Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Luận văn Ứng dụng GIS để đánh giá thực trạng ô nhiễm không khí khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc tỉnh Bình Phước và đề xuất các giải pháp quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.04 MB, 108 trang )

HUTECH
LOGO
ỨNG DỤNG GIS ðỂ ðÁNH GIÁ
THỰC TRẠNG Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
KCN MINH HƯNG-HÀN QUỐC
TỈNH BÌNH PHƯỚC VÀ ðỀ XUẤT
ỨNG DỤNG GIS ðỂ ðÁNH GIÁ
THỰC TRẠNG Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
KCN MINH HƯNG-HÀN QUỐC
TỈNH BÌNH PHƯỚC VÀ ðỀ XUẤT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TPHCM

TỈNH BÌNH PHƯỚC VÀ ðỀ XUẤT
CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ
TỈNH BÌNH PHƯỚC VÀ ðỀ XUẤT
CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ
HVTH: NGUYỄN HUYỀN TRANG
HDKH: TS. TÔN THẤT LÃNG
HUTECH
NỘI DUNG BÁO CÁO
ðẶT VẤN ðỀ
1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3
22
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3
KẾT QUẢ THẢO LUẬN


4
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5
HUTECH
ðẶT VẤN ðỀ
1
Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Vấn ñề của toàn nhân loại!
SO
2
NO
2
N
2
O
33
COBụi
HUTECH
1997
8 KCN
18KCN
LÝ DO CHỌN ðỀ TÀI
44
18KCN
80 dự án
49/80 DN
HUTECH
VỊ TRÍ NGHIÊN CỨU
55
KCN MINH HƯNG-HÀN QUỐC, HUYỆN CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC

HUTECH
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2
6- ðề xuất giải pháp
1- GIS - AQI
5- Phục vụ XD TTQT
66
Add Your Text
Add Your Text
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
4- Xây dựng bản ñồ
3- XD Cơ sở dữ liệu
2- Thu thập, kế thừa
biên hội
HUTECH
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
3
Thu thp,
biên hi
Thng

GIS-AQI
2
31
77
METHODS

ArcGIS
6 4
5

Chuyên
gia
Phân
tích
HUTECH
ðÁNH GIÁ ÔNKK KCN MH-HQ
TT Vị trí ño Bụi (mg/m
3
) NO
2
(mg/m
3
) SO
2
(mg/m
3
) CO (mg/m
3
)
1 K1 0,2 0,12 0,18 3,99
2 K2 0,3 0,16 0,28 6,53
3 K3 0,1 0,09 0,15 3,00
4 K4 0,1 0,11 0,20 4,01
5 K5 0,1 0,04 KPH 2,51
KẾT QUẢ THẢO LUẬN
4
Bảng 1 Kết quả quan trắc không khí
88
(Nguồn: Ban QLKCN BP)
6 K6 0,2 0,09 0,18 3,67

7 K7 0,1 0,08 0,12 2,53
8 K8 0,1 0,10 0,16 3,55
9 K9 0,2 0,15 0,25 4,20
10 KK1 0,21 0,023 0,043 2,12
11 KK2 0,131 0,048 0,067 4,52
12 KK3 0,22 0,009 0,035 1,55
QCVN 05:2009 BTNMT
Trung bình 24 giờ
0,2 0,1 0,125 5
Ghi chú: Dấu (-) là không quy ñịnh
HUTECH
VỊ TRÍ QUAN TRẮC
99
HUTECH
ðÁNH GIÁ ÔNKK KCN MH-HQ
NỒNG ðỘ BỤI THEO NGÀY SO VỚI QCVN
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 KK1 KK2 KK3
Vị trí
Nồng ñộ
Nồng ñộ bụi QCVN
NỒNG ðỘ NO2 THEO NGÀY SO VỚI QCVN
0

0.05
0.1
0.15
0.2
K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 KK1 KK2 KK3
Vị trí
Nồng ñộ
Nồng ñộ NO2 QCVN
Hình 3
-
1 Nồng ñộ Bụi trong ngày so với QCVN
Hình 3
-
2 Nồng ñộ NO2 trong ngày so với QCVN
K2
K2
K9
K4
Biểu ñồ so sánh Nð các chất ÔN và QCVN
1010
NỒNG ðỘ CO THEO NGÀY SO VỚI QCVN
0
1
2
3
4
5
6
7
K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 KK1 KK2 KK3

