụ:
có rất nhiều loại bia có thể thay thế cho nhau
nên cầu co dãn theo giá nhiều hơn khi không có
loại bia no có khả năng thay thế.
e. Vận dụng co dãn cầu theo gía:
* Ước tính sự thay đổi của tổng doanh thu (TR total revenues)
Loại co dãn
P tăng P giảm
Ep > 1 TR giảm TR tăng
Ep < 1 TR tăng TR giảm
Ep = 1 TR không đổi TR không đổi
* Ước tính sự thay đổi của giá cả để loại bỏ sự d
thừa hay thiếu hụt của thị trờng
Tình trạng
thị trờng
Ep > 1 Ep < 1
D thừa
P giảm ít P giảm nhiều
Thiếu hụt
P tăng ít P tăng nhiều
5.2. Co dãn của cầu theo thu nhập
( Income elastricity of demand: E
D
I)
* Khái niệm: l sự thay đổi % của cầu chia cho sự

thay đôỉ % của thu nhập.
Công thức: E
D
I =%Q/%I=dQ/Q:dI/I
= dQ/dI x P/Q = Q(I).I/Q
R E
D
I < 0: hng hoá thứ cấp nh ngô, khoai sắn,
R 0 < E
D
I < 1: hng hoá thiết yếu, hng hoá bình
thờng: gạo,

R E
D
I > 1: hng hoá xa xỉ hng hoá cao cấp, tủ
lạnh, điện thoại di động

×