Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Tài liệu Thẩm định dự án đầu tư xây dựng_ Bất động sản pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.85 KB, 49 trang )

TRNG I HC M TP.HCM
TRUNG TÂM CPA
  Á  Â 

TH

M NH D


Á
N 

U X
Â
Y D

NG

B

T
NG SN
Biên son và ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate
Tháng 7 nm 2008
1
Tháng

7

nm


2008
N
I D
UNG
BÀI
G
I
NG
N UNG G NG
Xin phép đu t
1
Trình duyt d án đu t
2
Ni dung thm đnh d án đu t
3
 
4
Th

m đnh d án v

n t nhân
4
Biên son và ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
2
1. XIN PHẫP

U T XY D

NG CễNG TRèNH

(
1
)
1. XIN PHẫP

U T XY D

NG CễNG TRèNH
(
1
)
ơ
Chủ đầu t có trách nhiệm gửi Báo cáo
() ()
ơ
Chủ

đầu

t



trách

nhiệm

gửi

Báo


cáo

đầu t xây dựng công trình tới Bộ quản lý
àh(h
úA)tiS h(hú B)
ng
à
n
h

(
n
h
ú
m
A)
,
ti

S
ng

n
h

(
n

m

B)
.
Bộ/ S quản lý ngành là cơ quan đầu mối
iú Thủ ớ Chí h hủ/ UBNDTP lấ
g

p
Thủ
t

ng
Chí
n
h
p
hủ/

UBNDTP

lấ
y
ý kiến của các Bộ/S, ngành, địa phơng

liên quan, t

ng hợp và đề xuất ý kiến
trình Thủ tớng/UBNDTP.
Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
3
1. XIN PHẫP


U T XY D

NG CễNG TRèNH
(
2
)
1. XIN PHẫP

U T XY D

NG CễNG TRèNH
(
2
)
Thời hạn lấy ý kiến :

() ()
* Trong vòng 5 ngày làm việc k

từ ngày nhận đợc Báo
cáo đầu t xây dựng công trình, Bộ quản lý ngành phải
gửi v
ă
n bản lấy ý kiến của các Bộ ngành địa phơng
gửi

v
ă
n


bản

lấy

ý

kiến

của

các

Bộ
,
ngành
,
địa

phơng

có liên quan.
* Tron
g
vòn
g
30 n
g
à
y

làm vi

c kể từ khi nh

n đ

c đề
gg
gy ệ ậ ợ
nghị, cơ quan đợc hỏi ý kiến phải có văn bản trả lời về
những nội dung thuộc phạm vi quản lý của mình.
T ò 7 à khi hậ đợ
ă
bả t ả lời
T
rong v
ò
ng
7
ng
à
y sau
khi
n
hậ
n
đợ
c v
ă
n

bả
n
t
r


lời

theo thời hạn trên, Bộ quản lý ngành phải lập báo cáo
để tr
ì
nh Thủ tớn
g
Chính
p
hủ.
Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
4
gp
CÁC BC THIT KCÁC BC THIT K
¬ 1 Bc: Báo cáo kinh t k thut (BCKTKT);
 
 
Thc hin thi

t k

c s (TKCS)

≅ Thi


t k


bn v thi công (TKBVTC).

¬2 Bc: D án đ

u t (DAT); Thc hin
TKCS -> TKBVTC.
¬3 Bc: Báo cáo đu t (BCÑT); Thc hin
TK
CS
-
>
Thi
t
k

k


t
h
ut

(
TKKT
)
-

>

CS
>
t   tut(
)
>
TKBVTC
Biên son và ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
5
CÁC BC THI

T K

CÁC BC THI

T K

Nhn
g
v

n đ

c

n chú
ý
Nhn
g

v

n đ

c

n chú
ý
¬ Các bước thiết kế phải nêu rõ từ đầu trong (DT) và được duyệt trong
át đò h đ à tư
g ýg ý
quye
át

