40 câu hỏi trắc nghiệm khách quan
môn sinh học
1.Tại sao Menden lại chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện các phép lai ?
a. Để thuận tiện cho việc tác đôïng các tíng trạng
b. Để dễ theo dõi những biểu hiện của tính trạng
c. Để dễ thực hiện các phép lai.
d. cả b và c
2.Tại sao khi lai 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở
F2 phân ly tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
a, Các giao tử được tổ hợp 1 cách ngẫu nhiên trong quá trình thụ tinh
b. Cặp nhân tố di truyền được phân ly rong quá trình phát sinh giao tử
c. Các giao tử mang gen trội át các giao tử mang gen lặn
d. Chỉ a và b
e. Cả a, b và c.
3. Thế nào là trội không hoàn toàn ?
a. Là hiện tượng con cái sinh ra chỉ mang tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
b. Là hiện tượng di truyền mà trong đó có kiểu hình ở F2 biểu hiện theo tỉ lệ :
1 trội :2 trung gian : 1 lặn.
c. Là hiện tượng di truyền mà trong đó kiểu hình ở F1 biểu hiện trung gian
giữa bố và mẹ
d. Chỉ b và c.
e. Cả a, b và c.
4. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích . Kết quả thu được :
a. Toàn quả vàng
b. Toàn quả đỏ
c. 1 quả đỏ : 1 quả vàng
d. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
5. Ở đậu Hà Lan, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp. Cho lai cây thân
cao với cây thân thấp F1 thu được 51% cây thân cao : 49% cây thân thấp. Kiểu gen
của phép lai trên là :
a. P : AA x aa
b. P: AA x Aa
c. P : Aa x Aa
d. P: Aa x aa
6 . Menden cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt ( trong thí nghiệm lai
đậu Hà Lan) di truyền độc lập là vì :
a. Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
DeThiMau.vn
b. F2 phân ly kiểu hình theo tỉ lệ : 9 vàng , trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh , trơn : 1 xanh ,
nhăn .
c. Tất cả F1 có kiểu hình vàng, trơn .
d. Chỉ a và b .
e. Cả a , b và c
7 . Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là F2 phải có :
a. Tỉ lệ phân ly của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn
b. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó .
c. Các biến dị tổ hợp
d. 4 kiểu hình khác nhau.
8. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ tế bào ?
a. Kì đầu
b. Kì giữa
c. Kì sau
d. Kì trung gian
9. Ý nghóa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì?
a. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con .
b. Sự sao chép nguyên vein bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con .
c. Sự phân ly đồng đều của các cromatic về 2 tế bào con .
d. sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con .
10. Ở ruồi giấm 2n = 8 . 1 tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân . Số NST
trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau ?
a. 4
b. 8
c. 16
d. 32
11. Giảm phân là gì ?
a. Là quá trình phân bào tạo ra 4 tế bào con có bộ NST giống hệt tế bào mẹ .
b. Là sự phân chia của tế bào sinh dục ( 2 n ) ở thời kì chín .
c. Qua 2 lần phân bào liên tiếp giảm phân cho ra 4 tế bào con có bộ NST đơn bội ( n ).
d. Chỉ b và c .
e. Cả a, b và c.
12. Cơ chề nào đảm bảo cho bộ NST 2n của các loài giao phối được ổn định qua các
thế hệ ?
a. Nguyên phân.
b. Giảm phân và thụ tinh
c. Cả a và b.
13. Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là gì ?
a. Sự kết hợp theo nguyên tắc : 1 giao tử đực với 1 giao tử cái
b. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
b. Sự tạo thành hợp tử
14. Tại sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam:nữ sắp xỉ bằng nhau?
a. Do 2 loại tinh trùng mang X và mang Y được tạo ra với tỉ lệ ngang nhau.
b. Tinh trùng mang X và mang Y tham gia vào quá trình thụ tinh với xác suất ngang
nhau.
c. Các hợp tử mang XX và XY được sống trong điều kiện nói chung là như nhau .
d. Chỉ a và b.