Vị trí
Nồng ñộ
Nồng ñộ CO QCVN
NỒNG ðỘ SO2 THEO NGÀY SO VỚI QCVN
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 KK1 KK2 KK3
Vị trí
Nồng ñộ
Nồng ñộ SO2 QCVN
Hình 3
-
1 Nồng ñộ Bụi trong ngày so với QCVN
Hình 3
-
2 Nồng ñộ NO2 trong ngày so với QCVN
Hình 3-3 Nồng ñộ CO trong ngày so với QCVN Hình 3-4 Nồng ñộ SO2 trong ngày so với QCVN
K2 K2
K9
K4
HUTECH
ðÁNH GIÁ ÔNKK KCN MH-HQ
Sản xuất công nghiệp
Giao thông
10g00,

22/06/2011
1111
Sản xuất công nghiệp
Hoạt ñộng xây dựng
Giao thông
10g00,
22/06/2011
Xu hướng suy giảm
Diễn biến phức tạp
 Ảnh hưởng nghiêm trọng
HUTECH
ðÁNH GIÁ ÔNKK KCN M-HQ


Rút ra nguyên nhân gây ÔNKK KCNMHHQ
11
Giao thông
1212
ReasonsReasons
33
55
44
22
Xây dựng
CSHT
Sản xuất CN
Xử lý nước thải
Máy phát ñiện
HUTECH
ỨNG DỤNG AQI

 CHỈ SỐ AQI - TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
100.
24
x
x
h
x
QC
TS
AQI =
),max(
24 h
x
h
x
d
x
AQIAQIAQI =
X: là thông số ô nhiễm
TSx: giá trị quan trắc của thông số x
QCx: giá trị Quy chuẩn TB 24h
AQIx24: giá trị AQI tính bằng giá trị trung
1313
x
x
x
Khoảng giá trị AQI
Chất lượng không khí
Màu thể hiện
0 – 50 Tốt Xanh

51 – 100 Trung bình Vàng
101 – 200 Kém Da cam
201 – 300 Xấu ðỏ
Trên 300 Nguy hại Nâu
AQIx24: giá trị AQI tính bằng giá trị trung
bình 24 giờ của thông số X
HUTECH
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN AQI
Vị trí Thời gian AQI
Khí thải (mg/m
3
)
Bụi NO
2
SO
2
CO
K1 14/09/2010 AQI ngày 100 120 144 80
K2 14/09/2010 AQI ngày 150 160 224 131
K3 14/09/2010 AQI ngày 50 90 120 60
K4 14/09/2010 AQI ngày 50 110 160 80
K5
14/09/2010
AQI ngày
50
40
-
50
1414
K5

14/09/2010
AQI ngày
50
40
-
50
K6 14/09/2010 AQI ngày 100 90 144 73
K7 14/09/2010 AQI ngày 50 80 96 51
K8 14/09/2010 AQI ngày 50 100 128 71
K9 14/09/2010 AQI ngày 100 150 200 84
KK1 21/06/2011 AQI ngày 105 23 34 42
KK2 15/06/2011 AQI ngày 66 48 54 90
KK3 7/6/2011 AQI ngày 110 9 28 31
HUTECH
Vị trí Thời gian Mô tả
AQI
Bụi NO
2
SO
2
CO
K2 14/09/2010
Trước cổng KCN
MH-HQ
150 160 224 131
K4 14/09/2010
CTy TNHH Thép
ðồng Sơn
50 110 160 80
K9 14/09/2010

Hộ dân số 410, ấp
3A, Minh
Hưng, Chơn
Thành, BP
100 150 200 84
VÌ SAO?
1515
224 – Xấu
AQI
Sản xuất thép
Hð Giao thông
HUTECH
Ứng dụng GIS
PHẦN MỀM
PHẦN CỨNG
CON NGƯỜI
Text
Text
HỆ THỐNG THÔNG
TIN ðỊA LÝ
1616
DỮ LIỆU
PHƯƠNG PHÁP
Text
Text
Text
GIS
HUTECH
ỨNG DỤNG GIS
Giao thôngVị trí lấy mẫu