đò
n
h

đ
a
à
u

.
¬ Mỗi bước thiết kế phải được thẩm tra, thẩm đònh, phê duyệt
¬ Bước thiết kế sau
,

p
hải

p
hù hơ
ïp,
tuân thủ no
ä
i dun
g
của bước thiết kế trước
,p p ïp, ä g
(đã đc phê duyệt)
¬ Chđu t (CĐT) tự tổ chức lập, thẩm đònh, phê duyệt các bước tkế.
¬

i hé â d (
GPXD) đ ä l ä ùi i ä ù đò h ù b ù hi á
¬
C
a
á
p g
i
y p

p x
â
y
d
ng
(
GPXD)


đ
o
ä
c
l
a
ä
p vơ
ùi
v
i
e
ä
c xa
ù
c
đò
n
h
ca
ù
c
b
ươ
ù
c t
hi
e
á

t
kế
¬ Công trình lập BCKT-KT, vẫn phải xin GPXD
¬ Dự án không phải nhà ở, có TKCS, vẫn phải xin GPXD (NĐ 112/2006).
Biên son và ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
6
2. Hồ sơ tr2. Hồ sơ trìình phê duyệt dự án đầu t- xây dựng công trnh phê duyệt dự án đầu t- xây dựng công trììnhnh
Khon 1, iu 1 N 112/2006-N-CP:
1 Chủ đầ t ót á h hiệ ửihồ d á đầ t âd
1
.
Chủ

đầ
u
t
c
ó

t
r
á
c
h
n
hiệ
m g
ửi

hồ


d

á
n
đầ
u
t
x
â
y
d
ựng
công trình tới ngời quyết định đầu t để phê duyệt.
2.
Hồ sơ dự án đầu t xây dựng công tr
ì
nh bao gồm
:
2.

Hồ



dự

án

đầu


t

xây

dựng

công

tr
ì
nh

bao

gồm
:
a) Tờ trình phê duyệt dự án theo mẫu tại Phụ lục số 2 kèm theo
Nghị định 16;
b) Dự án bao gồm phần thuyết minh và thiết kế cơ sở; văn bản
thẩm định của các Bộ, ngành liên quan (nếu có);
c) V
ă
n bản cho phép đầu t của cấp có thẩm quyền đối với các
c)

V
ă
n


bản

cho

phép

đầu

t

của

cấp



thẩm

quyền

đối

với

các

dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A
Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
7
2. Néi dung thÈm ®Þnh dù ¸n ®Çu t− x©y dùng c«ng tr2. Néi dung thÈm ®Þnh dù ¸n ®Çu t− x©y dùng c«ng tr××nhnh (T

DAT XDCT) (1)
DAT

XDCT)

(1)
T DAT
T

DAT

XDCT
Xem xÐt c¸c
X
e
m x
Ðt

c¸c

yÕu tè ®¶m
b¶o tÝnh kh¶
thi cña dù ¸n
eÐtc¸c
yÕu tè ®¶m
b¶o tÝnh hiÖu
qu¶ cña dù ¸n
thi

cña




¸n
qu¶

cña



¸n
Biên son và ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
8
2. Nội dung thẩm định dự án đầu t xây dựng công tr2. Nội dung thẩm định dự án đầu t xây dựng công trììnhnh (T DAT XDCT)
(2)
(2)
ơXem xét các yếu tố đảm bảo tính hiệu quả của dự
á
b
á
n,
b
ao g

m:
Sự cần thiết đầu t;
Cá ế ố đầ à ủ d á


c

yế
u t


đầ
u v
à
o c

a
d

á
n;
Quy mô, công suất, công nghệ, thời gian, tiến độ
th hiệ d á
th
ực
hiệ
n
d

á
n;
Phân tích tài chính, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự
án
án
Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
9
2. Nội dung thẩm định dự án đầu t xây dựng công tr2. Nội dung thẩm định dự án đầu t xây dựng công trììnhnh (T DAT XDCT)