DeThiMau.vn
e. Cả a, b và c
15. Tính đa dạng của phân tử AND là do :
a. Số lượng , thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotic.
b. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
c. Tỉ lệ A +T / G+X
d. Chỉ b và c đúng
16. Theo nguyên tắc bổ sung thì :
a. A= T ; G = X
b. A+T = G +X
c. A+X+T = G+X+T
d. Chỉ b và c đúng
17.Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra ở :
a. Kỳ trung gian
b. Kỳ đầu
c, Kỳ giữa
d. Kỳ sau
e. Kỳ cuối
18. Phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc :
a. Khuôn mẫu
b. Bổ sung
c. Giữ lại một nữa
d. Chỉ a và b đúng
e. Cả a,b,c đúng
19. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
a. tARN
b. mARN
c. rARN
d. Cả 3 loại ARN trên
20. Tính đa dạng và đặc thù của protein là do :
a. Số lượng , thành phần các loại axit amin
b. Trật tự sắp xếp các axit amin
c. Cấu trúc không gian của protein
d. Chỉ a và b đúng
e. Cả a, b và c
21. Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein :
a. Cấu trúc bậc 1 .
b. Cấu trúc bậc 2.
c. Cấu trúc bậc 3
d. Cấu trúc bậc 4
22. Nguyên nhân gây đột biến là gì ?
a. Do quá trình giao phối giữa các cá thể khác loài .
DeThiMau.vn
b. Đột biến gen phát sinh do sự rối loạn trong quá trình tự sao chép ADN dưới tác
dụng của các yếu tố tự nhiên.
c. Con người gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lý hoặc hóa học.
d. Chỉ b và c
e. Cả a, b, c
23. Đặc điểm của NST nhị bội :
a. Bộ NST bị thừa hoặc thiếu moat vài NST
b. Bộ NST có sự thay đổi về số lượng của một cặp NST tương đồng nào đó .
c. Bộ NST có sự khác biệt về số lượng so với bình thường
24. Sự biến đổi số lượng NST thường thấy ở dạng nào ?
a. Thể 3 nhiễm
b. Thể 1 nhiễm
c. Thể 0 nhiễm
d. Cả a,b,c
25. Tính chất của thường biến :
a. Đồng loạt và định hướng , không di truyền , không bền vững .
b. Tương ứng với điều kiện môi trường . Đảm bảo sự phản ứng thích nghi với môi
trường sống .
c. Cả a và b
26. Biến dị tổ hợp là gì ?
a. Là sự biến đổi xuất hiện do sự phối hợp giữa những đặc điểm khác nhau giữa bố và
mẹ trong sinh sản hữu tính .
b. Là những biến đổi xuất hiện do sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ
trong quá trình thụ tinh .
c. Là những biến đổi xuất hiện do sự sắp xếp lại các gen và NST của bố mẹ ở đời con
cái .
27. Vai trò của môi trường đối với sự hình thành kiểu hình
a. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen với điều kiện môi trường
b. Kiểu hình là kết quả thốnh nhất giữa kiểu gen với điều kiện môi trường .
c. Kiểu hình là kết quả đồng hóa các nguyên liệu có từ môi trường của mỗi kiểu gen
trong cá thể sinh vật
28. Mức phản ứng là gì ?
a. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu hình trước môi trường khác
nhau.
b. Mức phản ứng do kiểu gen qui định và được biểu hiện ra kiểu hình trong những môi
trường nhất định .
c. Kiểu gen qui định mức phản ứng , môi trường qui định sự biểu hiện tính trạng
d. Cả b và c
29. Những trở ngại gặp phải khi nghiên cứu di truyền ở người ?
a. Ở người sinh sản chậm , đẻ ít con
b. Bổ NST ở người có số lượng tương đối lớn ( 2n = 46) , kích thước nhỏ
DeThiMau.vn
c. Vì các lý do xã hội , không thể áp dụng phương pháp lai và gây đột biến
d. Cả a,b,c
30. Để xác định vai trò của kiểu gen cũng như ảnh hưởng của môi trường đối với sự
biểu hiện của mỗi tính trạng trên cơ thể người , dùng phương pháp nghiên cứu nào là
phù hợp nhất ?
a. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng
b. Nghiên cứu true đồng sinh khác trứng
c. Nghiên cứu phả hệ
31. Ưu điểm nổi bật của lai tế bào ?
a. Trong lai tế bào do có sự phối hợp giữa 2 bộ NST của 2 loài khác nhau nên biến dị
tổ hợp vô cùng phong phú
b. Lai tế bào có thể tạo nên những cơ thể lai chứa thông tin di truyền của 2 loài rất xa
nhau mà các hình thức lai khác không làm được
c. Lai tế bào có thể tạo nên mhững loài mới chưa có trong tự nhiên
32. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống được áp dụng cho những đối tượng nào ?
a. Tất cả các loài động, thực vật và vi sinh vật
b. Vi sinh vật và thực vật.
c. Vi sinh vật , thực vật và động vật bậc thấp.