Phân lô
1717
QH sử dụng ñất
HUTECH
ỨNG DỤNG CHỈ SỐ AQI VÀ GIS
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
1818
Chất lượng không khí
Màu thể hiện
Tốt Xanh
Trung bình Vàng
Kém Da cam
Xấu ðỏ
Nguy hại Nâu
SO
2
HUTECH
KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CHỈ SỐ AQI VÀ GIS
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
1919
HUTECH
ðỀ XUẤT GIẢI PHÁP QLKK KCN
Giàn phun sương
Cây Hoàng Nam
BỔ SUNG NHÂN LỰC
TRUNG TÂM QT
2020
TRUNG TÂM QT
BÁO CÁO GIÁM SÁT
ƯU TIÊN ðẦU TƯ

HUTECH
Trồng cây
2121
-Ban QLKCN kết hợp Sở TN&MT
PP Hấp phụ
Thu phí khí thải
HUTECH
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
 Xác ñịnh vị trí nhạy cảm.
 ðã xác ñịnh ñược nguyên nhân gây ô nhiễm
 Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS
 Xây dựng bản ñồ phân vùng chất lượng không khí
 ðề ra ñược các giải pháp quản lý
 ðã ñi sâu ứng dụng GIS và AQI nhằm QL ÔNKK
2222
 Góp phần phục vụ công tác XD Trung tâm QTMT
KIẾN NGHỊ
 ðề tài chuyên sâu
 Cơ quan quản lý nhà nước
 Ban quản lý KCN
 Chủ ñầu tư
ỨNG DỤNG GIS
PHỔ BIẾN PHẦN MỀM
ÁP DỤNG SX SẠCH
HUTECH
LOGO
HUTECH





i

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT III
DANH MỤC CÁC HÌNH V
DANH MỤC CÁC BẢNG VI
DANH MỤC CÁC BẢNG VI
MỞ ðẦU 6
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ðỀ TÀI 6
2. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 11
3. NHỮNG NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC CÓ LIÊN QUAN 13
CHƯƠNG 1 15
TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP 15
MINH HƯNG – HÀN QUỐC 15
1.1. MÔ TẢ TỔNG QUAN 15
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về KCN 15
1.1.2. Cơ sở pháp lý 18
1.1.3. Sơ ñồ tổ chức của KCN Minh Hưng – Hàn Quốc 19
1.1.4. ðiều kiện tự nhiên, ñặc ñiểm kinh tế-xã hội 20
1.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG 25
1.2.1. Mục tiêu môi trường 2010 ñịnh hướng 2020 27
1.2.2. Vấn ñề môi trường không khí của KCN Minh Hưng – Hàn Quốc 27
1.2.3. Các ñặc trưng nguồn khí thải trong KCN Minh Hưng – Hàn Quốc 30
1.3. QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ 34
1.4. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 37
1.4.1. Hiện trạng trang thiết bị máy móc phục vụ công tác giám sát chất lượng môi trường 37
1.4.2. Một số hoạt ñộng về công tác bảo vệ môi trường của tỉnh Bình Phước trong thời gian gần ñây
38
1.4.3. Những tồn tại trong công tác quản lý môi trường 40

CHƯƠNG 2 42
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ðỀ TÀI 42
2.1. THU THẬP VÀ CHIA SẺ THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG 42
2.2. CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ (AQI) 45
2.2.1. Tổng quan về chỉ số chất lượng không khí 45
2.2.2. Chỉ số chất lượng không khí quốc gia của Mỹ 46
2.2.3. Chỉ số AQI của Tổng cục môi trường Việt Nam 47



HUTECH




ii

CHƯƠNG 3 56
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 56
3.1. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KCN MINH HƯNG – HÀN
QUỐC 56
3.2. CƠ SỞ DỮ LIỆU 51
3.2.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS khu vực nghiên cứu 51
3.2.2. Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu 52
3.2.3. Các dạng dữ liệu 52
3.3. QUY TRÌNH XÂY DỰNG BẢN ðỒ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ KCN MH-HQ 62
3.4. ðÁNH GIÁ MỨC ðỘ HIỆU QUẢ CỦA GIS 71
3.5. ðỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KCN 72
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 75
PHỤ LỤC 1 78

PHỤ LỤC 2 79
MỘT SỐ HÌNH ẢNH LIÊN QUAN ðẾN LUẬN VĂN 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO 81















×