(3)
(3)
ơ Xem xét các yếu tố đảm bảo tính khả thi của dự án, bao
gm:
gm:
Sự phù hợp với quy hoạch;
Nhu cầu sử dụng đất, tài nguyên (nếu có);
Khả năng giải phóng mặt bằng, khả năng huy động vốn đáp
ứng tiến độ của dự án;
Kinh n
g
hi

m
q
uản l
ý
của chủ đầu t
;

gệ q ý ;
Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở;
Khả năng hoàn trả vốn vay;

Giải pháp phòng, chống cháy n

;
Các yếu tố ảnh hởng đến dự án nh quốc phòng, an ninh,
môi trờn
g

trên cơ sở
ý
kiến bằn
g

v
ăn bản của các cơ
q
uan
Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
10
gýg
q
liên quan và các quy định khác của pháp luật có liên quan
2. Thm
q
u
y
n thm

nh d

ỏn

u t XDCT
(
1
)
2. Thm
q

u
y
n thm

nh d

ỏn

u t XDCT
(
1
)
qy ()qy ()
Khon 5, iu 1 N 112/2006-N-CP:
ầ ổ
ơNgời quyết định đ

u t có trách nhiệm t

chức
thẩm định dự án trớc khi phê duyệt.
Đầu mối
thẩm định dự án là đơn vị chuyên môn trực thuộc
thẩm

định

dự

án




đơn

vị

chuyên

môn

trực

thuộc

ngời quyết định đầu t. Đơn vị đầu mối thẩm
định dự án có trách nhiệm gửi hồ sơ dự án lấy ý
định

dự

án



trách

nhiệm

gửi


hồ



dự

án

lấy

ý

kiến thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan có thẩm
quyền quy định tại khoản 6 Điều này và lấy ý kiến
các cơ quan liên quan để thẩm định dự án.
Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
11
2. Thm
q
u
y
n thm

nh d

ỏn

u t XDCT2. Thm
q

u
y
n thm

nh d

ỏn

u t XDCT
qy qy
Khon 5, iu 1 N 112/2006-N-CP:
Đ
ối ới dự á ử d ố â á h hà ớ
Đ
ối
v
ới

dự

á
n s


d
ụng v

n ng
â
n s

á
c
h
n

n

c:
a) Cơ quan cấp Bộ tổ chức thẩm định dự án do mình quyết
đ

nh đầu t. Đầu mối tổ chức thẩm đ

nh d

án là đơn v



ịự ị
chuyên môn trực thuộc ngời quyết định đầu t;
b) y ban nhân dân (UBND) cấp tỉnh tổ chức thẩm định dự
ád
ì
hếtđịhđầt
Sở Kế h h àSở Kế h h à
ĐĐ
ầtlàầtlà
á
n

d
o m
ì
n
h
quy
ết

đị
n
h

đầ
u
t
.
Sở

Kế

h
oạc
h
v
à

Sở

Kế


h
oạc
h
v
à

ĐĐ

u
t




u
t



đầu mối tổ chức thẩm định dự ánđầu mối tổ chức thẩm định dự án.
UBND cấ
p
hu
yệ
n
,
cấ
p
xã tổ chức thẩm đ


nh d

án do
pyệ,p ị ự
mình quyết định đầu t. Đầu mối thẩm định dự án là đơn
vị có chức năng quản lý kế hoạch ngân sách trực thuộc
ngời quyết định đầu t
Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
12
ngời

quyết

định

đầu

t
2. Thm
q
u
y
n thm đ

nh d

án đ

u t XDCT2. Thm
q

u
y
n thm đ

nh d

án đ

u t XDCT
qy  qy  
Khon 5, iu 1 N 112/2006-N-CP :
§èi víi dù ¸n kh¸c th× ng−êi quyÕt ®Þnh ®Çu t− tù tæ
hø hÈ ®Þ h d ¸
c

c t

m
®Þ
n
h

d
ù
¸
n
Biên son và ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
13
2. Thm
q

u
y
n thm

nh TKCS 2. Thm
q
u
y
n thm

nh TKCS Khon 5
,
iu 1 N 112/2006-N-CP
(
1
)(
1
)
qy qy
,
()()
a) Đối với dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A, không phân biệt nguồn vốn,
việc thẩm định thiết kế cơ sở đợc thực hiện nh sau:
Bộ Công nghiệp tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở các công tr
ì
nh thuộc dự án đầu t xây
Bộ