33. Vì sao giao phối gần có hiện tượng thoái hóa giống ?
a. Vì giao phối gần làm giảm tỉ lệ các cặp gen dị hợp trong kiểu gen khiến ưu thế lai
bị suy giảm.
b. Vì giao phối gần làm tăng tỉ lệ các cặp gen đồng hợp trong số đó có 1 số đồng hợp
lặn được biểu hiện ra bên ngoài .
c. Cả a và b
34. Ưu thế lai là gì ?
a. Con lai F1 khỏe hơn, sinh trưởng nhanh , phát triển mạnh , chống chịu tốt.
b. Các tính trạng về hình thái và năng suất cao hơn so với bố mẹ.
c. Có khả năng sinh sản vượt trội so với bố mẹ.
d. Cả a và b
35. Cơ sở di truyền của ưu thế lai là gì ?
a. Các tính trạng số lượng do nhiều gen trội qui định .
b. Ở cả 2 dạng bố mẹ thuần chủng , nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp biểu lộ 1
số đặc điểm xấu.
c. Khi cho chúng lai với nhau, chỉ có các gen trội được biểu hiện ở con lai F1
d. Chỉ a và b.
e. Cả a,b và c.
36. thế nào là lai xa ?
a. Là phép lai mà trong đó bố mẹ thuộc 2 loài khác nhau.
b. Là phép lai mà trong đó bố mẹ thuộc 2 dòng hoặc 2 thứ khác nhau .
c. Cả a và b
37. Để khắc phục hiện tượng bất thụ trong lai xa người ta dùng phương pháp gì ?
DeThiMau.vn
40.
a. Gây đa bội chẵn .
b. Dùng các hình thức sinh sản vô tính nhân tạo (nuôi cấy mô, giâm, chiết, ghép )
c. Cả a và b.
38. Thể đa bội là gì ?
a. Là những cơ thể có bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng lớn hơn 2n như
3n,4n……
b. Là những cơ thể có bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng là bội số của n như
3n,4n ……
c. Là những cơ thể có bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng là bội số của n nhưng
lớn hơn 2n như 3n, 4n …….
39. Chỉ câu đúng trong các câu sau , khi viết về các phương pháp chọn lọc.
a. Phương pháp chọn lọc hàng loạt cũng được áp dụng trên vật nuôi và đã tạo ra
những giống có năng suất cao về thịt, trứng , sữa ……….
b. Chọn lọc hàng loạt đem lại kết quả ổn định , nâng cao được năng suất vật nuôi
và cây trồng .
c. Chọn lọc cá thể phối hợp được việc chọn lọc dựa trên kiểu hình với việc kiểm
tra kiểu gen , nhanh đạt kết quả nhưng đòi hỏi công phu, chặt chẽ.
d. Chọn lọc cá thể thích hợp với cây tự thụ phấn, cho hiệu quả nhanh , cũng thích
hợp với những cây có thể nhân giống vô tính bằng cành, củ, mắt ghép.
40. Trong chọn giống cây trồng , ở Việt nam đã sử dụng những phương pháp nào ?
a. Gây đột biến nhân tạo.
b. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá thể từ các giống hiện có.
c. Tạo giống ở ưu thế lai ( ở F1 )
d. Tạo giống đa bội thể.
e. Tạo giống bằng nuôi cấy mô.
ĐÁP ÁN :
1. b
2. d
3. d
4. b
5. d
6. d
7. b vaø c
8. d
9. b
10. c
11. d
12. c
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
a
d
b
d
c
b
c
d
d
a
b
c
DeThiMau.vn
13. c
14. d
15. a
16. d
17. a
18. e
19. b
20. e
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
c
d
e
c
a
c
a,c vaø d
a,b,c vaø d
41.
DeThiMau.vn