Công


nghiệp

tổ

chức

thẩm

định

thiết

kế



sở

các

công

tr
ì
nh

thuộc

dự


án

đầu

t

xây

dựng công trình hầm mỏ, dầu khí, nhà máy điện, đờng dây tải điện, trạm biến áp,
hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, chế tạo máy, luyện kim và các công trình công
nghiệp chuyên ngành;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở các công tr
ì
nh
Bộ

Nông

nghiệp



Phát

triển

nông

thôn


tổ

chức

thẩm

định

thiết

kế



sở

các

công

tr
ì
nh

thuộc dự án đầu t xây dựng công trình thuỷ lợi, đê điều;
Bộ Giao thông vận tải tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu
t xây dựng công trình giao thông;
Bộ Xây dựng tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở các công tr
ì
nh thuộc dự án đầu t xây

Bộ

Xây

dựng

tổ

chức

thẩm

định

thiết

kế



sở

các

công

tr
ì
nh


thuộc

dự

án

đầu

t

xây

dựng công trình dân dụng, công nghiệp vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ thuật đô thị và
các dự án đầu t xây dựng công trình khác do Thủ tớng Chính phủ yêu cầu.
Riêng đối với dự án đầu t xây dựng một công trình dân dụng dới 20 tầng thì Sở Xây
dựng tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở.
dựng

tổ

chức

thẩm

định

thiết

kế




sở.
Đối với dự án bao gồm nhiều loại công trình khác nhau thì Bộ chủ trì tổ chức thẩm định
thiết kế cơ sở là một trong các Bộ nêu trên có chức năng quản lý loại công trình
quyết định tính chất, mục tiêu của dự án. Bộ chủ trì tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở
có trách nhi

m lấ
y

ý
kiến bằn
g

v
ăn bản của các Bộ, n
g
ành
q
uản l
ý
côn
g
tr
ì
nh
ểẩ
Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
14

ệyý g
gq ýg
chu
y
ên n
g
ành và cơ
q
uan liên
q
uan đ

th

m định thiết kế cơ s

2. Thm quyn thm nh TKCS 2. Thm quyn thm nh TKCS Khon 5, iu 1 N 112/2006-N-CP (2)(2)
b) Đối với các dự án nhóm B, C, không phân biệt nguồn vốn, trừ các dự án nhóm B,
C quy định tại điểm c, điểm d khoản này, việc thẩm định thiết kế cơ sở đợc
thực hiện nh sau:
Sở Công nghiệp tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu t
xây dựng công trình hầm mỏ, dầu khí, nhà máy điện, đờng dây tải điện, trạm
biến áp hóa chất vật liệu nổ công nghiệp chế tạo máy luyện kim và các công
biến

áp
,
hóa

chất

,
vật

liệu

nổ

công

nghiệp
,
chế

tạo

máy
,
luyện

kim



các

công

trình công nghiệp chuyên ngành;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở các


n
g

t
rình
t
h
uộc

dự

á
n
đầu

t
x
ây

dự
n
g


n
g

t
rình
t

h
uỷ
l

i
,

đê

đ
i
ều;
cô g t
t uộc dự á đầu t ây dự g cô g t
tuỷợ,đêđều;
Sở Giao thông vận tải tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án
đầu t xây dựng công trình giao thông;
Sở Xâ
y
d

n
g
tổ chức thẩm đ

nh thiết kế cơ sở các côn
g
trình thu

c d


án đầu t
yựg
ịg
ộự
xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp vật liệu xây dựng và các dự án đầu
t xây dựng công trình khác do Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh yêu cầu.
Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
15
2. Thm quyn thm nh TKCS 2. Thm quyn thm nh TKCS Khon 5, iu 1 N 112/2006-N-CP (3)
Riêng dự án đầu t xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô
thị
th
ì
Sở Xây dựng hoặc Sở Giao thông công chính hoặc Sở
thị
th
ì
Sở

Xây

dựng

hoặc

Sở

Giao


thông

công

chính

hoặc

Sở

Giao thông vận tải tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở phù hợp
với chức năng, nhiệm vụ do UBND cấp tỉnh quy định.
Đối với dự án bao gồm nhiều loại công tr
ì
nh khác nhau th
ì
Sở
chủ trì tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở là một trong các Sở nêu
trên có chức n
ă
ng quản lý loại công tr
ì
nh quyết định tính chất,
trên



chức

n

ă
ng

quản



loại

công

tr
ì
nh

quyết

định

tính

chất,

mục tiêu của dự án. Sở chủ trì tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở
có trách nhiệm lấy ý kiến bằng văn bản của các Sở quản lý
ôt
ì
h h ê à h à ơ liê để thẩ đị h
c
ô

ng
t
r
ì
n
h
c
h
uy
ê
n ng
à
n
h
v
à
c
ơ
quan
liê
n quan
để

thẩ
m
đị
n
h

thiết kế cơ sở.

Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
16
2. Thm quyn thm nh TKCS 2. Thm quyn thm nh TKCS Khon 5, iu 1 N 112/2006-N-CP (4)
c) Đối với các dự án nhóm B, C do các tập đoàn kinh tế và
Tổng công ty nhà nớc đầu t thuộc chuyên ngành do m
ì
nh
Tổng

công

ty

nhà

nớc

đầu

t

thuộc

chuyên

ngành

do

m

ì
nh

quản lý thì các doanh nghiệp này tự tổ chức thẩm định thiết
kế cơ sở sau khi có ý kiến của địa phơng về quy hoạch xây
d à bả i ờ
d
ựng v
à

bả
o vệ mô
i
tr

ng
Cơ quan tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở có trách nhiệm gửi kết


quan

tổ

chức

thẩm

định

thiết


kế



sở



trách

nhiệm

gửi

kết

quả thẩm định thiết kế cơ sở tới đơn vị đầu mối thẩm định dự
án.
Thời gian thẩm định thiết kế cơ sở không quá 30 ngày
làm việc đối với dự án quan trọng quốc gia, 20 ngày làm việc
đối với dự án nhóm A, 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B
và 10 n
g
à
y
làm vi

c với d


án nhóm C
,
kể từ n
g
à
y
nh

n đủ hồ
Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
17
gy
ệự , gyậ
sơ hợp lệ
2
.

Nộ
i
du
n
g

t
h

m
đị
nh
t

hi
ết
k
ế



sở

của



qua
n


t
h

m
quyề
n2
.

Nộ
i
du
n
g


t
h

m
đị
nh
t
hi
ết
k
ế



sở

của



qua
n


t
h

m
quyề

n
. Nộ du g t ẩ đị t ết ế cơ sở của cơ qua có t ẩ quyề. Nộ du g t ẩ đị t ết ế cơ sở của cơ qua có t ẩ quyề
a
Sự
p
hù hợ
p
của
b
Việc á
p
dụn
g
các
c
Điều kiện năn
g
lực
pp
thiết kế cơ sở với
quy hoạch xây
dựng; sự kết nối
pg
quy chuẩn, tiêu
chuẩn về xây
dựng, môi trờng,
g
hoạt động xây
dựng của tổ chức t
vấn, năng lực hành


với các côn
g
trình
hạ tầng kỹ thuật
ngoài hàng rào
p
hòn
g
chốn
g
chá
y

nổ
n
g
h

của cá nhân
lập thiết kế cơ sở
theo quy định
Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
18
Thm

nh TKBVTC

ơChủ đầu t có trách nhiệm tổ chức thẩm định
thiết kế bả ẽ thi ô để ời ết đị h đầ

thiết

kế

bả
n v


thi
c
ô
ng
để
ng
ời
quy
ết

đị
n
h

đầ
u
t phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Biờn son v ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
19
T

I

S
A
O
PHI THM TRA D

Á
N
 SO  N
¬Ngn chn các d án “xu”
¬
Không b sót các d án tt
¬
Không

b

sót

các

d

án

tt
Biên son và ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
20
Thm tra d

án b


t đ

n
g
sn v

n t nhânThm tra d

án b

t đ

n
g
sn v

n t nhân
  g  g
1Phântíchth trng
Nhng ni dung Nhng ni dung
chính khi thm chính khi thm
đnh d án BSđnh d án BS
2. Thm tra k thut
1
.
Phân

tích


th

trng
Ph
â
n
t
í
c
h nh
â
n l
c
đnh

d

án

BS

đnh

d

án

BS

vi ngun vn t vi ngun vn t

nhânnhân
âtc â c
nhânnhân
4. ánh giá ri ro
3. Phân tích tài chánh
Biên son và ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
21
PHÂN TÍCH TH

TRNG
(
1
)
 ()
Tr li các câu hi sau:
¬Thò trường có nhu cầu hay không?
̇ Sn
p
h

m ca d án là
g
ì?
(
cn h chun
g
c loi A/B/C; vn
p g( g
phòng cho th loai B+, A, …)
¬ Phân khúc nào trong thò trường?

̇ i tng nào s mua cn h chung c (thu nhp trung
bình/khá/cao), s th vn phòng
¬
Thò hà dưkiá õ hiá lóh?
¬
Thò
p
h
a
à
n

ï
ki
e
á
n se
õ
c
hi
e
á
m

n
h?
Ngun: Bài ging ca TS. Nguyn Tn Bình cho lp “Thm đnh d án” ti i hc m
Biên son và ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
22
PHÂN TÍCH TH


TRNG
(
2
)
 ()
nhm xác đnh:
¬Chất lượng sản phẩm
¬ Khối lượng sản phẩm
¬ Giá cả sản phẩm
Bạn sẽ không gọi được chai beer 50 Sài Gòn trong một nhà hàng
sang trọng; ngược lại rất khó tìm chai beer Heineiken ở một
qua
ù
nco
ù
cbe
â
n đươ
ø
ng
quan

coc

ben

đương
Ngun: Bài ging ca TS. Nguyn Tn Bình cho lp “Thm đnh d án” ti i hc m
Biên son và ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU

23
PHÂN TÍCH K THU

T

T sn phm đã xác đnh dn chn la các:
¬
Phng án kintrúc
¬
Phng

án

kin

trúc
¬ Phng án kt cu
¬ Phn
g
án h

t

n
g
k

thu

t

g  g  
̇ Cp đin
̇ Cp nc
Th á 
̇
Th
o
á
t n

c
̇ Phòng chng cháy, n
̇


¬ Phng án sân vn, cnh quan, …
¬ Vòng đi d án
Biên son và ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
24
PHÂN TÍCH NHÂN L

C

- Xác đònh nguồn lao động cung ứng cho dự án: các loại lao
động co
ù
trình độ ky
õ
na
ê

ng va
ø
lao động pho
å
tho
â
ng
động

co

trình

độ
,
ky

nang

va

lao

động

pho

thong
- Giá cả lao động cho từng loại
-

Nguo
àn l
ao

độ
n
g


tr
ư
õ
co
ù th
e
å
bo
å
su
n
g
Nguo ao độ g dư
ï
ư co e bo su g
- Lao động sẵn có trên thò trường lao động và lao động do
dự án đào tạo.
ÂÍ Â À 
PH
Â
N T

Í
CH NH
Â
N LC L
À
CC K

QUAN TRNG CHO
D ÁN SN XUT, VI D ÁN BT NG SN PHÂN
TÍCH NÀY CH PHÙ HPVITÌNHHUNG CH U
TÍCH

NÀY

CH

PHÙ

HP

VI

TÌNH

HUNG

CH

U


T T QUN LÝ KHAI THÁC SAU KHI D ÁN A
VÀO S DNG.
Biên son và ging: Lu Trng Vn, Ph.D candidate, PKNU
25

×